Ch≠ăng 2
2. Cách lập bản vẽ chi tiết
Để lập bản vẽ chi tiết, tr√ớc hết cần nghiên cứu, đọc các tài liệu có liên quan để hiểu rõ công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết,...
Trên cơ sở phân t˙ch h˘nh d◊ng và kết cấu của chi tiết, chọn ph√ơng án biểu diễn nh√ chọn h˘nh chiếu, h˘nh cflt, mặt cflt,… Sau đó chọn khổ giấy, tỉ lệ bản vẽ và vẽ theo tr˘nh tự nhất đ˚nh.
H˘nh 9.3 tr˘nh bày các b√ớc vẽ giá đỡ.
B√ớc 1.B ố tr˙ các h˘nh biểu diễn và khung tên(h˘nh 9.3a).
Bố tr˙ các h˘nh biểu diễn trên bản vẽ bằng các đ√ờng trục và đ√ờng bao h˘nh biểu diễn.
B√ớc 2.Vẽ mờ (h˘nh 9.3b).
Lần l√ợt vẽ h˘nh d◊ng bên ngoài và phần bên trong của các bộ phận, vẽ h˘nh cflt và mặt cflt,…
Tất cả các đ√ờng nt đều vẽ bằng nt mảnh.
B√ớc 3.Tô đậm (h˘nh 9.3c).
Tr√ớc khi tô đậm cần kiểm tra sửa chữa những sai sót của b√ớc vẽ mờ, tẩy xoá những nt không cần thiết. Sau đó dùng bút ch˘ cứng kẻ các đ√ờng g◊ch g◊ch của mặt cflt, kẻ các đ√ờng gióng và đ√ờng ghi k˙ch th√ớc. Dùng bút ch˘
mềm vẽ các nt đậm.
B√ớc 4.Ghi phần chữ(h˘nh 9.3d).
Đo k˙ch th√ớc trên chi tiết và ghi vào bản vẽ. Ghi các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên… Cuối cùng kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ.
II -Bản vẽ lflp
B ản vẽ lflptr˘nh bày h˘nh d◊ng và v˚ tr˙ t√ơng quan của một nhóm chi tiết đ√ợc lflp với nhau. Bản vẽ lflp dùng để lflp ráp các chi tiết.
H˘nh 9.4 là bản vẽ lflp của bộ giá đỡ.
Đọc bản vẽ lflp bộ giá đỡ (h˘nh 9.4) và cho biết các nội dung ch˙nh của bản vẽ lflp.
H˘nh 9.2. B ộ giá đỡ
1. Tấm đế ; 2. Giá đỡ ; 3. V˙t ; 4. Trục ; 5. Đai ốc ; 6. Con lăn ;
a)b) H˘nh 9.3 a, b. C¸c b√íc lËp b¶n vÏ chi tiÕt
B - BA - A B B
B B AAAA
A - AB - B GIÉ ßöVÀt li÷uTÿ l÷Bµi sË Ng≠Íi vœ Ki”m tra
Minh ߯c11.06Tr≠Íng THPT Hµ T‹nh LÌp 11B
1 : 206.01Thäp
Y™u c«u k‹ thuÀt : c)d) c)d) H˘nh 9.3 c, d. C¸c b√íc lËp b¶n vÏ chi tiÕt
H˘nh 9.4. B ản vẽ lflp của bộ giá đỡ
Minh ò¯c 11.06 THPT
x
A - A
B - B
A A
B
B
Câu hỏi
1. Bản vẽ chi tiết dùng để làm g˘ ? Nêu các b√ớc lập bản vẽ chi tiết.
2. Bản vẽ lflp dùng để làm g˘ ?
Bài tập
Đọc bản vẽ lflp bộ giá đỡ và trả lời các câu hỏi sau :
1. Bản vẽ có các h˘nh chiếu và h˘nh cflt nào ? Chúng đ√ợc vẽ theo ph√ơng pháp chiếu góc thứ mấy ?
2. Bộ giá đỡ gồm những chi tiết nào ? Số l√ợng là bao nhiêu ? 3. Cách tháo lflp các chi tiết của bộ giá đỡ nh√ thế nào ?
4. Các k˙ch th√ớc ghi trên bản vẽ là k˙ch th√ớc các bộ phận nào ?
Thực hành
Lập bản vẽ chi tiết của sản phẩm cơ kh˙ đơn giản
I -chuẩn b˚
-Dụng cụ vẽ : Bộ dụng cụ vẽ kĩ thuật (th√ớc, êke, compa,...), bút ch˘ cứng, bút ch˘ mềm, tẩy.
