• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Đối với Học viện Đào tạo Quốc tế ANI

- Từng bộ phận nên tiến hành rà xoát lại toàn bộ hoạt động, điều chỉnh những hoạt động chưa có hiệu quả.

- Trung tâm nên nâng cao chất lượng giáo viên. Giáo viên không chỉ là người có trình độ cao mà bên cạnh đó Giáo viên cần có khả năng truyền đạt và tạo được không khí trong quá trình học tập. Vì khi Giáo viên có trình độ cao nhưng khả năng truyền đạt hạn chế hay không khí học lúc nào củng trầm lắng sẽ mang lại cho học viên cảm giác chán nản, không có hứng thú học.

- Nhân viên chăm sóc khách hàng phải được đào tạo chuyên nghiệp, có thái độ tốt, nắm bắt được mong muốn, nhu cầu học viên để đáp ứng những yêu cầu đó một cách nhanh chóng. Củng cố và nâng cao kiến thức cho học viên, nắm bắt được tất cả các thông tin của Học viện để có thể tư vấn và cung cấp thông tin hiệu quả nhất, chính xác nhất đến với học viên. Bên cạnh đó nhân viên tư vấn phải là người có kỷ năng xử lý tình huống để giải quyết các vấn đề phát sinh trong mọi quá trình.

- Cơ sở vật chất tại Học viện tương đối ổn định tuy nhiên Học viện phải ngày càng cải thiện thêm về cơ sở vật chất. Tăng cường tổng vệ sinh toàn Học viện cũng như từng lớp học. Mở thêm các lớp học tại trung tâm vì tình hình thiếu phòng học vẫn còn xảy ra dẫn đến việc xếp lớp gặp nhiều khó khăn.

- Học viên chấp hành đúng các quy định Học viện đã đề ra và tham gia đúng số buổi học đã đưa ra để có thể đạt được mục tiêu mà Học viện đã đề ra ban đầu.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ThS. Hoàng Thị Diệu Thúy, Khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Huế (2010), Bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.

[2] Khánh Duy, Chương trình giảng dạy kinh tế FullBright, (2007), Phương pháp phân tích nhân tố khám phá

[3] Hoàng Trọng - Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức.

[4] Nguyễn Thị Mai Trang, (2006), Chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng siêu thị tại TP. HCM, Tạp chí PHÁT TRIỂN KH&CN, Tập 9, Số 10/2006.

[5] Hồ Minh Sánh (2009), Đo lường chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ ADSL, Luận văn Thạc sĩ kinh tế -ĐHKTHCM.

[6] Nguyễn Thị Mai Trang (2010), đề tài: chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng siêu thị tại thành phố Hồ Chí Minh, Khoa Kinh tế, ĐHQG-HCM.

[7] Nguyễn Đăng Ánh (2012), Phân tích mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ ADSL, Khóa luận tốt nghiệp Đại học – Trường Đại học kinh tế Huế.

[8] Hồ Hoàng Nhật (2018), “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại trung tâm anh ngữ Ames chi nhánh Huế”, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại Học Kinh Tế Huế.

[9] Phạm Lê Hồng Nhung- Đinh Công Thành –Phạm Thị Thảo-Lê Thị Hồng Vân (2012), Áp dụng mô hình cấu trúc tuyến tính trong kiểm định mối qua hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ siêu thị tại TP Cần Thơ, kỷ yếu khoa học, ĐH Cần Thơ.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: BẢNG PHỎNG VẤN HỌC VIÊN

Phiếu khảo sát Mã số phiếu:…..

Xin chào anh/chị!

Tôi là sinh viên đến từ lớp K50B KDTM, trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài "PHÂN TÍCH MỐI LIÊN HỆ GIỮA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ, SỰ HÀI LÒNG VÀ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG TẠI HỌC VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ ANI" nhằm phục vụ cho khóa luật tốt nghiệp và đồng thời nắm bắt được các mong muốn của anh/chị để có thể nâng cao chất lượng dịch vụ. Vui lòng điền vào phiếu sau. Mọi ý kiến đóng góp của anh/chị đều rất có ý nghĩa đối với tôi. Tôi xin đảm bảo các thông tin sẽ được giữ bí mật

Xin chân thành cảm ơn!

………..

