PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2.2 Đối với Công ty TNHH MTV Nội Thất Woodpark
Tạo dựng được niềm tin thương hiệu trong tâm trí khách hàng chính là một trong những cách tốt nhất để thu hút được nhiều khách hàng. Để làm được những điều đó tôi xin đưa ra một sốkiến nghị dành cho công ty như sau:
-Tăng cường sự đa dạng sản phẩm để thu hút được khách hàng đến với Công ty. Đẩy mạnh các chiến lược truyền thông, các cam kết tổ chức để tạo uy tín cho
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
doanh nghiệp.
- Thực hiện đúng theo định hướng tầm nhìn thương hiệu của Công ty, hoàn thành tốt mục tiêu, tầm nhìn sựmệnh của thương hiệu.
- Không ngừng tìm hiểu nhằm đổi mới và nâng cao các trang thiết bị để đảm bảo mẫu mã mới theo kịp xu hướng phát triển hiện nay.
- Tìm hiểu nhu cầu khách hàng ở từng vùng khác nhau, tổng hợp đưa ra các sản phẩm đáp ứng nhu cầu thị trường, khai thác tối đa thị trường tiềm năng, mở rộng các phương thức bán hàng khác nhằm phát triển Công ty vững mạnh.
- Hoàn thiện hệthống nhận diện thương hiệu tốt hơn trên các ấn phẩm truyền thông, xây dựng thông điệp, hìnhảnh thương hiệu một cách đồng bộ, rõ ràng và dễ nhận biết.
-Đưa ra kếhoạch sửdụng vốn trong kinh doanh và sản xuất phù hợp, sửdụng vốn một cách tối ưu nhất.
-Tăng cường tận dụng các phương tiện truyền thông đại chúng, phát triển các fanpage của từng cơ sở, tạo dựng uy tín trong lòng khách hàng.
- Cuối cùng, lãnh đạo công ty cần phải truyền đạt nhiệt tình những kinh nghiệm cần thiết, những bài học cụthể, hữu dụng đểhỗtrợ, giúp đỡ nhân viên hoàn thành tốt đẹp mục tiêu , nhiệm vụ đãđặt ra. Đặc biệt lãnh đạo phải biết quan tâm và lắng nghe nhân viên để có thể nhanh chóng lấy được những thông tin mà nhân viên lấyđượcởkhách hàng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài Liệu Tiếng Việt
1. Lê Anh Cường và cộng sự. 2003. Tạo dựng và quản trị thương hiệu Danh tiếng - Lợi nhuận. Hà Nội: Nhà xuất bản lao động- xã hội.
2. Nguyễn Đình Thọvà Nguyễn Thị Mai Trang. (2002, trang 6).Nghiên cứu các thành phần giá trị của thương hiệu và đo lường chúng trong thị trường hàng tiêu dùng tại Việt Nam, B2002-22-33. Thành phố Hồ Chí Minh: Trường Đại Học Kinh TếThành PhốHồChí Minh.
3. Trương Đình Chiến. 2005. Quản trị thương hiệu hàng hóa lý thuyết và thực tiễn. Hà Nội: Nhà xuất bản Thống Kê.
4. Nguyễn Nhật Minh (2020) “Đánh giá mức độ nhận diện thương hiệu nước uống đóng chai i-on health của công ty cổ phần cấp nước Thừa Thiên Huế”.Khóa luận tốt nghiệp, trường Đại học kinh tếHuế.
5. Huỳnh Thị Thanh Tâm (2020) “ Đánh giá mức độ nhận biết của khách hàng đối với thương hiệu đồng phục Bici tại thành phố Đà Nẵng”. Khóa luận tốt nghiệp, trường Đại học kinh tếHuế
6. Trương ThịThành(2019)“Phân tích các yếu tố tác động đến mức độnhận biết thương hiệu CO.OP ORGANIC tại siêu thị CO.OP MART Huế”.
Khóa luận tốt nghiệp, trường Đại học kinh tếHuế.
7. Nguyễn Thị Minh An. 2007. Quản trị thương hiệu. Hà Nội : Học viện công nghệ bưu chính viễn thông.
8. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 - 2, Trường Đại Học Kinh TếTP HồChí Minh, NXB Hồng Đức.
9. Nguyễn Quốc Thịnh và Nguyễn Thành Trung. 2003. Thương hiệu với quản lý. Hà Nội: nhà xuất bản chính trịquốc gia.
Tài Liệu Tiếng Anh
10. Philip Kotler (1995), Marketing, Prentice hall.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
11. Aaker. D.A. (1991). Managing brand equity: capitalizing on the value of name. Free Press. New York. NY
12. Amber, T. & Styles, C. 1996. Brand Development versus New Product Development: Towards a process Model of Extension, Marketing intelligence & Planning. Emerald Group Publishing, Ltd.
