• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2 Đối với ban lãnh đạo CVSKN Núi Thần Tài

- Phát huy hơn nữa những lợi thế về dịch vụ của gói vé Phổ Thông tại khu du lịch, không ngừng đổi mới sáng tạo nhằm mang lại những trải nghiệm tuyệt vời và sự hài lòng cho khách hàng sử dụng dịch vụ của gói vé. Bên cạnh đó khắc phục và phát triển những dịch vụ còn nhiều thiếu xót.

- Hoàn thiện, nâng cao cơ sở vật chất tại khu du lịch để phục vụ khách hàng tốt hơn.

- Thường xuyên kiểm tra chất lượng, kỹ năng phục vụ của nhân viên, có các chế độ khen thưởng tạo động lực cho nhân viên. Xây dựng một môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Đồng thời, chú trọng bồi dưỡng năng lực, kiến thức cho đội ngũ nhân sự cũng như đội ngũ lãnh đạo để có thể thấu hiểu được nhu cầu khách hàng và đưa CVSKN Núi Thần Tài trở thành một địa chỉ được nhiều du khách ghé thăm và trải nghiệm.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu:

(1) Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS (Tập 2), NXB Hồng Đức, Tp Hồ Chí Minh

(2) Nguyễn Đình Thọ và nhóm nghiên cứu (2003), “Đo lường chất lượng dịch vụ vui chơi giải trí ngoài trời tại TP. HCM

(3) TCVN ISO 8402 : 1999 do Ban Kĩ thuật TCVN/TC176 “Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học - Công nghệ và Môi trường ban hành.

(4) Bùi Nguyên Hùng và Võ Khánh Toàn (2005), "Chất lượng dịch vụ lắp đặt đồng hồ nước tại TP. HCM và một số giải pháp".

(5) Trương Đình Chiến (2009), Quản trị kênh phân phối, NXB Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

(6) Phan Chí Anh , Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Huệ Minh (2013), Nghiên cứu các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh, Tập 29, Số 1 (2013) 11-22, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội.

(7) Võ Khánh Toàn (2008), “Chất lượng dịch vụ, giá cả và sự hài lòng khách hàng”, Mục tài liệu của tạp chí hội MBQ.

(8) Lê Hữu Trang (2007), “Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ khách sạn của công ty cổ phần du lịch An Giang”, Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

(9) TS. Nguyễn Thượng Thái, Định nghĩa chất lượng dịch vụ, Các thành phần cấu thành của chất lượng dịch vụ, Quantri.vn biên tập và hệ thống hóa

(10) ThS. Tống Viết Bảo Hoàng, Slide giáo trình Marketing căn bản, Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tế Huế

(11) Nguyễn Văn Phát và Nguyễn Thị Minh Hòa (2015), Marketing căn bản, Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tế Huế

(12) Nguyễn Thị Minh Hòa (2015), Quản trị marketing, Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tế Huế

(13) TS. Bùi Thị Tám – Th.S Nguyễn Thị Ngọc Cẩm (2014), Giáo trình Hướng dẫn du lịch, Nhà xuất bản Đại học Huế, Thành phố Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

(14) ThS. Hồ Sỹ Minh, Slide bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tế Huế

(15) ThS Bùi Thị Thanh Diệu (2016), Tìm hiểu một số mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ thông tin – thư viện trên quan điểm sử dụng dịch vụ, Trường Đại học Khánh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

(16) Nguyễn Tôn Gia Khánh (2018),Hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ khách sạn MIDTOWN Huế, Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tế Huế.

