• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2.2. Đối với các cơ quan chức năng của tỉnh Thừa Thiên Huế

Tạo môi trường thuận lợi và có những chính sách hỗ trợ trực tiếp trong việc khuyến khích xây dựng và phát triển vấn đề đào tạo và tuyển dụng công nhân.

Hoàn thiện các quy định, quy chế nhằm đảm bảo quyền lợi cho người lao động và tạo được điều kiện tốt hơn cho họ.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính được tiếp cận với những nguồn vốn vay với lãi suất phù hợp để khuyến khích doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh các ngành nghề về đan lát, thủ công mỹ nghệ.

Có nhiều hơn các chương trình giới thiệu việc làm hoặc hướng nghiệp cho những người lao động.

Thừa Thiên Huế là một tỉnh thuộc miền Trung nên sẽ chịu ảnh hưởng lớn từ thiên tai hằng năm nên các cơ quan chức năng nên xem xét miễn giảm thuế cho những doanh nghiệp chịu ảnh hưởng từ thiên tai. Và thời điểm hiện tại, dưới ảnh hưởng rất lớn từ dịch covid – 19 nên các doanh nghiệp hầu hết đều gặp rất nhiều khó khăn trong việc phát triển sản xuất và kinh doanh nên rất cần sự giúp đỡ, hỗ trợ từ các cơ quan có chức năng để giúp các doanh nghiệp có thể vượt qua giai đoạn khó khăn này.

3. Hạn chế của đề tài

Do sự hạn chế về thời gian và nguồn lực cũng như kinh nghiệp, khả năng nghiên cứu của bản thân và sự hạn chế trong việc cung cấp các số liệu, hạn chế trong việc sử dụng thông tin của công ty nên đề tài không thể đi sâu về vấn đề nghiên cứu. Ngoài ra đề tài còn một số hạn chế sau:

Các nhân tố đưa vào nghiên cứu còn hạn chế trong khi thực tế thì còn rất nhiều nhân tố khác nữa cũng ảnh hưởng đến lòng trung thành của công nhân.

Do đối tượng phỏng vấn là công nhân, trình độ học vấn không quá cao, nên các thuật ngữ học thuật trong bảng hỏi chưa thực sự được người phỏng vấn trả lời một cách chính xác.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu Tiếng Anh:

[1] Allen, N.J., & Meyer, J.P. (1990). The measurement and antecedents of affective, continuance and normative commitment to the organization. Journal of Occupational Psychology.

[2] Clayton Alderfer, (1969). E.R.G (Existance, Relatedness, Growth). Organizational Behavior and Human Performance.

[3] F. Herzberg (1959), The two-factor theory. Global Institute for Research &

Education.

[4] J.Stacey Adams (1963), Equity theory. Journal of Abnormal and Social Psychology.

[5] Janet Cheng Lian Chew. A Thesis The Influence of Human Resource management Practices on the Retention of Core Employees of Australian Organisations: An Empirical Study. Murdoch University, July-2004.

[6] H. Vroom (1964), Work and motivation. originally published in rganizational &

Industrial Psychology.

[7] Hair và cộng sự,(1998). Multivariate data analysis, 5th Edition. Prentice Hall.

[8] Kaiser, H. F. (1974), An index of factorial simplicity. Psychometrika.

[9] Meyer, J.P. and Herscovitch, L. (2001) Commitment in the Workplace: Toward a General Model. Human Resource Management Review

[10] Maslow (1943), A theory of human motivation. Originally Published in Psychological Review.

[11] Man power inc (2002). Internationnal Loyalty Survey Wiscosin USA.

[12] Muhammad Irshad (2009), Factors Affecting Employees Retentions Abasyn Journal of Social Sciences.

[13] Tabachnick, B. G., & Fidell, L. S. (2007). Using multivariate statistics (5th ed.).

Allyn & Bacon/Pearson Education.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu Tiếng Việt:

[1] Trần Kim Dung (2000), Quản trị nguồn nhân lực, nhà xuất bản đại học quốc gia TP.Hồ Chí Minh.