13. Tabachnick & Fidell, (1991), Behavior Research Methods, Instruments, &
Computer, Publisher Name Springer- Verlag.
14. Hankinsom, G. & Cowking, P. 1996. The reality of Global Brands.
London: McGraw- Hill.
Website
15. Phạm Lộc, (2017), tài liệu hướng dẫn sử dụng SPSS.20 làm luận văn, đề tài NCKH, https://www.phamlocblog.com/
16. Công ty TNHH MTV Nội Thất Woodpark, giới thiệu về công ty, lịch sử hình hành và phát triển, tình hình nhân lực của công ty, http://www.woodparkdesign.com/
17. Cơ sở thực tế, tình hình nội thất ở thế giới, http://goldenwave.vn/tin-tuc/chuyen-nganh/123-thi-truong-do-noi-that-viet-nam-va-the-gioi.html 18. Nguyễn Tuấn Anh. 2009.Brand Equity: Tài sản thương hiệu,
https://sites.google.com/site/brandmanagementntd/home/brand-equity-tai-san-thuong-hieu
19. Nguyễn Thanh Hồng Đức. 2004. Brand Awarenes: Sự nhận biết thương hiệu http://www.lantabrand.com/cat5news2544.htm
20. Chiến lược Marketing, Brand Awareness: độ nhận biết thương hiệu https://www.brandsvietnam.com
21. https://dongsuh.vn/blogs/cam-nang-trang-tri/bao-cao-thi-truong-nganh-go-va-noi-that-nam-2018-2020
22. https://tailieuxanh.com/vn/tlID1752545_ebook-thuong-hieu-voi-nha-quan-ly-pgsts-nguyen-quoc-thinh-cn-nguyen-thanh-trung.html
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Phụlục 1: Mã hóa thangđo
STT Biến quan sát Mã hóa
Tên thương hiệu
1 Tên thương hiệu dễ đọc TH1
2 Tên thương hiệu dễnhớ TH2
3 Tên thương hiệu tạo khả năng liên tưởng TH3
4 Tên thương hiệu gâyấn tượng TH4
5 Tên thương hiệu hiện đại TH5
Logo
1 Logo dễnhớ, có ý nghĩa LG1
2 Logo có sựkhác biệt LG2
3 Logo dễphân biệt với các thương hiệu khác LG3
4 Logo có tính mỹthuật cao LG4
Màu sắc thương hiệu
1 Màu sắc dễnhận biết MS1
2 Màu sắc gâyấn tượng MS2
3 Màu sắc dễ dàng liên tưởng đến phong cách thương hiệu MS3 Quảngcáo thương hiệu
1 Quảng cáoở tương đối trên facebook QC1
2 Website đẹp mắt vàấn tượng QC2
3 Cách truyền tải cuốn hút, hấp dẫn QC3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
4 Nhận ra Woodpark ở các hội chợ, chương trình xã hội tại thành
phốHuế QC4
Truyền miệng
1 Woodpark được biết đến chủyếu thông qua bạn bè người thân TM1 2 Woodpark được biết đến chủ yếu thông qua các đơn vị sản xuất
khác ( phần thô ngoại thất, đá, cửa kính…) TM2
3 Woodpark được biết đến chủ yếu thông qua tư vấn, giới thiệu của
nhân viên công ty TM3
4 Woodpark được biết đến chủyếu thông qua đơn vịmô giới TM4 Nhận diệnthương hiệu
1
Tôi dễdàng nhận diện tên thương hiệu của Công ty
ND1
2 Tôi dễdàng nhận diện logo của Công ty ND2
3 Tôi dễdàng nhận diện Quảng cáo của Công ty ND3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 2: Bảng hỏi điều tra
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU CỦA KHÁCH HÀNG TẠI THÀNH PHỐ HUẾ
Xin chào quý Anh/chị!
Tôi là Phạm Ngọc Như Quỳnh, sinh viên Trường Đại Học Kinh Tế Huế -Khoa Quản Trị Kinh Doanh.Hiện tại tôi đang thực hiện một cuộc "Nghiên cứu mức độ nhận diện thương hiệu của khách hàng tại thành phố Huế đối với công ty Nội thất Woodpark"
Và trong cuộc nghiên cứu này, chúng tôi rất cần sựhợp tác của Anh/chị trong việc thực hiện một số câu hỏi khảo sát.Rất mong quý Anh/chị dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi khảo sát dưới đây. Chúng tôi xin cam đoan những thông tin mà Anh/chịcung cấp sẽ được bảo mật và chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu này.
