PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với các cơ quan quản lý Nhà nước
Cơ quan quản lý Nhà nước có thể tạothêm cơ hội phát triển trong tương lai cho doanh nghiệp. Tạo điều kiện thuận lợi với các thủtục pháp lý, hỗtrợ, tạo điều kiện để doanh nghiệp tiếp xúc với các cơ hội kinh doanh, mởrộng sản xuất, tạo điều kiện việc làm cho người lao động tại địa phương. Thay vì chú trọng vào phát hiện và xửphạt, cơ quan nhà nước có thể quan tâm hơn đến việc hướng dẫn doanh nghiệp tuân thủ các điều kiện kinh doanh trước khi áp dụng biện pháp xửlý vi phạm.
Trường ĐH KInh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng Việt
1. Bùi Anh Tuấn và Phạm Thúy Hương (2009), Hành vi tổ chức, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếQuốc dân, Hà Nội.
2. Đoàn Thị Mỹ Hằng (2014), Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho người lao động tại Công ty cổ phần In và Sản xuất Bao bì Huế, Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Huế.
3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống Kê Hà Nội.
4. Hoàng Trọng - Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS (tập1 và tập 2), Nhà xuất bản Hồng Đức.
5. Hoàng ThịDiệu Thúy (2019), Phương pháp nghiên cứutrong kinh doanh, Trường Đại học Kinh tếHuế.
6. Lê Ngọc Liêm (2015), Hành vi tổchức, Trường Đại học Kinh tếHuế.
7. Lê Thị Linh Chi (2015), Giải pháp tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty cổphần Dệt may Huế, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tếHuế.
8. Nguyễn Khắc Hoàn (2010), Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên, Nghiên cứu trường hợp tại ngân hàng TMCP Á Châu –Chi nhánh Huế, Tạp chí khoa học, Đại học Huế, số60, 2010.
9. Nguyễn Tài Phúc và Bùi Văn Chiêm (2014), Quản trị nhân lực, Trường Đại học Kinh tếHuế.
10. Nguyễn Thị Hoài Hương (2016), Tạo động lực lao động tại Công ty cổ phần Softech, Luận văn thạc sĩ Quản trị nhân lực, Trường Đại học Lao động – Xã hội, Hà Nội.
11. Nguyễn Quốc Hùng (2017), Tạo động lực cho người lao động tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn –Chi nhánh tỉnh Kom Tum, Luận văn thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế, Đà Nẵng.
12. Trần Kim Dung (2001), Quản trị Nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia
TP. HồChí Minh.
Trường ĐH KInh tế Huế
13. Trần Kim Dung (2005), Đo lường mức độ thỏa mãn đối với công việc trong điều kiện của Việt Nam, Tạp chí phát triển khoa học công nghệ.
14. Trần Kim Dung (2015), Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản tổng hợp TP Hồ Chí Minh.
Tài liệu tiếng Anh
15. Abraham Maslow (1943), A theory of human motivation. Humanistic psychology, USA.
16. Abby M. Brooks (2007), Factors that influence employee motivation in organizations, The University of Tennessee, Knoxville, USA.
17. Artz, B. (2008), ”Job Satisfaction Review of Labour”, Economics & Industrial Relations,22 (2).
18. Bellingham, R. (2004), Job Satisfaction Survey, Wellness Council of America.
19. Crossley, C. D., Bennett, R. J., Jex, S. M., & Burnfield, J. L. (2007). Development of a global measure of job embeddedness and integration into a traditional model of voluntary turnover. Journal of Applied Psychology.
20. Frederick Herzberg (1959), Herzberg Two Factor Theory of Motivation, Germany.
21. Hackman, J. R., & Oldham, G. R. (1974), The job diagnostic survey: An instrument for the diagnosis of jobs and the evaluation of job redesign projects, Technical Report No.4, Department of Administrative Sciences, Yale University, USA.
22. John Stacey Adams (1963), Towards an understanding of inequity. Behavioral psychologist, Belgium.
23. James W. Vander Zanden (2003), Human Development, McGraw-Hill.
24. Kovach, K. A. (1987). What motivates employees? Workers and supervisors give different answers. Business Horizons, 30 (5), 58-65.
