PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với Nhà nước
Hoàn thiện hệ thống pháp luật nhằm tạo hành lang pháp lý có hiệu lực, đảm bảo sự bình đẳng và an toàn cho mọi tổ chức hoạt động dịch vụ kinh doanh qua các kênh bán hàng trực tuyến dành cho khách sạn trên lãnh thổ ViệtNam.
Xây dựng các chương trình mang tính quốc gia để tuyên truyền về các kênh bán hàng trực tuyến, tác dụng, lợi ích và cách sử dụng các kênh bán hàng trực tuyến cho mọi người dân nắm bắt. Góp phần xây dựng môi trường phát triển cho các kênh bán hàng trực tuyến.
Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng công nghệ góp phần phát triển hoạt động trên các kênh bán hàng trực tuyến được thuận lợi và nhanh chóng hơn.
Chính quyền địa phương cần có chính sách thông thoáng hơn, tạo môi trường thuận lợi để Huếthu hút vốn đầu tư nhiều hơn, xóa bỏvà giải quyết các vấn đề tệ nạn, ăn xin, đeo bám khách du lịch, cạnh tranh, phá giá,.. nhằm tạo môi trường an toàn thuận lợi cho
du lịch.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Đình Thọ (2011), “Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh”, Nxb.
Lao động Xã hội, Hà Nội.
2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 & tập 2”, Trường đại học kinh tếTp HồChí Minh, Nhà xuất bảng Hồng Đức.
3. Đồng chủ biên TS. Nguyễn Văn Mạnh và ThS. Hoàng Thị Lan Hương (2008),
“Quản TrịKinh Doanh Khách Sạn”,Đại học Kinh tếQuốc Dân, Hà Nội.
4. Philip Kotler (2001), “Nguyên lý tiếp thị”, Dịch từ tiếng Anh. Nhiều dịch giả, 2012. Hà Nội: Nhà xuất bản lao động–xã hội).
5. Trần Sữu (2005), “Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp trong điều kiện toàn cầu hóa”, Nhà xuất bản Lao động Hà Nội.
6. Nguyễn Thị Doan (1994), “Giáo trình marketing du lịch khách sạn”, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia.
7. TS. Trần Văn Hòe, “Giáo trình thương mại điện tử”, Nhà xuất bản Đại học kinh tếQuốc dân.
8. Trịnh Thị Thu Thảo (2014), “Giải pháp hoàn thiện hoạt động marketing trực tuyến của Khách sạn DMZ”, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tếHuế.
9. Đào Hữu Mạnh (2016), “Nghiên cứu hành vi mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng đối với sản phẩm quà tặng”, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tếHuế.
10. Nguyễn Phú Quý - Nguyễn Hồng Đức - Trịnh Thúy Ngân (2012), “Xu hướng mua sắm trực tuyến của sinh viên trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh”, Đại học Mở Thành phốHồChí Minh.
11. Nhóm sinh viên (2012) “Thương mại điện tử: Thái độ và hành vi của người tiêu dùng”,Nghiên cứu khoa học Trường Đại học Kinh tếThành phốHồChí Minh.
Trường Đại học Kinh tế Huế
BẢNG HỎI
NÂNG CAO HIỆU QUẢTHU HÚT KHÁCH HÀNG THÔNG QUA CÁC KÊNH BÁN HÀNG TRỰC TUYẾN TẠI KHÁCH SẠN ÊMM HUẾ
Kính chào Anh/ Chị,
Tôi là Nguyễn Thị Thu Thúy, sinh viên trường ĐH Kinh TếHuế. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Nâng cao hiệu quảthu hút khách hàng thông qua các kênh bán hàng trực tuyến tại Khách sạn ÊMM Huế”. Nhằm phục vụ đề tài nghiên cứu, tôi đã lập ra bảng khảo sát, Anh/ Chịvui lòng cung cấp một sốthông tin bằng cách trảlời các câu hỏi bên dưới.