Xin trân trọng cám ơn quý Anh/chị!
PHẦN I/ THÔNG TIN TỔNG QUAN
Anh/chị vui lòngđánh dấu X vào ô lựa chọn thích hợp.
1. Anh chị đã biết đến thương hiệu Woodpark được bao lâu?
Dưới 1 năm 1 -2 năm 2 -3 năm Trên 3 năm
2. Anh/chịhoặc gia đìnhđã sửdụng các sản phẩm nội thất tại Công ty Nội thất Woodpark hay chưa?
Đã sửdụng Chưa sửdụng
3. Anh/chịbiết đến thương hiệu Nội thất Woodpark thông qua phương tiện nào? (Câu hỏi có nhiều sựlựa chọn)
Quảng cáo trên facebook, instagram Người thân, bạn bè, người quen
Qua website Vịtrí hoạt động của công ty
Ấn phẩm quảng cáo ngoài trời Thông tin từtruyền hình, báo chí
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phát tờ rơi Khác
4. Khi chọn sửdụng sản phẩm nội thất của công ty Anh/chị quan tâm đến vấn đềnào nhất?
Giá cả An toàn và chất lượng
Mẫu mã Uy tín thương hiệu
Dịch vụCSKH, bảo hành Thời gian sửdụng
Khác
5. Yếu tốkhiến Anh/chịnhớ đến Công Ty TNHH MTV Nội thất Woodpark là gì?
Tên thương hiệu Logo
Đồng phục Các hoạt động của thương hiệu
Vịtrí hoạt động Khác
6.Đâu là biểu tượng có trong logo của Công Ty TNHH MTV Nội thất Woodpark?
Trường Đại học Kinh tế Huế Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN II/ ĐÁNH GIÁ VỀ THƯƠNG HIỆU NỘI THẤT WOODPARK Anh/chị cho biết mức độ đồng ý của Anh/chị đối với các phát biểu dưới đây về mức độnhận biết của Anh/chịvề thương hiệu Nội thất Woodpark, theo thang điểm từ 1 đến 5, với quy ước sau : (1) Hoàn toàn khôngđồng ý, (2) Không đồng ý, (3) Trung lập, (4) Đồng ý và (5) Hoàn toànđồng ý.
Phát biểu Mức độ đồng ý
Nhận diệntên thương hiệu
TH1 Woodpark là thương hiệu có tên dễ đọc 1 2 3 4 5
TH2 Woodpark làthương hiệu có tên dễnhớ 1 2 3 4 5
TH3 Woodpark là thương hiệu có tên tạo khả năng liên tưởng
1 2 3 4 5
TH4 Woodpark là thương hiệu có tên gâyấn tượng 1 2 3 4 5
TH5 Woodpark là thương hiệu có tên hiện đại 1 2 3 4 5
Nhận diện logo
LG1 Logo dễnhớ, có ý nghĩa 1 2 3 4 5
LG2 Logo có sựkhác biệt 1 2 3 4 5
LG3 Logo tạo đượcấn tượng dễphân biệt với các thương hiệu khác
1 2 3 4 5
LG4 Logo có tính mỹthuật cao 1 2 3 4 5
Nhận diện màu sắc thương hiệu
MS1 Màu sắc dễnhận biết 1 2 3 4 5
MS2 Màu sắc gâyấn tượng 1 2 3 4 5
MS3 Màu sắc dễ dàng liên tưởng đến phong cách 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
Quảng cáo thương hiệu
QC1 Facebook là phương tiện truyền thông 1 2 3 4 5
QC2 Website của Woodpark đẹp mắt vàấn tượng 1 2 3 4 5
QC3 Cách truyền tải thông điệp qua quảng cáo mà bạn từng xem cuốn hút, hấp dẫn
1 2 3 4 5
QC4 Bạn biết đến Woodpark thông qua chương trình xã hội, qua các quảng cáo ngoài trời (poster, pano...) tại thành phốHuế
2 2 3 4 5
Truyền miệng TM1 Woodpark được biết đến chủyếu thông qua người
thân, bạn bè
1 2 3 4 5
TM2 Bạn biết đến Woodpark chủyếu thông qua các đơn vị sản xuất khác ( phần thô ngoại thất, đá, cửa kính…)
1 2 3 4 5
TM3 Bạn biết đến Woodpark chủyếu thông qua việc tư vấn, giới thiệu của nhân viên công ty
1 2 3 4 5
TM4 Bạn biết đếnWoodpark hoàn toàn thông qua các đơn vị mô giới
1 2 3 4 5
Nhận diện thương hiệu
ND1 Tôi dễdàng nhận diện tên thương hiệu của Công ty 1 2 3 4 5
ND2 Tôi dễdàng nhận diện logo của Công ty 1 2 3 4 5
ND3 Tôi dễdàng nhận diện Quảng cáo của Công ty 1 2 3 4 5
PHẦN III/ THÔNG TIN CÁ NHÂN
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
1. Giới tính:
Nam Nữ
2. Tuổi :
Dưới 25 tuổi Từ25 - 35 tuổi
Từ35 - 45 tuổi Từ45 - 55 tuổi Trên 55 tuổi
3. Trìnhđộhọc vấn :
Dưới PTTH PTTH Đại học
Trung cấp, Cao đẳng Sau đại học 4. Nghềnghiệp:
Học sinh/ Sinh viên Nhân viên văn phòng Doanh nhân/ Quản lý
Kinh doanh/ Buôn bán Nội trợ Công viên nhân
chức
Nghềtựdo Khác 5. Thu nhập hàng tháng
Dưới 4 triệu Từ4 -7 triệu Từ7-10 triệu Trên 10 triệu
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của quý Anh/chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 3: Kiểm định thang đo Cronbach Alpha 1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 79 52,7 52,7 52,7
N? 71 47,3 47,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 25 tuoi 11 7,3 7,3 7,3
