• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2 Kiến nghị

3.2.2 Đối với Apec Land Huế

Các sản phẩm đưa ra cần rõ ràng, cụ thể, đáng tin cậy về vấn đề Pháp lý để mang tới cho khách hàng đảm bảo sựphát triển và tránh những mâu thuẫn, thắc mắc giữa khách hàng và công ty.

Nên tổchức nhiềuchương trình khuyến mãi, hậu mãi cho khách hàng, quađó giới thiệu thêm sản phẩm sau này tới khách hàng nhanh nhất, và tận dùng khách hàng để sản phẩm tới với khách hàng tiềm năng khác. Bên cạnh đó, công ty chú trọng hơn với việc tung giá ra thị trường, cân bằng giữa giá công ty và giá thị trường để đảm bảo khách hàng được mua sản phẩm với mức giá phù hợp nhất mà công ty cũng mang lại khoảng lợi thuận đáng kể.

Không ngừng hoàn thiện và phát triển về chương trình đào tạo cho nhân viên để mỗi nhân viên có cái nhìn chuyên môn sâu sắc và cái nhìn toàn diện về khách hàng và thị trường. Có đủ hiểu biết và kiến thức để giải đáp kịp thời cho khách hàng, từ đó tạo được niềm tin, mối quan hệgiữa nhân viên và khách hàng giúp việc hợp tác diễn ra nhanh chóng và thuận lợi hơn. Ngoài ra còn có nhiều chính sách hợp lý đãi ngộ cho nhân viên nhằm nâng cao tinh thần làm việc và tạo mối quan hệtốt đẹp giữa cấp trên và cấp dưới.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Vũ Huy Thông (2010),Giáo trình hành vi người tiêu dùng, NXB Đại học Kinh tếquốc dân.

2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS tập 1 - 2, Trường Đại Học Kinh TếTP HồChí Minh, NXB Hồng Đức.

3. Báo cáo thường niên (2019) của Apec Land Huế.

4. Hair& ctg (1998,111)“MuBAivariate Data Analysis,Prentice-Hall International”.

5. Philip Kotler, 1967. Quản trịMarketing- Phiên dịch: Vũ Trọng Hùng, 2003. Nhà xuất bản thống kê.

6. Nguyễn Đình Thọ(2011),Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Lao Động Xã Hội.

7. Nguyễn Phi Hồ(2014),Phương phápnghiên cứu và viết luận văn Thạc sĩ, NXB Phương Đông.

8. Giáo trình quản trịnhân lực tập II(2009), PGS.TS Lê Thanh Hà, nhà xuất bản lao động- xã hội tr.158.

9. Luật kinh doanh Bất động sản (2014).

10. “Nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua căn hộ chung cư cao cấp củangười tiêu dùng tại Đà Nẵng”, Mô hình nghiên cứu hai tác giảNguyễn Huy Tuân, Mai Thị Hồng Nhung.

11. Hoàng Thị Bé (2020),“Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định đầu tư bất động sản đất nền của khách hàng tại công ty địaốc Minh Trần”.

12. Ajzen, I.(2002), Constructing a TpB Questionnaire: Conceptual and Methodological Considerations - Brief Description of the Theory of Planned Behavior, retrieved April 01,2012, from Icek Ajzen:

http://people.umass.edu/aizen/index.html.

13. Ajzen, I.(2002), Perceived Behavioral Control, Self- Efficacy, Locus of Control, and the Theory of Planned Behavior, Journal of Applied Social Psychology,32(4),665 - 683.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

14. Ajzen, I. (2005), Explaining intentions and behavior, Attitudes, Personality and Behavior, Poland: Open university press, second edition, pp.117 - 141.

Một số website

1. Phạm Lộc, (2017), Tài liệu hướng dẫn sửdụng SPSS.20 làm luận văn, đềtài NCKH, truy cập ngày 01/11/2017. http://www.phamlocblog.com/2017/05/tai-lieu-huong-dan-su-dung-spss- 20.html

2. Website của Apec Group , https://apecgroup.net/

3. www.tailieu.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụlục 1: Bảng hỏi điều tra

PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN CỦA KHÁCH HÀNG Xin chào quý Anh/Chị!

