• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại Số 1

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Kiến nghị

3.2. Đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại Số 1

- Hoàn thiện bộ máy cơ cấu tổ chức và thực hiện công tác quản lý nhân sự hiệu quả, đảm bảo lượng vốn cần thiết để các hoạt động kinh doanh của Công ty được thực hiện một cách hiệu quả nhất.

- Tạo dựng các mối quan hệ hành lang tốt đẹp với chính quyền các địa phương để có thể tiến hành hoạt động sản xuất, phân phối sản phẩm thuận lợi, đem lại doanh thu và lợi nhuận cao, xây dựng được hình ảnh tốt đẹp về Công ty trong xã hội nói chung và đặc biệt là khách hàng.

Đại học kinh tế Huế

- Thực hiện các giải pháp tác giả đã đề ra sao cho phù hợp với Công ty nhằm tăng cường khả năng tiêu thụ sản phẩm vật liệu xây dựng. Đồng thời, phải chú trọng đến công tác mở rộng thị trường, phát triển quy mô của doanh nghiệp.

- Công ty cần thường xuyên có sự đầu tư kỹ lưỡng thực hiện các cuộc nghiên cứu thị trường một cách nghiêm túc nắm bắt được xu hướng tiêu dùng và đánh giá của khách hàng trên cả các vùng lân cận chứ không chỉ hạn chế trong thị trường tỉnh Quảng Trị.

Đây cũng là hướng nghiên cứu tiếp theo mà tác giả đề nghị cho việc thực hiện đề tài này. Nói tóm lại, kết quả nghiên cứu của đề tài này giúp Công ty TNHH Thương mại Số 1 hệ thống lại một cách tổng hợp tình hình hoạt động tiêu thụ sản phẩm vật liệu xây dựng giai đoạn 2015 – 2017. Từ đó, Công ty có cơ sở để nhận biết thực trang tiêu thụ của mình và thúc đẩy công tác quản lý hoạt động tiêu thụ sản phẩm hiệu quả hơn.

Đại học kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng việt:

1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Tập I, Nhà xuất bản Hồng Đức, Hồ Chí Minh.

2. TS. Nguyễn Khắc Hoàn (2009),Phân tích kinh doanh, NXB Đại học Huế.

3. Th.s Bùi Văn Chiêm (2011), Quản trị thương mại, Đại học Kinh tế Đại học Huế.

4. PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa (2005), Quản trị doanh nghiệp thương mại, Đại học Kinh tế, Đại học Huế.

5. GS.TS Trần Minh Đạo (2012), Marketing căn bản, NXB Đại học kinh tế quốc dân.

6. PGS.TS Trương Đình Chiến (2010),Quản trị marketing, NXB Đại học kinh tế quốc dân.

7. PGS.TS Đặng Đình Đào (2002),Thương mại doanh nghiệp, NXB Thống kê.

8. GS.TS Đặng Đình Đào và GS.TS Hoàng Đức Thân (2008),Kinh tế thương mại, NXB Đại học kinh tế quốc dân.

9. Lê Thị Thùy (2016), Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm của Công ty Cổ phần bê tông và xây dựng Thừa Thiên Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Kinh tế Huế.

10. Nguyễn Thị Thùy Linh (2015),Phân tích hoạt động tiêu thụ sản phẩm vật liệu xây dựng của Công ty Cổ phần An Phú Thừa Thiên Huế,Khóa luật tốt nghiệp, Đại học Kinh tế Huế.

Tài liệu nước ngoài:

11. Samuel B.Green, Neil J.Salkind (2005, p179), Using SPSS for Windowns and Macintosh. Analyzing and Understanding Data, 4thEdition.