PHẦN 1: THÔNG TIN VỀ ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA Xin anh/chị vui lòng đánh dấu x vào ô thích hợp

Họ và tên:………..

Giới tính: Nam Nữ Độ tuổi: < 18 tuổi

18 – 25 tuổi 26 – 35 tuổi 36 – 45 tuổi

> 45 tuổi

Nghề nghiệp hiện tại: Học sinh Sinh viên

Kinh doanh Công chức nhà nước

Nội trợ Khác

Khóa anh/chị theo học: Khóa học TOEIC Tiếng Anh Giao tiếp Khóa học IELTS Tiếng Anh Công sở Khóa học B1 Tiếng Anh Du lịch Anh/chị đã đăng ký học ở trung tâm mấy lần?

Một lần Hai lần Trên hai lần

PHẦN 2: THÔNG TIN ĐIỀU TRA

Anh/chị vui lòng đánh dấu vào ô trống dưới đây theo các mức độ như sau:

1. Hoàn toàn không đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý

5. Hoàn toàn đồng ý

STT Tin cậy

1 Trung tâm thực hiện các chính sách đưa ra ban đầu (TC1)

1 2 3 4 5

2 Kế hoạch học tập được thông báo kịp thời cho học viên (TC2)

1 2 3 4 5

3 Trung tâm không để xảy ra sai xót trong quá trình học tập (TC3)

1 2 3 4 5

4 Trung tâm luôn xem quyền lời của khách hàng là trên hết (TC4)

1 2 3 4 5

STT Đào tạo

1 Đội ngũ giáo viên có trình độ cao (DT1) 1 2 3 4 5

2 Giáo trình được cung cấp đầy đủ (DT2) 1 2 3 4 5

3 Kiến thức giảng dạy phù hợp với khóa học(DT3)

1 2 3 4 5

STT Đáp ứng

1 Trung tâm luôn đáp ứng những mong muốn của học viên (DU1)

1 2 3 4 5

2 Giáo viên luôn hướng dẫn tận tình, kỹ lưỡng (DU2)

1 2 3 4 5

3 Nắm bắt được tâm tư nguyện vọng và thực hiện (DU3)

1 2 3 4 5

4 Nhân viên chăm sóc và giáo viên luôn lắng nghe những đóng góp từ khách hàng và có hướng giải quyết (DU4)

1 2 3 4 5

STT Đồng cảm

1 Trung tâm luôn quan tâm đến từng cá nhân

(DC1) 1 2 3 4 5

2 Trung tâm luôn lắng nghe những ý kiến, đóng góp của khách hàng (DC2)

1 2 3 4 5

3 Trung tâm luôn coi khách hàng là trên hết (DC3)

1 2 3 4 5

4 Trung tâm hiểu được mong muốn của học viên (DC4)

1 2 3 4 5

STT Phương tiện hữu hình

1 Cơ sở vật chất đầy đủ, tiện nghi (PTHH1) 1 2 3 4 5

2 Không gian yên tĩnh cho việc học tập (PTHH2)

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

(PTHH3)

4 Hệ thống website hữu dụng, cung cấp tài liệu phong phú (PTHH4)

1 2 3 4 5

5 Hệ thống chatbot trả lời nhanh chóng (PTHH5)

1 2 3 4 5

6 Đường dây tư vấn hotline liên lạc dễ dàng (PTHH6)

1 2 3 4 5

STT Sự hài lòng

1 Anh/chị hài lòng với cách giảng dạy của giáo viên (SHL1)

1 2 3 4 5

2 Anh/chị hài lòng với đội ngũ tư vấn và chăm sóc khách hàng (SHL2)

1 2 3 4 5

3 Anh/chị hài lòng với các dịch vụ của Trung tâm (SHL3)

1 2 3 4 5

4 Anh/chị hài lòng với chi phí mà mình bỏ ra (SHL4)

1 2 3 4 5

STT Lòng trung thành

1 Anh/chị sẽ tiếp tục học tại Trung tâm (STT1)

1 2 3 4 5

2 Anh/chị sẽ quay lại trung tâm khi có nhu cầu (STT2)

1 2 3 4 5

3 Anh/chị sẽ giới thiệu với bạn bè về trung tâm

1 2 3 4 5

………..

Xin trân thành cảm ơn!