Thông tin của Anh/ Chị cung cấp sẽ được bảo mật tuyệt đối.
Sự giúp đỡ của Anh/ Chị là những đóng góp vô cùng quý báu cho tôi hoàn thiện bài nghiên cứu của mình. Rất mong được sựhợp tác của Anh chị.
Phần I. Thông tin đánh giá 1. Quý khách vui lòng cho biết mục đích của chuyến đi này là gì?
1. Du lịch nghỉ dưỡng 3. Công việc
2. Thăm người thân, bạn bè 4.Khác
2. Quý khách biết đến Khách sạn ÊMM Huếthông qua kênh thông tin nào?
1. Hãng lữ hành 4. Báo, tạp chí, tờ rơi
2. Internet 5. Truyền hình
3. Gia đình, bạn bè 6. Khác
3. Bạn đãđặt phòng tại Khách sạn ÊMM Huếthông qua kênh nào?
1. Website của khách sạn 5.Booking
2. Agoda 6. Expedia
3. Traveloka 7. Airbnb
4. Vntrip 8. Khác
4. Lý do quý khách quyết định sửdụng các kênh bán hàng trực tuyến để đặt phòng?
Trường Đại học Kinh tế Huế
1. Tốc độlàm việc nhanh 3. Thời gian linh động
2. Có nhiều ưu đãi 4. Khác
5. Đây là lần thứ mấy quý khách đến với Khách sạn ÊMM Huế? (T)
1. Lần đầu 3. Lần 3
2. Lần 2 4. Trên 3 lần
Phần II. Phần nội dung
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/ chị đối với những phát biểu sau bằng cách đánh X vào ô tương ứng theoquy ước như sau:
Có 5 mức độkhác nhau:
1. Hoàn toàn không đồng ý 4. Đồng ý
2. Không đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý 3. Trung lập
STT THANG ĐO KÍ
HIỆU
MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
Nội dung bán hàng ND 1 2 3 4 5
1 Các thông tin đưa ra thu hút được khách hàng quan tâm
ND1
2 Nội dung về khách sạn trên các kênh bán hàng trực tuyến là đầy đủ, rõ ràng và dễhiểu
ND2
3 Các nội dung có trên các kênh bán hàng trực tuyến là phù hợp và cần thiết
ND3
4 Các dịch vụkhách sạn cung cấp có tính khác biệt ND4
Hìnhảnh bán hàng HA
1 Các kênh bán hàng trực tuyến có nhiều hình HA1
Trường Đại học Kinh tế Huế
ảnh, video liên quan vềkhách sạn.
