PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với trung tâm VNPT Hồng Lĩnh
Trung tâm cần tạo điều kiện cũng như môi trường làm việc tốt cho nhân viên để nhân viên phát huy tối đa năng lực làm việc của mình góp phầnphát triển cho trung tâm.
Cần chú ý quan tâm đến công tác xây dựng và phát triển hìnhảnh và thương hiệu của công ty mình hơn nữa.
Cần hoàn thiện tổ chức theo chiến lược CRM mà VNPT Hồng Lĩnh vạch ra.
Viễn thông Hồng Lĩnh cần khắc phục những điểm không phù hợp trong quy trình làm việc
Bình đẳng giữa nhân viên chính thức và nhân viên lao động dịch vụ để phát huy hết tiềm lực của nhân viên trong công việc.
Tăng cường công tác tìm hiểu thị trường để khai thác tối đa nhu cầu của khách hàng để từ đó có những chiến lược CRM phù hợp đáp ứng nguyện vọng của khách hàng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Sách tham khảo.
[1] Trương Thị Vân Anh – Đại học Kinh tế Đà Nẵng. Giáo trình quản trị quan hệ khách hàng giảngviên
[2] Lê Văn Huy, Phân tích nhân tố và kiểm định Cronbach’s Anpha, trường Đại Học Kinh Tế Đà nẵng
[3] HồSỹMinh (2013), Bài giảng “Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh”, trường Đại học Kinh tế-Đại họcHuế.
[4] Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008) “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS”, tập 1, 2–Nhà xuất bản Hồng Đức.
Tài liệu trên Internet:
https://ybox.vn/khoi-nghiep/tim-hieu-ve-quan-tri-quan-he-khach-hang-customer-relationship-management-298127
http://phanmemquantrikhachhang.blogspot.com/2015/10/quan-tri-quan-he-khach-hang-la-gi.html
https://onlinecrm.vn/danh-gia-mo-hinh-crm/
https://dip.vn/trung-tam-phan-phoi-viettel-ung-dung-thanh-cong-he-thong-phan-mem-crm-tt83.html
https://vinaphonetrasau.com/cuoc-vinaphone-tra-sau/goi-cuoc-alo-va-smart-tra- sau-cua-vinaphone.html
https://vinaphonetrasau.com/cuoc-vinaphone-tra-sau/cac-goi-cuoc-tra-sau-cua-vinaphone.html
Luận văn tốt nghiệp:
[1] Nguyễn Phú Hưng - Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông luận văn thạc sĩ “Quản lý quan hệ khách hàng tại VNPT HàGiang”
[2] Mai Quỳnh Nga – Quản trị quan hệ khách hàng đối với dịch vụ Vinaphone của VNPT Đắk lắk, 2016 thuộc Đại học Đà Nẵng
[3] Lê Thị Nguyệt – Đánh giá công tác quản trị quan hệ khách hàng đối với các khách hàng sử dụng thuê bao trả sau của Mobifone trên địa bàn thành phố Vinh –
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1
Hình 2.3: Formđăng kí sử dụng thuê bao trả sau của VNPT Hồng Lĩnh
(Nguồn: Phòng bán hàng VNPT Hồng Lĩnh) Các thao tác sử dụng phần mền CCBS
Bước 1: Lập hóa đơn
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bước 2: Chọn số hòa mạng
Bước 3: Khởi tạo thuê bao trả sau
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bước 4: Thu phí hóa đơn –Hòa mạng mới
Bước 5: Hoàn thiện hóa đơn –Hòa mạng
Hình 2.2: Thao tác sử dụng phần mềm CCBS
(Nguồn :Phòng bán hàng VNPT Hồng Lĩnh)
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2 PHIẾU KHẢO SÁT
Số phiếu:…
Xin chào anh (chị)!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện tại tôi đang làm đề tài “Phân tích hoạt động Quản trị quan hệ khách hàng đối với thuê bao trả sau của VNPT Hồng Lĩnh –Hà Tĩnh”. Tôi xin cam đoan tất cả những thông tin mà anh(chị) cung cấp trong bảng câu hỏi, tôi chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu của đề tài, hoàn toàn không phục vụ cho mục đích nào khác. Rất mong nhận được sự hợp tác của anh(chị) để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài này. Tôi xin chân thành cảm ơn.
Câu 1: Vui lòng cho biết thời gian Quý khách sử dụng thuê bao trả sau của VNPT.
< 6 tháng Trên 1 năm
6 tháng– 1 năm >3 năm
Câu 2: Ngoài thuê bao trả sau của VNPT, Quý khách còn sử dụng thuê bao của mạng khácnữa không?