25. Locke, E. A. & Latham, G. P. (2002). Building a practically useful theory of goal setting and task motivation. American Psychologist.
26. Luthans, F. (2006). Organizational Behavior. (11 th ed.). Irwin: McGraw-Hill.
27. Mitchell (1999), Multlines, New York, Dial Peess Trade Paperback
Trường ĐH KInh tế Huế
28. Mahfuzur Rahman & Dilip Kumar Mondol & Ayub Ali (2013), Nexus Of Employee Motivation With Hrm And Workplace Behaviour: An Assessment Of The Dominant Factors. Management Research and Practice, Research Centre in Public Administration and Public Services, Bucharest, Romania, vol. 5(4).
29. Netemeyer (1997), RG, Boles, JS, McKee, DO, & McMurrian, R.
30. Nel, P. S., Gerber, P. D., Vandyk, P. S., Haasbroek, G. D., Schultz, H. B., Sono, T.
& Werner, A. (2001). Human Resources Management, Oxford University Press, Cape Town.
31. Norris, M. E. (2004), Turnover in the military, Impact of workplace stressors Saint Mary's University.
32. Perry, J. L. & Porter, L. W. (1982), Factors Affecting the context for motivation in Public Organizations.
33. Robbin, S. P. & Coulter, M. (2005), Management (international edition no 7 ed.).
Prentice Hall Inc.
34. Shaemi Barzoki, Attafar, RezaJannati (2012), An Analysis of Factors Affecting the Employees Motivation based on Herzberg’s Hygiene Factors Theory, Australian Journal of Basic and Applied Sciences.
35. Taylor, G. S. & Vest, M. J. (1992), Pay comparisons and pay satisfaction among public sector employees. Public Personnel Management, 21, 445-445.
36. Tan Teck-Hong and Amna Waheed (2011), Herzberg’s Motivation – Hygiene Theory And Job Satisfation in the Malaysian retail sector: The Mediating effect of love of money, Asian Academy of Management Journal, Vol. 16, No. 1.
37. Victor Vroom (1964), Expectancy theory, Professor of the Yale School of Management.
38. Warren, E. (2008), The relationship between communication, supervision and job satisfaction, The University of North Carolina at Asheville
Các trang Web
39. https://luanvanaz.com/khai-niem-ve-dong-luc-va-tao-dong-luc.html 40. http://www.dongwha.com/vn/careers/hrsystem.asp
Trường ĐH KInh tế Huế
41. https://tapchicongthuong.vn/bai-viet/nghien-cuu-ve-mot-so-nhan-to-tac-dong-den-dong-luc-lam-viec-cua-nhan-vien-ban-hang-69664.htm
42. https://haymora.com/tap-doan-da-nganh/cong-ty-co-phan-hoang-anh-gia-lai
Trường ĐH KInh tế Huế
PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN NGƯỜI LAO ĐỘNG
Mã số phiếu:
Xin chào quý anh (chị)!
