• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2 Kiến nghị

3.2.2. Đối với VNPT Thừa Thiên Huế

- Thực hiện các chương trình đào tạo nhân viên theo hướng chuyên sâu để họ có thể phục vụtốt nhất cho công việc của mình và gắn bó lâu dài với công ty.

- Tạo môi trường làm việc lành mạnh, luôn tạo động lực, chia sẽ trách nhiệm với các thành viên trong công ty.

- Cần phải chú trọng đến cácchính sách đãi ngộtoàn diện nhằm giúp người lao động cân bằng giữa công việc và cuộc sống gia đình.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Thúc đẩy sức sáng tạo, đa dạng và gia tăng các giá trịcốt lõi của doanh nghiệp.

- Tiếp nhận và hòa nhập nhiều nền văn hóa, nhiều nguồn lực làm gia tăng sức mạnh cạnh tranh cho doanh nghiệp.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Chu, Nguyễn Mộng Ngọc, and Trọng Hoàng. Phân Tích Dữ Liệu SPSS. TP Hồ Chí Minh: NXB Hồng Đức, 2008.

2. Hoàng , Hữu Hòa. Phân Tích SốLiệu Thống Kê. Huế: Trường Đại Học Kinh Tế Huế, 2001.

3. Nguyễn Minh Tâm, 2009. “Mối quan hệ giữa lãnh đạo ba chiều và kết quả hoạt động của doanh nghiệp. Trường hợp nghiên cứu tại Việt Nam”

4. Hoàng La Phương Hiền, 2016. Chuyên đề tiến sĩ kinh tế: “Đánh giá năng lực kinh doanh của nữ doanh nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”.

5. Trần Huỳnh Thi. Luận văn tốt nghiệp: " mối quan hệgiữa năng lực kinh doanh của doanh nhân và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp: trường hợp nghiên cứu tại công ty tnhh tôn bảo khánh”.Huế: Trường Đại Học Kinh TếHuế, 2018.

6. Nguyễn Hữu Lam, 2011. Nghệthuật lãnhđạo. Nhà xuất bản Laođộng-Xã hội.

Các trang website:

http://hue.vnpt.vn/

http://tainguyenso.hce.edu.vn/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC PHỤLỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT

Mã sốphiếu:……..

Xin chào Anh/Chị!

Tôi là sinh viên Khoa Quản Trị Kinh Doanh – Trường Đại Học Kinh Tế Huế.

Hiện tôi đang thực tập tại VNPT Thừa Thiên Huế và thực hiện nghiên cứu về “Mô hình lãnh đạo ba chiều và kết quả hoạt động của doanh nghiệp: Trường hợp nghiên cứu tại VNPT Thừa Thiên Huế”. Những thông tin anh/chịcung cấp vô cùng quý báu đểtôi có thểhoàn thành tốt đề tài này. Tôi xin cam đoan mọi thông tin mà quý anh/chị cung cấp sẽ được giữbí mật và chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn sựgiúpđỡcủa quý anh/chị!

A. PHẦN NỘI DUNG

I. THÔNG TIN VỀ NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO BA CHIỀU CỦA ĐỘI NGŨ CÁN BỘQUẢN TRỊTẠI VNPT THỪA THIÊN HUẾ

Anh/chị vui lòngđánh dấu X vào ô tương ứng với mức độ đồng ý của anh/chị cho các phát biểu sau về năng lực lãnh đạo ba chiều của đội ngũ cán bộquản trị tại chi nhánh VNPT Thừa Thiên Huế. Trong đó:

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT Năng lực lãnh đạo ba chiều 1 2 3 4 5 Định hướng nhiệm vụ

1 Nhà quản trị cho người lao động biết rõ yêu cầu của công việc

2 Nhà quản trị định nghĩa rõ nhiệm vụ khi giao việc cho người lao động

3 Nhà quản trịcung cấp đủ điều kiện để người lao động thực hiện công việc

4 Nhà quản trị luôn kiểm soát chất lượng và tiến độ hoàn thành công việc

5 Nhà quản trị xây dựng kế hoạch công việc với người lao động

6 Nhà quản trịsửdụng hết khả năng của người lao động 7 Nhà quản trịluôn giữ đúng nguyên tắc đềra

Định hướng quan hệ

8 Nhà quản trị thường xuyên khuyến khích, động viên tinh thần củangười lao động.

9 Nhà quản trị tôn trọng và tham khảo ý kiến của người lao động

10 Nhà quản trị tham gia giải quyết cùng với người lao động khi gặp các vấn đề khó khăn

11 Nhà quản trị phân công người kèm cặp hỗ trợ người lao động

12 Nhà quản trịthân thiện, gần gũi, dễtiếp cận 13 Nhà quản trịluôn hành xửcông bằng

14 Nhà quản trị khen thưởng kip thời khi người lao động hoàn thành tốt công việc

15 Nhà quản trị luôn quan tâm đến phát triển người lao động Địnhhướng đại diện/tham gia

Trường Đại học Kinh tế Huế

16 Nhà quản trịtạo được hìnhảnh tốt đối với người lao động 17 Nhà quản trịtạo được niềm tin đối với người lao động 18 Nhà quản trị luôn tạo điều kiện cho người lao động tham