Có Không
Câu 3: Khi có yêu cầu cần giải đáp với VNPT, Quý khách thường sử dụng kênh thông tin nào? (có thể chọn nhiều đáp án)
Đến chi nhánh, cửa hàng của VNPT
Liên lạc với nhân viên chăm sóc khách hàng chuyên trách ọi lên tổng đài
Hỗtrợ trực tuyến của VNPT qua email, we chat,…
Xin cho biết mức độ đồng ý của
Quý khách với các nhận định sau đây và đánh dấu vào ô phù hợp (1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: không đồng ý, 3: trung lập, 4: đồng ý, 5: rất đồng ý)
Trường Đại học Kinh tế Huế
1. Hoạt động xây dựng cơ sở dữ liệu khách hàng
Tiêu chí đánh giá Mức độ đánh giá
1 2 3 4 5
1.Bản đăng ký, hợp đồng sử dụng dịch vụ đơn giản, dễ hiểu
2.Nhân viên CSKH chuyên trách thường thực hiện các chuyến viếng thăm trực tiếp.
3.Các chương trình bán hàng trực tiếp thực hiện có ý nghĩa.
4.Thông tin về quý khách được bảo mật
5.Chi tiết lịch sử thực hiện các giao dịch được VNPT Hồng Lĩnh lưu giữ một cách rõ ràng, chính xác.
2. Hoạt động phân biệt khách hàng
2.1.Quý khách được hưởng chương trình CSKH nào của VNPT? (có thể chọn nhiều đápán)
Kếtnốidài lâu Kết nốibạnbè
Kết nooiss đồngnghiệp Nhà cùng vui
Mừngsinh nhật Không
Tiêu chí đánh giá Mục đích đánh giá
1 2 3 4 5
3.Quý khách hiểu rõ về hoạt động phân chia các đối tượng khách hàng của VNPT
4.Quý khách hiểu rõ về các chương trình CSKH của
VNPT
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Hoạt động tương tác với khách hàng
Tiêu chí đánh giá Mục đích đánh giá
1 2 3 4 5
1.Thông tin về các dịch vụ mới, các chương trình khuyến mãiđến đượckhách hàng kịp thời chính xác 2.Thông báo cước đến khách hàng đầy đủ, kịp thời 3.Các hình thức thanh toán cước thuận lợi cho khách Hàng
4.Các chương trình tặng quà của VNPT luôn đến được tận tay quý khách hàng
5.Nhân viên tổng đài, nhân viên giao dịch trực tiếp giải đáp thắc mắc của khách hàng rõ ràng, nhanh chóng 6.Nhân viên có trìnhđộ chuyên môn cao, lắng nghe và tiếp thu những ý kiến phản hồi từ phía khách hàng 7.Việc giải quyết khiếu nại được thực hiện nhanh chóng, thỏa đáng
8.Dễ liên lạc với chuyên viên chăm sóc khách hàng khi cần thiết
4.Hoạt động cá biệt hóa khách hàng
1.Sản phẩm phù hợp với nhu cầu riêng của Quý khách 2.Dịch vụ GTGT phù hợp nhu cầu
3.VNPT quan tâm đến các ngày lễ, ngàyđặc biệt của Quý khách
4.VNPT có ưu đãi theo mức cước sử dụng của Quý Khách
5.VNPT có ưu đãi theo thời gian sử dụng của quý khách 5.Đánh giá chung
1. Các chương trình khuyến mãi, dịch vụ mới phù hợp 2. Quý khách quan tâm và sửdụng các chương trình
Trường Đại học Kinh tế Huế
khuyến mãi, dịch vụ mới
3. Quý khách nắm bắt được các chương trình khuyến mãi, dịch vụ mới của VNPT
4. Quý khách hài lòng với các chương trình CSKH của VNPT
5.Trong thời gian tới, quýkhách sẽ tiếp tục sử dụng thuê bao trả sau của VNPT
6. Nếu bạn bè, người thân có nhu cầu, quý khách sẽ giới thiệu cho họ sử dụng thuê bao trả sau của VNPT
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG 1. Giới tính kháchhàng
Nam Nữ 2. Độtuổi.