-Vật liệu : Giấy vẽ khổ A4.
-Tài liệu : Sách giáo khoa.
-Vật mẫu hoặc bản vẽ lflp.
II -Nội dung thực hành
Lập bản vẽ chi tiết của sản phẩm cơ kh˙ đơn giản từ vật mẫu hoặc từ bản vẽ lflp.
B à i 10
1. Lập đ√ợc bản vẽ chi tiết từ vật mẫu hoặc từ bản vẽ lflp của sản phẩm cơ kh˙ đơn giản.
2. H˘nh thành kĩ năng lập bản vẽ kĩ thuật và tác phong làm việc theo quy tr˘nh.
III -Các b√ớc tiến hành
B√ớc 1.Chuẩn b˚
-Đọc sách giáo khoa, nflm vững cách lập bản vẽ chi tiết.
-Đọc bản vẽ lflp, phân t˙ch chi tiết cần vẽ để hiểu rõ h˘nh dáng, k˙ch th√ớc và công dụng của chi tiết,...
B√ớc 2.Lập bản vẽ chi tiết
Trên cơ sở phân t˙ch kết cấu và h˘nh dáng chi tiết, chọn ph√ơng án biểu diễn. Chọn tỉ lệ th˙ch hợp và tiến hành vẽ theo tr˘nh tự nh√ v˙ dụ ở bài 9.
Chú ˝ :
-Chọn h˘nh chiếu đứng thể hiện đ√ợc h˘nh dáng đặc tr√ng của chi tiết và các h˘nh chiếu khác.
-Chọn h˘nh cflt, mặt cflt th˙ch hợp,... để diễn tả đ√ợc h˘nh d◊ng và cấu t◊o bên trong của chi tiết.
-Phân t˙ch h˘nh d◊ng chi tiết để ghi đầy đủ các k˙ch th√ớc của chi tiết.
-Các k˙ch th√ớc đ√ợc đo trực tiếp trên vật mẫu hay lấy từ bản vẽ lflp. Đơn v˚ k˙ch th√ớc là mm, làm tròn số.
IV -Các đề bài
Chọn các chi tiết đơn giản nh√ : ke cửa, chốt cửa, trục xe đ◊p,… làm đề bài hoặc chọn một số bản vẽ lflp của sản phẩm cơ kh˙ đơn giản để vẽ tách chi tiết.
Mỗi học sinh vẽ một chi tiết do giáo viên chỉ đ˚nh từ vật mẫu hoặc từ bản vẽ lflp. V˙ dụ nh√ một số chi tiết của các bản vẽ lflp d√ới đây :
-Bản vẽ nflm cửa (h˘nh 10.1) : chi tiết 1 và 2.
-Bản vẽ tay quay (h˘nh 10.2) : chi tiết 1, 2, 3 và 4.
V -đánh giá kết quả thực hành -Học sinh tự đánh giá bài làm.
-Giáo viên nhận xt và đánh giá bài làm của học sinh.
Ng≠Íi vœ Ki”m tra
Ng‰c Anh 12.06 THPT
H˘nh 10.1. B ¶n vÏ lflp cña nflm cöa
Ng≠Íi vœ Ng‰c Anh Ki”m tra
12.06
3
TrÙc ren
H˘nh 10.2. B ¶n vÏ lflp cña tay quay
Bản vẽ xây dựng
I -Khái niệm chung
Bản vẽ xây dựng bao gồm bản vẽ các công tr˘nh xây dựng nh√ : nhà cửa, cầu đ√ờng, bến cảng,... Trong bài này chỉ tr˘nh bày bản vẽ công tr˘nh xây dựng hay gặp nhất, đó là bản vẽ nhà.