2 Hình ảnh thiết kế phù hợp với các kênh bán hàng trực tuyến.
HA2
3 Các kênh bán hàng trực tuyến có giao diện thu hút, đẹp mắt.
HA3
4 Hình ảnh về các sản phẩm, dịch vụ của khách sạn được cung cấp đầy đủvà chân thật.
HA4
Tương tác bán hàng TT
1 Hệ thống đặt phòng nhanh chóng, rõ ràng, dễ hiểu.
TT1
2 Sử dụng các kênh bán hàng trực tuyến giúp khách hàng tiết kiệm thời gian.
TT2
3 Khách hàng dễ dàng liên hệ với khách sạn khi cần thiết.
TT3
4 Khách sạn có các ưu đãi hấp dẫn. TT4
Tính tin cậy TC
1 Thông tin của khách hàng được bảo mật tốt TC1 2 Khách sạn sẽ thông báo cho khách hàng khi đặt
phòng thành công
TC2
3 Khách hàng cảm thấy an toàn khi truy cập vào các kênh bán hàng trực tuyến.
TC3
4 Các sản phẩm, dịch vụmà khách sạn đưa ra trên các trang bán hàng trực tuyến là tương đồng với
TC4
Trường Đại học Kinh tế Huế
5 Khi sử dụng các kênh bán hàng trực tuyến, giao dịch của của khách hàng với khách sạn hoạt độngổn định
TC5
Tính dễtiếp cận TDTC
1 Các thông tin về sản phẩm, dịch vụ của khách sạn được cung cấp một cách nhanh chóng, công khai và dễtìm kiếm
TDTC1
2 Giao diện của các kênh bán hàng trực tuyến là rõ ràng và dễsử dụng
TDTC2
3 Cập nhật thông tin thường xuyên. TDTC3
4 Có thểtruy cập từ nhiều thiết bị khác nhau. TDTC4 5 Các kênh bán hàng trực tuyến tạo sựdễdàng
cho quý khách khi liên hệvới khách sạn.
TDTC5
Ý định đặt phòng tại Khách sạn ÊMM Huế YDDP 1 Anh/ chị hài lòng về chất lượng của các kênh
bán hàng trực tuyến của khách sạn.
YDDP1
2 Anh/ chị hoàn toàn yên tâm khi tiếp cận các kênh bán hàng trực tuyến của khách sạn
YDDP2
3 Anh/ chị sẽtiếp tục lưu trú tại Khách sạn ÊMM Huếkhi quay trởlại Huế.
YDDP3
4 Anh/ chị sẽgiới thiệu cho người thân, bạn bè sử dụng các kênh bán hàng trực tuyến của khách sạn.
YDDP4
Phần III: Thông tin cá nhân
Trường Đại học Kinh tế Huế
1. Giới tính
1. Nam 2. Nữ 2. Độtuổi
1. Từ18 –25 tuổi 3. Từ36 –50 tuổi 2. Từ26 –35 tuổi 4. Trên 50 tuổi
3. Nghềnghiệp
1. Cán bộ, công chức 4. Nhân viên văn phòng
2. Học sinh, sinh viên 5.Doanh nhân
3. Hưu trí 6. Khác
4. Quốc tịch
1. Việt Nam 4. Châu Mỹ
2. Châu Á 5.Châu Úc
3. Châu Âu 6. Châu Phi
(Chân thành cám ơn sự hợp tác của Anh/Chị)
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
1. Thống kê mô tả
1.1 Quý khách vui lòng cho biết mục đích của chuyến đi này là gì?
Statistics
I.1 N
Valid 120
Missing 0
I.1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Du lich nghi duong 34 28.3 28.3 28.3
Tham nguoi than, ban be 32 26.7 26.7 55.0
Cong viec 44 36.7 36.7 91.7
Khac 10 8.3 8.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.2. Quý khách biết đến Khách sạn ÊMM Huếthông qua kênh thông tin nào?
Statistics
I.2 N
Valid 120
Missing 0
I.2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Trường Đại học Kinh tế Huế
Valid
Hang lu hanh 25 20.8 20.8 20.8
Internet 43 35.8 35.8 56.7
Gia dinh, ban be 29 24.2 24.2 80.8
Bao, tap chi, to
roi 11 9.2 9.2 90.0
Truyen hinh 8 6.7 6.7 96.7
Khac 4 3.3 3.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.3. Bạn đãđặt phòng tại Khách sạn ÊMM Huếthông qua kênh nào?
Statistics
I.3 N
Valid 120
Missing 0
I.3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Website cua khach san 34 28.3 28.3 28.3
Agoda 16 13.3 13.3 41.7
Traveloka 15 12.5 12.5 54.2
Vntrip 12 10.0 10.0 64.2
Booking 15 12.5 12.5 76.7
Expedia 9 7.5 7.5 84.2
Airbnb 14 11.7 11.7 95.8
Khac 5 4.2 4.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.4. Lý do quý khách quyết định sửdụng các kênh bán hàng trực tuyến để đặt phòng?