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ

Trường Đại học Kinh tế Huế

1. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu.

GIOITINH

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 55 34.4 34.4 34.4

NU 105 65.6 65.6 100.0

Total 160 100.0 100.0

DOTUOI

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 18 TUOI 31 19.4 19.4 19.4

18 - 25 TUOI 122 76.3 76.3 95.6

26 - 35 TUOI 7 4.4 4.4 100.0

Total 160 100.0 100.0

NGHENGHIEP

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid HOC SINH 5 3.1 3.1 3.1

SINH VIEN 147 91.9 91.9 95.0

KINH DOANH 8 5.0 5.0 100.0

Total 160 100.0 100.0

KHOAHOC

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

IELTS 42 26.3 26.3 26.3

TOIEC 27 16.9 16.9 43.1

B1 82 51.3 51.3 94.4

GIAO TIEP 9 5.6 5.6 100.0

Total 160 100.0 100.0

SOLANDKI

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 97 60.6 60.6 60.6

2 59 36.9 36.9 97.5

> 2 4 2.5 2.5 100.0

Total 160 100.0 100.0

PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Phương tiện hữu hình

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.933 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PTHH1 18.4313 26.171 .786 .923

PTHH2 18.6938 25.912 .826 .918

PTHH3 18.7813 26.021 .882 .911

PTHH4 18.6375 26.283 .796 .922

PTHH5 18.7750 26.326 .729 .931

PTHH6 18.2750 26.251 .809 .920

- Tin cậy

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.910 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TC1 11.0375 9.772 .775 .891

TC2 11.4188 10.258 .850 .868

TC3 11.2313 9.701 .756 .899

TC4 11.2188 9.870 .817 .876

- Đào tạo

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.861 3

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DT1 7.5125 2.868 .715 .828

DT2 7.4938 2.679 .755 .790

DT3 7.1813 2.288 .757 .794

-Đáp ứng

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.832 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DU1 11.6750 8.548 .662 .787

DU2 11.4375 8.285 .701 .770

DU3 11.2875 8.357 .602 .815

DU4 11.2938 7.995 .681 .778

- Đồng cảm

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.902 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DC1 11.2750 7.320 .747 .885

DC2 11.3688 7.178 .762 .880

DC3 11.4688 7.232 .779 .873

DC4 11.6938 7.258 .836 .854

-Sự hài lòng

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.817 4

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SHL1 10.6625 8.451 .637 .769

SHL2 10.9688 8.433 .659 .759

SHL3 10.8875 8.503 .612 .782

SHL4 11.3563 8.570 .640 .768

- Sự trung thành

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.818 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

STT1 7.7250 3.559 .771 .658

STT2 7.5000 3.660 .590 .834

STT3 7.4375 3.443 .666 .755

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA 1. Phân tích nhân tố khám phá cho biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .850 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2390.617

df 210

Sig. .000

Total Variance Explained

Factor

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total

1 7.018 33.419 33.419 6.712 31.962 31.962 5.302

2 3.574 17.018 50.437 3.304 15.734 47.696 3.796

3 2.327 11.082 61.519 2.013 9.588 57.284 4.122

4 1.701 8.098 69.617 1.422 6.770 64.054 4.046

5 1.392 6.631 76.248 1.052 5.011 69.065 3.739

6 .655 3.119 79.367

7 .594 2.829 82.197

8 .478 2.277 84.473

9 .415 1.978 86.452

10 .366 1.745 88.197

11 .343 1.634 89.831

12 .326 1.551 91.382

13 .307 1.464 92.846

14 .283 1.348 94.194

15 .246 1.172 95.366

16 .223 1.064 96.429

17 .204 .972 97.402

18 .169 .806 98.207

19 .158 .751 98.959

20 .119 .565 99.523

21 .100 .477 100.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Pattern Matrixa

Factor

1 2 3 4 5

PTHH3 .993

PTHH2 .902

PTHH4 .797

PTHH6 .794

PTHH1 .763

PTHH5 .750

TC2 .959

TC4 .884

TC3 .786

TC1 .763

DC4 .939

DC3 .898

DC2 .762

DC1 .721

DU2 .834

DU1 .772

DU4 .736

DU3 .617

DT2 .878

DT3 .821

DT1 .769

2.Phân tích nhân tố khám phá EFA cho biến độc lập a.Phân tích EFA cho nhóm nhân tố “Sự hài lòng”