Tôi là Nguyễn Thị Thùy Ny, sinh viên trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế, khoa Quản Trị Kinh Doanh. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bất động sản của khách hàng cá nhân tại Apec Land Huế”. Kính mong quý Anh/Chị lòng dành một ít thời gian để trả lời những câu hỏi dưới đây bằng cách chọn vào ô thích hợp.

Các thông tin trung thực do quý Anh/Chị cung cấp không có quan điểm là đúng hay sai mà chỉ có câu trả lời phù hợp nhất và tất cả đều có ý nghĩa cần thiết cho nghiên cứu của tôi vì vậy rất mong được sự hợp tác của quý Anh/Chị để có những bản trả lời đầy đủ nhất. Người thực hiện xin cam kết đảm bảo tính riêng tư của quý Anh/Chị khi tham gia vào nghiên cứu này.

Xin cảm ơnquý Anh/Chị đãđồng ý tham gia bài khảo sát của tôi.

PHẦN I: CÂU HỎI ĐỊNH HƯỚNG VỀVẤN ĐỀNGHIÊN CỨU Anh/Chịvui lòngđánh dấu X vào ô lựa chọn thích hợp.

1. Anh/Chị đã mua bất động sảnởApec Land Huếbao nhiêu lần?

Một lần Hai lần Hơn hai lần 2. Anh/Chị mua bất động sản với mục đích gì?

Mua để ở Mua để đầu tư

3. Anh/Chị biết Apec Land Huế qua nguồn thông tin nào? (có thể chọn nhiều đáp án)

Internet Bạn bè, người thân

Tờ rơi Khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Lý do Anh/Chị chọn mua bất động sản ở Apec Land Huế? (có thể chọn nhiều đáp án)

Thương hiệu uy tín

Sản phẩm chất lượng

Giá cảphải chăng

Chính sách thanh toán linh hoạt, phù hợp,...

Vị trí thuận lợi

Khác

PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu (x) vào ô số mà anh/chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, tương ứng theo mức độ:

(1) = Hoàn toàn không đồng ý (2) = Không đồng ý

(3) = Trung lập (4) = Đồng ý

(5) = Hoàn toàn đồng ý

Các nhân tố Mức độ

Uytín thương hiệu 1 2 3 4 5

Apec Land Huế là doanh nghiệp lâu năm.

Apec Land Huế có nhiều dự án nổi tiếng.

Apec Land Huế có pháp lý minh bạch, rõ ràng.

Apec Land Huế có mức độ bảo mật thông tin tốt cho khách hàng.

Thái độnhân viên 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thái độ nhân viên luôn thân thiện, nhiệt tình, chu đáo với khách hàng.

Nhân viên có phong cách làm việc chuyên nghiệp.

Các thắc mắc của tôi được giải quyết nhanh chóng, hiệu quả.

Trang phục của nhân viên gọn gàng, lịch sự.

Giá cảsản phẩm

Tôi thấy giá cảphù hợp với sản phẩm.

Tôi thấy giá cả cạnh tranh so với các công ty khác.

Tôi thấy giá cả phù hợp với khả năng tài chính của bản thân.

Tôi thấy với mức giá này bất động sản tôi mua có khả năng sinh lời trong tương lai.

Hoạt động chiêu thị

Tôi thấy quảng cáo qua các kênh thông tin đại chúng.

Tôi thấy có nhiều quà tặng, chương trình khuyến mãi.

Tôi thấy công ty tổchức nhiều hội nghị giới thiệu sản phẩm hấp dẫn.

Tôi cho thấy chính sách chăm sóc khách hàng tốt.

Vịtrí của bất động sản

Vị trí của bất động sản của Anh/Chị thuận tiện cho việc kinh doanh, mua bán.

Khu bất động sản có giao thông thuận lợi.

Bất động sản của Anh/Chị có vị trí đắc

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

địa.

Bất động sản của Anh/Chịgần khu dân cư văn minh, trí thức.

Quyết định mua

Quyết định mua bất động sản của Apec Land Huếlà quyết định đúng đắn.

Tôi sẽ tiếp tục mua bất động sản của Apec Land Huế.