Case Summary Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
$I4a 120 100.0% 0 0.0% 120 100.0%
a. Group
$I4 Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
I4a
Toc do lam viec nhah 46 23.1% 38.3%
Co nhieu uu dai 60 30.2% 50.0%
Thoi gian linh dong 71 35.7% 59.2%
Khac 22 11.1% 18.3%
Total 199 100.0% 165.8%
a. Group
1.5. Đây là lần thứmấy quý khách đến với Khách sạn ÊMM Huế?
Statistics
I.5 N
Valid 120
Missing 0
Trường Đại học Kinh tế Huế
I.5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Lan dau 18 15.0 15.0 15.0
Lan 2 33 27.5 27.5 42.5
Lan 3 46 38.3 38.3 80.8
Tren 3 lan 23 19.2 19.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.6. Giới tính
Statistics
III.1 N
Valid 120
Missing 0
III.1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 66 55.0 55.0 55.0
Nu 54 45.0 45.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.7. Độtuổi
Statistics
III.2
N Valid 120
Missing 0
Trường Đại học Kinh tế Huế
III.2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Tuoi 18 - 25
tuoi 13 10.8 10.8 10.8
Tuoi 26 - 35
tuoi 27 22.5 22.5 33.3
Tuoi 36 - 50
tuoi 48 40.0 40.0 73.3
Tren 50 tuoi 32 26.7 26.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.8. Nghềnghiệp
Statistics
III.3
N Valid 120
Missing 0
III.3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Can bo, cong chuc 17 14.2 14.2 14.2
Hoc sinh, sinh vien 9 7.5 7.5 21.7
Huu tri 27 22.5 22.5 44.2
Nhan vien van phong 10 8.3 8.3 52.5
Doanh nhan 48 40.0 40.0 92.5
Khac 9 7.5 7.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.9. Quốc tịch
Statistics
III.4
N Valid 120
Missing 0
III.4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Viet Nam 53 44.2 44.2 44.2
Chau A 12 10.0 10.0 54.2
Chau Au 20 16.7 16.7 70.8
Chau My 14 11.7 11.7 82.5
Chau Uc 10 8.3 8.3 90.8
Chau Phi 11 9.2 9.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.10. Biến “Nội dung bán hàng”
Statistics
ND1 ND2 ND3 ND4
N Valid 120 120 120 120
Missing 0 0 0 0
Mean 3.33 3.37 3.49 3.39
ND1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Trường Đại học Kinh tế Huế
Valid
Hoan toan khong dong
y 1 .8 .8 .8
Khong dong y 20 16.7 16.7 17.5
Trung lap 49 40.8 40.8 58.3
Dong y 39 32.5 32.5 90.8
Hoan toan dong y 11 9.2 9.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
ND2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 1 .8 .8 .8
Khong dong y 22 18.3 18.3 19.2
Trung lap 45 37.5 37.5 56.7
Dong y 36 30.0 30.0 86.7
Hoan toan dong y 16 13.3 13.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
ND3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 3 2.5 2.5 2.5
Khong dong y 18 15.0 15.0 17.5
Trung lap 37 30.8 30.8 48.3
Dong y 41 34.2 34.2 82.5
Hoan toan dong y 21 17.5 17.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
ND4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 1 .8 .8 .8
Khong dong y 22 18.3 18.3 19.2
Trung lap 43 35.8 35.8 55.0
Dong y 37 30.8 30.8 85.8
Hoan toan dong y 17 14.2 14.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.11. Biến “Hình ảnh bán hàng”
Statistics
HA1 HA2 HA3 HA4
N
Valid 120 120 120 120
Missing 0 0 0 0
Mean 2.88 2.88 3.03 2.92
HA1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 5 4.2 4.2 4.2
Khong dong y 37 30.8 30.8 35.0
Trung lap 46 38.3 38.3 73.3
Dong y 31 25.8 25.8 99.2
Hoan toan dong y 1 .8 .8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HA2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 5 4.2 4.2 4.2
Khong dong y 36 30.0 30.0 34.2
Trung lap 51 42.5 42.5 76.7
Dong y 25 20.8 20.8 97.5