Tài liệu tham khảo nước ngoài

(17) A. Parasuraman, Valarie A. Zeithaml and Leonard L. Berry (1985), A Conceptual Model of Service Quality and Its Implications of Future Research, Journal of Retailing. – Vol.49 (Fall), 41-50

(18) A. Parasuraman, Valarie A. Zeithaml and Leonard L. Berry (1988), SERVQUAL: A multiple-item scale for measuring con- sumer perceptions of service quality, Journal of Retailing. - No. 64 (Spring). – 99, 12-40

(19) Gronroos C (1984), A service quality model and its marketing implications, European Journal of Marketing, 18(4), 36-44

(20) Broderick, A. J., Vachirapornpuk, S., “Service quality in internet banking: the importance of customer role”, Marketing Intelligence & Planning, 20 (6) (2002), 327-35.

(21) Brogowicz, A. A., Delene, L. M., Lyth, D. M., “A synthesised service quality model with managerial implications”, International Journal of Service Industry Management, 1 (1) (1990), 27-44.

(22) Dabholkar, P. A., Shepherd, C. D., Thorpe, D. I., “A comprehensive framework for service quality: An investigation of critical conceptual and measurement issues through a longitudinal study”, Journal of Retailing, 76 (2) (2000), 131-9

(23) Cronin J. J., Taylor S. A. (1992), Measuring service quality: a reexamination and extension, Journal of Marketing, 5, 55-68

Tài liệu tham khảo điện tử (24) http://dhcgroup.vn/

(25) http://nuithantai.vn/bang-gia-hang-muc-dich-vu-i6

Trường Đại học Kinh tế Huế

(26) https://baotainguyenmoitruong.vn/vi-sao-du-lich-da-nang-luon-nam-giu-ngoi-vuong-295341.html

(27) http://nuithantai.vn/

PHỤ LỤC 1: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC PHIẾU KHẢO SÁT

PHIẾU ĐIỀU TRA

Kính chào quý khách!

Tôi là sinh viên lớp K50 Marketing, ngành Quản Trị Kinh Doanh trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế. Hiện tại, tôi đang nghiên cứu đề tài :”Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ gói vé Phổ thông tại Công viên Suối khoáng nóng Núi Thần Tài.”Mong quý khách vui lòng bớt chút thời gian cho biết ý kiến của mình về những vấn đề được đưa ra. Ý kiến của quý khách là những thông tin rất quý giá và bổ ích để tôi có thể hoàn thành đề tài này. Tôi xin cam đoan những ý kiến của quý khách chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và không sử dụng cho bất kì mục đích nào khác. Xin chân thành cảm ơn quý khách!

A.PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN:

1.Giới tính:

Nam Nữ 2.Độ tuổi:

Dưới 18 tuổi  18 – 25 tuổi

25 – 55 tuổi  >55 tuổi 3. Nghề nghiệp:

Kinh doanh  Công chức

Lao động phổ thông Học sinh - Sinh viên

 Hưu trí Khác :…...

4. Thu nhập hàng tháng:

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chưa có thu nhập

Dưới 3 triệu

Từ 3 triệu – 7 triệu

Từ 7 triệu – 10 triệu

Trên 10 triệu B. CÁC CÂU HỎI

Xin quý khách đánh dấu (X) vào phương án mà quý khách cho là đúng nhất 1. Xin vui lòng cho biết ,quý khách đến từ vùng miền nào trên đất nước?

 Bắc Bộ

Trung Bộ

Nam Bộ

Tây Nguyên

2. Xin vui lòng cho biết quý khách đã đến Công viên Suối khoáng nóng Núi Thần Tài bao nhiêu lần?

1 lần

2 lần

Trên 2 lần

3. Quý khách đã sử dụng những dịch vụ gì trong gói Phổ Thông, hãy đánh giá các dịch vụ đó theo thang sau:

Dịch vụ Đã trải

nghiệm

Chưa trải nghiệm 2. Tắm khoáng tại Huyệt Long Hồ và các hồ tự nhiên khác

2.Xông hơi khô, xông hơi ướt 3.Trượt phao dòng sông Lười 4.Massage hồ sục Jaccuzi 5.Vui chơi tại Công viên nước 6.Ngâm chân hồ khoáng nóng