Tôi sẽ giới thiệu cho người thân, bạn bè của mình mua bất động sản ở Apec Land Huế.

PHẦN III: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

Anh/Chịvui lòngđánh dấu X vào ô lựa chọn thích hợp.

1. Giới tính của Anh/Chịlà?

Nam Nữ

2. Độtuổi của Anh/Chị là?

Dưới 25 tuổiTừ25-35 tuổi

Từ36-50 tuổi Trên 50 tuổi 3. Nghềnghiệp của Anh/Chịlà?

Cán bộcông nhân viên chức

Lao động phổthông

Kinh doanh buôn bán

Nội trợ/Hưu trí

Khác

4. Thu nhập hàng tháng là bao nhiêu?

<7 triệu Từ7-15 triệu

Từ15-20 triệu Trên 20 triệu

Xin cảm ơn quý khách!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 2: Mã hóa thang đo

Nhân tố Mô tảbiến Mã hóa

thang đo Kí hiệu

Uy tín thương

hiệu

Apec Land Huế là doanh nghiệp lâu

năm UT1 UT1

Apec Land Huế có nhiều dự án nổi

tiếng UT2 UT2

Apec Land Huế có pháp lý minh

bạch, rõ ràng UT3 UT3

Apec Land Huế có mức độ bảo mật

thông tin tốt cho khách hàng UT4 UT4

Thái độ nhân

viên

Thái độ nhân viên luôn thân thiện,

nhiệt tình, chuđáo với khách hàng TD1 TD1

Nhân viên có phong cách làm việc

chuyên nghiệp TD2 TD2

Các thắc mắc của tôi được giải

quyết nhanh chóng, hiệu quả TD3 TD3

Trang phục của nhân viên gọn gàng,

lịch sự TD4 TD4

Giá cả sản phẩm

Tôi thấy giá cả phù hợp với sản

phẩm GC1 GC1

Tôi thấy giá cả cạnh tranh so với

các công ty khác GC2 GC2

Tôi thấy giá cả phù hợp với khả

năng tài chính của bản thân GC3 GC3

Tôi thấy với mức giá này bất động sản tôi mua có khả năng sinh lời trong tương lai

GC4 GC4

Hoạt Tôi thấy quảng cáo qua các kênh CT1 CT1

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

động chiêu thị

thông tin đại chúng

Tôi thấy có nhiều quà tặng, chương

trình khuyến mãi CT2 CT2

Tôi thấy công ty tổ chức nhiều hội

nghị giới thiệu sản phẩm hấp dẫn CT3 CT3

Tôi cho thấy chính sách chăm sóc

khách hàng tốt CT4 CT4

Vịtrí của BĐS

Vị trí của bất động sản của Anh/Chị thuận tiện cho việc kinh doanh, mua bán

VT1 VT1

Khu bất động sản có giao thông

thuận lợi VT2 VT2

Bất động sản của Anh/Chị có vị trí

đắc địa VT3 VT3

Bất động sản của Anh/Chị gần khu

dân cư văn minh, trí thức VT4 VT4

Quyết định mua BĐS

Quyết định mua bất động sản của Apec Land Huế là quyết định đúng đắn

QD1 QD1

Tôi sẽ tiếp tục mua bất động sản

của Apec Land Huế QD2 QD2

Tôi sẽ giới thiệu cho người thân, bạn bè của mình mua bất động sản ở Apec Land Huế

QD3 QD3

Uy tín thương

hiệu

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: UT1, UT2, UT3, UT4.

UT UT

Thái độ Là biến đại diện giá trị trung bình TD TD

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

nhân viên

của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: TD1, TD2, TD3, TD4.

Giá cả sản phẩm

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: GC1, GC2, GC3, GC4.

GC GC

Hoạt động chiêu thị

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: CT1, CT2, CT3, CT4.

CT CT

Vịtrí của BĐS

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: VT1, VT2, VT3, VT4.

VT VT

Quyết định mua BĐS

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: QD1, QD2, QD3, QD4.