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .762 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 218.373

df 6

Sig. .000

Total Variance Explained

Factor

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.583 64.570 64.570 2.113 52.825 52.825

2 .632 15.790 80.360

3 .437 10.929 91.289

4 .348 8.711 100.000

Extraction Method: Principal Axis Factoring.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Factor Matrixa Factor

1

SHL2 .761

SHL4 .735

SHL1 .720

SHL3 .688

b.Phân tích EFA cho nhóm nhân tố “Sự trung thành”

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .669 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 189.511

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Factor

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.219 73.969 73.969 1.889 62.977 62.977

2 .523 17.426 91.396

3 .258 8.604 100.000

Factor Matrixa

Factor 1

STT1 .945

STT3 .761

STT2 .646

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CFA

Phân tích SEM lần 1

Estimate S.E. C.R. P Label PTHH6 <--- PTHH 1.000

PTHH5 <--- PTHH 1.002 .091 10.972 ***

PTHH4 <--- PTHH 1.035 .082 12.589 ***

PTHH3 <--- PTHH 1.082 .074 14.687 ***

PTHH2 <--- PTHH 1.093 .081 13.548 ***

PTHH1 <--- PTHH 1.034 .085 12.187 ***

TC4 <--- TC 1.054 .067 15.775 ***

TC3 <--- TC 1.052 .078 13.545 ***

TC2 <--- TC 1.000

TC1 <--- TC 1.035 .075 13.805 ***

DT3 <--- DT 1.191 .104 11.492 ***

DT2 <--- DT 1.000

DT1 <--- DT .911 .085 10.703 ***

DU4 <--- DU 1.001 .107 9.356 ***

DU3 <--- DU .905 .109 8.305 ***

DU2 <--- DU 1.000

DU1 <--- DU .933 .099 9.471 ***

DC4 <--- DC 1.025 .077 13.225 ***

DC3 <--- DC 1.009 .083 12.151 ***

DC2 <--- DC 1.000

DC1 <--- DC .962 .086 11.224 ***

SHL3 <--- SHL .911 .111 8.187 ***

SHL2 <--- SHL 1.000

SHL1 <--- SHL .949 .109 8.671 ***

STT3 <--- STT 1.226 .143 8.563 ***

STT2 <--- STT 1.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Estimate S.E. C.R. P Label STT1 <--- STT 1.159 .133 8.730 ***

SHL4 <--- SHL .927 .107 8.677 ***

Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate

PTHH6 <--- PTHH .816 PTHH5 <--- PTHH .760 PTHH4 <--- PTHH .836 PTHH3 <--- PTHH .924 PTHH2 <--- PTHH .878 PTHH1 <--- PTHH .818 TC4 <--- TC .875 TC3 <--- TC .808 TC2 <--- TC .907 TC1 <--- TC .816 DT3 <--- DT .855 DT2 <--- DT .830 DT1 <--- DT .789 DU4 <--- DU .750 DU3 <--- DU .671 DU2 <--- DU .804 DU1 <--- DU .759 DC4 <--- DC .901 DC3 <--- DC .841 DC2 <--- DC .812 DC1 <--- DC .794 SHL3 <--- SHL .683 SHL2 <--- SHL .775 SHL1 <--- SHL .723

Trường Đại học Kinh tế Huế

Estimate STT3 <--- STT .821 STT2 <--- STT .667 STT1 <--- STT .871 SHL4 <--- SHL .723

Covariances: (Group number 1 - Default model)