Trường Đại học Kinh tế Huế

7.Viếng thăm Đền Thần Tài

8. Vui chơi tại Công viên Khủng long 9.Trải nghiệm trò chơi thực tế ảo 10.Xem phim 9D-12D

11.Tham quan đường hoa Phong Lan

12.Tham quan, chụp ảnh tại các điểm của CVSKN Núi Thần Tài

4.Dưới đây là những phát biểu liên quan đến chất lượng dịch vụ đối với gói vé Phổ Thông, quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý bằng cách khoanh tròn số thích hợp theo quy tắc:

1. Rất không đồng ý

2. Không đồng ý

3. Trung lập 4.Đồng ý 5.Rất đồng ý

STT Thang đo biến độc lập Mức độ đánh giá

A. SỰ TIN CẬY 1 2 3 4 5

1 CVSKN Núi Thần Tài cung cấp dịch vụ đúng như đã giới thiệu về gói vé Phổ Thông

2 CVSKN Núi Thần Tài giải quyết công việc nhanh gọn, chuyên nghiệp

3 CVSKN Núi Thần Tài giải thích rõ ràng và thuyết phục các vấn đề liên quan đến gói vé Phổ Thông

4 Các trò chơi, dịch vụ trong gói Phổ Thông trải nghiệm đảm bảo sự an toàn cho quý khách

B. SỰ ĐÁP ỨNG

5 Quý khách được nhân viên đón tiếp ngay từ lúc đến với CVSKN Núi Thần Tài

6 Quy trình mua vé tại quầy nhanh chóng

Trường Đại học Kinh tế Huế

7 Nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡ quý khách

8 Khu du lịch giải quyết các khiếu nại và phản hồi về gói Phổ Thông đến quý khách nhanh chóng

9 Nhân viên không bao giờ tỏ ra quá bận rộn để đáp ứng yêu cầu của bạn.

C NĂNG LỰC PHỤC VỤ

10 Khu du lịch mang lại cho quý khách sự thoải mái, an toàn và tin tưởng khi sử dụng dịch vụ

11 Nhân viên có kiến thức chuyên môn tốt, đáp ứng nhu cầu của khách hàng

12 Nhân viên có khả năng giao tiếp tốt

13 Nhân viên có trình độ ngoại ngữ giao tiết tốt

14 Nhân viên luôn có thái độ lịch sự, nhã nhặn đối với quý khách

D SỰ CẢM NHẬN

15 Khu du lịch thể hiện sự quan tâm, thân thiện với quý khách 16 Khu du lịch tập trung đáp ứng yêu cầu của quý khách 17 Nhân viên quan tâm đến cá nhân quý khách

18 Nhân viên hiểu được những nhu cầu đặc biệt của quý khách

E PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH

19 Nhân viên có trang phục gọn gàng lịch sự 20 Trang thiết bị hiện đại, đảm bảo

21 Cách bố trí, sắp xếp cơ sở vật chất và các dịch vụ trong gói Phổ Thông hợp lý.

22 Khu vực mua vé thoáng mát, sạch sẽ, tiện lợi cho quý khách

F SỰ HÀI LÒNG

23 Mức độ hài lòng chung của quý khách về chất lượng dịch vụ 24 Đáp ứng của các dịch vụ gói vé Phổ Thoong đối với yêu

cầu của quý khách

25 Quý khách sẽ giới thiệu gói Phổ Thông cho bạn bè,người

Trường Đại học Kinh tế Huế

quen để trải nghiệm

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA QUÝ KHÁCH!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 : KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 47 39.2 39.2 39.2

Nữ 73 60.8 60.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 18 tuổi 10 8.3 8.3 8.3

Từ 15 -25 tuổi 37 30.8 30.8 39.2

Từ 25-55 tuổi 46 38.3 38.3 77.5

Trên 55 tuổi 27 22.5 22.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Kinh doanh 42 35.0 35.0 35.0