[2] Trần Kim Dung và Nguyễn Thị Mai Trang (2007) “Ảnh hưởng của văn hóa tổ chức và phong cách lãnh đạo đến kết quả làm việc của nhân viên và lòng trung thành của họ đối với tổ chức”, Nghiên cứu khoa học cấp Bộ, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh.

[3] Vũ Khắc Đạt, “nghiên cứu các nhân tố tác động đến lòng trung thành của nhân viên tại văn phòng khu vực Miền Nam Vietnam Airlines”, Luận văn Thạc Sĩ Kinh tế, Thành phố Hồ Chí Minh, 2008.

[4] Bùi Anh Tuấn và Phạm Thúy Hương (2009), Giáo trình hành vi tổ chức, Nhà xuất bản Đại học kinh tế Quốc dân Hà Nội.

[5] Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 & tập 2, NXB. Hồng Đức, TP.HCM.

[6] Nguyễn Đình Thọ (2011). Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, Nhà xuất bản Lao động - Xã hội.

[7] Đỗ Phú Trần Tình, “Các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn bó lâu dài của công nhân trẻ với doanh nghiệp”, Phát triển và hội nhập, số 7 (17), tháng 11-12/2012.

[8] Bùi Thị Minh Thu (2015), “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tổng công ty lắp ráp máy Việt Nam” - Tạp chí Khoa học Trường Đại Học Mở Tp.Hcm – Số 3 (48) 2016.

[9] Hoàng Thị Diệu Thúy (2019), Slide bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.

Một số trang Web:

[1] https://www.navigosgroup.com/ , Vietnamworks phát hành báo cáo thị trường tuyển dụng trực tuyến lĩnh vực sản xuất tại Việt Nam năm 2019, Truy cập ngày 2/1/2021 .

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Bảng khảo sát.

PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào Anh/Chị !

Tôi là Cao Thị Yến Nhi, hiện đang thực hiện đề tài nghiên cứu về “Các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của công nhân tại công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành”. Tôi mong muốn sự hợp tác và giúp đỡ của quý Anh/Chị trong việc thực hiện một số câu hỏi khảo sát. Tôi xin cam đoan những thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu này.

Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!

PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG

Câu 1: Vị trí công việc hiện tại của Anh/Chị?

☐ Công nhân đan ☐ Cơ khí

☐ Hoàn thiện sản phẩm ☐ Cắt dây, bắn ghế, sơn ghế

☐ Sơn tĩnh điện ☐ Sản xuất dây Câu 2: Thời gian Anh/Chị làm việc tại công ty?

☐ Dưới 2 năm ☐ Từ 2 đến 5 năm ☐ Trên 5 năm

PHẦN 2: NỘI DUNG KHẢO SÁT

Hãy đánh dấu hoặc X vào ô mà Anh/Chị lựa chọn theo mức độ tương ứng, trong đó:

1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý

BẢN CHẤT CÔNG VIỆC 1 2 3 4 5

1. Công việc Anh/Chị đang làm phù hợp với năng lực ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Công việc được phân chia hợp lý ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 3. Anh/Chị cảm thấy công việc đang làm đầy thú vị ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

4. Công việc có nhiều thách thức ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC 1 2 3 4 5

5. Nơi làm việc đảm bảo an toàn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

6. Được trang bị đầy đủ trang thiết bị cho công việc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

7. Địa điểm làm việc thuận tiện ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

8. Môi trường làm việc thoải mái ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

TIỀN LƯƠNG 1 2 3 4 5

9. Tiền lương đủ trang trải cho cuộc sống ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 10. Tiền lương được trả ngang bằng với các doanh nghiệp

khác

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

11.Tiền lương được trả công bằng giữa những công nhân ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 12. Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

13. Tiền lương trả đúng hạn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

ĐÀO TẠO THĂNG TIẾN 1 2 3 4 5

14. Anh/Chị được đào tạo cho công việc và phát triển nghề

nghiệp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

15. Có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm việc tại công ty ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 16. Công ty tạo điều kiện thăng tiến, cơ hội phát triển cá nhân ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 17. Anh/Chị hiểu rõ về chính sách thăng tiến ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