Estimate S.E. C.R. P Label PTHH <--> TC .066 .076 .868 .386

PTHH <--> DT .213 .062 3.420 ***

PTHH <--> DU .350 .084 4.179 ***

PTHH <--> DC .272 .074 3.681 ***

PTHH <--> SHL .405 .089 4.551 ***

PTHH <--> STT .328 .075 4.402 ***

TC <--> DT .223 .063 3.529 ***

TC <--> DU .287 .081 3.535 ***

TC <--> DC .256 .074 3.479 ***

TC <--> SHL .425 .090 4.741 ***

TC <--> STT .272 .071 3.857 ***

DT <--> DU .283 .066 4.314 ***

DT <--> DC .219 .058 3.807 ***

DT <--> SHL .313 .069 4.542 ***

DT <--> STT .175 .052 3.351 ***

DU <--> DC .174 .070 2.489 .013 DU <--> SHL .308 .084 3.680 ***

DU <--> STT .256 .069 3.689 ***

DC <--> SHL .241 .074 3.251 .001 DC <--> STT .197 .061 3.248 .001 SHL <--> STT .343 .077 4.428 ***

Trường Đại học Kinh tế Huế

Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate

PTHH <--> TC .074 PTHH <--> DT .323 PTHH <--> DU .420 PTHH <--> DC .345 PTHH <--> SHL .480 PTHH <--> STT .479 TC <--> DT .334 TC <--> DU .341 TC <--> DC .322 TC <--> SHL .499 TC <--> STT .393 DT <--> DU .455 DT <--> DC .373 DT <--> SHL .497 DT <--> STT .344 DU <--> DC .235 DU <--> SHL .388 DU <--> STT .396 DC <--> SHL .321 DC <--> STT .323 SHL <--> STT .525

Variances: (Group number 1 - Default model)

Estimate S.E. C.R. P Label

PTHH .884 .143 6.186 ***

TC .904 .125 7.254 ***

DT .492 .081 6.043 ***

DU .785 .138 5.683 ***

Trường Đại học Kinh tế Huế

Estimate S.E. C.R. P Label

DC .702 .116 6.044 ***

SHL .804 .149 5.385 ***

STT .530 .119 4.470 ***

Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF

Default model 77 603.506 329 .000 1.834

Saturated model 406 .000 0

Independence model 28 3324.135 378 .000 8.794

Model NFI

Delta1 RFI

rho1 IFI

Delta2 TLI

rho2 CFI

Default model .818 .791 .908 .893 .907

Saturated model 1.000 1.000 1.000

Independence model .000 .000 .000 .000 .000

Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE

Default model .072 .063 .081 .000

Independence model .221 .215 .228 .000

Phân tích SEM lần 2

Estimate S.E. C.R. P Label PTHH6 <--- PTHH 1.000

PTHH5 <--- PTHH .957 .098 9.806 ***

PTHH4 <--- PTHH 1.029 .083 12.360 ***

PTHH3 <--- PTHH .997 .095 10.521 ***

PTHH2 <--- PTHH .976 .088 11.120 ***

PTHH1 <--- PTHH 1.025 .087 11.802 ***

TC4 <--- TC 1.091 .105 10.371 ***

TC3 <--- TC 1.079 .110 9.855 ***

TC2 <--- TC 1.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Estimate S.E. C.R. P Label TC1 <--- TC 1.002 .101 9.964 ***

DT3 <--- DT 1.045 .085 12.328 ***

DT2 <--- DT 1.000

DT1 <--- DT .909 .063 14.475 ***

DU4 <--- DU .994 .112 8.873 ***

DU3 <--- DU .903 .115 7.881 ***

DU2 <--- DU 1.000

DU1 <--- DU 1.016 .107 9.513 ***

DC4 <--- DC 1.051 .085 12.374 ***

DC3 <--- DC 1.030 .089 11.515 ***

DC2 <--- DC 1.000

DC1 <--- DC .942 .092 10.272 ***

SHL3 <--- SHL .936 .107 8.743 ***

SHL2 <--- SHL 1.000

SHL1 <--- SHL .949 .104 9.100 ***

STT3 <--- STT 1.247 .152 8.188 ***

STT2 <--- STT 1.000

STT1 <--- STT 1.150 .139 8.279 ***

SHL4 <--- SHL .942 .106 8.930 ***

Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate

PTHH6 <--- PTHH .804 PTHH5 <--- PTHH .716 PTHH4 <--- PTHH .854 PTHH3 <--- PTHH .847 PTHH2 <--- PTHH .794 PTHH1 <--- PTHH .826 TC4 <--- TC .814

