• Không có kết quả nào được tìm thấy

Nhiệm vụ

Trong tài liệu Công nghệ 11: Công nghiệp (Trang 106-112)

Ch≠Ẩng 6

1. Nhiệm vụ

Thân máy dùng để lflp các cơ cấu và hệ thống của động cơ.

2. Cấu t◊o

Cấu t◊o của thân máy phụ thuộc vào sự bố tr˙ các xilanh, cơ cấu và hệ thống của động cơ. H˘nh d◊ng cơ bản của thân máy đ√ợc minh ho◊ trên h˘nh 22.2.

Nh˘n chung cấu t◊o của cacte t√ơng đối giống nhau, sự khác biệt chủ yếu là ở phần thân xilanh.

- Thân xilanh của động cơ làm mát bằng n√ớc có cấu t◊o khoang chứa n√ớc làm mát, khoang này đ√ợc gọi là “áo n√ớc”.

-Thân xilanh của động cơ làm mát bằng không kh˙ có các cánh tản nhiệt.

a) b) c) d) H˘nh 22.2. Thân máy động cơ làm mát bằng n√ớc và bằng không kh˙

a, b) Động cơ làm mát bằng n√ớc ; c, d) Động cơ làm mát bằng không kh˙.

1. Thân xilanh ; 2. Xilanh ; 3. áo n√ớc làm mát ; 4. Cacte ; 5. Cánh tản nhiệt.

Xilanh đ√ợc lflp trong thân xilanh, có d◊ng h˘nh ống, mặt trụ bên trong đ√ợc gia công có độ ch˙nh xác cao. Xilanh có thể đ√ợc làm rời (h˘nh 22.2b, d) hoặc đúc liền với thân xilanh (h˘nh 22.2a, c).

III -nflp máy

1. Nhiệm vụ

- Nflp máy (còn gọi là nflp xilanh) cùng với xilanh và đỉnh pit-tông t◊o thành buồng cháy của động cơ.

-Nflp máy còn dùng để lflp các chi tiết và cụm chi tiết nh√ bugi hoặc vòi phun,

1 2

3

4

5

một số chi tiết của cơ cấu phân phối kh˙ ; để bố tr˙ các đ√ờng ống n◊p -thải, áo n√ớc làm mát hoặc cánh tản nhiệt,...

2. Cấu t◊o

Cấu t◊o của nflp máy tuỳ thuộc vào việc lflp đặt, bố tr˙ các chi tiết và cụm chi tiết trên nó.

1. áo n√ớc làm mát ; 2. Lỗ lflp xupap ; 3. Đ√ờng ống n◊p (thải) ; 4. Lỗ lflp bugi ; 5. Buồng cháy.

-Nflp máy động cơ làm mát bằng n√ớc dùng cơ cấu phân phối kh˙ xupap treo có cấu t◊o khá phức t◊p (h˘nh 22.3) do phải cấu t◊o áo n√ớc làm mát, cấu t◊o đ√ờng ống n◊p, thải và lỗ lflp các xupap,...

-Nflp máy động cơ làm mát bằng không kh˙ dùng cơ cấu phân phối kh˙

xupap đặt hoặc động cơ 2 k˘ th√ờng có cấu t◊o đơn giản hơn.

Câu hỏi

1. Tr˘nh bày nhiệm vụ của thân máy và nflp máy.

2. Em có nhận xt g˘ về đặc điểm cấu t◊o thân xilanh của động cơ làm mát bằng n√ớc và bằng không kh˙ ?

3. T◊i sao không dùng áo n√ớc hoặc cánh tản nhiệt để làm mát ở cacte ? 1

2 3 4

5

H˘nh 22.3. S ơ đồ cấu t◊o nflp máy động cơ xăng 4 k˘

Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền

I -Giới thiệu chung

Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có ba nhóm chi tiết : nhóm pit-tông, nhóm thanh truyền và nhóm trục khuỷu ; trong đó pit-tông, thanh truyền, trục khuỷu là các chi tiết ch˙nh. Khi động cơ làm việc, pit-tông chuyển động t˚nh tiến trong xilanh, trục khuỷu quay tròn. Thanh truyền là chi tiết truyền lực giữa pit-tông và trục khuỷu.

II -pit-tông 1. Nhiệm vụ

Pit-tông có nhiệm vụ cùng với xilanh và nflp máy t◊o thành không gian làm việc ; nhận lực đẩy của kh˙ cháy rồi truyền lực cho trục khuỷu để sinh công và nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các quá tr˘nh n◊p, nn và thải kh˙.

2. Cấu t◊o

Pit-tông đ√ợc chia làm ba phần ch˙nh : đỉnh, đầu và thân (h˘nh 23.1).

B à i 23

1. Biết đ√ợc nhiệm vụ và cấu t◊o của các chi tiết ch˙nh trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.

2. Đọc đ√ợc sơ đồ cấu t◊o của pit-tông, thanh truyền và trục khuỷu.

a)

b)

c)

H˘nh 23.1. Cấu t◊o của pit-tông H˘nh 23.2. Các d◊ng đỉnh pit-tông

1. Rãnh xecmăng kh˙ ; 2. Rãnh xecmăng dầu ; 3. Lỗ thoát dầu ; 4. Lỗ lflp chốt pit-tông.

A. Đỉnh ; B. Đầu ; C. Thân.

a) Đỉnh bằng ; b) Đỉnh lồi ; c) Đỉnh lõm.

-Đỉnh pit-tông có ba d◊ng (h˘nh 23.2) : đỉnh bằng, đỉnh lồi và đỉnh lõm.