tu 25 - 35 tuoi 34 22,7 22,7 30,0
tu 35 - 45 tuoi 51 34,0 34,0 64,0
tu 45 - 55 tuoi 43 28,7 28,7 92,7
tren 55 tuoi 11 7,3 7,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung cap , cao dang 2 1,3 1,3 1,3
dai hoc 11 7,3 7,3 8,7
Sau dai hoc 137 91,3 91,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoc sinh / sinh vien 11 7,3 7,3 7,3
Nhan vien van phong 11 7,3 7,3 14,7
Doanh nhan/ quan ly 41 27,3 27,3 42,0
kinh doanh / buon ban 40 26,7 26,7 68,7
noi tro 2 1,3 1,3 70,0
cong vien nhan chuc 28 18,7 18,7 88,7
nghe tu do 8 5,3 5,3 94,0
khac 9 6,0 6,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
thu nhap hang thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 4 trieu 11 7,3 7,3 7,3
tu 4 - 7 trieu 39 26,0 26,0 33,3
tu 7 - 10 trieu 54 36,0 36,0 69,3
tren 10 trieu 46 30,7 30,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
2. Mô tảhành vi nhận diện thương hiệu của khách hàng Thời gian khách hàng biết đến thương hiệu
da biet den thuong hieu duoc bao lau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 1 nam 35 23,3 23,3 23,3
1 - 2 nam 43 28,7 28,7 52,0
2- 3 nam 54 36,0 36,0 88,0
tren 3 nam 18 12,0 12,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
Theo việc khách hàng đã sửdụng sản phẩm nội thất
da va dang su dung san pham noi that tai cong ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Chua su dung 91 60,7 60,7 60,7
Da su dung 59 39,3 39,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Nhận diện thương hiệu thông qua phương tiện nào
biet den qua: quang cao facebook, instagram
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong 52 34,7 34,7 34,7
Co 98 65,3 65,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
biet den qua: nguoi than, ban be, nguoi quen
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 63k 42,0 42,0 42,0
Co 87 58,0 58,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
biet den qua: website
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 75 50,0 50,0 50,0
Co 75 50,0 50,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
biet den qua: vi tri hoat dong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 77 51,3 51,3 51,3
Co 73 48,7 48,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
biet den qua: an pham quang cao ngoai troi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 80 53,3 53,3 53,3
Co 70 46,7 46,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
biet den qua: truyen hinh, bao chi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 99 66,0 66,0 66,0
Co 51 34,0 34,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
biet den qua: phat to roi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 88 58,7 58,7 58,7
Co 62 41,3 41,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
biet den qua: khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 122 81,3 81,3 81,3
Co 28 18,7 18,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Các yếu tố ảnh hưởng đến sựlựa chọn sản phẩm của khách hàng
quan tam den : gia ca
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 60 40,0 40,0 40,0
Co 90 60,0 60,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
quan tam den : an toan va chat luong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 61 40,7 40,7 40,7
Co 89 59,3 59,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
quan tam den : mau ma
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 71 47,3 47,3 47,3
Co 79 52,7 52,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
quan tam den : uy tin thuong hieu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 92 61,3 61,3 61,3
Co 58 38,7 38,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
quan tam den : dich vu cham soc khac hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 79 52,7 52,7 52,7
Co 71 47,3 47,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
quan tam den : thoi gian su dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 77 51,3 51,3 51,3