Trường Đại học Kinh tế Huế

Estimate TC3 <--- TC .776 TC2 <--- TC .770 TC1 <--- TC .783 DT3 <--- DT .772 DT2 <--- DT .914 DT1 <--- DT .865 DU4 <--- DU .728 DU3 <--- DU .650 DU2 <--- DU .785 DU1 <--- DU .780 DC4 <--- DC .892 DC3 <--- DC .835 DC2 <--- DC .794 DC1 <--- DC .762 SHL3 <--- SHL .713 SHL2 <--- SHL .770 SHL1 <--- SHL .741 STT3 <--- STT .817 STT2 <--- STT .653 STT1 <--- STT .840 SHL4 <--- SHL .728

Covariances: (Group number 1 - Default model)

Estimate S.E. C.R. P Label PTHH <--> TC .509 .090 5.642 ***

PTHH <--> DT .297 .063 4.721 ***

PTHH <--> DU .344 .081 4.263 ***

PTHH <--> DC .324 .074 4.381 ***

PTHH <--> SHL .584 .100 5.837 ***

Trường Đại học Kinh tế Huế

Estimate S.E. C.R. P Label PTHH <--> STT .401 .080 5.017 ***

TC <--> DT .224 .056 4.023 ***

TC <--> DU .231 .070 3.300 ***

TC <--> DC .303 .069 4.419 ***

TC <--> SHL .501 .090 5.563 ***

TC <--> STT .329 .070 4.679 ***

DT <--> DU .268 .060 4.501 ***

DT <--> DC .223 .053 4.217 ***

DT <--> SHL .302 .063 4.768 ***

DT <--> STT .230 .052 4.399 ***

DU <--> DC .143 .063 2.267 .023 DU <--> SHL .272 .077 3.541 ***

DU <--> STT .243 .065 3.756 ***

DC <--> SHL .288 .072 3.999 ***

DC <--> STT .221 .059 3.771 ***

SHL <--> STT .350 .075 4.637 ***

C6 <--> C3 -.145 .039 -3.672 ***

C3 <--> C2 .066 .045 1.482 .138 C13 <--> C14 -.147 .041 -3.582 ***

Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate

PTHH <--> TC .664 PTHH <--> DT .466 PTHH <--> DU .440 PTHH <--> DC .438 PTHH <--> SHL .717 PTHH <--> STT .620 TC <--> DT .398

Trường Đại học Kinh tế Huế

Estimate TC <--> DU .334 TC <--> DC .464 TC <--> SHL .696 TC <--> STT .575 DT <--> DU .467 DT <--> DC .411 DT <--> SHL .504 DT <--> STT .484 DU <--> DC .214 DU <--> SHL .371 DU <--> STT .416 DC <--> SHL .415 DC <--> STT .402 SHL <--> STT .577 C6 <--> C3 -.362 C3 <--> C2 .163 C13 <--> C14 -.365

Variances: (Group number 1 - Default model)

Estimate S.E. C.R. P Label

PTHH .867 .145 5.970 ***

TC .678 .123 5.494 ***

DT .469 .065 7.195 ***

DU .706 .129 5.483 ***

DC .629 .108 5.824 ***

SHL .764 .141 5.409 ***

STT .482 .112 4.316 ***

Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF

Default model 80 943.786 326 .000 2.895

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF

Saturated model 406 .000 0

Independence model 28 3502.373 378 .000 9.266

Model NFI

Delta1

RFI rho1

IFI Delta2

TLI

rho2 CFI

Default model .731 .688 .806 .771 .802

Saturated model 1.000 1.000 1.000

Independence model .000 .000 .000 .000 .000

Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE

Default model .109 .101 .117 .000

Independence model .228 .221 .235 .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 6: KIỂM ĐỊNH PHÂN TÍCH SEM

Kết quả phân tích SEM lần 1

Estimate S.E. C.R. P Label SHL <--- PTHH .382 .084 4.553 ***

SHL <--- TC .379 .079 4.776 ***

SHL <--- DT .315 .115 2.736 .006 SHL <--- DU -.002 .093 -.017 .987 SHL <--- DC -.021 .086 -.239 .811 STT <--- SHL .476 .087 5.452 ***