Tôi là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh của trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại, tôi đang thực hiện nghiên cứu"Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại Công ty trách nhiệm hữu hạn chế biến gỗ Minh An"
Ý kiến của quý anh (chị) sẽ là những đóng góp vô cùng quý giá đối với bài nghiên cứu của tôi. Toàn bộ thông tin thu được sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong sự giúp đỡ của quý anh/chị.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu (x) vào ô số mà anh/chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, tương ứng theo mức độ:
(1) = Rất không đồng ý (2) = Không đồng ý (3) = Trung lập (4) = Đồng ý (5) = Rất đồng ý
Trường ĐH KInh tế Huế
Các nhân tố Mức độ
Yếu tố 1 Bản chất công việc 1 2 3 4 5
1 Anh (Chị) được làm vị trí đúng với nguyện vọng của mình
2 Công việcđược bốtrí phù hợp với khả năng và trìnhđộ của anh (chị)
3 Công việc hiện tại phù hợp với ngành nghềanh (chị) được đào tạo
4 Mức độ căng thẳng trong công việc không cao
5 Công việc của anh (chị) được phân công rõ ràng
Yếu tố 2 Môi trường làm việc
6
Anh (Chị) được trang bị đầy đủ những phương tiện, thiết bị cần thiết để thực hiện công việc một cách tốt nhất
7 Thời gian làm việc rõ ràng và hợp lý 8 Không gian làm việc sạch sẽ, thoáng mát 9 Môi trường làm việc an toàn
Yếu tố 3 Cơ hội đào tạo và thăng tiến
10 Anh (Chị) được đào tạo và bồi dưỡng kỹ năng cần thiết cho công việc
11 Chính sách đề bạt và thăng tiến của công ty công bằng
12 Công ty luôn tạo điều kiện học tập, nâng cao kỹ năng
13 Anh (Chị) có nhiều cơ hội để thăng tiến Yếu tố 4 Lương thưởng và phúc lợi
14 Tiền lương được trả tương xứng với kết quả
Trường ĐH KInh tế Huế
làm việc
15 Công ty có những phần thưởng xứng đáng với sựnỗlực và đóng góp của anh (chị) 16 Anh (Chị) nhận được tiền thưởng trong các
dịp lễ, tết
17 Các khoản trợcấp, phúc lợi được trảhợp lý Yếu tố 5 Mối quan hệ với đồng nghiệp, lãnh đạo
18 Anh (Chị) được đồng nghiệp giúp đỡ trong công việc
19 Anh (Chị) được đóng góp ý kiến của mình lên ban lãnhđạo
20 Mọi người đối xử với nhau công bằng, hòa đồng, thân thiện
21 Được lãnh đạo công nhận những đóng góp củaanh (chị) cho công ty
Yếu tố 6 Động lực làm việc
22 Anh (Chị) muốn gắn bó lâu dài với công ty 23 Anh (Chị) cảm thấy có động lực làm việc
với những chính sách mà công ty đưa ra 24 Anh (Chị) hài lòng với công việc đang làm
trong công ty
PHẦN II: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin anh (chị) vui lòng đánh dấu X vào ô trống □ thích hợp nhất.
1. Giớitính: □1. Nam □2. Nữ
2. Độ tuổi:
□1. Từ 18 đến 22 tuổi □ 3. Từ 41 đến 50 tuổi
□2. Từ 23 đến 40 tuổi □4. Trên 50 tuổi
3. Vị trí làm việc:
Trường ĐH KInh tế Huế
□ 1. Lao động gián tiếp □ 2. Lao động trực tiếp 4. Thời gian làm việc:
□ 1. Dưới 1 năm □3. Từ 5 đến dưới 10 năm
□2. Từ 1 đến dưới 5 năm □ 4. Trên 10 năm
5. Thu nhập hàng tháng của anh (chị)
□ 1. Dưới 4 triệu đồng □3. Từ 5 đến dưới10 triệu đồng
□2. Từ 4 đến dưới5 triệu đồng □4. Trên 10 triệu đồng
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh (chị)!