QD QD

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 3: KẾT QUẢXỬLÝ, PHÂN TÍCH SPSS 1. Đặcđiểm mẫu điều tra

 Cơ cấu mẫu theo giới tính

giới tính

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid nam 62 62.0 62.0 62.0

nữ 38 38.0 38.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

 Cơ cấu mẫu theo độtuổi

độtuổi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid dưới 25 tuổi 8 8.0 8.0 8.0

từ25- 35 tuổi 21 21.0 21.0 29.0

từ36- 50 tuổi 58 58.0 58.0 87.0

trên 50 tuổi 13 13.0 13.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

 Cơ cấu mẫu theo nghềnghiệp

nghềnghiệp Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid cán bộcông nhân viên

chức

41 41.0 41.0 41.0

lao động phổthông 5 5.0 5.0 46.0

kinh doanh buôn bán 43 43.0 43.0 89.0

nội trợ/ hưu trí 8 8.0 8.0 97.0

khác 3 3.0 3.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Cơ cấu mẫu the thu nhập

thu nhập

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid dưới 7 triệu 6 6.0 6.0 6.0

từ7- 15 triệu 16 16.0 16.0 22.0

từ15- 20 triệu 36 36.0 36.0 58.0

trên 20 triệu 42 42.0 42.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

 Cơ cấu mẫu theo sốlần muaBĐS tại công ty sốlần mua

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid một lần 72 72.0 72.0 72.0

hai lần 20 20.0 20.0 92.0

hơn hai lần 8 8.0 8.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

 Cơ cấu mẫu theo mục đích mua BĐS tại công ty mục đích mua

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid mua để ở 62 62.0 62.0 62.0

mua đầu tư 38 38.0 38.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

 Cơ cấu mẫu theo nguồn thông tin giúp khách hàng biết đến internet

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid có 62 62.0 62.0 62.0

không 38 38.0 38.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

bạn bè, người thân

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid có 60 60.0 60.0 60.0

không 40 40.0 40.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

tờ rơi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid có 75 75.0 75.0 75.0

không 25 25.0 25.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

khác

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid có 20 20.0 20.0 20.0

không 80 80.0 80.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

 Cơ cấu mẫu theo lý do khách hàng lựa chọn mua BĐS tại công ty thương hiệu uy tín

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid có 88 88.0 88.0 88.0

không 12 12.0 12.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

sản phẩm chất lượng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid có 79 79.0 79.0 79.0

không 21 21.0 21.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

giá cảphải chăng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid có 40 40.0 40.0 40.0

không 60 60.0 60.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

chính sách thanh toán linh hoạt, phù hợp Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid có 50 50.0 50.0 50.0

không 50 50.0 50.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

vị trí thuận lợi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid có 30 30.0 30.0 30.0

không 70 70.0 70.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

khác

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid có 20 20.0 20.0 20.0

không 80 80.0 80.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Kiểm định độtin cậy của thang đo

 Uy tín thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.837 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

UT1 11.00 7.939 .662 .798

UT2 11.14 8.202 .708 .776

UT3 11.41 8.770 .687 .788

UT4 11.00 8.465 .625 .813

 Thái độnhân viên Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.792 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TD1 11.74 5.770 .615 .734

TD2 11.75 6.068 .574 .754

TD3 11.84 5.934 .601 .741

TD4 12.13 5.528 .617 .733

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Giá cảsản phẩm

Reliability Statistics Cronbach's Alpha

N of Items

.760 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GC1 10.78 6.840 .552 .706

GC2 11.04 6.766 .561 .701

GC3 11.37 7.468 .518 .724

GC4 10.94 6.582 .602 .678

 Hoạt động chiêu thị Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.798 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CT1 9.84 7.429 .661 .721

CT2 10.53 8.393 .534 .784

CT3 10.30 8.313 .587 .758

CT4 10.07 8.187 .666 .722

 Vịtrí của BĐS Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.737 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

VT1 11.82 5.604 .540 .671

VT2 11.88 5.682 .594 .642

VT3 11.96 5.837 .524 .681

VT4 12.10 5.848 .465 .716

 Quyết định mua BĐS Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.767 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QD1 7.49 1.424 .570 .725