-Đầu pit-tông có các rãnh để lflp xecmăng kh˙ và xecmăng dầu. Xecmăng dầu đ√ợc lflp ở ph˙a d√ới. Đáy rãnh lflp xecmăng dầu có khoan các lỗ nhỏ thông vào bên trong để thoát dầu.

- Thân pit-tông có nhiệm vụ dẫn h√ớng cho pit-tông chuyển động trong xilanh và liên kết với thanh truyền để truyền lực. Trên thân pit-tông có lỗ ngang để lflp chốt pit-tông.

III -thanh truyền 1. Nhiệm vụ

Thanh truyền là chi tiết dùng để truyền lực giữa pit-tông và trục khuỷu.

2. Cấu t◊o

Thanh truyền đ√ợc chia làm ba phần : đầu nhỏ, thân và đầu to (h˘nh 23.3).

-Đầu nhỏ thanh truyền có d◊ng h˘nh trụ rỗng để lflp chốt pit-tông.

-Thân thanh truyền nối đầu nhỏ với đầu to, th√ờng có tiết diện ngang h˘nh chữ I.

- Đầu to thanh truyền để lflp với chốt khuỷu, có thể làm liền khối hoặc cflt làm hai nửa, nửa 4 liền với thân thanh truyền và nửa rời 6. Hai nửa đ√ợc ghp với nhau bằng các bulông 8.

Bên trong đầu nhỏ và đầu to thanh truyền có lflp b◊c lót hoặc ổ bi. Riêng với đầu to thanh truyền lo◊i cflt làm hai nửa chỉ dùng b◊c lót 5 và b◊c lót cũng đ√ợc cflt làm hai nửa t√ơng ứng.

T◊i sao ở đầu nhỏ và đầu to thanh truyền cần phải lflp b◊c lót hoặc ổ bi ?

IV -trục khuỷu 1. Nhiệm vụ

Nhiệm vụ ch˙nh của trục khuỷu là nhận lực từ thanh truyền để t◊o momen quay ko máy công tác. Ngoài ra, trục khuỷu còn làm nhiệm vụ dẫn động các cơ cấu và hệ thống của động cơ.

12

3

4 5

7 6 8

H˘nh 23.3. Cấu t◊o thanh truyền 1. Đầu nhỏ ; 2. B◊c lót đầu nhỏ ; 3. Thân ;

4,6. Đầu to ; 5. B◊c lót đầu to ; 7. Đai ốc ; 8. Bulông.

2. Cấu t◊o

Cấu t◊o trục khuỷu (h˘nh 23.4) tuỳ thuộc vào lo◊i và k˙ch cỡ của động cơ.

Ngoài phần đầu và đuôi, phần thân của trục khuỷu gồm các chi tiết ch˙nh sau : -Cổ khuỷu 3 là trục quay của trục khuỷu.

-Chốt khuỷu 2 để lflp đầu to thanh truyền.

-Má khuỷu 4 để nối cổ khuỷu với chốt khuỷu.

H˘nh 23.4. Trục khuỷu động cơ bốn xilanh

1. Đầu trục khuỷu ; 2. Chốt khuỷu ; 3. Cổ khuỷu ; 4. Má khuỷu ; 5. Đối trọng ; 6. Đuôi trục khuỷu.

Cổ khuỷu và chốt khuỷu có d◊ng h˘nh trụ, má khuỷu có h˘nh d◊ng tuỳ thuộc từng lo◊i động cơ. Trên má khuỷu th√ờng cấu t◊o thêm đối trọng 5.

Đối trọng có thể làm liền với má khuỷu hoặc làm riêng rồi hàn hoặc lflp với má khuỷu bằng gugiông.

Đuôi trục khuỷu 6 đ√ợc cấu t◊o để lflp bánh đà, cơ cấu truyền lực tới máy công tác.

Trên má khuỷu làm thêm đối trọng để làm g˘ ?

Câu hỏi

1. Nêu nhiệm vụ của pit-tông, thanh truyền và trục khuỷu.

2. Tr˘nh bày cấu t◊o của pit-tông, thanh truyền và trục khuỷu.

3. T◊i sao không làm pit-tông vừa kh˙t với xilanh để không phải sử dụng xecmăng ?

1

2 3 4

5 6

Th«ng tin bæ sung

Xecm¨ng

Xecm¨ng cã nhiÖm vô bao k˙n buång ch¸y, xecm¨ng kh˙ ng¨n kh«ng cho kh˙

trªn buång ch¸y lät xuèng cacte. Xecm¨ng dÇu ng¨n kh«ng cho dÇu b«i tr¬n tõ cacte lät vµo buång ch¸y.

Xecm¨ng cã cÊu t◊o lµ mét vµnh trßn hë. H˘nh 23.5 giíi thiÖu hai lo◊i xecm¨ng kh˙ vµ xecm¨ng dÇu ®√îc dïng kh¸ phæ biÕn.

H˘nh 23.5. CÊu t◊o cña xecm¨ng kh˙ vµ xecm¨ng dÇu

Xecm®ng kh› Xecm®ng d«u

Cơ cấu phân phối kh˙

I -nhiệm vụ và phân lo◊i 1. Nhiệm vụ

Cơ cấu phân phối kh˙ có nhiệm vụ đóng, mở các cửa n◊p, thải đúng lúc để động cơ thực hiện quá tr˘nh n◊p kh˙ mới vào xilanh và thải kh˙ đã cháy trong xilanh ra ngoài.

Trong tài liệu Công nghệ 11: Công nghiệp (Trang 106-112)