Trường ĐH KInh tế Huế
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ KHẢO SÁT
KIỂM ĐỊNH THANG ĐO CRONBACH’S ALPHA - Thang đo Bản chất công việc
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.869 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
BCCV1 15.67 6.796 .710 .837
BCCV2 15.70 6.329 .783 .818
BCCV3 15.62 7.516 .545 .876
BCCV4 15.73 6.672 .773 .821
BCCV5 15.86 7.114 .661 .849
- Thang đo Môi trường làm việc Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.896 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
MTLV1 11.86 4.089 .672 .904
MTLV2 11.94 4.089 .754 .871
MTLV3 11.86 3.904 .830 .843
MTLV4 11.97 3.982 .832 .843
- Thang đo Cơ hội đào tạo và thăng tiến
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.849 4
Trường ĐH KInh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DTTT1 11.91 4.538 .686 .809
DTTT2 12.22 4.944 .618 .837
DTTT3 11.90 4.393 .719 .795
DTTT4 11.90 4.612 .733 .790
- Thang đo Lương thưởng và phúc lợi Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.843 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LTPL1 12.04 3.939 .660 .809
LTPL2 12.38 4.169 .635 .819
LTPL3 12.08 4.144 .662 .808
LTPL4 12.08 3.717 .757 .765
- Thang đo Mối quan hệ với đồng nghiệp và lãnh đạo Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.743 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
MQH1 11.43 3.374 .530 .687
MQH2 11.75 3.181 .635 .626
MQH3 11.57 3.239 .603 .645
MQH4 11.35 3.876 .386 .762
Trường ĐH KInh tế Huế
- Thang đo Động lực làm việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.781 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DLLV1 7.78 1.436 .605 .717
DLLV2 7.83 1.440 .574 .749
DLLV3 7.75 1.231 .679 .633
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ Biến độc lập
Lần 1
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .862
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1467.415
df 210
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
% 1 8.265 39.357 39.357 8.265 39.357 39.357 3.404 16.207 16.207 2 1.959 9.329 48.686 1.959 9.329 48.686 3.194 15.210 31.418 3 1.686 8.030 56.716 1.686 8.030 56.716 2.938 13.990 45.407 4 1.350 6.430 63.147 1.350 6.430 63.147 2.721 12.956 58.363 5 1.232 5.867 69.014 1.232 5.867 69.014 2.237 10.651 69.014
6 .887 4.222 73.236
7 .746 3.551 76.787
8 .614 2.923 79.710
9 .551 2.623 82.333
Trường ĐH KInh tế Huế
10 .495 2.355 84.687
11 .491 2.337 87.024
12 .445 2.118 89.142
13 .415 1.978 91.120
14 .334 1.589 92.709
15 .325 1.546 94.255
16 .291 1.384 95.639
17 .268 1.276 96.915
18 .223 1.061 97.976
19 .196 .931 98.907
20 .161 .765 99.672
21 .069 .328 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
BCCV2 .852
BCCV1 .807
BCCV4 .789
BCCV5 .729
BCCV3 .550
MTLV4 .846
MTLV3 .819
MTLV2 .817
MTLV1 .703
LTPL4 .796
LTPL3 .787
LTPL2 .776
LTPL1 .679
MQH4 .400
DTTT3 .826
DTTT4 .719
DTTT2 .687
DTTT1 .670
MQH2 .840
MQH3 .787
MQH1 .682
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường ĐH KInh tế Huế
Lần 2
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .859
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1407.840
df 190
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
% 1 7.938 39.691 39.691 7.938 39.691 39.691 3.312 16.561 16.561 2 1.952 9.759 49.450 1.952 9.759 49.450 3.160 15.802 32.363 3 1.683 8.415 57.865 1.683 8.415 57.865 2.793 13.963 46.327 4 1.347 6.736 64.601 1.347 6.736 64.601 2.698 13.491 59.818 5 1.194 5.968 70.568 1.194 5.968 70.568 2.150 10.751 70.568
6 .847 4.235 74.803
7 .668 3.342 78.146
8 .593 2.967 81.112
9 .502 2.512 83.624
10 .494 2.471 86.095
11 .454 2.271 88.367
12 .417 2.083 90.450
13 .334 1.668 92.118
14 .325 1.627 93.746
15 .294 1.469 95.215
16 .269 1.345 96.560
17 .247 1.237 97.797
18 .211 1.055 98.852
