PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.3. Hạn chế của đề tài
Mặc dù nghiên cứu đã đưa ra được các giải pháp nhằm nâng cao hoạt động giao nhận hàng container tại Công ty cổ phần cảng Đà Nẵng. Tuy nhiên, nghiên cứu vẫn có những hạn chế nhất định do điều kiện không cho phép:
Thứ nhất, khóa luận tiến hành nghiên cứu các chủ hàng và forwarder của một số Công ty trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng, bằng phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên do đó kết quảchỉ dựa trên ước tínhvì vậy độ chính tương đối
Thứ hai, do điều kiện về thời gian và kiến thức còn hạn chế, nên việc đánhgiá hoạt động giao nhận của cảng Đà Nẵng còn mang tính chủ quan và giải phápchỉ được đánh giá dựa trên một khía cạnh nhỏ của vấn đề.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
PHIẾU PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG Phần 1/3
Xin chào Anh/Chị
Tôi tên là Nguyễn Bá Qúy–sinh viên của trường Đại học Kinh TếHuế.
Hiện nay, tôi đang nghiên cứu đề tài “Hoạt động giao nhận hàng container tại Công ty cổphần cảng Đà Nẵng”. Tôi thực hiện phiếu điều tra này nhằm thu thập thông tin cho việc nghiên cứu, rất mong nhận được sự giúp đỡcủa anh/chị. Những ý kiến của anh/chị là nguồn thông tin vô cùng quý giá giúp tôi có thểhoàn thành tốt đềtài nghiên cứu này. Tôi mong nhận được sự hợp tác của anh/chị và xin đảm bảo mọi thông tin anh/chị cung cấp đều được giữ kín và chỉ sử dụng phục vụ cho mục đích nghiên cứu.
Rất mong anh/chịcó thểdành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này.
Tôi xin chân thành cám ơn sựhợp tác của Anh/Chị!
Phần 2/3
A. Xin Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân Phần I: Sơ lược thông tin
1. Xin vui lòng cho biết,Anh/Chị đang công tác tại công ty nào?
Phần 3/3
B: Đánh giá của khách hàng về quy trình giao nhận hàng container tại cảng Đà Nẵng:
Đánh dấu (X) vào ô tương ứng với mức độ đồng ý của anh/chịtheo bảng quy ước sau:
(1) (2) (3) (4) (5)
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 2 3 4 5
Sự tin cậy
TC1 Cảng thực hiện đúng với lịch hẹn/ tiến độ làm việc đã cam kết
TC2 Cảng giải quyết nhanh chóng khi có sự cố phát sinh
TC3 Cảng cung cấp đầy đủ các dịch vụngay từ lần đầu tiên
TC4 Công ty thông báo khi nào dịch vụ được thực hiện
Đáp ứng
DU1 Nhân viên cảng thể hiện tính chuyên nghiệp khi làm việc với khách hàng
DU2 Thời gian làm hàng của cảng nhanh chóng DU3 Cảng luôn lắng nghe ý kiến của khách hàng
và có điều chỉnh đểphục vụkhách hàng tốt hơn
DU4 Nhân viên cảng luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng
Năng lực phục vụ
PV1 Thủ tục,giấy tờgiao nhận nhanh chóng PV2 Quy trình giao nhận và làm hàng của cảng
đạt hiệu quảcao
Trường Đại học Kinh tế Huế
PV3 Trình độ chuyên môn của nhân viên giao nhận tốt
PV4 Cảng ứng dụng tốt công nghệ thông tin vào công việcgiao nhận
Đồng cảm
DC1 Cảng thểhiện sự quan tâm đến khách hàng DC2 Nhân viên của cảng hiểu được những nhu
cầu gia tăng của bạn khách hàng
DC3 Cảng luôn luôn tạo điều kiện tốt nhất cho khách hàng trong quá trình giao nhận hàng
Phương tiện hữu hình
PT1 Phương tiện và các trang thiết bị của cảng tốt
PT2 Cảng thực hiện nhiều đầu tư hạ tầng để nâng cao chất lượng dịch vụgiao nhận PT3 Cơ sở hạ tầng, kho bãi của cảng đáp ứng
tốt yêu cầu của khách hàng
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2
Kiểm định độ tin cậy thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha 1. Sự tin cậy
2. Đáp ứng
3. Năng lực phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.742 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TC1 12.44 2.607 .510 .702
TC2 12.47 2.546 .556 .682
TC3 12.42 1.993 .627 .626
TC4 12.43 1.995 .508 .716
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.646 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DU1 12.13 2.342 .506 .530
DU2 12.22 2.299 .378 .613
DU3 12.04 2.146 .482 .536
DU4 12.08 2.393 .354 .627
Reliability Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PV1 10.91 2.781 .637 .605
PV2 11.00 2.968 .524 .671
PV3 10.98 2.884 .517 .676
PV4 11.11 3.218 .421 .728
4. Đồng cảm
5. Phương tiện hữu hình
Item-Total Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.732 4
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.728 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DC1 8.22 1.394 .619 .579
DC2 8.34 1.323 .497 .706
DC3 8.23 1.189 .554 .641
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.668 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PT1 7.19 1.501 .585 .430
PT2 7.28 1.783 .441 .622