Bản vẽ nhà là bản vẽ thể hiện h˘nh d◊ng, k˙ch th√ớc và cấu t◊o của ngôi nhà.
Ng√ời thi công căn cứ vào bản vẽ để xây dựng ngôi nhà.
Trong hồ sơ ở giai đo◊n thiết kế sơ bộ một ngôi nhà th√ờng có bản vẽ các h˘nh chiếu vuông góc và h˘nh cflt của ngôi nhà. Ngoài ra, ng√ời ta có thể vẽ thêm h˘nh chiếu phối cảnh hoặc h˘nh chiếu trục đo bên ngoài và bên trong ngôi nhà.
II -Bản vẽ mặt bằng tổng thể
Bản vẽ mặt bằng tổng thể là bản vẽ h˘nh chiếu bằng của các công tr˘nh trên khu đất xây dựng. Trên bản vẽ mặt bằng tổng thể thể hiện v˚ tr˙ các công tr˘nh với hệ thống đ√ờng sá, cây xanh,... hiện có hoặc dự đ˚nh xây dựng và quy ho◊ch của khu đất.
H˘nh 11.1a là bản vẽ mặt bằng tổng thể của một tr√ờng Trung học cơ sở với các h◊ng mục công tr˘nh dự đ˚nh xây dựng nh√ các khối nhà học, nhà ban giám hiệu,…
Để đ˚nh h√ớng các công tr˘nh, trên mặt bằng tổng thể th√ờng vẽ mũi tên chỉ h√ớng bflc.
H˘nh 11.1b là h˘nh chiếu phối cảnh toàn bộ công tr˘nh.
B à i 11
1. Biết khái quát về bản vẽ xây dựng.
2. Biết các lo◊i h˘nh biểu diễn cơ bản trong bản vẽ nhà.
76581 54000 70000160006000 3730 10800 38120
10800 2400
65850
32000
50 00 0
350005000 5000
22800 22800
10800 10800
16800129100 60830
GHI CH@: 1- KHˇI NHÄ HñC 4- KHˇI NHÄ HñC
5- C‡NG CHêNH, TH¶òNG TR#C 9- V¶òN TR¶òNG 11- V¶òN HOA C¢Y CÅNH 10- S¢N TR¶òNG6- NHÄ ßÕ XE HñC SINH 7- NHÄ ßÕ XE GIÉO VI£N 8- GI⁄NG N¶õC, TRÑM B•M
2- KHˇI NHÄ BAN GIÉM HIåU + NHÄ HñC 3- KHˇI NHÄ HñC + THê NGHIåM + TH¶ VIåN 9
9
2 4
6
3 7 5 8
11110
17870
B
H˘nh 11.1 a) B¶n vÏ mÆt b»ng tæng thÓ cña mét tr√êng Trung häc c¬ së
H˘nh 11.1 b) H˘nh chiÕu phèi c¶nh toµn bé c«ng tr˘nh
III -Các h˘nh biểu diễn ngôi nhà
Các lo◊i h˘nh biểu diễn ch˙nh của một ngôi nhà gồm có : các mặt bằng, mặt đứng và mặt cflt. H˘nh 11.2 là v˙ dụ về các h˘nh biểu diễn của một ngôi nhà ở hai tầng đơn giản.
H˘nh 11.2. B ản vẽ nhà ở hai tầng
B
A
1 2 3
D
C
420022003000
1600 1600 1600 800 800
2200 4800
A A
MệT BỉNG TĂNG 1
500
690131044003000
9400
1200 2200
1200 2400 4800 7000
1200
B
A
1 2 3
D
C
42002200
22002200 3000
1600 1600 1600 800 800
2200 4800
A A
MệT BỉNG TĂNG 2
500
69013103000
9400
1200 2200
1200 2400 4800 7000
1200 PHớNG KHẫCH
1,600 3,040 6,080 6,680
2200 4800
7000
1 2 3
2740 2200
2720300320 600
HỗNH C¿T A-A MệT ò`NG
PHớNG NGỷ 1 PHớNG NGỷ 2 B⁄P + °N
a)
b)
c) d)