19 .161 .803 99.656
20 .069 .344 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường ĐH KInh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
BCCV2 .853
BCCV1 .809
BCCV4 .797
BCCV5 .729
BCCV3 .557
MTLV4 .848
MTLV3 .821
MTLV2 .820
MTLV1 .705
LTPL2 .796
LTPL4 .796
LTPL3 .771
LTPL1 .681
DTTT3 .814
DTTT4 .727
DTTT2 .720
DTTT1 .668
MQH2 .854
MQH3 .803
MQH1 .659
Biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .684
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 101.180
df 3
Sig. .000
Trường ĐH KInh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.086 69.526 69.526 2.086 69.526 69.526
2 .539 17.983 87.509
3 .375 12.491 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
DLLV3 .872
DLLV1 .826
DLLV2 .802
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN PEARSON
Correlations
DLLV BCCV MTLV DTTT LTPL MQH
DLL V
Pearson
Correlation 1 .611** .620** .638** .638** .565**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 120 120 120 120 120 120
BCC V
Pearson
Correlation .611** 1 .412** .504** .470** .388**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 120 120 120 120 120 120
MTL V
Pearson
Correlation .620** .412** 1 .577** .496** .402**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
Trường ĐH KInh tế Huế
N 120 120 120 120 120 120 DTT
T
Pearson
Correlation .638** .504** .577** 1 .476** .469**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 120 120 120 120 120 120
LTPL
Pearson
Correlation .638** .470** .496** .476** 1 .306**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .001
N 120 120 120 120 120 120
MQH
Pearson
Correlation .565** .388** .402** .469** .306** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .001
N 120 120 120 120 120 120
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
PHÂN TÍCH HỒI QUY
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .824a .679 .664 .32168 1.676
a. Predictors: (Constant), MQH, LTPL, BCCV, MTLV, DTTT b. Dependent Variable: DLLV
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 24.906 5 4.981 48.139 .000b
Residual 11.796 114 .103
Total 36.703 119
a. Dependent Variable: DLLV
b. Predictors: (Constant), MQH, LTPL, BCCV, MTLV, DTTT Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
Trường ĐH KInh tế Huế
1
(Constant) .215 .240 .894 .373
BCCV .190 .056 .220 3.356 .001 .654 1.528
MTLV .167 .059 .197 2.840 .005 .586 1.706
DTTT .134 .058 .168 2.311 .023 .532 1.878
LTPL .244 .056 .285 4.322 .000 .650 1.539
MQH .199 .053 .235 3.786 .000 .732 1.366
a. Dependent Variable: DLLV
Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Eigenvalue Condition
Index
Variance Proportions
(Constant) BCCV MTLV DTTT LTPL MQH
1
1 5.927 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00
2 .020 17.374 .00 .02 .02 .00 .20 .76
3 .016 18.990 .14 .25 .28 .28 .02 .00
4 .015 20.164 .20 .49 .08 .23 .09 .01
5 .011 22.725 .33 .05 .18 .00 .69 .16
6 .011 23.736 .33 .19 .43 .49 .00 .06
a. Dependent Variable: DLLV
Trường ĐH KInh tế Huế
Trường ĐH KInh tế Huế
THỐNG KÊ MÔ TẢ
- Đặc điểm mẫu nghiên cứu
Giới tính Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nam 32 26.7 26.7 26.7
Nữ 88 73.3 73.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Từ 18 đếnn 22 tuổi 5 4.2 4.2 4.2
Từ 23 đến 40 tuổi 45 37.5 37.5 41.7
Từ 41 đến 50 tuổi 58 48.3 48.3 90.0
Trên 50 tuổi 12 10.0 10.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Vị trí làm việc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Lao động gián tiếp 2 1.7 1.7 1.7
Lao động trực tiếp 118 98.3 98.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Thời gian làm việc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Dưới 1 năm 15 12.5 12.5 12.5
Từ 1 đến dưới 5 năm 67 55.8 55.8 68.3
Từ 5 đến dưới 10 năm 16 13.3 13.3 81.7
Trên 10 năm 22 18.3 18.3 100.0