gia ra quyết định

19 Nhà quản trị luôn có ý thức bảo vệ lợi ích cho người lao động

20 Nhà quản trị chú trọng xây dựng cách thức làm việc theo nhóm

21 Nhà quản trịluôn có ý thức tôn trọng quyết định tập thể

II. THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CHI NHÁNH VNPT THỪA THIÊN HUẾ

Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây đối với kết quả kinh doanh năm nay của chi nhánh so với năm trước bằng cách đánh dấu X vào ô mà anh/chịcho là phù hợp Trong đó:

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

STT Phát biểu 1 2 3 4 5

1 Doanh sốcủa công ty đạt chỉtiêu 2 Lợi nhuận của công ty đạt chỉtiêu 3 Số lượng khách hàng hài lòng tăng 4 Thịphần của công ty đạt chỉtiêu

5 Tỉ lệsửdụng hết công suất, máy móc, thiết bị 6 Số lượng sản phẩm mới, dịch vụmới tăng 7 Số lượng người lao động đã quađào tạo tăng

Trường Đại học Kinh tế Huế

8 Sựhài lòng của người lao động cao 9 Tỷlệnghỉviệc thấp

B. THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Anh/chịvui lòng cho biết giới tính?

Nam

Nữ

2. Anh/chị vui lòng cho biết độtuổi?

< 25 tuổi

25-35 tuổi

>35 tuổi 3. Anh/chị vui lòng cho biết trình độhọc vấn?

Trung học phổthông

Trung cấp, cao đẳng

Đại học

Trên đại

học

4. Anh/chị vui lòng cho biết số năm làm việc tại VNPT Thừa Thiên Huế?

Từ1-3 năm

> 3 năm-5 năm

> 5 năm

5. Anh/chị vui lòng cho biết chức vụlàm việc tại VNPT Thừa Thiên Huế

Nhân viên văn phòng

Nhân viên thị trường

Khác

Xin chân thành cảm ơn!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: KẾT QUẢPHÂN TÍCH SPSS 2.1. Thống kê mô tả

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 54 41.5 41.5 41.5

nu 76 58.5 58.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 30 tuoi 48 36.9 36.9 36.9

30-50 tuoi 74 56.9 56.9 93.8

tren 50 tuoi 8 6.2 6.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

trinh do hoc van

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

trung hoc pho thong 10 7.7 7.7 7.7

trung cap cao dang 57 43.8 43.8 51.5

dai hoc 58 44.6 44.6 96.2

tren dai hoc 5 3.8 3.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

so nam lam viec

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

tu 1 den duoi 3 nam 36 27.7 27.7 27.7

tu 3-5 nam 40 30.8 30.8 58.5

tren 5 nam 54 41.5 41.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

chuc vu lam viec

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nhan vien van phong 68 52.3 52.3 52.3

nhan vien thi truong 34 26.2 26.2 78.5

khac 28 21.5 21.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

2.2. Kiểm định độtin cậy của thang đo Cronbach Alpha Định hướng nhiệm vụ

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.835 7

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

MO1 21.67 11.649 .727 .789

MO2 21.48 12.655 .531 .820

MO3 21.69 12.091 .653 .801

MO4 21.62 12.316 .601 .809

MO5 21.88 12.754 .542 .818

MO6 21.84 12.478 .468 .833

MO7 21.67 12.239 .586 .812

Định hướng nhiệm vụlần 2

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.833 6

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

MO1 18.20 8.316 .754 .774

MO2 18.01 9.201 .545 .818

MO3 18.22 8.733 .667 .793

MO4 18.15 9.087 .575 .812

MO5 18.42 9.454 .517 .823

MO7 18.20 8.936 .579 .811

Định hướng quan hệ

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.941 8

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

RO1 23.07 26.933 .698 .939

RO2 23.15 26.482 .799 .932

RO3 23.26 25.466 .885 .926

RO4 23.26 25.404 .852 .928

RO5 23.25 25.939 .860 .928

RO6 23.20 25.650 .849 .928

RO7 22.98 26.759 .688 .940

RO8 23.06 27.686 .677 .940

Định hướng đại diện tham gia

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.843 6

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PO1 18.86 11.128 .599 .822

PO2 18.99 10.271 .694 .803

PO3 19.62 10.857 .571 .826

PO4 19.38 10.128 .641 .813

PO5 19.22 10.159 .690 .803

PO6 18.92 10.692 .543 .833

2.3. Phân tích nhân tốkhám phá (EFA) biến độc lập

Phân tích nhân tốkhám phá lần 1 cho biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .860