Hoan toan dong y 3 2.5 2.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
HA3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 3 2.5 2.5 2.5
Khong dong y 23 19.2 19.2 21.7
Trung lap 61 50.8 50.8 72.5
Dong y 33 27.5 27.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
HA4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 1 .8 .8 .8
Khong dong y 38 31.7 31.7 32.5
Trung lap 53 44.2 44.2 76.7
Dong y 26 21.7 21.7 98.3
Hoan toan dong y 2 1.7 1.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.12. Biến “Tương tác bán hàng”
Statistics
TT1 TT2 TT3 TT4
N Valid 120 120 120 120
Missing 0 0 0 0
Mean 3.33 3.35 3.21 3.50
TT1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 3 2.5 2.5 2.5
Khong dong y 14 11.7 11.7 14.2
Trung lap 57 47.5 47.5 61.7
Dong y 32 26.7 26.7 88.3
Hoan toan dong y 14 11.7 11.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
TT2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 2 1.7 1.7 1.7
Khong dong y 12 10.0 10.0 11.7
Trung lap 55 45.8 45.8 57.5
Dong y 44 36.7 36.7 94.2
Hoan toan dong y 7 5.8 5.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TT3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 26 21.7 21.7 21.7
Trung lap 50 41.7 41.7 63.3
Dong y 37 30.8 30.8 94.2
Hoan toan dong y 7 5.8 5.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
TT4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 13 10.8 10.8 10.8
Trung lap 50 41.7 41.7 52.5
Dong y 41 34.2 34.2 86.7
Hoan toan dong y 16 13.3 13.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.13. Biến “Tính tin cậy”
Statistics
TC1 TC2 TC3 TC4 TC5
N
Valid 120 120 120 120 120
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.62 3.31 3.03 3.48 3.96
Trường Đại học Kinh tế Huế
TC1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 1 .8 .8 .8
Khong dong y 7 5.8 5.8 6.7
Trung lap 42 35.0 35.0 41.7
Dong y 57 47.5 47.5 89.2
Hoan toan dong y 13 10.8 10.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
TC2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 2 1.7 1.7 1.7
Khong dong y 22 18.3 18.3 20.0
Trung lap 43 35.8 35.8 55.8
Dong y 43 35.8 35.8 91.7
Hoan toan dong y 10 8.3 8.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
TC3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 31 25.8 25.8 25.8
Trung lap 58 48.3 48.3 74.2
Dong y 27 22.5 22.5 96.7
Hoan toan dong y 4 3.3 3.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TC4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 11 9.2 9.2 9.2
Trung lap 53 44.2 44.2 53.3
Dong y 44 36.7 36.7 90.0
Hoan toan dong y 12 10.0 10.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
TC5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 9 7.5 7.5 7.5
Trung lap 16 13.3 13.3 20.8
Dong y 66 55.0 55.0 75.8
Hoan toan dong y 29 24.2 24.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.14. Biến “Tín dễtiếp cận”
Statistics
TDTC1 TDTC2 TDTC3 TDTC4 TDTC5
N
Valid 120 120 120 120 120
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.58 3.35 3.44 3.46 3.52
Trường Đại học Kinh tế Huế
TDTC1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 5 4.2 4.2 4.2
Trung lap 54 45.0 45.0 49.2
Dong y 48 40.0 40.0 89.2
Hoan toan dong y 13 10.8 10.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
TDTC2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 1 .8 .8 .8
Khong dong y 13 10.8 10.8 11.7
Trung lap 51 42.5 42.5 54.2
Dong y 53 44.2 44.2 98.3
Hoan toan dong y 2 1.7 1.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
TDTC3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 1 .8 .8 .8