LÃNH ĐẠO 1 2 3 4 5

18. Cấp trên của Anh/Chị là người có năng lực ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 19. Anh/Chị nhận được sự quan tâm, hỗ trợ của cấp trên ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 20. Cấp trên luôn đánh giá công bằng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

Trường Đại học Kinh tế Huế

21. Cấp trên luôn lắng nghe ý kiến của Anh/ Chị ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

ĐỒNG NGHIỆP 1 2 3 4 5

22. Đồng nghiệp thân thiện ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

23. Đồng nghiệp luôn quan tâm, giúp đỡ nhau ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 24. Đồng nghiệp luôn cố gắng thực hiện tốt công việc được

giao

☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 25.Đồng nghiệp phối hợp làm việc có hiệu quả ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

PHÚC LỢI 1 2 3 4 5

26. Anh/Chị hiểu rõ về chính sách phúc lợi của công ty ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

27. Chính sách phúc lợi hấp dẫn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

28. Chính sách phúc lợi thể hiện sự quan tâm của công ty ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 29. Anh/Chị được trợ cấp phúc lợi theo đúng quy định pháp

luật ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

LÒNG TRUNG THÀNH 1 2 3 4 5

1. Anh/Chị hài lòng về công việc hiện tại ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 2. Anh/Chị sẽ tiếp tục gắn bó lâu dài với công ty ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 3. Anh/Chị sẽ giới thiệu bạn bè và người thân vào làm việc tại

công ty nếu có cơ hội ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

4. Anh/Chị tự hào khi giới thiệu sản phẩm của công ty với mọi

người ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

Theo Anh/Chị công ty cần làm gì để nâng cao lòng trung thành của công nhân?

………

………

………

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN (Anh/Chị vui lòng đánh dấu hoặc X vào ô thích hợp nhất) Câu 3: Giới tính của Anh/Chị?

☐ Nam ☐ Nữ Câu 4: Độ tuổi của Anh/Chị?

☐ Từ 18 đến 25 tuổi ☐ Từ 26 đến 35 tuổi

☐ Từ 36 đến 45 tuổi ☐ Trên 45 tuổi Câu 5: Trình độ học vấn của Anh/Chị?

☐ Phổ thông ☐ Trung cấp, Cao đẳng

☐ Đại học, Sau đại học

Câu 6: Hiện tại, thu nhập bình quân hàng tháng của Anh/Chị là bao nhiêu?

☐ Từ 3-5 triệu đồng ☐ Từ 5-7 triệu đồng

☐ Từ 7-10 triệu đồng ☐ Trên 10 triệu đồng

Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2

KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS NĂM 2020.

Thống kê mô tả

Ví trí công việc

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Công nhân đan 49 33.8 33.8 33.8

Cơ khí 40 27.6 27.6 61.4

Hoàn thiện sản phẩm 25 17.2 17.2 78.6

Cắt dây, bắn ghế, sơn

ghế 18 12.4 12.4 91.0

Sơn tĩnh điện 7 4.8 4.8 95.9

Sản xuất dây 6 4.1 4.1 100.0

Total 145 100.0 100.0

Thời gian làm việc

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 2 năm 16 11.0 11.0 11.0

Từ 2 đến 5 năm 94 64.8 64.8 75.9

Trên 5 năm 35 24.1 24.1 100.0

Total 145 100.0 100.0

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Nam 76 52.4 52.4 52.4

Nữ 69 47.6 47.6 100.0

Total 145 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Từ 18 đến 25 tuổi 15 10.3 10.3 10.3

Từ 26 đến 35 tuổi 26 17.9 17.9 28.3

Từ 36 đến 45 tuổi 58 40.0 40.0 68.3

Trên 45 tuổi 46 31.7 31.7 100.0

Total 145 100.0 100.0

Trình độ học vấn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Phổ thông 134 92.4 92.4 92.4

Trung cấp, Cao Đẳng 8 5.5 5.5 97.9

Đại học, Sau Đại học 3 2.1 2.1 100.0

Total 145 100.0 100.0

Thu nhập bình quân

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Từ 3 đến 5 triệu đồng 93 64.1 64.1 64.1

Từ 5 đến 7 triệu đồng 50 34.5 34.5 98.6

Từ 7 đến 10 triệu đồng 2 1.4 1.4 100.0

Total 145 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá độ tin cậy của thang đo.

Thang đo “Bản chất công việc”:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.890 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

BCCV1 11.19 5.514 .650 .897

BCCV2 11.41 5.147 .758 .859

BCCV3 11.32 4.721 .819 .835

BCCV4 11.22 4.812 .811 .838

Thang đo “Điều kiện làm việc”:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.877 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DKLV1 11.74 4.900 .686 .861

DKLV2 11.83 4.435 .778 .825

DKLV3 11.94 5.302 .639 .877

DKLV4 11.74 4.348 .845 .796

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thang đo “Tiền lương”:

Lần 1

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.785 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TL1 15.08 6.951 .669 .709

TL2 14.89 6.557 .674 .704

TL3 15.10 7.024 .678 .708

TL4 14.99 7.486 .627 .728

TL5 15.66 8.448 .242 .853

Lần 2

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.853 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TL1 11.81 4.875 .724 .799

TL2 11.62 4.654 .689 .818

TL3 11.83 5.000 .713 .804

TL4 11.72 5.413 .658 .828

Thang đo “Đào tạo thăng tiến”

Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha

N of Items

.901 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DT1 11.26 3.705 .761 .880

DT2 11.75 4.021 .800 .866

DT3 12.06 3.802 .740 .887

DT4 11.66 3.894 .828 .855

Thang đo “Lãnh đạo”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.826 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

LD1 11.44 3.832 .643 .785

LD2 12.03 3.777 .639 .787

LD3 12.13 3.684 .578 .818

LD4 11.70 3.518 .759 .732

Thang đo “Đồng nghiệp”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.814 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

DN1 11.53 4.001 .674 .747

DN2 11.81 3.986 .626 .770

DN3 11.83 4.144 .633 .766

DN4 11.81 4.305 .601 .781

Thang đo “Phúc lợi”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.826 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

PL1 11.72 3.673 .704 .756

PL2 11.99 3.951 .586 .812

PL3 11.98 3.923 .674 .771

PL4 11.97 4.027 .649 .783

Thang đo “Lòng trung thành”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.832 4

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Delete

d

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

LTT1 12.03 2.471 .629 .802

LTT2 12.03 2.388 .664 .787

LTT3 11.95 2.518 .649 .793

LTT4 12.01 2.472 .705 .769

Phân tích nhân tố khám phá EFA Phân tích nhân tố khám phá biến độc lập

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .779

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2319.82 8

df 378

Sig. .000

Tổng phương sai trích được giải thích

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

% 1 6.891 24.610 24.610 6.891 24.610 24.610 3.173 11.332 11.332 2 3.086 11.021 35.631 3.086 11.021 35.631 3.129 11.173 22.505

3 2.794 9.978 45.609 2.794 9.978 45.609 3.012 10.756 33.261

4 2.280 8.141 53.750 2.280 8.141 53.750 2.852 10.186 43.447

5 1.904 6.799 60.549 1.904 6.799 60.549 2.734 9.765 53.212

6 1.730 6.178 66.727 1.730 6.178 66.727 2.666 9.521 62.733

7 1.501 5.359 72.086 1.501 5.359 72.086 2.619 9.353 72.086

8 .715 2.554 74.640

9 .658 2.350 76.990

10 .634 2.266 79.256

Trường Đại học Kinh tế Huế

11 .610 2.180 81.436

12 .575 2.053 83.489

13 .513 1.831 85.319

14 .470 1.679 86.998

15 .439 1.568 88.566

16 .406 1.450 90.015

17 .393 1.402 91.417

18 .330 1.179 92.596

19 .325 1.160 93.757

20 .293 1.045 94.801

21 .265 .946 95.748

22 .245 .876 96.624

23 .219 .781 97.405

24 .198 .706 98.111

25 .162 .580 98.691

26 .138 .491 99.182

27 .133 .477 99.659

28 .095 .341 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hệ số tải nhân tố

