PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Hạn chế của đề tài
Nghiên cứu về năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp thông qua mô hình năng lực cạnh tranh động với số mẫu 125 khách hàng thực sự vẫn chưa bao quát được hết bản chất của vấn đề nghiên cứu. Do hạn chế về khả năng cũng như thời gian nên không thể đa dạng thêm số mẫu. Do đó cần có những nghiên cứu với số mẫu lớn hơn, tránh sử dụng mẫu thuận tiện như nghiên cứu này.
Hạn chế thứ hai của đề tài là mô hình nghiên cứu chỉ tập trung phân tích các yếu tố vô hình, do đó chưa phản ánh chính xác năng lực cạnh tranh hiện có của công ty.
Bởi vì ngoài yếu tố vô hình, các yếu tố hữu hình như cơ sở vật chất, khả năng tài chính,… cũng có tác động lớn đến năng lực cạnh tranh hiện có của công ty. Do đó, nhóm giải pháp đưa ra đối với vấn đề nghiên cứu cũng chỉ giải quyết được một mặt của vấn đề đối với việc nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty.
Hạn chế tiếp theo là đề tài là chỉ đi vào xem xét, tìm hiểu cũng như phỏng vấn các khách hàng của công ty mà chưa đi sâu vào hoạt động cũng như tình hình kinh doanh của các đối thủ của công ty trong cùng thị trường Huế. Do đó, gây sự đánh giá một chiều, chưa bộc lộ được hết năng lực hiện tại của công ty để đưa ra các giải pháp sâu và thiết thực hơn.
3.Kiến nghị đối với Công ty Cổ phần đầu tư địa ốc Thắng Lợi Miền Trung
- Công ty có thế mạnh về đội ngũ nhân lực nhưng cách thức quản lý còn chưa mở, chưa có chế độ tốt cho nhân viên nên dễ dàng đâm ra cảm giác chán nản, không có động lực làm việc tích cực ở nhân viên, nên việc thường xuyên tuyển dụng nhân viên mới cũng là điều bất lợi vì vừa gây mất thời gian, mất tiền bạc của cả hai bên, vừa mất công sức đào tạo, training.
- Nên thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi, hậu mãi cho khách hàng, qua đó tuyên truyền quảng bá sản phẩm đến khách hàng một cách nhanh nhất.
- Ngoài ra, chính sách giá cần được công ty chú trọng hơn trong việc đề ra giá cả sản phẩm. Cần có sự cân bằng và cân đối giữa giá cả công ty đưa ra và giá cả thị trường.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bạch Thụ Cường (2002), Bàn về cạnh tranh toàn cầu, Nxb Thông tin, Hà Nội
2. Bùi Văn Huyền (2008), “Năng lực cạnh tranh: yếu tố quyết định thành công của doanh nghiệp trong nước hội nhập kinh tế quốc tế”, Viện Quản lý kinh tế, Học viện CTQG, Tạp chí nghiên cứu kinh tế, Hồ Chí Minh.
3. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, nhà xuất bản Hồng Đức 4. Huỳnh Thị Thúy Hoa, Nghiên cứu mô hình cạnh tranh động của công ty TNHH SIEMENS Việt Nam, Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.
5. Lê Đăng Doanh, Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp thời hội nhập 6. Michael Porter (1996), Chiến lược cạnh tranh, NXB Khoa Học Kỹ Thuật, Hà Nội.
7. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Một số yếu tố tạo thành năng lực động doanh nghiệp và giải pháp nuôi dưỡng, Hội thảo “Năng lực cạnh tranh động của doanh nghiệp”-TP.HCM, 18/04/2009
8. Quốc hội, Luật đất đai số 13/2003/ QH11, Chương 1, Điều 3, 2003 9. Ths. Lê Thị Bích Ngọc (Quantri.vn biên tập và hệ thống hóa)
10. Tôn Thất Nguyễn Thiêm (2004), Thị trường, chiến lược, cơ cấu, cạnh tranh về giá trị gia tăng, định vị và phát triển doanh nghiệp, Nxb Tổng hợp TP.HCM
11. Trần Sửu (2006) Năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp trong điều kiện toàn cầu hóa, Nhà xuất bản Lao động.
12. Vũ Trọng Lâm, Nguyễn Kế Tuấn, Nguyễn Xuân Thắng (2006), Nâng cao khả năng kinh doanh của các doanh nghiệp trong tiến trình hội nhập KT quốc tế.