QD2 7.50 1.121 .639 .643

QD3 7.55 1.179 .604 .683

3. Phân tích nhân tốkhám phá ( Exploratory Factor Analytics–EFA)

 Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.669 Bartlett's Test of

Sphericity

Approx. Chi-Square 684.492

df 190

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance Cumulative %

1 3.093 15.466 15.466 3.093 15.466 15.466 2.754 13.770 13.770

2 2.942 14.709 30.175 2.942 14.709 30.175 2.552 12.762 26.532

3 2.499 12.497 42.672 2.499 12.497 42.672 2.536 12.681 39.213

4 2.193 10.963 53.635 2.193 10.963 53.635 2.424 12.118 51.331

5 1.922 9.611 63.246 1.922 9.611 63.246 2.383 11.915 63.246

6 .875 4.375 67.620

7 .803 4.013 71.633

8 .758 3.792 75.425

9 .643 3.213 78.638

10 .573 2.865 81.503

11 .549 2.743 84.246

12 .478 2.389 86.635

13 .459 2.294 88.929

14 .437 2.185 91.114

15 .381 1.907 93.021

16 .333 1.663 94.684

17 .327 1.637 96.321

18 .310 1.552 97.874

19 .244 1.218 99.091

20 .182 .909 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

UT1 .749

UT2 .697

UT3 .686

UT4 .586

GC4 .567

GC1 .529 .506

GC3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

TD1 .666

CT1 .644

TD3 .598

CT3 .579

CT4 .573

TD4 .555 -.550

TD2 .546

CT2 .524

VT3 .626

VT2 .568

VT1 .544

VT4 .550

GC2 .547

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 5 components extracted.

 Kiểm định KMO và Bartlett’s biến phụthuộc KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.692 Bartlett's Test of

Sphericity

Approx. Chi-Square 76.511

df 3

Sig. .000

 Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

%

1 2.053 68.431 68.431 2.053 68.431 68.431

2 .524 17.481 85.912

3 .423 14.088 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Matrixa

Compone nt

1

QD2 .850

QD3 .827

QD1 .804

Extraction

Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

4. Phân tích tương quan và hồi quy

 Phân tích tương quan

Correlations

UT TD GC CT VT QD

UT Pearson Correlation

1 .057 .164 -.041 .006 .516**

Sig. (2-tailed) .577 .103 .688 .953 .000

N 100 100 100 100 100 100

TD Pearson Correlation

.057 1 .007 .157 .026 .365**

Sig. (2-tailed) .577 .941 .119 .797 .000

N 100 100 100 100 100 100

GC Pearson Correlation

.164 .007 1 .031 -.102 .392**

Sig. (2-tailed) .103 .941 .760 .313 .000

N 100 100 100 100 100 100

CT Pearson Correlation

-.041 .157 .031 1 .033 .324**

Sig. (2-tailed) .688 .119 .760 .745 .001

N 100 100 100 100 100 100

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

VT Pearson Correlation

.006 .026 -.102 .033 1 .192

Sig. (2-tailed) .953 .797 .313 .745 .056

N 100 100 100 100 100 100

QD Pearson Correlation

.516** .365** .392** .324** .192 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 100 100 100 100 100 100

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

 Đánh giá độphù hợp của mô hình

Model Summaryb

Model R R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the

Estimate Durbin-Watson

1 .774a .599 .578 .343 1.833

a. Predictors: (Constant), VT, UT, CT, TD, GC b. Dependent Variable: QD

 Kiểm định sựphù hợp của mô hình

ANOVAa Model

Sum of

Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression 16.483 5 3.297 28.066 .000b

Residual 11.041 94 .117

Total 27.523 99

a. Dependent Variable: QD

b. Predictors: (Constant), VT, UT, CT, TD, GC

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Phân tích hồi quy

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics B

Std.

Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) .170 .331 .515 .608

UT .257 .037 .456 6.866 .000 .966 1.035

TD .195 .045 .287 4.333 .000 .971 1.030

GC .204 .042 .327 4.903 .000 .961 1.041

CT .161 .038 .281 4.236 .000 .970 1.031

VT .142 .045 .206 3.133 .002 .987 1.013

a. Dependent Variable: QD

 Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư

 Đánh giá của khách hàng vềcác nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua BĐS của khách hàng cá nhân tại Công ty Cổphần Apec Land Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế