• Không có kết quả nào được tìm thấy

Cách lập bản vẽ chi tiết

Trong tài liệu Công nghệ 11: Công nghiệp (Trang 49-61)

Ch≠ăng 2

2. Cách lập bản vẽ chi tiết

Để lập bản vẽ chi tiết, tr√ớc hết cần nghiên cứu, đọc các tài liệu có liên quan để hiểu rõ công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết,...

Trên cơ sở phân t˙ch h˘nh d◊ng và kết cấu của chi tiết, chọn ph√ơng án biểu diễn nh√ chọn h˘nh chiếu, h˘nh cflt, mặt cflt,… Sau đó chọn khổ giấy, tỉ lệ bản vẽ và vẽ theo tr˘nh tự nhất đ˚nh.

H˘nh 9.3 tr˘nh bày các b√ớc vẽ giá đỡ.

B√ớc 1.B ố tr˙ các h˘nh biểu diễn và khung tên(h˘nh 9.3a).

Bố tr˙ các h˘nh biểu diễn trên bản vẽ bằng các đ√ờng trục và đ√ờng bao h˘nh biểu diễn.

B√ớc 2.Vẽ mờ (h˘nh 9.3b).

Lần l√ợt vẽ h˘nh d◊ng bên ngoài và phần bên trong của các bộ phận, vẽ h˘nh cflt và mặt cflt,…

Tất cả các đ√ờng nt đều vẽ bằng nt mảnh.

B√ớc 3.Tô đậm (h˘nh 9.3c).

Tr√ớc khi tô đậm cần kiểm tra sửa chữa những sai sót của b√ớc vẽ mờ, tẩy xoá những nt không cần thiết. Sau đó dùng bút ch˘ cứng kẻ các đ√ờng g◊ch g◊ch của mặt cflt, kẻ các đ√ờng gióng và đ√ờng ghi k˙ch th√ớc. Dùng bút ch˘

mềm vẽ các nt đậm.

B√ớc 4.Ghi phần chữ(h˘nh 9.3d).

Đo k˙ch th√ớc trên chi tiết và ghi vào bản vẽ. Ghi các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên… Cuối cùng kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ.

II -Bản vẽ lflp

B ản vẽ lflptr˘nh bày h˘nh d◊ng và v˚ tr˙ t√ơng quan của một nhóm chi tiết đ√ợc lflp với nhau. Bản vẽ lflp dùng để lflp ráp các chi tiết.

H˘nh 9.4 là bản vẽ lflp của bộ giá đỡ.

Đọc bản vẽ lflp bộ giá đỡ (h˘nh 9.4) và cho biết các nội dung ch˙nh của bản vẽ lflp.

H˘nh 9.2. B ộ giá đỡ

1. Tấm đế ; 2. Giá đỡ ; 3. V˙t ; 4. Trục ; 5. Đai ốc ; 6. Con lăn ;

a)b) H˘nh 9.3 a, b. C¸c bíc lËp bn vÏ chi tiÕt

B - BA - A B B

B B AAAA

A - AB - B G ßöVÀt li÷uTÿ Bµi sË NgÍi vœ Ki”m tra

Minh ߯c11.06Tr≠Íng THPT Hµ T‹nh LÌp 11B

1 : 206.01Thäp

Yu c«u kthuÀt : c)d) c)d) H˘nh 9.3 c, d. C¸c bíc lËp bn vÏ chi tiÕt

H˘nh 9.4. B ản vẽ lflp của bộ giá đỡ

Minh ò¯c 11.06 THPT

x

A - A

B - B

A A

B

B

Câu hỏi

1. Bản vẽ chi tiết dùng để làm g˘ ? Nêu các b√ớc lập bản vẽ chi tiết.

2. Bản vẽ lflp dùng để làm g˘ ?

Bài tập

Đọc bản vẽ lflp bộ giá đỡ và trả lời các câu hỏi sau :

1. Bản vẽ có các h˘nh chiếu và h˘nh cflt nào ? Chúng đ√ợc vẽ theo ph√ơng pháp chiếu góc thứ mấy ?

2. Bộ giá đỡ gồm những chi tiết nào ? Số l√ợng là bao nhiêu ? 3. Cách tháo lflp các chi tiết của bộ giá đỡ nh√ thế nào ?

4. Các k˙ch th√ớc ghi trên bản vẽ là k˙ch th√ớc các bộ phận nào ?

Thực hành

Lập bản vẽ chi tiết của sản phẩm cơ kh˙ đơn giản

I -chuẩn b˚

-Dụng cụ vẽ : Bộ dụng cụ vẽ kĩ thuật (th√ớc, êke, compa,...), bút ch˘ cứng, bút ch˘ mềm, tẩy.

-Vật liệu : Giấy vẽ khổ A4.

-Tài liệu : Sách giáo khoa.

-Vật mẫu hoặc bản vẽ lflp.

II -Nội dung thực hành

Lập bản vẽ chi tiết của sản phẩm cơ kh˙ đơn giản từ vật mẫu hoặc từ bản vẽ lflp.

B à i 10

1. Lập đ√ợc bản vẽ chi tiết từ vật mẫu hoặc từ bản vẽ lflp của sản phẩm cơ kh˙ đơn giản.

2. H˘nh thành kĩ năng lập bản vẽ kĩ thuật và tác phong làm việc theo quy tr˘nh.

III -Các b√ớc tiến hành

B√ớc 1.Chuẩn b˚

-Đọc sách giáo khoa, nflm vững cách lập bản vẽ chi tiết.

-Đọc bản vẽ lflp, phân t˙ch chi tiết cần vẽ để hiểu rõ h˘nh dáng, k˙ch th√ớc và công dụng của chi tiết,...

B√ớc 2.Lập bản vẽ chi tiết

Trên cơ sở phân t˙ch kết cấu và h˘nh dáng chi tiết, chọn ph√ơng án biểu diễn. Chọn tỉ lệ th˙ch hợp và tiến hành vẽ theo tr˘nh tự nh√ v˙ dụ ở bài 9.

Chú ˝ :

-Chọn h˘nh chiếu đứng thể hiện đ√ợc h˘nh dáng đặc tr√ng của chi tiết và các h˘nh chiếu khác.

-Chọn h˘nh cflt, mặt cflt th˙ch hợp,... để diễn tả đ√ợc h˘nh d◊ng và cấu t◊o bên trong của chi tiết.

-Phân t˙ch h˘nh d◊ng chi tiết để ghi đầy đủ các k˙ch th√ớc của chi tiết.

-Các k˙ch th√ớc đ√ợc đo trực tiếp trên vật mẫu hay lấy từ bản vẽ lflp. Đơn v˚ k˙ch th√ớc là mm, làm tròn số.

IV -Các đề bài

Chọn các chi tiết đơn giản nh√ : ke cửa, chốt cửa, trục xe đ◊p,… làm đề bài hoặc chọn một số bản vẽ lflp của sản phẩm cơ kh˙ đơn giản để vẽ tách chi tiết.

Mỗi học sinh vẽ một chi tiết do giáo viên chỉ đ˚nh từ vật mẫu hoặc từ bản vẽ lflp. V˙ dụ nh√ một số chi tiết của các bản vẽ lflp d√ới đây :

-Bản vẽ nflm cửa (h˘nh 10.1) : chi tiết 1 và 2.

-Bản vẽ tay quay (h˘nh 10.2) : chi tiết 1, 2, 3 và 4.

V -đánh giá kết quả thực hành -Học sinh tự đánh giá bài làm.

-Giáo viên nhận xt và đánh giá bài làm của học sinh.

Ng≠Íi vœ Ki”m tra

Ng‰c Anh 12.06 THPT

H˘nh 10.1. B ¶n vÏ lflp cña nflm cöa

Ng≠Íi vœ Ng‰c Anh Ki”m tra

12.06

3

TrÙc ren

H˘nh 10.2. B ¶n vÏ lflp cña tay quay

Bản vẽ xây dựng

I -Khái niệm chung

Bản vẽ xây dựng bao gồm bản vẽ các công tr˘nh xây dựng nh√ : nhà cửa, cầu đ√ờng, bến cảng,... Trong bài này chỉ tr˘nh bày bản vẽ công tr˘nh xây dựng hay gặp nhất, đó là bản vẽ nhà.

Bản vẽ nhà là bản vẽ thể hiện h˘nh d◊ng, k˙ch th√ớc và cấu t◊o của ngôi nhà.

Ng√ời thi công căn cứ vào bản vẽ để xây dựng ngôi nhà.

Trong hồ sơ ở giai đo◊n thiết kế sơ bộ một ngôi nhà th√ờng có bản vẽ các h˘nh chiếu vuông góc và h˘nh cflt của ngôi nhà. Ngoài ra, ng√ời ta có thể vẽ thêm h˘nh chiếu phối cảnh hoặc h˘nh chiếu trục đo bên ngoài và bên trong ngôi nhà.

II -Bản vẽ mặt bằng tổng thể

Bản vẽ mặt bằng tổng thể là bản vẽ h˘nh chiếu bằng của các công tr˘nh trên khu đất xây dựng. Trên bản vẽ mặt bằng tổng thể thể hiện v˚ tr˙ các công tr˘nh với hệ thống đ√ờng sá, cây xanh,... hiện có hoặc dự đ˚nh xây dựng và quy ho◊ch của khu đất.

H˘nh 11.1a là bản vẽ mặt bằng tổng thể của một tr√ờng Trung học cơ sở với các h◊ng mục công tr˘nh dự đ˚nh xây dựng nh√ các khối nhà học, nhà ban giám hiệu,…

Để đ˚nh h√ớng các công tr˘nh, trên mặt bằng tổng thể th√ờng vẽ mũi tên chỉ h√ớng bflc.

H˘nh 11.1b là h˘nh chiếu phối cảnh toàn bộ công tr˘nh.

B à i 11

1. Biết khái quát về bản vẽ xây dựng.

2. Biết các lo◊i h˘nh biểu diễn cơ bản trong bản vẽ nhà.

76581 54000 70000160006000 3730 10800 38120

10800 2400

65850

32000

50 00 0

350005000 5000

22800 22800

10800 10800

16800129100 60830

GHI CH@: 1- KHˇI NHÄ HñC 4- KHˇI NHÄ HñC

5- CNG CHêNH, THòNG TR#C 9- VòN TRòNG 11- VòN HOA C¢Y CÅNH 10- S¢N TRòNG6- NHÄ ßÕ XE HñC SINH 7- NHÄ ßÕ XE GO VN 8- GI⁄NG NõC, TRÑM BM

2- KHˇI NHÄ BAN GM HU + NHÄ HñC 3- KHˇI NHÄ HñC + THê NGHM + TH VN 9

9

2 4

6

3 7 5 8

11110

17870

B

H˘nh 11.1 a) Bn vÏ mÆt b»ng tæng thÓ cña mét trêng Trung häc c¬ së

H˘nh 11.1 b) H˘nh chu phèi cnh toµn bé c«ng tnh

III -Các h˘nh biểu diễn ngôi nhà

Các lo◊i h˘nh biểu diễn ch˙nh của một ngôi nhà gồm có : các mặt bằng, mặt đứng và mặt cflt. H˘nh 11.2 là v˙ dụ về các h˘nh biểu diễn của một ngôi nhà ở hai tầng đơn giản.

H˘nh 11.2. B ản vẽ nhà ở hai tầng

B

A

1 2 3

D

C

420022003000

1600 1600 1600 800 800

2200 4800

A A

MệT BỉNG TĂNG 1

500

690131044003000

9400

1200 2200

1200 2400 4800 7000

1200

B

A

1 2 3

D

C

42002200

22002200 3000

1600 1600 1600 800 800

2200 4800

A A

MệT BỉNG TĂNG 2

500

69013103000

9400

1200 2200

1200 2400 4800 7000

1200 PHớNG KHẫCH

1,600 3,040 6,080 6,680

2200 4800

7000

1 2 3

2740 2200

2720300320 600

HỗNH C¿T A-A MệT ò`NG

PHớNG NGỷ 1 PHớNG NGỷ 2 B⁄P + °N

a)

b)

c) d)

Trong tài liệu Công nghệ 11: Công nghiệp (Trang 49-61)