• Không có kết quả nào được tìm thấy

Nguyên l˙ làm việc

Trong tài liệu Công nghệ 11: Công nghiệp (Trang 114-118)

Ch≠Ẩng 6

2. Nguyên l˙ làm việc

Nguyên l˙ làm việc của cơ cấu phân phối kh˙ xupap treo : Khi động cơ làm việc, trục cam 1 và các cam trên đó đ√ợc trục khuỷu 6 dẫn động thông qua cặp bánh răng 10 sẽ quay để dẫn động đóng, mở các xupap n◊p, thải 4.

Cụ thể là :

-Khi vấu cam 1 tác động làm con đội 2 đi lên, qua đũa đẩy 7 làm cò mổ 9 xoay cùng chiều kim đồng hồ quanh trục 8. Kết quả là xupap 4 b˚ p xuống, cửa n◊p mở để kh˙ n◊p đi vào xilanh (xupap n◊p) hoặc cửa thải mở để kh˙

thải trong xilanh thoát ra ngoài (xupap thải). Khi xupap mở, lò xo xupap 3 b˚ nn l◊i.

-Khi vấu cam quay qua, nhờ lò xo xupap dãn ra, các chi tiết của cơ cấu l◊i trở về v˚ tr˙ ban đầu, cửa n◊p (hoặc thải) l◊i đ√ợc đóng k˙n.

Tr˘nh bày nguyên l˙ làm việc của cơ cấu phân phối kh˙ xupap đặt.

Câu hỏi

1. Tr˘nh bày nhiệm vụ của cơ cấu phân phối kh˙.

2. So sánh cấu t◊o của cơ cấu phân phối kh˙ xupap đặt và cơ cấu phân phối kh˙ xupap treo.

3. Tr˘nh bày nguyên l˙ làm việc của cơ cấu phân phối kh˙ xupap đặt và cơ cấu phân phối kh˙ xupap treo.

Hệ thống bôi trơn

I -nhiệm vụ và phân lo◊i 1. Nhiệm vụ

Hệ thống bôi trơn có nhiệm vụ đ√a dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của các chi tiết để đảm bảo điều kiện làm việc b˘nh th√ờng của động cơ và tăng tuổi thọ các chi tiết.

B à i 25

1. Biết đ√ợc nhiệm vụ của hệ thống bôi trơn ; cấu t◊o chung và nguyên l˙ làm việc của hệ thống bôi trơn c√ỡng bức.

2. Đọc đ√ợc sơ đồ nguyên l˙ của hệ thống bôi trơn c√ỡng bức.

2. Phân lo◊i

Hệ thống bôi trơn đ√ợc phân lo◊i theo ph√ơng pháp bôi trơn, có các lo◊i sau : -Bôi trơn bằng vung t.

-Bôi trơn c√ỡng bức.

-Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu.

Bài này chỉ giới thiệu hệ thống bôi trơn c√ỡng bức.

II -hệ thống bôi trơn c√ỡng bức 1. Cấu t◊o

Hệ thống bôi trơn c√ỡng bức (h˘nh 25.1) gồm các bộ phận ch˙nh là : cacte chứa dầu, bơm dầu, bầu lọc dầu và các đ√ờng dẫn dầu. Ngoài ra, trong hệ thống còn có : các van an toàn, van khống chế, kt làm mát dầu, đồng hồ báo áp suất dầu,...

H˘nh 25.1. S ơ đồ hệ thống bôi trơn c√ỡng bức

1. Cacte dầu ; 2. L√ới lọc dầu ;

3. Bơm dầu ; 4. Van an toàn bơm dầu ;

5. Bầu lọc dầu ; 6. Van khống chế l√ợng dầu qua kt ; 7. Kt làm mát dầu ; 8. Đồng hồ báo áp suất dầu ; 9. Đ√ờng dầu ch˙nh ; 10. Đ√ờng dầu bôi trơn trục khuỷu ; 11. Đ√ờng dầu bôi trơn trục cam ; 12. Đ√ờng dầu bôi trơn các bộ phận khác.

2. Nguyên l˙ làm việc

-Tr√ờng hợp làm việc b˘nh th√ờng : Khi động cơ làm việc, dầu bôi trơn

8 9

1

2 3 4 6 5

7

10

11 12

đ√ợc bơm 3 hút từ cacte 1 và đ√ợc lọc s◊ch ở bầu lọc 5, qua van 6 tới đ√ờng dầu ch˙nh 9, theo các đ√ờng 10, 11 và 12 để đến bôi trơn các bề mặt ma sát của động cơ, sau đó trở về cacte.

Bầu lọc dầu 5 là lo◊i bầu lọc li tâm, một phần dầu trong bầu lọc đ√ợc dùng để t◊o momen quay cho bầu lọc, sau đó dầu tự chảy về cacte.

-Các tr√ờng hợp khác :

+ Nếu áp suất dầu trên các đ√ờng v√ợt quá giá tr˚ cho php, van 4 sẽ mở để một phần dầu chảy ng√ợc về tr√ớc bơm.