Từ 18-dưới24 Từ35-dưới45
Từ 24-dưới35 Trên 45
3. Nghề nghiệp
Kinh doanh Nhân viên văn phòng
Cán bộ công chức Sinh viên Khác
4. Thu nhập
< 2 triệu Từ 4 –5 triệu
Từ 2 –4 triệu > 5 triệu
Xin chân thành cảm ơn anh/chị!!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS Phụ lục 3.1 Phân tích thống kê mô tả đặc điểm khách hàng
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 45 45,0 45,0 45,0
Nữ 55 55,0 55,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
Đội tuổi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Từ 18-dưới 24 20 20,0 20,0 20,0
Từ 24-dưới 35 45 45,0 45,0 65,0
Từ 35-dưới 45 18 18,0 18,0 83,0
Trên 45 17 17,0 17,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Kinh doanh 21 21,0 21,0 21,0
Nhân viên văn phòng 32 32,0 32,0 53,0
Cán bộ công chức 25 25,0 25,0 78,0
Sinh viên 12 12,0 12,0 90,0
Khác 10 10,0 10,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Dưới 2 triệu 9 9,0 9,0 9,0
Từ 2-dưới 4 triệu 18 18,0 18,0 27,0
Từ 4-5 triệu 48 48,0 48,0 75,0
Trên 5 triệu 25 25,0 25,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
Vui lòng cho biết thời gian Quý khách sử dụng thuê bao trả sau của VNPT.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 6 tháng 13 13,0 13,0 13,0
Từ 6 tháng-1 năm 20 20,0 20,0 33,0
Trên 1 năm-3 năm 45 45,0 45,0 78,0
Trên3 năm 22 22,0 22,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
Ngoài thuê bao trả sau của VNPT, Quý khách còn sử dụng thuê bao của mạng khác nữa không?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 65 65,0 65,0 65,0
Không 35 35,0 35,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khi có yêu cầu cần giải đáp với VNPT, Quý khách thường sử dụng kênh thông tin nào?
Responses Percent of Cases
N Percent
cau3a
Đến chi nhánh, của hàng của VNPT 46 23,2% 46,0%
Liên lạc với nhân viên CSKH chuyên trách
57 28,8% 57,0%
Gọi lên tổng đài 83 41,9% 83,0%
Hỗ trợ trực tuyến của VNPT qua email, webchat...
12 6,1% 12,0%
Total 198 100,0% 198,0%
a. Group
Quý khách được hưởng chương trình CSKH nào của VNPT?
Responses Percent of Cases
N Percent
CAU2a
kết nối dài lâu 55 20,3% 55,0%
kết nối bạn bè 60 22,1% 60,0%
kết nối đồng nghiệp 49 18,1% 49,0%
cả nhà cùng vui 60 22,1% 60,0%
chúc mừng sinh nhật 42 15,5% 42,0%
Không 5 1,8% 5,0%
Total 271 100,0% 271,0%
a.
Trường Đại học Kinh tế Huế
GroPhụ lục 3.2: Kiểm tra độ tin cậy các thang đo
Scale: Đánh giá về hoạt động xây dựng cơ sở khách hàng.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,739 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted Bản đăng ký, hợp đồng sử dụng dịch vụ
đơn giản, dễ hiểu (CS1)
12,49 4,858 ,433 ,718
Nhân viên CSKH chuyên trách thường thực hiện các chuyến viếng thăm trực tiếp (CS2)
12,15 4,513 ,550 ,675
Các chương trình án hàng trực tiếp thực hiện có ý nghĩa.(CS3)
12,12 4,430 ,551 ,674
Thông tin về quý khách được bảo mật (CS4)
12,22 4,476 ,506 ,692
Chi tiết lịch sử thực hiện các giao dịch được VNPT Hồng Lĩnh lưu giữ một cách rõ ràng, chính xác (CS5)
12,46 4,897 ,468 ,706
Scale: Hoạt động phân biệt khách hàng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,642 2
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted Quý khách hiểu rõ về hoạt động phân
chia các đối tượng khách hàng củaVNPT (PB3)
3,63 ,559 ,473 .
Quý khách hiểu rõ về các chương trình CSKH của VNPT (PB4)
2,99 ,495 ,473 .