Khong dong y 11 9.2 9.2 10.0
Trung lap 47 39.2 39.2 49.2
Dong y 56 46.7 46.7 95.8
Hoan toan dong y 5 4.2 4.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TDTC4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 1 .8 .8 .8
Khong dong y 15 12.5 12.5 13.3
Trung lap 45 37.5 37.5 50.8
Dong y 46 38.3 38.3 89.2
Hoan toan dong y 13 10.8 10.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
TDTC5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 1 .8 .8 .8
Khong dong y 14 11.7 11.7 12.5
Trung lap 36 30.0 30.0 42.5
Dong y 60 50.0 50.0 92.5
Hoan toan dong y 9 7.5 7.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.15. Biến “Ý định đặt phòng tại Khách sạn ÊMM Huế”
Statistics
YDDP1 YDDP2 YDDP3 YDDP4
N
Valid 120 120 120 120
Missing 0 0 0 0
Mean 3.25 3.17 3.53 3.25
Trường Đại học Kinh tế Huế
YDDP1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 3 2.5 2.5 2.5
Khong dong y 22 18.3 18.3 20.8
Trung lap 42 35.0 35.0 55.8
Dong y 48 40.0 40.0 95.8
Hoan toan dong y 5 4.2 4.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
YDDP2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 1 .8 .8 .8
Khong dong y 27 22.5 22.5 23.3
Trung lap 53 44.2 44.2 67.5
Dong y 29 24.2 24.2 91.7
Hoan toan dong y 10 8.3 8.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
YDDP3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 3 2.5 2.5 2.5
Khong dong y 18 15.0 15.0 17.5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Dong y 54 45.0 45.0 85.8
Hoan toan dong y 17 14.2 14.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
YDDP4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 4 3.3 3.3 3.3
Khong dong y 22 18.3 18.3 21.7
Trung lap 39 32.5 32.5 54.2
Dong y 50 41.7 41.7 95.8
Hoan toan dong y 5 4.2 4.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
2. Đánh giá thang đo bằng hệsố Cronbach’s Alpha
2.1. Hệsốtin cậyCronbach’s Alpha của biến “Nội dung bán hàng”
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 120 100.0
Excludeda 0 .0
Total 120 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.832 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
ND1 10.25 6.508 .571 .825
ND2 10.21 5.444 .787 .729
ND3 10.08 6.161 .523 .852
ND4 10.18 5.395 .786 .729
2.2. Hệsốtin cậy Cronbach’s Alpha của biến “Hình ảnh bán hàng”
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 120 100.0
Excludeda 0 .0
Total 120 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.804 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item
Corrected Item-Total
Cronbach's Alpha if Item
Trường Đại học Kinh tế Huế
HA1 8.83 3.893 .643 .742
HA2 8.83 3.905 .634 .747
HA3 8.67 4.557 .538 .790
HA4 8.79 4.099 .663 .733
2.3. Hệsốtin cậy Cronbach’s Alpha của biến “Tương tác bán hàng”
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 120 100.0
Excludeda 0 .0
Total 120 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.773 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TT1 10.06 3.904 .627 .689
TT2 10.04 4.561 .528 .742
TT3 10.18 4.454 .518 .747
TT4 9.89 4.097 .630 .689
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.4. Hệsốtin cậy Cronbach’s Alpha của biến “Tính tin cậy”
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 120 100.0
Excludeda 0 .0
Total 120 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.771 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TC1 13.77 5.823 .646 .694
TC2 14.08 5.237 .667 .681
TC3 14.36 6.618 .413 .770
TC4 13.92 6.211 .518 .737
TC5
Trường Đại học Kinh tế Huế