PT3 7.36 1.581 .426 .653
PHỤ LỤC 3
KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH (ONE SAMPLE T-TEST) 1. Sự tin cậy
2. Đáp ứng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TC1 96 4.15 .523 .053
TC2 96 4.11 .521 .053
TC3 96 4.17 .706 .072
TC4 96 4.16 .786 .080
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TC1 2.733 95 .007 .146 .04 .25
TC2 2.157 95 .034 .115 .01 .22
TC3 2.313 95 .023 .167 .02 .31
TC4 1.948 95 .054 .156 .00 .32
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Năng lực phục vụ
4. Đồng cảm
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DU1 96 4.03 .606 .062
DU2 96 3.94 .723 .074
DU3 96 4.11 .709 .072
DU4 96 4.07 .700 .071
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DU1 .505 95 .615 .031 -.09 .15
DU2 -.847 95 .399 -.063 -.21 .08
DU3 1.584 95 .117 .115 -.03 .26
DU4 1.021 95 .310 .073 -.07 .21
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
PV1 96 3.76 .722 .074
PV2 96 3.67 .735 .075
PV3 96 3.69 .772 .079
PV4 96 3.55 .724 .074
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
PV1 -3.252 95 .002 -.240 -.39 -.09
PV2 -4.443 95 .000 -.333 -.48 -.18
PV3 -3.966 95 .000 -.313 -.47 -.16
PV4 -6.065 95 .000 -.448 -.59 -.30
One-Sample Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DC1 2.990 95 .004 .177 .06 .29
DC2 .744 95 .459 .052 -.09 .19
DC3 2.266 95 .026 .167 .02 .31
5. Phương tiện hữu hình
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
PT1 -3.554 95 .001 -.271 -.42 -.12
PT2 -5.013 95 .000 -.365 -.51 -.22
PT3 -5.358 95 .000 -.448 -.61 -.28
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DC1 96 4.18 .580 .059
DC2 96 4.05 .686 .070
DC3 96 4.17 .721 .074
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
PT1 96 3.73 .747 .076
PT2 96 3.64 .713 .073
PT3 96 3.55 .819 .084
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 4:
Đơn vị công tác của các forwarder
STT TÊN CÔNG TY SỐ
LƯỢNG
1 Công ty TNHH và DV Vy Hoàng 4
2 Công ty TNHH Thương mại Xuất nhập khẩu Đông Á 5
3 Công ty TNHH FDT 5
4 Công ty cổphần Saigonship Đà Nẵng 5
5 Công ty TNHH giao nhận hàng hóa Việt Công 5
6 Công ty TNHH Interlog 4
7 Công ty TNHH MTV Gvlink 5
8 Công ty TNHH Dịch vụvận tải Bảo Bình Phát 4
9 Chi nhánh Công ty TNHH DV Vận tải Việt Nhật Số 4
10 Công ty cổphần vận tải và thương mại Vitranimex 5
11 Công ty giao nhận vận tải Con Ong 5
12 Công ty TNHH Ngôi nhà di động 5
13 Công ty TNHH MTV Hải Vận 6
14 Công ty TNHH tiếp vận Viễn Hải 3
15 Công ty cổ phần Container Việt Nam - Viconship 5
16 Bee Logistics Corporation– Chi nhánh Đà Nẵng 6
17 Công ty TNHH Thương mại và giao nhận quốc tế Đà Nẵng 6
18 Công ty TNHH Thương mại Minh Kiên 5
19 Công ty cổphần logistics cảngĐà Nẵng 5
20
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chi nhánh công ty cổphần Transimex 4Phụ lục 5
Danh sách các giấy tờ trong giao nhận xuất nhập khẩu
Trường Đại học Kinh tế Huế
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúcSocialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
THÔNG BÁO TÀU ĐẾN CẢNG
NOTICE OF ARRIVAL OF VESSEL AT THE PORT
Tên và loại tàu:
Name and type of ship
SENTOSA STAR (Tàu container)
Cảng đến
Port of arrival
ĐÀ NẴNG
Thời gian đến
Time of arrival
16h00, Thứ Sáu Ngày 18/05/2018
Số IMO: 9146649
IMO number
Hô hiệu: D5JU9
Callsign
Quốc tịch tàu
Flag State of ship
LIBERIA
Tên thuyền trưởng
Name of Master
TBA
Cảng rời cuối cù ng / cảng đích
Last port of call /port of destination
CHU L AI Giấy chứng nhận đăng k ý (Số, ngày cấp, cảng)
Certificate of registry (Numb er, date of issue, and Port)
Tên và địa chỉ của chủ tàu
Name and address of t he shipowners
LOS HALILOS SHIPPING CO. S.A. PANAMA R.P Chiều dài lớn nhất
LOA
162.40 M
Chiều rộng
Breadth
25.6 M
Chiều cao tĩnh không
Clearance height
Mớn nước thực tế
Shown draft
Thông báo sau Tổng dung tích
GT
13156
Trọng tải toàn phần
DWT
17781
Đại lý của chủ tàu tại Việt Nam( nếu có)
Name of the shipowners'agents in Viet Nam ( if any)
SAFI ĐÀ NẴNG
Mục đích đến cảng
Purpose of call ( Transit to)
Dỡ hàng và Xếp hàng container Số lượng và loại hàng hóa vận chuyển trên tàu
Quantity and types of cargoes on board
Hàng nhập: Thông báo sau Hàng xuất: Thông báo sau Số thuyền viên (gồm cả
thuyền trưởng)
Number of crew (incl. Master)
19
Số hành khách
Number of passengers
NIL
Ghi chú
Remarks
Thông tin xuất hóa đơn:
SITC CONTAINER LINES COMPANY LIMITED Những người khác trên tàu
Other persons on board
NIL
Đà Nẵng, ngày 16 tháng 05 năm 2018
Date
Thuyền trưởng (hoặc đại lý)
Master (or authorized agent)
Nguyễn Quốc Trung