Total
Trường ĐH KInh tế Huế
120 100.0 100.0Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Dưới 4 triệu đồng 75 62.5 62.5 62.5
Từ 4 đến dưới 5 triệu đồng 39 32.5 32.5 95.0
Từ 5 đến dưới 10 triệu đồng 5 4.2 4.2 99.2
Trên 10 triệu đồng 1 .8 .8 100.0
Total 120 100.0 100.0
- Đánh giá của người lao động về Bản chất công việc Statistics
BCCV1 BCCV2 BCCV3 BCCV4 BCCV5
N Valid 120 120 120 120 120
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.98 3.94 4.03 3.92 3.78
Std. Deviation .804 .853 .772 .784 .769
Variance .646 .728 .596 .615 .591
Skewness -.744 -.631 -.712 -.809 -.847
Std. Error of Skewness .221 .221 .221 .221 .221
Kurtosis .988 .370 1.167 1.312 1.293
Std. Error of Kurtosis .438 .438 .438 .438 .438
Minimum 1 1 1 1 1
Maximum 5 5 5 5 5
BCCV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8
Không đồng ý 4 3.3 3.3 4.2
Trung lập 22 18.3 18.3 22.5
Đồng ý 63 52.5 52.5 75.0
Rất đồng ý 30 25.0 25.0 100.0
Total
Trường ĐH KInh tế Huế
120 100.0 100.0BCCV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8
Không đồng ý 5 4.2 4.2 5.0
Trung lập 26 21.7 21.7 26.7
Đồng ý 56 46.7 46.7 73.3
Rất đồng ý 32 26.7 26.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
BCCV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8
Không đồng ý 2 1.7 1.7 2.5
Trung lập 22 18.3 18.3 20.8
Đồng ý 63 52.5 52.5 73.3
Rất đồng ý 32 26.7 26.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
BCCV4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8
Không đồng ý 5 4.2 4.2 5.0
Trung lập 21 17.5 17.5 22.5
Đồng ý 69 57.5 57.5 80.0
Rất đồng ý 24 20.0 20.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
BCCV5
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent Valid
Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8
Không đồng ý 7 5.8 5.8 6.7
Trung lập 24 20.0 20.0 26.7
Trường ĐH KInh tế Huế
Đồng ý 73 60.8 60.8 87.5
Rất đồng ý 15 12.5 12.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Kiểm định phương sai của nhân tố “Bản chất công việc” theo vị trí làm việc Test of Homogeneity of Variances
BCCV
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.526 1 118 .219
Kiểm định ANOVA của nhân tố “Bản chất công việc” theo đặc điểm vị trí làm việc
ANOVA BCCV
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .665 1 .665 1.603 .208
Within Groups 48.919 118 .415
Total 49.584 119
- Đánh giá của người lao động về Môi trường làm việc Statistics
MTLV1 MTLV2 MTLV3 MTLV4
N Valid 120 120 120 120
Missing 0 0 0 0
Mean 4.02 3.93 4.02 3.91
Std. Deviation .799 .742 .745 .722
Variance .638 .550 .554 .521
Skewness -.935 -.898 -1.021 -.951
Std. Error of Skewness .221 .221 .221 .221
Kurtosis 1.512 1.969 2.364 2.281
Std. Error of Kurtosis .438 .438 .438 .438
Minimum 1 1 1 1
Maximum 5 5 5 5
Trường ĐH KInh tế Huế
MTLV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8
Không đồng ý 5 4.2 4.2 5.0
Trung lập 16 13.3 13.3 18.3
Đồng ý 67 55.8 55.8 74.2
Rất đồng ý 31 25.8 25.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
MTLV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8
Không đồng ý 4 3.3 3.3 4.2
Trung lập 19 15.8 15.8 20.0
Đồng ý 74 61.7 61.7 81.7
Rất đồng ý 22 18.3 18.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
MTLV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8
Không đồng ý 4 3.3 3.3 4.2
Trung lập 14 11.7 11.7 15.8
Đồng ý 74 61.7 61.7 77.5
Rất đồng ý 27 22.5 22.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
MTLV4
Trường ĐH KInh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8
Không đồng ý 4 3.3 3.3 4.2
Trung lập 19 15.8 15.8 20.0
Đồng ý 77 64.2 64.2 84.2
Rất đồng ý 19 15.8 15.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Kiểm định phương sai của nhân tố “Môi trường làm việc” theo vị trí làm việc Test of Homogeneity of Variances
MTLV