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7

DT4 .891

DT2 .870

DT3 .847

DT1 .810

BCCV3 .878

BCCV4 .874

BCCV2 .862

BCCV1 .757

DKLV4 .905

DKLV2 .859

DKLV1 .783

DKLV3 .783

TL3 .819

TL1 .817

TL2 .811

TL4 .761

LD4 .832

LD2 .776

LD3 .758

LD1 .733

DN1 .791

DN3 .790

DN2 .770

DN4 .704

PL1 .833

PL4 .819

PL3 .724

PL2 .663

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tố khám phá biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .806

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 209.803

df 6

Sig. .000

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 2.667 66.668 66.668 2.667 66.668 66.668

2 .520 12.998 79.665

3 .440 10.990 90.655

4 .374 9.345 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

LTT4 .847

LTT2 .818

LTT3 .808

LTT1 .792

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích hồi quy đa biến Kiểm định Pearson

Correlations

BCCV DKLV TL DT LD DN PL LTT

BCCV

Pearson

Correlation 1 .157 .175* .224** .278** .059 .290** .277**

Sig. (2-tailed) .059 .035 .007 .001 .482 .000 .001

N 145 145 145 145 145 145 145 145

DKLV

Pearson

Correlation .157 1 .312** .089 .098 .242** .211* .463**

Sig. (2-tailed) .059 .000 .289 .239 .003 .011 .000

N 145 145 145 145 145 145 145 145

TL

Pearson

Correlation .175* .312** 1 .240** .207* .293** .294** .586**

Sig. (2-tailed) .035 .000 .004 .012 .000 .000 .000

N 145 145 145 145 145 145 145 145

DT

Pearson

Correlation .224** .089 .240** 1 .257** .277** .293** .452**

Sig. (2-tailed) .007 .289 .004 .002 .001 .000 .000

N 145 145 145 145 145 145 145 145

LD

Pearson

Correlation .278** .098 .207* .257** 1 .336** .369** .419**

Sig. (2-tailed) .001 .239 .012 .002 .000 .000 .000

N 145 145 145 145 145 145 145 145

DN

Pearson

Correlation .059 .242** .293** .277** .336** 1 .326** .514**

Sig. (2-tailed) .482 .003 .000 .001 .000 .000 .000

N 145 145 145 145 145 145 145 145

PL

Pearson

Correlation .290** .211* .294** .293** .369** .326** 1 .556**

Sig. (2-tailed) .000 .011 .000 .000 .000 .000 .000

N 145 145 145 145 145 145 145 145

LTT

Pearson

Correlation .277** .463** .586** .452** .419** .514** .556** 1 Sig. (2-tailed) .001 .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 145 145 145 145 145 145 145 145

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định độ thích hợp của mô hình Model Summaryb Mode

l

R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .818a .670 .653 .29987 1.442

a. Predictors: (Constant), PL, DKLV, DT, BCCV, TL, LD, DN b. Dependent Variable: LTT

Kiểm định ANOVA

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regressio

n 24.993 7 3.570 39.705 .000b

Residual 12.319 137 .090

Total 37.312 144

a. Dependent Variable: LTT

b. Predictors: (Constant), PL, DKLV, DT, BCCV, TL, LD, DN

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardize d Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Toleranc

e

VIF

1

(Constant) .082 .249 .327 .744

BCCV .019 .037 .027 .508 .613 .842 1.187

DKLV .168 .038 .235 4.443 .000 .858 1.165

TL .216 .038 .308 5.617 .000 .801 1.248

DT .155 .042 .196 3.644 .000 .834 1.199

LD .097 .046 .119 2.128 .035 .767 1.304

DN .149 .044 .192 3.400 .001 .759 1.318

PL .194 .046 .244 4.271 .000 .737 1.357

a. Dependent Variable: LTT

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thống kê mô tả.