PTHH6 <--- PTHH 1.000

PTHH5 <--- PTHH .998 .091 10.937 ***

PTHH4 <--- PTHH 1.036 .082 12.622 ***

PTHH3 <--- PTHH 1.081 .074 14.702 ***

PTHH2 <--- PTHH 1.093 .081 13.571 ***

PTHH1 <--- PTHH 1.033 .085 12.199 ***

TC4 <--- TC 1.053 .067 15.804 ***

TC3 <--- TC 1.049 .078 13.529 ***

TC2 <--- TC 1.000

TC1 <--- TC 1.032 .075 13.807 ***

DT3 <--- DT 1.191 .104 11.490 ***

DT2 <--- DT 1.000

DT1 <--- DT .912 .085 10.705 ***

DU4 <--- DU 1.002 .107 9.350 ***

DU3 <--- DU .902 .109 8.262 ***

DU2 <--- DU 1.000

DU1 <--- DU .937 .099 9.490 ***

DC4 <--- DC 1.024 .077 13.225 ***

DC3 <--- DC 1.009 .083 12.152 ***

Trường Đại học Kinh tế Huế

Estimate S.E. C.R. P Label DC2 <--- DC 1.000

DC1 <--- DC .962 .086 11.230 ***

SHL3 <--- SHL .920 .114 8.056 ***

SHL2 <--- SHL 1.000

SHL1 <--- SHL .974 .112 8.661 ***

STT3 <--- STT 1.208 .143 8.456 ***

STT2 <--- STT 1.000

STT1 <--- STT 1.192 .138 8.634 ***

SHL4 <--- SHL .927 .110 8.451 ***

Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate

SHL <--- PTHH .409 SHL <--- TC .411 SHL <--- DT .251 SHL <--- DU -.002 SHL <--- DC -.020 STT <--- SHL .577 PTHH6 <--- PTHH .816 PTHH5 <--- PTHH .758 PTHH4 <--- PTHH .837 PTHH3 <--- PTHH .924 PTHH2 <--- PTHH .878 PTHH1 <--- PTHH .818 TC4 <--- TC .875 TC3 <--- TC .807 TC2 <--- TC .909 TC1 <--- TC .816 DT3 <--- DT .855 DT2 <--- DT .829

Trường Đại học Kinh tế Huế

Estimate DT1 <--- DT .789 DU4 <--- DU .750 DU3 <--- DU .668 DU2 <--- DU .803 DU1 <--- DU .762 DC4 <--- DC .901 DC3 <--- DC .841 DC2 <--- DC .812 DC1 <--- DC .794 SHL3 <--- SHL .676 SHL2 <--- SHL .759 SHL1 <--- SHL .726 STT3 <--- STT .805 STT2 <--- STT .664 STT1 <--- STT .891 SHL4 <--- SHL .709

Covariances: (Group number 1 - Default model)

Estimate S.E. C.R. P Label PTHH <--> TC .067 .076 .873 .383

PTHH <--> DT .213 .062 3.421 ***

PTHH <--> DU .350 .084 4.176 ***

PTHH <--> DC .272 .074 3.683 ***

TC <--> DT .223 .063 3.526 ***

TC <--> DU .287 .081 3.531 ***

TC <--> DC .257 .074 3.479 ***

DT <--> DU .283 .065 4.315 ***

DT <--> DC .220 .058 3.808 ***

DU <--> DC .174 .070 2.485 .013

Trường Đại học Kinh tế Huế

Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate

PTHH <--> TC .074 PTHH <--> DT .323 PTHH <--> DU .420 PTHH <--> DC .345 TC <--> DT .334 TC <--> DU .341 TC <--> DC .322 DT <--> DU .455 DT <--> DC .374 DU <--> DC .234

Variances: (Group number 1 - Default model)

Estimate S.E. C.R. P Label

PTHH .886 .143 6.193 ***

TC .906 .125 7.269 ***

DT .492 .081 6.041 ***

DU .783 .138 5.675 ***

DC .702 .116 6.046 ***

Phân tích SEM lần 2

Estimate S.E. C.R. P Label SHL <--- PTHH .381 .076 5.004 ***

SHL <--- TC .375 .074 5.070 ***

SHL <--- DT .309 .105 2.951 .003 STT <--- SHL .472 .087 5.445 ***

PTHH6 <--- PTHH 1.000

PTHH5 <--- PTHH 1.002 .093 10.828 ***

PTHH4 <--- PTHH 1.039 .083 12.442 ***

PTHH3 <--- PTHH 1.094 .075 14.633 ***

PTHH2 <--- PTHH 1.101 .082 13.458 ***

Trường Đại học Kinh tế Huế