Scale: Hoạt động tương tác với khách hàng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,797 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Thông tin về các dịch vụ mới, các chương
trình khuyến mãiđến đượckhách hàng kịp thời chính xác (TT1)
23,06 9,128 ,541 ,769
Thông áo cước đến khách hàng đầy đủ, kịp thời (TT2)
23,06 9,330 ,502 ,776
Các hình thức thanh toán cước thuận lợi cho khách hàng (TT3)
22,95 9,361 ,474 ,780
Các chương trình tặng quà của VNPT
luôn đến được tận tay quý khách hàng (TT4) 23,07
Trường Đại học Kinh tế Huế
9,056 ,565 ,766Nhân viên tổng đài, nhân viên giao dịch trực tiếp giải đáp thắc mắc của khách hàng rõ ràng, nhanh chóng (TT5)
22,93 9,642 ,441 ,785
Nhân viên có trình độ chuyên môn cao, lắng nghe và tiếp thu những ý kiến phản hồi từ phía khách hàng (TT6)
23,02 9,717 ,446 ,784
Việc giải quyết khiếu nại được thực hiện nhanh chóng, thỏa đáng (TT7)
23,03 9,403 ,521 ,773
Dễ liên lạc với chuyên viên chăm sóc khách hàng khi cần thiết (TT8)
22,98 8,909 ,555 ,767
Scale: Hoạt động cá biệt hóa khách hàng Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,734 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Sản phẩm phù hợp với nhu cầu riêng của
Quý khách (CB1)
12,30 4,010 ,540 ,671
Dịch vụ GTGT phù hợp nhu cầu (CB2) 12,36 3,990 ,493 ,690 VNPT quan tâm đến các ngày lễ, ngày
đặc biệt của Quý khách (CB3)
12,28 4,284 ,464 ,700
VNPT có ưu đãi theo mức cước sử dụng của Quý khách (CB4)
12,27 4,159 ,442 ,709
VNPT có ưu đãi theo thời gian sử dụng của quý khách (CB5)
12,27 4,078 ,544 ,671
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 3.3: Phân tích nhân tố biến độc lập Phân tích nhân tố với tất cả các biến quan sát KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,682
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 547,016
df 190
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance
Cumulative
%
1 3,527 17,637 17,637 3,527 17,637 17,637
2 2,843 14,215 31,851 2,843 14,215 31,851
3 2,235 11,174 43,025 2,235 11,174 43,025
4 1,494 7,469 50,494 1,494 7,469 50,494
5 1,385 6,923 57,418 1,385 6,923 57,418
6 1,051 5,256 62,673 1,051 5,256 62,673
7 ,953 4,767 67,440
8 ,808 4,040 71,480
9 ,770 3,849 75,329
10 ,683 3,413 78,742
11 ,628 3,142 81,884
12 ,559 2,794 84,678
13 ,544 2,719 87,397
14 ,488 2,439 89,836
15
Trường Đại học Kinh tế Huế
,418 2,091 91,92816 ,375 1,874 93,801
17 ,356 1,782 95,583
18 ,334 1,668 97,251
19 ,315 1,573 98,824
20 ,235 1,176 100,000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
Nhân viên CSKH chuyên trách thường thực hiện các chuyến viếng thăm trực tiếp (CS2)
,751 Các chương trình án hàng trực tiếp thực hiện có
ý nghĩa.(CS3)
,742 Thông tin về quý khách được bảo mật (CS4) ,717 Chi tiết lịch sử thực hiện các giao dịch được VNPT Hồng Lĩnh lưu giữ một cách rõ ràng, chính xác (CS5)
,624 Bản đăng ký, hợp đồng sử dụng dịch vụ đơngiản, dễ hiểu (CS1)
,608 Sản phẩm phù hợp với nhu cầu riêng củaQuý
khách (CB1)
,727 VNPT có ưu đãi theo thời gian sử dụng của quý
khách (CB5)
,714
Dịch vụ GTGT phù hợp nhu cầu (CB2) ,699
VNPT quan tâm đến các ngày lễ, ngày đặc biệt của Quý khách (CB3)
,673 VNPT có ưu đãi theo mức cước sử dụngcủa Quý
khách (CB4)
Trường Đại học Kinh tế Huế
,640Các chương trình tặng quà của VNPT luôn đến được tận tay quý khách hàng (TT4)
,819 Thông áo cước đến khách hàng đầy đủ, kịp thời
(TT2)
,689 Dễ liên lạc với chuyên viên chăm sóc khách hàng
khi cần thiết (TT8)
,573 Nhân viên tổng đài, nhân viên giao dịch trực tiếp
giải đáp thắc mắc của khách hàng rõ ràng, nhanh chóng (TT5)
,805 Việc giải quyết khiếu nại được thực hiện nhanh
chóng, thỏa đáng (TT7)
,621 Thông tin về các dịch vụ mới, các chương trình
khuyến mãi đến được khách hàng kịp thời chính xác (TT1)
,526 Quý khách hiểu rõ về hoạt động phân chia các
đối tượng khách hàng của VNPT (PB3)