Nhân tố “Điều kiện làm việc”

DKLV1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 1 .7 .7 .7

khong dong y 4 2.8 2.8 3.4

trung lap 31 21.4 21.4 24.8

dong y 66 45.5 45.5 70.3

hoan toan dong y 43 29.7 29.7 100.0

Total 145 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

DKLV2 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 2 1.4 1.4 1.4

khong dong y 6 4.1 4.1 5.5

trung lap 32 22.1 22.1 27.6

dong y 66 45.5 45.5 73.1

hoan toan dong y 39 26.9 26.9 100.0

Total 145 100.0 100.0

DKLV3 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 7 4.8 4.8 4.8

trung lap 37 25.5 25.5 30.3

dong y 78 53.8 53.8 84.1

hoan toan

dong y 23 15.9 15.9 100.0

Total 145 100.0 100.0

DKLV4 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 2 1.4 1.4 1.4

khong dong y 4 2.8 2.8 4.1

trung lap 28 19.3 19.3 23.4

dong y 67 46.2 46.2 69.7

hoan toan dong y 44 30.3 30.3 100.0

Total 145 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Descriptive Statistics

N Minimu

m

Maximu m

Mean Std.

Deviation

DKLV1 145 1 5 4.01 .829

DKLV2 145 1 5 3.92 .883

DKLV3 145 2 5 3.81 .757

DKLV4 145 1 5 4.01 .858

Valid N

(listwise) 145

Nhân tố “Tiền lương”

TL1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 3 2.1 2.1 2.1

khong dong y 7 4.8 4.8 6.9

trung lap 29 20.0 20.0 26.9

dong y 76 52.4 52.4 79.3

hoan toan dong y 30 20.7 20.7 100.0

Total 145 100.0 100.0

TL2 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 4 2.8 2.8 2.8

khong dong y 6 4.1 4.1 6.9

trung lap 22 15.2 15.2 22.1

dong y 61 42.1 42.1 64.1

hoan toan dong y 52 35.9 35.9 100.0

Total 145 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

TL3 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 3 2.1 2.1 2.1

khong dong y 7 4.8 4.8 6.9

trung lap 28 19.3 19.3 26.2

dong y 81 55.9 55.9 82.1

hoan toan dong y 26 17.9 17.9 100.0

Total 145 100.0 100.0

TL4 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 1 .7 .7 .7

khong dong y 6 4.1 4.1 4.8

trung lap 25 17.2 17.2 22.1

dong y 81 55.9 55.9 77.9

hoan toan dong y 32 22.1 22.1 100.0

Total 145 100.0 100.0

Descriptive Statistics

N Minimu

m

Maximu m

Mean Std.

Deviation

TL1 145 1 5 3.85 .877

TL2 145 1 5 4.04 .964

TL3 145 1 5 3.83 .853

TL4 145 1 5 3.94 .789

Valid N

(listwise) 145

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân tố “Đào tạo thăng tiến”

DT1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 7 4.8 4.8 4.8

trung lap 8 5.5 5.5 10.3

dong y 62 42.8 42.8 53.1

hoan toan

dong y 68 46.9 46.9 100.0

Total 145 100.0 100.0

DT2 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 1 .7 .7 .7

khong dong y 6 4.1 4.1 4.8

trung lap 24 16.6 16.6 21.4

dong y 101 69.7 69.7 91.0

hoan toan dong y 13 9.0 9.0 100.0

Total 145 100.0 100.0

DT3 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 3 2.1 2.1 2.1

khong dong y 10 6.9 6.9 9.0

trung lap 47 32.4 32.4 41.4

dong y 79 54.5 54.5 95.9

hoan toan dong y 6 4.1 4.1 100.0

Total 145 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

DT4 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 1 .7 .7 .7

khong dong y 6 4.1 4.1 4.8

trung lap 17 11.7 11.7 16.6

dong y 101 69.7 69.7 86.2

hoan toan dong y 20 13.8 13.8 100.0

Total 145 100.0 100.0

Descriptive Statistics

N Minimu

m

Maximu m

Mean Std.