12. Andy Field (2009, p379, 380, 384), Discovering Statistic Using SPSS, 3rd Edition.

Internet:

13. https://vietnambiz.vn/thi-truong-vat-lieu-2018-se-la-mot-nam-nhieu-thach-thuc-40584.html

Đại học kinh tế Huế

14. http://www.dankinhte.vn/cau-truc-kenh-phan-phoi-cua-thi-truong-ban-le/

15. https://www.slideshare.net/garmentspace/ng-dng-ma-trn-swot-hoch-nh-chin-lc-kinh-doanh-ca-cng-ty-c-phn-afoli

16. http://www.thesaigontimes.vn/147328/Tam-nhin-dinh-huong-cua-doanh-nghiep.html

17. http://voer.edu.vn/m/thuc-chat-va-tam-quan-trong-cua-cong-tac-tieu-thu-san-pham-trong-doanh-nghiep/c147df70

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1

PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN KHÁCH HÀNG

Số phiếu:………..

Xin chào Quý khách!

Tôi là sinh viên lớp Quản trị kinh doanh Tổng hợp K48, Trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang nghiên cứu đề tài: “Phân tích hoạt động tiêu thụ sản phẩm tại Công ty TNHH Thương mại Số 1” và cần nắm bắt một số thông tin từ phía Qúy khách. Ý kiến đánh giá của Quý khách đóng vai trò rất quan trọng đối với việc hoàn thành đề tài trên. Hy vọng Qúy khách dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Tôi xin cam đoan những ý thông tin Quý khách cung cấp chỉ phục vụ cho mục đích học tập, nghiên cứu.

Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Qúy khách!

---************---Xin Qúy khách vui lòng đánh dấu(X) vào ô ( ) mà Qúy khách lựa chọn hoặc điền thông tin vào khoảng trống.

A. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

1. Họ tên (Không bắt buộc): ………

2. Địa chỉ (Không bắt buộc): ………...

3. Giới tính:

Nam Nữ 4. Quý khách là khách hàng:

Cá nhân

Đại lý

Tổ chức xây dựng

Đại học kinh tế Huế

B. THÔNG TIN KHẢO SÁT

Câu 1: Qúy khách đã mua sản phẩm của Công ty TNHH Thương mại Số 1 bao nhiêu lần trong một tháng?

1 lần

Từ 2–3 lần

Từ 4 – 10 lần

Trên 10 lần

Câu 2: Qúy khách biết đến sản phẩm của Công ty TNHH Thương mại Số 1 qua kênh thông tin nào?

Bạn bè, người thân

Kênh truyền hình, báo chí, mạng Internet

Nhân viên của công ty

Kênh khác

Câu 3: Qúy khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình trong các phát biểu dưới đây có tác động đến việc chọn mua sản phẩm tại Công ty TNHH Thương mại Số 1, với mức độ đồng ý là:

1. Rất không đồng ý

2. Không đồng ý

3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY 1 2 3 4 5

Công ty có chủng loại sản phẩm đa dạng Công ty có sản phẩm đảm bảo chất lượng

Chất lượng sản phẩm của Công ty luôn có sự đồng đều Sản phẩm của Công ty luôn đáp ứng được nhu cầu khi cần

GIÁ CẢ SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY 1 2 3 4 5

So với chất lượng sản phẩm hiện nay thì mức giá Công ty đưa ra là hợp lý đối với Qúy khách

So với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh đang có mặt trên thị trường thành phố Đông Hà thì mức giá Công ty đưa ra là

Đại học kinh tế Huế

hợp lý đối với Qúy khách

Công ty đảm bảo được giá sản phẩm như đã thỏa thuận ban đầu

Quý khách cảm thấy giá sản phẩm thay đổi linh hoạt theo sự biến động của thị trường

Quý khách cảm thấy mức độ chiết khấu hấp dẫn

NHÂN VIÊN CỦA CÔNG TY 1 2 3 4 5

Thái độ của nhân viên thân thiện, nhiệt tình, cởi mở với Qúy khách

Quý khách cảm thấy nhân viên của Công ty có khả năng giao tiếp, ứng xử tốt, am hiểu kiến thức chuyên môn

Đáp ứng kịp thời nhu cầu của Qúy khách

Công ty có nhân viên bốc xếp, giao hàng và xếp hàng tại bãi gọn gàng cho Qúy khách