Công chức 41 34.2 34.2 69.2

Lao động phổ thông 14 11.7 11.7 80.8

Học sinh, sinh viên 13 10.8 10.8 91.7

Hưu trí 5 4.2 4.2 95.8

Khác 5 4.2 4.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thu nhập hàng tháng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Chưa có thu nhập 11 9.2 9.2 9.2

Dưới 3 triệu 21 17.5 17.5 26.7

Từ 3 -7 triệu 14 11.7 11.7 38.3

Từ 7 - 10 triệu 45 37.5 37.5 75.8

Trên 10 triệu 29 24.2 24.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Vùng miền

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Bắc Bộ 22 18.3 18.3 18.3

Trung Bộ 68 56.7 56.7 75.0

Nam Bộ 11 9.2 9.2 84.2

Tây Nguyên 19 15.8 15.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Số lần đến Núi Thần Tài

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 lần 65 54.2 54.2 54.2

2 lần 38 31.7 31.7 85.8

Trên 2 lần 17 14.2 14.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trải nghiệm tắm khoáng tại Nguyệt Long Hồ và các hồ tự nhiên khác Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid Đã trải nghiệm 120 100.0 100.0 100.0

Trải nghiệm dịch vụ xông hơi khô, xông hơi ướt

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Đã trải nghiệm 96 80.0 80.0 80.0

Chưa trải nghiệm 24 20.0 20.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trải nghiệm dịch vụ trượt phao dòng sông Lười

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Đã trải nghiệm 45 37.5 37.5 37.5

Chưa trải nghiệm 75 62.5 62.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trải nghiệm dịch vụ massage hồ sục Jaccuzi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Đã trải nghiệm 86 71.7 71.7 71.7

Chưa trải nghiệm 34 28.3 28.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trải nghiệm dịch vụ vui chơi tại công viên nước

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Đã trải nghiệm 110 91.7 91.7 91.7

Chưa trải nghiệm 10 8.3 8.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 6 5.0 5.0 5.8

Trung lập 85 70.8 70.8 76.7

Đồng ý 26 21.7 21.7 98.3

Hoàn toàn đồng ý 2 1.7 1.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

STC2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 6 5.0 5.0 5.0

Trung lập 32 26.7 26.7 31.7

Đồng ý 33 27.5 27.5 59.2

Hoàn toàn đồng ý 49 40.8 40.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

STC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 7 5.8 5.8 5.8

Trung lập 31 25.8 25.8 31.7

Đồng ý 77 64.2 64.2 95.8

Hoàn toàn đồng ý 5 4.2 4.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

STC4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 3 2.5 2.5 2.5

Trung lập 33 27.5 27.5 30.0

Đồng ý 72 60.0 60.0 90.0

Hoàn toàn đồng ý 12 10.0 10.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

SDU1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 3 2.5 2.5 3.3

Trung lập 32 26.7 26.7 30.0

Đồng ý 71 59.2 59.2 89.2

Hoàn toàn đồng ý 13 10.8 10.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

SDU2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 5 4.2 4.2 5.0

Trung lập 71 59.2 59.2 64.2

Đồng ý 38 31.7 31.7 95.8

Hoàn toàn đồng ý 5 4.2 4.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SDU3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 3 2.5 2.5 3.3

Trung lập 24 20.0 20.0 23.3

Đồng ý 75 62.5 62.5 85.8

Hoàn toàn đồng ý 17 14.2 14.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

SDU4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 6 5.0 5.0 5.8

Trung lập 58 48.3 48.3 54.2

Đồng ý 49 40.8 40.8 95.0

Hoàn toàn đồng ý 6 5.0 5.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

SDU5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 3 2.5 2.5 3.3

Trung lập 51 42.5 42.5 45.8

Đồng ý 59 49.2 49.2 95.0

Hoàn toàn đồng ý 6 5.0 5.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

NLPV1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 41 34.2 34.2 34.2

Đồng ý 61 50.8 50.8 85.0

Hoàn toàn đồng ý 18 15.0 15.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