Deviation

DT1 145 2 5 4.32 .788

DT2 145 1 5 3.82 .674

DT3 145 1 5 3.52 .774

DT4 145 1 5 3.92 .692

Valid N

(listwise) 145

Nhân tố “Lãnh đạo”

LD1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 4 2.8 2.8 2.8

trung lap 11 7.6 7.6 10.3

dong y 64 44.1 44.1 54.5

hoan toan

dong y 66 45.5 45.5 100.0

Total 145 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

LD2 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 2 1.4 1.4 1.4

khong dong y 4 2.8 2.8 4.1

trung lap 41 28.3 28.3 32.4

dong y 81 55.9 55.9 88.3

hoan toan dong y 17 11.7 11.7 100.0

Total 145 100.0 100.0

LD3 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 3 2.1 2.1 2.1

khong dong y 5 3.4 3.4 5.5

trung lap 53 36.6 36.6 42.1

dong y 65 44.8 44.8 86.9

hoan toan dong y 19 13.1 13.1 100.0

Total 145 100.0 100.0

LD4 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 1 .7 .7 .7

khong dong y 4 2.8 2.8 3.4

trung lap 18 12.4 12.4 15.9

dong y 83 57.2 57.2 73.1

hoan toan dong y 39 26.9 26.9 100.0

Total 145 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Descriptive Statistics

N Minimu

m

Maximu m

Mean Std.

Deviation

LD1 145 2 5 4.32 .735

LD2 145 1 5 3.74 .755

LD3 145 1 5 3.63 .832

LD4 145 1 5 4.07 .751

Valid N

(listwise) 145

Nhân tố “Đồng nghiệp”

DN1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 6 4.1 4.1 4.1

trung lap 22 15.2 15.2 19.3

dong y 64 44.1 44.1 63.4

hoan toan

dong y 53 36.6 36.6 100.0

Total 145 100.0 100.0

DN2 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 1 .7 .7 .7

khong dong y 8 5.5 5.5 6.2

trung lap 36 24.8 24.8 31.0

dong y 67 46.2 46.2 77.2

hoan toan dong y 33 22.8 22.8 100.0

Total 145 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

DN3 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 1 .7 .7 .7

khong dong y 6 4.1 4.1 4.8

trung lap 37 25.5 25.5 30.3

dong y 73 50.3 50.3 80.7

hoan toan dong y 28 19.3 19.3 100.0

Total 145 100.0 100.0

DN4 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 9 6.2 6.2 6.2

trung lap 30 20.7 20.7 26.9

dong y 80 55.2 55.2 82.1

hoan toan dong

y 26 17.9 17.9 100.0

Total 145 100.0 100.0

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std.

Deviation

DN1 145 2 5 4.13 .819

DN2 145 1 5 3.85 .861

DN3 145 1 5 3.83 .808

DN4 145 2 5 3.85 .785

Valid N

(listwise) 145

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân tố “Phúc lợi”

PL1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 2 1.4 1.4 1.4

khong dong y 2 1.4 1.4 2.8

trung lap 20 13.8 13.8 16.6

dong y 67 46.2 46.2 62.8

hoan toan dong y 54 37.2 37.2 100.0

Total 145 100.0 100.0

PL2 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 3 2.1 2.1 2.1

khong dong y 5 3.4 3.4 5.5

trung lap 24 16.6 16.6 22.1

dong y 85 58.6 58.6 80.7

hoan toan dong y 28 19.3 19.3 100.0

Total 145 100.0 100.0

PL3 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 2 1.4 1.4 1.4

khong dong y 4 2.8 2.8 4.1

trung lap 25 17.2 17.2 21.4

dong y 88 60.7 60.7 82.1

hoan toan dong y 26 17.9 17.9 100.0

Total 145 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PL4 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 1 .7 .7 .7

khong dong y 6 4.1 4.1 4.8

trung lap 23 15.9 15.9 20.7

dong y 89 61.4 61.4 82.1

hoan toan dong y 26 17.9 17.9 100.0

Total 145 100.0 100.0

Descriptive Statistics

N Minimu

m

Maximu m

Mean Std.

Deviation

PL1 145 1 5 4.17 .817

PL2 145 1 5 3.90 .823

PL3 145 1 5 3.91 .763

PL4 145 1 5 3.92 .750

Valid N

(listwise) 145

Nhân tố “ Lòng trung thành”

LTT1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 6 4.1 4.1 4.1

trung lap 13 9.0 9.0 13.1

dong y 104 71.7 71.7 84.8

hoan toan

dong y 22 15.2 15.2 100.0

Total 145 100.0 100.0

LTT2

Trường Đại học Kinh tế Huế