CHÍNH SÁCH XÚC TIẾN CỦA CÔNG TY 1 2 3 4 5

Công ty thường xuyên có chương trình khuyến mãi Chương trình khuyễn mãi của Công ty hấp dẫn Công ty thiết lập mối quan hệ tốt với Qúy khách

Công ty có các chương trình hỗ trợ bán hàng kịp thời (bảng kê, bảng hiệu,…)

HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG CỦA CÔNG TY 1 2 3 4 5

Công ty đã đáp ứng đơn hàng chính xác theo yêu cầu của Qúy khách về số lượng

Công ty đã giao hàngđúng thời gian, đúng địa điểm mà Qúy khách đã yêu cầu

Công ty có phương tiện vận tải hỗ trợ việc vận chuyển cho Qúy khách

Quý khách cảm thấy phương thức thanh toán hàng hóa linh hoạt

Đại học kinh tế Huế

Quý khách hài lòng với việc kịp thời thu hồi những sản phẩm lỗi (không đúng quy cách, tình trạng…) của Công ty

ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY TRONG THỜI GIAN TỚI

1 2 3 4 5

Theo Qúy khách thì công ty có khả năng tiêu thụ sản phẩm tốt trong thời gian tới

Quý khách sẽ tiếp tục tiêu thụ sản phẩm của Công ty

Quý khách sẽ giới thiệu người khác tiêu thụ sản phẩm của Công ty

Câu 4: Theo Qúy khách, để nâng cao khả năng tiêu thụ sản phẩm thì Công ty cần phải làm gì? (Có thể chọn nhiều đáp án)

Tăng cường chất lượng sản phẩm

Đa dạng hóa mẫu mã

Gía bán hợp lý hơn

Tăng cường chương trình khuyến mãi

Tăng cường công tác hỗ trợ bán hàng

Tích cực đào tạo nhân viên bán hàng

Khác (vui lòng ghi rõ)………

---************---Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của Qúy khách!

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU

1. Giới tính

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Nam 136 90.7 90.7 90.7

Nữ 14 9.3 9.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

2. Loại khách hàng

Nhóm khách hàng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Cá nhân 34 22.7 22.7 22.7

Đại lý 113 75.3 75.3 98.0

Tổ chức xây dựng 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

3. Số lần mua

Số lần mua

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 lần 18 12.0 12.0 12.0

2 - 3 lần 43 28.7 28.7 40.7

4 - 10 lần 67 44.6 44.6 85.3

Trên 10 lần 22 14.7 14.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

4. Kênh thông tin

Bạn bè, người thân

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Có 85 56.7 56.7 56.7

Không 65 43.3 43.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

Qua kênh truyền hình, mạng Internet, báo chí

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Có 11 7.3 7.3 7.3

Không 139 92.7 92.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nhân viên của công ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Có 141 94.0 94.0 94.0

Không 9 6.0 6.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Kênh khác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Có 32 21.3 21.3 21.3

Không 118 78.7 78.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3

THỐNG KÊ MÔ TẢ Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG

TIÊU THỤ SẢN PHẨM

1. Sản phẩm

Công ty có chủng loại sản phẩm đa dạng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 2 1.3 1.3 1.3

Trung lập 16 10.7 10.7 12.0

Đồng ý 96 64.0 64.0 76.0

Rất đồng ý 36 24.0 24.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Công ty có sản phẩm đảm bảo chất lượng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 1 .7 .7 .7

Trung lập 5 3.3 3.3 4.0

Đồng ý 111 74.0 74.0 78.0

Rất đồng ý 33 22.0 22.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Chất lượng sản phẩm của Công ty luôn có sự đồng đều

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 3 2.0 2.0 2.0

Trung lập 14 9.3 9.3 11.3

Đồng ý 95 63.3 63.3 74.7

Rất đồng ý 38 25.3 25.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Sản phẩm của Công ty luôn đáp ứng được nhu cầu khi cần