Co 73 48,7 48,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
quan tam den : khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 131 87,3 87,3 87,3
Co 19 12,7 12,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Các yếu tố ảnh hưởng đến sựlựa chọn sản phẩm của khách hàng
yeu to nho den : ten thuong hieu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 54 36,0 36,0 36,0
Co 96 64,0 64,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
yeu to nho den : logo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 50 33,3 33,3 33,3
Co 100 66,7 66,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
yeu to nho den : dong phuc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 67 44,7 44,7 44,7
Co 83 55,3 55,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
yeu to nho den : cac hoat dong cua thuong hieu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 76 50,7 50,7 50,7
Co 74 49,3 49,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
yeu to nho den : vi tri hoat dong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 85 56,7 56,7 56,7
Co 65 43,3 43,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
yeu to nho den : khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 127 84,7 84,7 84,7
Co 23 15,3 15,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Nhận biết biểu tượng có trong logo của thương hiệu
bieu tuong co trong logo cua cong ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hinh 1 46 30,3 30,7 30,7
hinh 2 76 50,0 50,7 81,3
hinh 3 22 14,5 14,7 96,0
hinh 4 6 3,9 4,0 100,0
Total 150 98,7 100,0
Missing System 2 1,3
Total 152 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Kiểm định độtin cậy thang đo Tên thương hiệu
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,811 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
THUONGHIEU1 15,65 4,230 ,626 ,766
THUONGHIEU2 15,95 3,984 ,654 ,757
THUONGHIEU3 15,45 4,839 ,507 ,801
THUONGHIEU4 16,18 4,028 ,603 ,775
THUONGHIEU5 15,90 4,279 ,616 ,770
Logo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,770 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LOGO1 11,75 2,781 ,552 ,727
LOGO2 12,13 2,903 ,547 ,732
LOGO3 12,37 2,142 ,657 ,670
LOGO4 12,17 2,547 ,559 ,723
Màu sắc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,764 3
Item-Total Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
MAUSAU1 7,72 1,747 ,523 ,761
MAUSAU2 7,88 1,408 ,649 ,621
MAUSAU3 7,77 1,291 ,631 ,646
Quảng cáo
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,791 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QUANGCAO1 11,53 2,895 ,512 ,782
QUANGCAO2 11,82 2,551 ,678 ,699
QUANGCAO3 11,74 2,757 ,549 ,765
QUANGCAO4 12,03 2,603 ,667 ,706
Truyền miệng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,743 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TRUYENMIENG1 11,43 2,770 ,545 ,681
TRUYENMIENG2 11,73 2,482 ,604 ,644
TRUYENMIENG3 11,79 2,437 ,600 ,647
TRUYENMIENG4 11,90 3,057 ,407 ,751
3. Phân tích nhân tốkhám phá (Exploratory Factor Analysis - EFA) Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,831
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1135,767
df 190
Sig. ,000
Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulativ e %
1 6,206 31,031 31,031 6,206 31,031 31,031 2,743 13,714 13,714
2 1,898 9,491 40,521 1,898 9,491 40,521 2,667 13,335 27,049
3 1,592 7,961 48,483 1,592 7,961 48,483 2,508 12,542 39,591
4 1,493 7,467 55,950 1,493 7,467 55,950 2,358 11,788 51,379
5 1,262 6,312 62,262 1,262 6,312 62,262 2,177 10,883 62,262
6 ,929 4,646 66,909
7 ,770 3,848 70,757
8 ,748 3,740 74,496
9 ,643 3,213 77,709
10 ,611 3,053 80,763
11 ,565 2,825 83,588
12 ,524 2,620 86,208
13 ,509 2,543 88,751
14 ,423 2,113 90,864
15 ,385 1,924 92,788
16 ,374 1,872 94,660
17 ,316 1,581 96,241
18 ,304 1,520 97,761
19 ,238 1,191 98,952
20 ,210 1,048 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
THUONGHIEU5 ,750
THUONGHIEU4 ,728
THUONGHIEU2 ,723
THUONGHIEU1 ,682