+ Nếu nhiệt độ dầu cao quá giới h◊n đ˚nh tr√ớc, van 6 đóng l◊i, dầu đi qua kt làm mát 7, đ√ợc làm mát tr√ớc khi chảy vào đ√ờng dầu ch˙nh 9.

Câu hỏi

1. Hãy nêu nhiệm vụ của hệ thống bôi trơn và kể tên các lo◊i hệ thống bôi trơn.

2. Tr˘nh bày đ√ờng đi của dầu trong hệ thống bôi trơn c√ỡng bức ở tr√ờng hợp làm việc b˘nh th√ờng.

3. Nêu một số nguyên nhân khiến dầu bôi trơn b˚ nóng lên khi động cơ làm việc.

Thông tin bổ sung

1. Tác dụng của dầu bôi trơn

Dầu bôi trơn không chỉ có tác dụng bôi trơn các bề mặt ma sát mà còn có các tác dụng phụ khác nh√ : làm mát, tẩy rửa, bao k˙n và chống gỉ.

2. Bề mặt ma sát

Có thể hiểu bề mặt ma sát là bề mặt tiếp xúc giữa hai chi tiết có chuyển động t√ơng đối với nhau. V˙ dụ : bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh, của chốt khuỷu với b◊c lót, của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông,...

3. Ph√ơng pháp bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu

động cơ xăng 2 k˘, do cacte phải dùng để nn hoà kh˙ nên không thể chứa dầu bôi trơn. Do vậy ng√ời ta pha một l√ợng dầu bôi trơn vào xăng theo tỉ lệ nhất đ˚nh (1/20 1/30). Khi vào trong cacte, các h◊t dầu bôi trơn có trong hoà kh˙ sẽ đọng bám vào bề mặt các chi tiết cần bôi trơn hoặc lỗ hứng dầu rồi chảy vào các bề mặt ma sát.

4. Ph√ơng pháp bôi trơn bằng vung t

Ph√ơng pháp bôi trơn vung t là lợi dụng chuyển động quay của các chi tiết nh√

má khuỷu, đầu to thanh truyền, bánh răng,... để múc dầu trong cacte t lên các chi tiết.

Dầu đọng bám vào bề mặt các chi tiết hoặc lỗ hứng dầu rồi chảy vào các bề mặt ma sát.

Hệ thống làm mát

I -nhiệm vụ và phân lo◊i 1. Nhiệm vụ

Hệ thống làm mát có nhiệm vụ giữ cho nhiệt độ của các chi tiết không v√ợt quá giới h◊n cho php.

2. Phân lo◊i

Theo chất làm mát, hệ thống đ√ợc chia ra hai lo◊i : -Hệ thống làm mát bằng n√ớc.

-Hệ thống làm mát bằng không kh˙.

II -hệ thống làm mát bằng n√ớc 1. Cấu t◊o

Hệ thống làm mát bằng n√ớc đ√ợc chia ra ba lo◊i : bốc hơi, đối l√u tự nhiên và tuần hoàn c√ỡng bức. Bài này chỉ giới thiệu lo◊i tuần hoàn c√ỡng bức (h˘nh 26.1) v˘ lo◊i này tuy có cấu t◊o phức t◊p nh√ng có nhiều √u điểm.

N√ớc làm mát đ√ợc chứa trong các đ√ờng ống, bơm, kt và áo n√ớc. Bơm n√ớc 10 t◊o sự tuần hoàn của n√ớc trong hệ thống. Bơm n√ớc và qu◊t gió 7 đ√ợc dẫn động từ trục khuỷu thông qua đai truyền 9. Kt n√ớc 5 gồm hai b˘nh chứa ph˙a trên và d√ới đ√ợc nối thông với nhau bởi một giàn ống nhỏ 6.

N√ớc nóng chảy qua giàn ống này sẽ đ√ợc làm mát nhanh chóng nhờ diện t˙ch tiếp xúc rất lớn của vỏ ống với không kh˙. Tốc độ làm mát n√ớc còn đ√ợc tăng thêm khi qu◊t gió 7 hút không kh˙ qua giàn ống.

B à i 26

1. Biết đ√ợc nhiệm vụ, cấu t◊o và nguyên l˙ làm việc của hệ thống làm mát.

2. Đọc đ√ợc sơ đồ hệ thống làm mát bằng n√ớc lo◊i tuần hoàn c√ỡng bức.

H˘nh 26.1. Hệ thộng lẾm mÌt bÍng n√ợc lo◊i tuần hoẾn c√ớng bực

1. ThẪn mÌy ; 2. Nflp mÌy ; 3. ư√ởng n√ợc nọng ra khõi Ẽờng cÈ ; 4. Van hÍng nhiệt ; 5. Kt n√ợc ; 6. GiẾn ộng cũa kt n√ợc ;

7. Qu◊t giọ ; 8. ng n√ợc nội tflt về bÈm ; 9. Puli vẾ Ẽai truyền ; 10. BÈm n√ợc ; 11.ng phẪn phội n√ợc l◊nh.

Trong tài liệu Công nghệ 11: Công nghiệp (Trang 114-118)