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 12 8.0 8.0 8.0

Trung lập 20 13.3 13.3 21.3

Đồng ý 110 73.3 73.3 94.7

Rất đồng ý 8 5.3 5.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

2. Giá cả sản phẩm

So với chất lượng sản phẩm hiện nay thì mức giá Công ty đưa ra là hợp lý Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 2 1.3 1.3 1.3

Đồng ý 80 53.3 53.3 54.7

Rất đồng ý 68 45.3 45.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

So với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh đang có mặt trên thị trường thành phố Đông Hà thì mức giá Công ty đưa ra là hợp lý đối với Qúy khách

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 7 4.7 4.7 4.7

Đồng ý 65 43.3 43.3 48.0

Rất đồng ý 78 52.0 52.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Công ty đảm bảo được giá sản phẩm như đã thỏa thuận ban đầu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 12 8.0 8.0 8.0

Đồng ý 106 70.7 70.7 78.7

Rất đồng ý 32 21.3 21.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Quý khách cảm thấy giá sản phẩm thay đổi linh hoạt theo sự biến động của thị trường

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 11 7.3 7.3 7.3

Đồng ý 99 66.0 66.0 73.3

Rất đồng ý 40 26.7 26.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Quý khách cảm thấy mức độ chiết khấu hấp dẫn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 2 1.3 1.3 1.3

Trung lập 7 4.7 4.7 6.0

Đồng ý 77 51.3 51.3 57.3

Rất đồng ý 64 42.7 42.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

3. Nhân viên

Thái độ của nhân viên thân thiện, nhiệt tình, cởi mở với Qúy khách Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 16 10.7 10.7 10.7

Đồng ý 100 66.7 66.7 77.3

Rất đồng ý 34 22.7 22.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Quý khách cảm thấy nhân viên của Công ty có khả năng giao tiếp, ứng xử tốt, am hiểu kiến thức chuyên môn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 23 15.3 15.3 15.3

Đồng ý 85 56.7 56.7 72.0

Rất đồng ý 42 28.0 28.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đáp ứng kịp thời nhu cầu của Qúy khách

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 3 2.0 2.0 2.0

Trung lập 9 6.0 6.0 8.0

Đồng ý 95 63.3 63.3 71.3

Rất đồng ý 43 28.7 28.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Công ty có nhân viên bốc xếp, giao hàng và xếp hàng tại bãi gọn gàng cho Qúy khách

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 2 1.3 1.3 1.3

Trung lập 29 19.3 19.3 20.7

Đồng ý 108 72.0 72.0 92.7

Rất đồng ý 11 7.3 7.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

4. Chính sách xúc tiến

Công ty thường xuyên có chương trình khuyến mãi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Trung lập 15 10.0 10.0 10.0

Đồng ý 106 70.7 70.7 80.7

Rất đồng ý 29 19.3 19.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Chương trình khuyễn mãi của Công ty hấp dẫn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 26 17.3 17.3 17.3

Đồng ý 75 50.0 50.0 67.3

Rất đồng ý 49 32.7 32.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Công ty thiết lập mối quan hệ tốt với Qúy khách

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 2 1.3 1.3 1.3

Trung lập 12 8.0 8.0 9.3

Đồng ý 96 64.0 64.0 73.3

Rất đồng ý 40 26.7 26.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Công ty có các chương trình hỗ trợ bán hàng kịp thời (bảng kê, bảng hiệu,…) Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 9 6.0 6.0 6.0

Trung lập 34 22.7 22.7 28.7

Đồng ý 78 52.0 52.0 80.7

Rất đồng ý 29 19.3 19.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

5. Hoạt động bán hàng

Công ty đã đáp ứng đơn hàng chính xác theo yêu cầu của Qúy khách về số lượng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Trung lập 8 5.3 5.3 5.3

Đồng ý 76 50.7 50.7 56.0

Rất đồng ý 66 44.0 44.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Công ty đã giao hàng đúng thời gian, đúng địa điểm mà Qúy khách đã yêu cầu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 8 5.3 5.3 5.3