,823 Quý khách hiểu rõ về các chương trình CSKH
của VNPT (PB4)
,817 Nhân viên có trình độ chuyên môn cao, lắngnghe
và tiếp thu những ý kiến phản hồi từ phíakhách hàng (TT6)
,751 Các hình thức thanh toán cước thuận lợi cho
khách hàng (TT3)
,667
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 7 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 3.4: Độ tin cậy thang đo biến phụ thuộc Scale: Hoạt động Quản trị quan hệ khách hàng Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,673 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Các chương trình khuyến mãi, dịch vụ
mới phù hợp
13,78 9,648 ,366 ,643
Quý khách quan tâm và sửdụng các chương trình khuyến mãi, dịch vụ mới
13,75 9,644 ,299 ,667
Quý khách nắm bắt được các chương trình khuyến mãi, dịch vụ mới củaVNPT
13,60 9,273 ,420 ,625
Quý khách hài lòng với các chương trình CSKH của VNPT
13,63 9,003 ,457 ,612
Trong thờigian tới, quý khách sẽ tiếp tục sử dụng thuê bao trả sau của VNPT
13,57 9,419 ,361 ,645
Nếu bạn è, người thân có nhu cầu, quý khách sẽgiớithiệucho họsửdụngthuê bao trả sau của VNPT
13,87 8,559 ,515 ,589
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 3.5: Phân tích nhân tố thang đo biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,745
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 63,599
df 10
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 2,159 43,188 43,188 2,159 43,188 43,188
2 ,905 18,100 61,289
3 ,722 14,434 75,723
4 ,647 12,932 88,655
5 ,567 11,345 100,000
Component Matrixa
Component 1
Nếu bạn bè, người thân có nhu cầu, quý khách sẽ giới thiệu cho họ sử dụng thuê bao trả sau của VNPT
,742
Quý khách hài lòng với các chương trình CSKH của VNPT ,690 Các chương trình khuyến mãi, dịch vụ mới phù hợp ,682 Quý khách nắm bắt được các chương trình khuyến mãi, dịch vụ mới
của VNPT
,605
Trong thời gian tới, quý khách sẽ tiếp tục sử dụng thuê bao trả sau của VNPT
,550
Extraction Method: Principal Component Analysis.a a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 3.6: Đánh giá về hoạt động CRM của VNPT Đánh giá về hoạt động xây dựng cơ sở khách hàng Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Bản đăng ký, hợp đồng sửdụng
dịch vụ đơn giản, dễ hiểu(CS1)
100 1 4 2,87 ,734
Nhân viên CSKH chuyên trách thường thực hiện các chuyến viếng thăm trực tiếp (CS2)
100 2 4 3,21 ,743
Các chương trình án hàng trực tiếp thực hiện có ýnghĩa.(CS3)
100 2 4 3,24 ,767
Thông tin về quý khách được bảo mật (CS4)
100 1 4 3,14 ,792
Chi tiết lịch sử thực hiện các giao dịch được VNPT Hồng Lĩnh lưu giữ một cách rõ ràng, chính xác (CS5)
100 1 4 2,90 ,689
Hoạt động phân biệt khách hàng Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Quý khách hiểu rõ về hoạt động
phân chia các đối tượng khách hàng của VNPT (PB3)
100 2 5 2,99 ,703
Quý khách hiểu rõ về các chương trình CSKH của VNPT (PB4)
100 2 5 3,63 ,747
Trường Đại học Kinh tế Huế
Hoạt động tương tác với khách hàng Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Thông tin về các dịch vụ mới, các
chương trình khuyến mãi đến được khách hàng kịp thời chính xác (TT1)
100 2 5 3,24 ,683
Thông áo cước đến khách hàng đầy đủ, kịp thời (TT2)
100 2 4 3,24 ,668
Các hình thức thanh toán cước thuận lợi cho khách hàng (TT3)
100 2 5 3,35 ,687
Các chương trình tặng quà của VNPT luôn đến được tận tay quý khách hàng (TT4)
100 2 5 3,23 ,679
Nhân viên tổng đài, nhân viên giao dịch trực tiếp giải đáp thắc mắc của khách hàng rõ ràng, nhanh chóng (TT5)
100 2 4 3,37 ,646
Nhân viên có trình độ chuyên môn cao, lắng nghe và tiếp thu những ý kiến phản hồi từ phía kháchhàng (TT6)
100 2 4 3,28 ,621
Việc giải quyết khiếu nại được thực hiện nhanh chóng, thỏa đáng (TT7)
100 2 4 3,27 ,633
Dễ liên lạc với chuyên viên chăm sóc khách hàng khi cần thiết(TT8)
100 2 5 3,32 ,723