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.376 1 118 .541
Kiểm định ANOVA của nhân tố “Môi trường làm việc” theo đặc điểm vị trí làm việc
ANOVA MTLV
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .161 1 .161 .371 .544
Within Groups 51.159 118 .434
Total 51.320 119
- Đánh giá của người lao động về lương, thưởng và phúc lợi Statistics
LTPL1 LTPL2 LTPL3 LTPL4
N Valid 120 120 120 120
Missing 0 0 0 0
Mean 4.15 3.82 4.11 4.12
Std. Deviation .816 .767 .754 .812
Variance .666 .588 .568 .659
Skewness -1.038 -.583 -.901 -.985
Std. Error of Skewness .221 .221 .221 .221
Kurtosis 1.518 .941 1.848 1.454
Std. Error of Kurtosis .438 .438 .438 .438
Trường ĐH KInh tế Huế
Minimum 1 1 1 1
Maximum 5 5 5 5
LTPL1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8
Không đồng ý 4 3.3 3.3 4.2
Trung lập 14 11.7 11.7 15.8
Đồng ý 58 48.3 48.3 64.2
Rất đồng ý 43 35.8 35.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
LTPL2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8
Không đồng ý 4 3.3 3.3 4.2
Trung lập 30 25.0 25.0 29.2
Đồng ý 66 55.0 55.0 84.2
Rất đồng ý 19 15.8 15.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
LTPL3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8
Không đồng ý 2 1.7 1.7 2.5
Trung lập 16 13.3 13.3 15.8
Đồng ý 65 54.2 54.2 70.0
Rất đồng ý 36 30.0 30.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
LTPL4
Trường ĐH KInh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8
Không đồng ý 4 3.3 3.3 4.2
Trung lập 15 12.5 12.5 16.7
Đồng ý 60 50.0 50.0 66.7
Rất đồng ý 40 33.3 33.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Kiểm định phương sai của nhân tố “Lương thưởng và phúc lợi” theo vị trí làm việc
Test of Homogeneity of Variances LTPL
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.440 1 118 .508
Kiểm định ANOVA của nhân tố “Lương thưởng và phúc lợi” theo đặc điểm vị trí làm việc
ANOVA LTPL
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .083 1 .083 .196 .659
Within Groups 50.079 118 .424
Total 50.162 119
- Đánh giá của người lao động về Cơ hội đào tạo và thăng tiến Statistics
DTTT1 DTTT2 DTTT3 DTTT4
N Valid 120 120 120 120
Missing 0 0 0 0
Mean 4.07 3.76 4.08 4.08
Std. Deviation .867 .810 .881 .811
Variance .752 .655 .776 .658
Skewness -.838 -.979 -.898 -.715
Std. Error of Skewness .221 .221 .221 .221
Kurtosis .623 1.584 .673 .712
Trường ĐH KInh tế Huế
Std. Error of Kurtosis .438 .438 .438 .438
Minimum 1 1 1 1
Maximum 5 5 5 5
DTTT1
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8
Không đồng ý 5 4.2 4.2 5.0
Trung lập 20 16.7 16.7 21.7
Đồng ý 53 44.2 44.2 65.8
Rất đồng ý 41 34.2 34.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
DTTT2
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 2 1.7 1.7 1.7
Không đồng ý 7 5.8 5.8 7.5
Trung lập 24 20.0 20.0 27.5
Đồng ý 72 60.0 60.0 87.5
Rất đồng ý 15 12.5 12.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
DTTT3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8
Không đồng ý 6 5.0 5.0 5.8
Trung lập 18 15.0 15.0 20.8
Đồng ý 53 44.2 44.2 65.0
Rất đồng ý 42 35.0 35.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường ĐH KInh tế Huế
DTTT4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8
Không đồng ý 2 1.7 1.7 2.5
Trung lập 23 19.2 19.2 21.7
Đồng ý 55 45.8 45.8 67.5
Rất đồng ý 39 32.5 32.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Kiểm định phương sai của nhân tố “Cơ hội đào tạo và thăng tiến” theo vị trí làm việc
Test of Homogeneity of Variances DTTT
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.661 1 118 .418
Kiểm định ANOVA của nhân tố “Cơ hội đào tạo và thăng tiến” theo đặc điểm vị trí làm việc
ANOVA DTTT
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .521 1 .521 1.067 .304
Within Groups 57.662 118 .489
Total 58.183 119