Đồng ý 98 65.3 65.3 70.7

Rất đồng ý 44 29.3 29.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Công ty có phương tiện vận tải hỗ trợ việc vận chuyển cho Qúy khách Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 5 3.3 3.3 3.3

Đồng ý 66 44.0 44.0 47.3

Rất đồng ý 79 52.7 52.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Quý khách cảm thấy phương thức thanh toán hàng hóa linh hoạt

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 16 10.7 10.7 10.7

Đồng ý 102 68.0 68.0 78.7

Rất đồng ý 32 21.3 21.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Quý khách hài lòng với việc kịp thời thu hồi những sản phẩm lỗi (không đúng quy cách, tình trạng…) của Công ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 2 1.3 1.3 1.3

Đồng ý 80 53.3 53.3 54.7

Rất đồng ý 68 45.3 45.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

6. Khả năng tiêu thụ

Theo Qúy khách thì công ty có khả năng tiêu thụ sản phẩm tốt trong thời gian tới

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Trung lập 5 3.3 3.3 3.3

Đồng ý 87 58.0 58.0 61.3

Rất đồng ý 58 38.7 38.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Quý khách sẽ tiếp tục tiêu thụ sản phẩm của Công ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 30 20.0 20.0 20.0

Đồng ý 104 69.3 69.3 89.3

Rất đồng ý 16 10.7 10.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Quý khách sẽ giới thiệu người khác tiêu thụ sản phẩm của Công ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Trung lập 8 5.3 5.3 5.3

Đồng ý 98 65.3 65.3 70.7

Rất đồng ý 44 29.3 29.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4

KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T-TEST

1. Sản phẩm

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Công ty có chủng loại sản

phẩm đa dạng 150 4.11 .625 .051

Công ty có sản phẩm đảm

bảo chất lượng 150 4.17 .502 .041

Chất lượng sản phẩm của

Công ty luôn có sự đồng đều 150 4.12 .644 .053

Sản phẩm của Công ty luôn đáp ứng được nhu cầu khi cần

150 3.76 .672 .055

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper Công ty có chủng loại sản

phẩm đa dạng 2.089 149 .038 .107 .01 .21

Công ty có sản phẩm đảm

bảo chất lượng 4.232 149 .000 .173 .09 .25

Chất lượng sản phẩm của

Công ty luôn có sự đồng đều 2.281 149 .024 .120 .02 .22 Sản phẩm của Công ty luôn

đáp ứng được nhu cầu khi cần

-4.372 149 .000 -.240 -.35 -.13

Đại học kinh tế Huế

2. Gía cả sản phẩm

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean So với chất lượng sản phẩm

hiện nay thì mức giá Công ty đưa ra là hợp lý đối với Qúy khách

150 4.44 .524 .043

So với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh đang có mặt trên thị trường thành phố Đông Hà thì mức giá Công ty đưa ra là hợp lý đối với Qúy khách

150 4.47 .587 .048

Công ty đảm bảo được giá sản phẩm như đã thỏa thuận ban đầu

150 4.13 .527 .043

Quý khách cảm thấy giá sản phẩm thay đổi linh hoạt theo sự biến động của thị trường

150 4.19 .552 .045

Quý khách cảm thấy mức độ

chiết khấu hấp dẫn 150 4.35 .636 .052

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95%

Confidence Interval of the

Difference Lower Upper So với chất lượng sản phẩm

hiện nay thì mức giá Công ty đưa ra là hợp lý đối với Qúy khách

10.278 149 .000 .440 .36 .52

So với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh đang có mặt trên thị trường thành phố Đông Hà thì mức giá Công ty đưa ra là hợp lý đối với Qúy khách

9.871 149 .000 .473 .38 .57

Đại học kinh tế Huế

Công ty đảm bảo được giá sản phẩm như đã thỏa thuận ban đầu

3.100 149 .002 .133 .05 .22

Quý khách cảm thấy giá sản phẩm thay đổi linh hoạt theo sự biến động của thị trường