13.43 6.264 .477 .7512.5. Hệsốtin cậy Cronbach’s Alpha của biến “Tính dễtiếp cận”
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 120 100.0
Excludeda 0 .0
Total 120 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.824 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TDTC1 13.77 6.533 .537 .811
TDTC2 13.99 6.244 .643 .783
TDTC3 13.90 6.192 .629 .786
TDTC4 13.88 5.734 .621 .790
TDTC5
Trường Đại học Kinh tế Huế
13.83 5.759 .670 .7732.6. Hệsốtin cậy Cronbach’s Alpha của biến “Ý định đặt phòng tại Khách sạn ÊMM Huế”
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 120 100.0
Excludeda 0 .0
Total 120 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.895 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
YDDP1 9.95 5.913 .867 .828
YDDP2 10.03 6.352 .726 .879
YDDP3 9.67 6.275 .642 .914
YDDP4
Trường Đại học Kinh tế Huế
9.95 5.829 .854 .8323. Phân tích các nhân tốkhám phá EFA
3.1. Phân tích các nhân tốkhám phá EFA cho các biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .799
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1328.445
Df 231
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
ND1 1.000 .518
ND2 1.000 .892
ND3 1.000 .447
ND4 1.000 .891
HA1 1.000 .673
HA2 1.000 .641
HA3 1.000 .535
HA4 1.000 .688
TT1 1.000 .677
TT2 1.000 .538
TT3 1.000 .571
TT4 1.000 .660
TC1 1.000 .683
TC2 1.000 .655
TC3 1.000 .436
TC4 1.000 .508
TC5 1.000 .483
TDTC1 1.000 .535
TDTC2 1.000 .648
TDTC3 1.000 .607
TDTC4 1.000 .589
Trường Đại học Kinh tế Huế
TDTC5 1.000 .652 Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumula tive %
Total % of Varianc
e
Cumula tive %
Total % of Variance
Cumula tive %
1 6.106 27.753 27.753 6.106 27.753 27.753 3.136 14.254 14.254 2 3.081 14.006 41.759 3.081 14.006 41.759 2.765 12.567 26.820 3 1.762 8.008 49.767 1.762 8.008 49.767 2.683 12.196 39.016 4 1.382 6.282 56.048 1.382 6.282 56.048 2.621 11.913 50.930 5 1.197 5.442 61.490 1.197 5.442 61.490 2.323 10.560 61.490
6 .976 4.437 65.927
7 .850 3.862 69.789
8 .766 3.481 73.270
9 .709 3.222 76.492
10 .658 2.992 79.484
11 .591 2.687 82.170
12 .564 2.562 84.733
13 .506 2.299 87.032
14 .461 2.094 89.126
15 .434 1.973 91.100
16 .398 1.811 92.910
17 .385 1.751 94.662
18 .350 1.592 96.253
19 .320 1.455 97.708
20 .263 1.194 98.902
21 .231 1.048 99.950
22 .011 .050 100.00
Trường Đại học Kinh tế Huế
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
TDTC5 .675
TT2 .674
TDTC3 .666
TT1 .630
TT4 .629
TDTC4 .620
TDTC2 .614
TC1 .606
TC4 .571
TC2 .562
TT3 .528 -.514
TDTC1 .524
TC5
HA4 .561
ND4 -.559
HA3 .557
ND2 -.544 .509
HA2 .541
HA1 .512
ND1 ND3 TC3
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 5 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
TDTC2 .760
TDTC5 .735
TDTC4 .723
TDTC3 .699
TDTC1 .682
ND2 .932
ND4 .930
ND1 .626
ND3 .622
TC2 .743
TC1 .738
TC5 .661
TC3 .625
TC4 .597
HA1 .806
HA2 .788
HA4 .781
HA3 .702
TT4 .734
TT1 .728
TT3 .702
TT2 .536
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5
1 .584 .381 .448 .304 .470
2 -.195 -.589 .457 .626 -.121
3 -.470 .586 -.273 .601 -.021
4 -.614 .191 .592 -.387 .294
5 .155 .357 .407 -.072 -.823
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
3.2. Phân tích nhân tốEFA cho các biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .771
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 394.294
df 6
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
YDDP1 1.000 .882
YDDP2 1.000 .714
YDDP3 1.000 .605
YDDP4 1.000 .873
Extraction Method: Principal Component Analysis.