NLPV2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 12 10.0 10.0 10.0

Trung lập 31 25.8 25.8 35.8

Đồng ý 75 62.5 62.5 98.3

Hoàn toàn đồng ý 2 1.7 1.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

NLPV3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 3 2.5 2.5 2.5

Trung lập 30 25.0 25.0 27.5

Đồng ý 53 44.2 44.2 71.7

Hoàn toàn đồng ý 34 28.3 28.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

NLPV4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 10 8.3 8.3 8.3

Trung lập 25 20.8 20.8 29.2

Đồng ý 84 70.0 70.0 99.2

Hoàn toàn đồng ý 1 .8 .8 100.0

Total 120 100.0 100.0

NLPV5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 61 50.8 50.8 50.8

Đồng ý 58 48.3 48.3 99.2

Hoàn toàn đồng ý 1 .8 .8 100.0

Total 120 100.0 100.0

SCN1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 6 5.0 5.0 5.0

Trung lập 63 52.5 52.5 57.5

Đồng ý 41 34.2 34.2 91.7

Hoàn toàn đồng ý 10 8.3 8.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SCN2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 30 25.0 25.0 25.0

Trung lập 71 59.2 59.2 84.2

Đồng ý 16 13.3 13.3 97.5

Hoàn toàn đồng ý 3 2.5 2.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

SCN3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 17 14.2 14.2 14.2

Trung lập 63 52.5 52.5 66.7

Đồng ý 37 30.8 30.8 97.5

Hoàn toàn đồng ý 3 2.5 2.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

SCN4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 13 10.8 10.8 10.8

Trung lập 51 42.5 42.5 53.3

Đồng ý 53 44.2 44.2 97.5

Hoàn toàn đồng ý 3 2.5 2.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PTHH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 23 19.2 19.2 19.2

Đồng ý 93 77.5 77.5 96.7

Hoàn toàn đồng ý 4 3.3 3.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

PTHH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 13 10.8 10.8 10.8

Đồng ý 92 76.7 76.7 87.5

Hoàn toàn đồng ý 15 12.5 12.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

PTHH3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 32 26.7 26.7 26.7

Đồng ý 82 68.3 68.3 95.0

Hoàn toàn đồng ý 6 5.0 5.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PTHH4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 1 .8 .8 .8

Trung lập 33 27.5 27.5 28.3

Đồng ý 80 66.7 66.7 95.0

Hoàn toàn đồng ý 6 5.0 5.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

SHL1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 11 9.2 9.2 9.2

Trung lập 75 62.5 62.5 71.7

Đồng ý 28 23.3 23.3 95.0

Hoàn toàn đồng ý 6 5.0 5.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SHL2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 8 6.7 6.7 6.7

Trung lập 25 20.8 20.8 27.5

Đồng ý 58 48.3 48.3 75.8

Hoàn toàn đồng ý 29 24.2 24.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

SHL3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 10 8.3 8.3 8.3

Trung lập 81 67.5 67.5 75.8

Đồng ý 21 17.5 17.5 93.3

Hoàn toàn đồng ý 8 6.7 6.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH THANG ĐO BẰNG CRONBACH’S ALPHA

SỰ TIN CẬY

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.750 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

STC1 11.48 3.277 .532 .706

STC2 10.63 2.169 .607 .677

STC3 11.00 2.891 .636 .647

STC4 10.89 3.190 .475 .728

SỰ ĐÁP ỨNG

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.835 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SDU1 14.20 4.817 .615 .807

SDU2 14.62 4.875 .647 .799

SDU3 14.10 4.729 .646 .799

SDU4 14.52 4.705 .658 .795

SDU5 14.42 4.951 .610 .808

NĂNG LỰC PHỤC VỤ

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.796 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NLPV1 14.68 4.406 .488 .786