4.290 149 .000 .193 .10 .28

Quý khách cảm thấy mức độ

chiết khấu hấp dẫn 6.804 149 .000 .353 .25 .46

3. Nhân viên

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Thái độ của nhân viên thân thiện,

nhiệt tình, cởi mở với Qúy khách 150 4.12 .567 .046

Quý khách cảm thấy nhân viên của Công ty có khả năng giao tiếp, ứng xử tốt, am hiểu kiến thức chuyên môn

150 4.13 .648 .053

Đáp ứng kịp thời nhu cầu của Qúy

khách 150 4.19 .628 .051

Công ty có nhân viên bốc xếp, giao hàng và xếp hàng tại bãi gọn gàng cho Qúy khách

150 3.85 .548 .045

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95%

Confidence Interval of the

Difference Lower Upper Thái độ của nhân viên thân thiện,

nhiệt tình, cởi mở với Qúy khách 2.594 149 .010 .120 .03 .21 Quý khách cảm thấy nhân viên

của Công ty có khả năng giao tiếp, ứng xử tốt, am hiểu kiến thức chuyên môn

2.394 149 .018 .127 .02 .23

Đáp ứng kịp thời nhu cầu của

Qúy khách 3.640 149 .000 .187 .09 .29

Đại học kinh tế Huế

Công ty có nhân viên bốc xếp, giao hàng và xếp hàng tại bãi gọn gàng cho Qúy khách

-3.277 149 .001 -.147 -.24 -.06

4. Chính sách xúc tiến

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Công ty thường xuyên có chương

trình khuyến mãi 150 4.09 .535 .044

Chương trình khuyễn mãi của

Công ty hấp dẫn 150 4.15 .693 .057

Công ty thiết lập mối quan hệ tốt

với Qúy khách 150 4.16 .614 .050

Công ty có các chương trình hỗ trợ bán hàng kịp thời (bảng kê, bảng hiệu,…)

150 3.85 .800 .065

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95%

Confidence Interval of the

Difference Lower Upper Công ty thường xuyên có

chương trình khuyến mãi 2.135 149 .034 .093 .01 .18

Chương trình khuyễn mãi của

Công ty hấp dẫn 2.711 149 .007 .153 .04 .27

Công ty thiết lập mối quan hệ

tốt với Qúy khách 3.192 149 .002 .160 .06 .26

Công ty có các chương trình hỗ trợ bán hàng kịp thời (bảng kê, bảng hiệu,…)

-2.346 149 .020 -.153 -.28 -.02

Đại học kinh tế Huế

5. Hoạt động bán hàng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Công ty đã đáp ứng đơn hàng

chính xác theo yêu cầu của Qúy khách về số lượng

150 4.39 .588 .048

Công ty đã giao hàng đúng thời gian, đúng địa điểm mà Qúy khách đã yêu cầu

150 4.24 .539 .044

Công ty có phương tiện vận tải hỗ trợ việc vận chuyển cho Qúy khách

150 4.49 .565 .046

Quý khách cảm thấy phương thức

thanh toán hàng hóa linh hoạt 150 4.11 .557 .046

Quý khách hài lòng với việc kịp thời thu hồi những sản phẩm lỗi (không đúng quy cách, tình trạng…) của Công ty

150 4.44 .524 .043

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95%

Confidence Interval of the

Difference Lower Upper Công ty đã đáp ứng đơn hàng

chính xác theo yêu cầu của Qúy khách về số lượng

8.049 149 .000 .387 .29 .48

Công ty đã giao hàng đúng thời gian, đúng địa điểm mà Qúy khách đã yêu cầu

5.449 149 .000 .240 .15 .33

Công ty có phương tiện vận tải hỗ trợ việc vận chuyển cho Qúy khách

10.702 149 .000 .493 .40 .58

Quý khách cảm thấy phương thức thanh toán hàng hóa linh hoạt

2.344 149 .020 .107 .02 .20

Đại học kinh tế Huế