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2000.449

df 210

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 8.818 41.992 41.992 8.818 41.992 41.992 5.771 27.480 27.480

2 2.535 12.073 54.065 2.535 12.073 54.065 3.614 17.208 44.688

3 1.643 7.825 61.890 1.643 7.825 61.890 3.612 17.202 61.890

4 .924 4.398 66.288

5 .855 4.073 70.362

6 .810 3.859 74.220

7 .738 3.513 77.733

8 .691 3.290 81.024

9 .623 2.966 83.990

10 .586 2.790 86.780

11 .505 2.407 89.187

12 .479 2.282 91.469

13 .421 2.006 93.474

14 .342 1.627 95.101

Trường Đại học Kinh tế Huế

15 .296 1.411 96.512

16 .241 1.146 97.658

17 .156 .741 98.399

18 .131 .622 99.020

19 .083 .395 99.415

20 .070 .334 99.750

21 .053 .250 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3

RO3 .903

RO5 .896

RO6 .888

RO4 .883

RO2 .765

RO7 .672

RO8 .659

RO1 .656

MO1 .826

MO3 .802

MO4 .677

MO7 .630

MO2 .577

MO5 .547

MO6

PO5 .830

PO1 .761

PO2 .757

PO4 .715

PO6 .575

PO3 .560

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tốkhám phá lần 2 cho biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .868

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1929.437

df 190

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 8.506 42.531 42.531 8.506 42.531 42.531 5.667 28.333 28.333

2 2.533 12.663 55.195 2.533 12.663 55.195 3.568 17.838 46.171

3 1.638 8.189 63.384 1.638 8.189 63.384 3.443 17.213 63.384

4 .896 4.480 67.864

5 .831 4.153 72.017

6 .788 3.941 75.959

7 .703 3.516 79.475

8 .652 3.262 82.737

9 .589 2.943 85.680

10 .507 2.536 88.216

11 .479 2.396 90.612

12 .450 2.251 92.863

13 .343 1.717 94.580

14 .302 1.508 96.088

15 .269 1.345 97.433

16 .166 .828 98.261

17 .137 .687 98.949

18 .086 .429 99.377

19 .070 .352 99.729

20 .054 .271 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 2 3

RO3 .903

RO5 .898

RO6 .889

RO4 .884

RO2 .766

RO7 .674

RO8 .661

RO1 .659

PO5 .830

PO1 .761

PO2 .760

PO4 .717

PO6 .576

PO3 .561

MO1 .832

MO3 .807

MO4 .666

MO7 .628

MO2 .585

MO5 .542

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

2.4. Phân tích nhân tốkhám phá biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .908

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 409.453

df 28

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Communalities

Initial Extraction

FP1 1.000 .502

FP2 1.000 .600

FP3 1.000 .644

FP4 1.000 .613

FP5 1.000 .566

FP6 1.000 .499

FP7 1.000 .467

FP8 1.000 .422

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 4.314 53.926 53.926 4.314 53.926 53.926

2 .700 8.754 62.681

3 .653 8.160 70.841

4 .599 7.488 78.329

5 .533 6.663 84.992

6 .476 5.954 90.946

7 .422 5.269 96.216

8 .303 3.784 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

FP3 .803

FP4 .783

FP2 .775

FP5 .753

FP1 .709

FP6 .707

FP7 .683

FP8 .650

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

2.5. Tương quan

Correlations

FP MO RO PO

FP

Pearson Correlation 1 .717** .620** .677**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000

N 130 130 130 130

MO

Pearson Correlation .717** 1 .550** .519**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000

N 130 130 130 130

RO

Pearson Correlation .620** .550** 1 .465**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000

N 130 130 130 130

PO

Pearson Correlation .677** .519** .465** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000

N 130 130 130 130

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

2.6. Hồi quy

Variables Entered/Removeda

Model Variables Entered

Variables Removed

Method

1 PO, RO, MOb . Enter

a. Dependent Variable: FP

Trường Đại học Kinh tế Huế

b. All requested variables entered.

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .822a .676 .669 .32041 1.934

a. Predictors: (Constant), PO, RO, MO b. Dependent Variable: FP

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 27.016 3 9.005 87.716 .000b

Residual 12.936 126 .103

Total 39.952 129

a. Dependent Variable: FP

b. Predictors: (Constant), PO, RO, MO

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) .331 .200 1.656 .100

MO .382 .061 .404 6.210 .000 .608 1.644

RO .175 .048 .230 3.661 .000 .653 1.531

PO .314 .053 .361 5.886 .000 .684 1.462

a. Dependent Variable: FP

Collinearity Diagnosticsa

Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions

(Constant) MO RO PO

1 1 3.950 1.000 .00 .00 .00 .00

Trường Đại học Kinh tế Huế