NLPV2 14.93 3.818 .717 .710

NLPV3 14.50 3.782 .590 .758

NLPV4 14.85 4.095 .663 .731

NLPV5 14.98 4.924 .460 .792

Trường Đại học Kinh tế Huế

SỰ CẢM NHẬN

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.746 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SCN1 9.53 2.654 .599 .654

SCN2 10.06 3.030 .441 .741

SCN3 9.77 2.630 .625 .639

SCN4 9.61 2.862 .502 .709

PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.745 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PTHH1 11.56 1.560 .474 .721

PTHH2 11.38 1.398 .575 .667

PTHH3 11.62 1.280 .627 .634

PTHH4 11.64 1.358 .493 .717

Trường Đại học Kinh tế Huế

SỰ HÀI LÒNG

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.702 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SHL1 7.13 1.673 .553 .577

SHL2 6.47 1.427 .488 .671

SHL3 7.14 1.686 .535 .596

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .679

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 866.880

df 231

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 3.195 14.522 14.522 3.195 14.522 14.522

2 3.022 13.739 28.261 3.022 13.739 28.261

3 2.393 10.876 39.137 2.393 10.876 39.137

4 2.358 10.719 49.856 2.358 10.719 49.856

5 2.145 9.752 59.607 2.145 9.752 59.607

6 .931 4.233 63.840

7 .824 3.747 67.588

8 .797 3.621 71.208

9 .735 3.339 74.547

10 .692 3.145 77.692

11 .590 2.682 80.373

12 .568 2.580 82.953

13 .538 2.446 85.399

14 .535 2.431 87.830

15 .454 2.063 89.893

16 .432 1.962 91.854

17 .408 1.855 93.709

18 .379 1.723 95.432

19 .307 1.396 96.828

Trường Đại học Kinh tế Huế

20 .259 1.179 98.007

21 .243 1.106 99.113

22 .195 .887 100.000

Total Variance Explained

Component Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative %

1 3.112 14.144 14.144

2 2.912 13.237 27.381

3 2.406 10.936 38.317

4 2.357 10.713 49.030

5 2.327 10.577 59.607

6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

SDU4 .791

SDU3 .785

SDU2 .782

SDU1 .760

SDU5 .745

NLPV2 .857

NLPV4 .806

NLPV3 .729

NLPV1 .648

NLPV5 .643

STC3 .824

STC2 .798

STC1 .734

STC4 .682

PTHH3 .814

PTHH2 .773

PTHH4 .727

PTHH1 .689

SCN3 .822

SCN1 .791

SCN4 .711

SCN2 .672

Trường Đại học Kinh tế Huế

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .670

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 66.377

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 1.902 63.403 63.403 1.902 63.403 63.403

2 .604 20.124 83.527

3 .494 16.473 100.000

Component Matrixa

Component 1

SHL1 .818

SHL3 .807

SHL2 .763

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỆ SỐ TƯƠNG QUAN PEARSON

Correlations

STC SDU NLPV SCN PTHH SHL

STC

Pearson Correlation 1 -.010 .091 .195* .045 .287**

Sig. (2-tailed) .912 .322 .033 .624 .001

N 120 120 120 120 120 120

SDU

Pearson Correlation -.010 1 .079 -.018 -.072 .317**

Sig. (2-tailed) .912 .393 .844 .432 .000

N 120 120 120 120 120 120

NLPV

Pearson Correlation .091 .079 1 .070 .076 .302**

Sig. (2-tailed) .322 .393 .446 .407 .001

N 120 120 120 120 120 120

SCN

Pearson Correlation .195* -.018 .070 1 .118 .290**

Sig. (2-tailed) .033 .844 .446 .199 .001

N 120 120 120 120 120 120

PTHH

Pearson Correlation .045 -.072 .076 .118 1 .244**

Sig. (2-tailed) .624 .432 .407 .199 .007

N 120 120 120 120 120 120

SHL

Pearson Correlation .287** .317** .302** .290** .244** 1

Sig. (2-tailed) .001 .000 .001 .001 .007

N 120 120 120 120 120 120

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .589a .547 .518 .48664 1.895

a. Predictors: (Constant), PTHH, STC, SDU, NLPV, SCN b. Dependent Variable: SHL

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 14.321 5 2.864 12.095 .000b

Residual 26.997 114 .237

Total 41.319 119

a. Dependent Variable: SHL

b. Predictors: (Constant), PTHH, STC, SDU, NLPV, SCN Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance

1

(Constant) -1.196 .610 -1.959 .052

STC .218 .077 .219 2.825 .006 .955

SDU .352 .084 .321 4.216 .000 .987

NLPV .236 .080 .226 2.946 .004 .977

SCN .228 .084 .212 2.722 .008 .948

PTHH .260 .093 .215 2.801 .006 .975

a. Dependent Variable: SHL

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 14.321 5 2.864 12.095 .000b

Residual 26.997 114 .237

Total 41.319 119

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH KIỂM ĐỊNH ONE – SAMPLE T TEST

Yếu tố “Sự tin cậy”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

STC1 120 3.18 .580 .053

STC2 120 4.04 .938 .086

STC3 120 3.67 .653 .060

STC4 120 3.78 .654 .060

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

STC1 -15.437 119 .000 -.817 -.92 -.71

STC2 .486 119 .628 .042 -.13 .21

STC3 -5.596 119 .000 -.333 -.45 -.22

STC4 -3.768 119 .000 -.225 -.34 -.11

Yếu tố “Sự đáp ứng”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SDU1 120 3.77 .707 .065

SDU2 120 3.34 .667 .061

SDU3 120 3.87 .709 .065

SDU4 120 3.44 .708 .065

SDU5 120 3.55 .672 .061

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SDU1 -3.616 119 .000 -.233 -.36 -.11

SDU2 -10.807 119 .000 -.658 -.78 -.54

SDU3 -2.059 119 .042 -.133 -.26 -.01

SDU4 -8.643 119 .000 -.558 -.69 -.43

SDU5 -7.338 119 .000 -.450 -.57 -.33

Yếu tố “Năng lực phục vụ”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

NLPV1 120 3.81 .677 .062

NLPV2 120 3.56 .696 .064

NLPV3 120 3.98 .799 .073

NLPV4 120 3.63 .647 .059

NLPV5 120 3.50 .519 .047

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NLPV1 -3.100 119 .002 -.192 -.31 -.07

NLPV2 -6.955 119 .000 -.442 -.57 -.32

NLPV3 -.229 119 .000 -.017 -.16 .13

NLPV4 -6.205 119 .000 -.367 -.48 -.25

NLPV5 -10.562 119 .000 -.500 -.59 -.41

Trường Đại học Kinh tế Huế

Yếu tố “Sự cảm nhận”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SCN1 120 3.46 .721 .066

SCN2 120 3.34 .695 .063

SCN3 120 3.22 .712 .065

SCN4 120 3.38 .712 .065

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SCN1 -8.234 119 .000 -.542 -.67 -.41

SCN2 -16.815 119 .000 -1.067 -1.19 -.94

SCN3 -12.048 119 .000 -.783 -.91 -.65

SCN4 -9.485 119 .000 -.617 -.75 -.49

Yếu tố “Phương tiện hữu hình”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

PTHH1 120 3.84 .449 .041

PTHH2 120 4.02 .485 .044

PTHH3 120 3.78 .522 .048

PTHH4 120 3.76 .550 .050

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PTHH1 -3.863 119 .000 -.158 -.24 -.08

PTHH2 .377 119 .707 .017 -.07 .10

PTHH3 -4.551 119 .000 -.217 -.31 -.12

PTHH4 -4.814 119 .000 -.242 -.34 -.14

Trường Đại học Kinh tế Huế