Tài liệu tiếng Anh
13. Aldington report (1985), House of commons Select Commititee on Oversea Trade, London: HMSO
14. Barney, J.B. (1986a), Strategic factor markets: Expectations, luck, and business strategy, Management Science, 42, 1231-1241
Trường Đại học Kinh tế Huế
15. Barney, J.B. (1991), Firm resources and sustained competitive advantage. Journal of management, vol.17, no.1
16. Barney,J.B., & Tyler, B. (1990), The attributes of top management teams and sustained competitive advantage, Managing the High Technology Firm: JAI Press, in press
17. Cooper, D.R. & Schindler, P.S. (1998), Business Research Methodology, McGrawHill Book Co – Singapore, Sixth Edition.
18. Dess và Picken, 2000; Crossan và Apaydin, (2009), The effects of perceived market and learning orientation on assessed organizational capabilities, Industrial Marketing Management, 31, 545-554
19. Eisenhardt KM & Martin JA. (2000), Dynamic capabilities: what are they?, Strategic Management Journal, 21, 1105-1121.
20. Fabrizio KR (2009), “Absorptive capacity and the search for innovation”, Res.
Pol., 38(2): 255-267
21. Grant R (2002), Contemprary Stratery Analysis: Connepts Techniques, Applications, Oxfoxd, Backwell.
22. Hair & ctg (1998), Multivariate Data Analysis, Prentice-Hall International, Inc, pp 111
23. Heski Bar- Issac (2004), Multivariate Data Analysis, 6thed, Upper Saddle River NJ: Prentice-Hall
24. Homburg C, Grozdanovic M & Klarmann M. (2007), Responsiveness to customers and competitors: the role of affective and cognitive organizational systems, Journal of Marketing 71(July),18-38
25. Hongbin Cai và Ichiro Obara (2008), Focus Groups: A Practical Guide for Applied Research, Sage Publications, Newbury Park, USA.
26. Keh. (2007), Focus Groups: A Practical Guide for Applied Research, Sage Publications, Newbury Park, USA.
Trường Đại học Kinh tế Huế
27. Krueger, R.A. (1988), Focus Groups: A Practical Guide for Applied Research, Sage Publications, Newbury Park, USA.
28. Kumar, R. (2005), Research Methodology – A step by step guide for Befinners, 2 nd Edition, Sage Publication Limited.
29. Lippman, S., & Rumelt, R. 1982. Uncertain imitability: An analysis of interfirm differences in efficiency under competition. Bell Journal of Economics, 13, 418-438 30. Nguyen Thi Mai Trang, Barrett NJ & Nguyen Dinh Tho (2004), Cultural sensitivity, information exchange, and relationship quality, Journal of Customer Behaviour 3(3),281-303
31. Salton, G. and Buckley, C. (1988) Term-Weighting Approaches in Automatic Text Retrieval.
32. Sinkula J. M., Baker W. E. & Noordewier T. G., “A Framework for Market- based Organizational Learning: Linking Values, Knowledge and Behavior”, Journal of the Academy of Marketing Science 25 (1997)
33. Suander M., (2000), Research methods for business students, 2nd edition, Financial Time, Prentice Hall.
34. Teece DJ, Pisano G & Shuen A. (1997), Dynamic capabilities and strategic management, Strategic Management Journal, 18(7), 509-33.
35. Teece, D., Pisano, G., Shuen, A., “Dynamic Capabilities and Strategic Management”, Strategic Management Journal 18, August, (7) (1997)
36. Volberda HW, Foss NJ, Lyles MA (2009), Absorbing the Concept of Absorptive Capacity: How To Realize Its Potential in the Organization Field. Center for Strategic Management and Globalization, Working Paper.
37. Wernerfelt B, (1984), “A resource-based view of the frm”, Strategic Managemen Journal.
38. Wernerfelt, B., The resource-based view of the firm. Strategic Management Journal, 5 (1984) 171
Trường Đại học Kinh tế Huế
39. Zucker, L. (1977), The role of institutionalization in cultural persistence, American Sociological Review, 421, 726-743.
Website
- https://thangloimientrung.com/
- https://luanvanaz.com/khai-niem-ve-nang-luc-canh-tranh.html - https://voer.edu.vn/m/vai-tro-cua-canh-tranh/3d947221
- https://www.pace.edu.vn/so-tay-doanh-tri/ChiTiet/524/nhan-luc-va-canh-tranh?term_taxonomy_id=31
- http://tapchitaichinh.vn/thi-truong-tai-chinh/toan-canh-thi-truong-bat-dong-san-2019-va-kich-ban-2020-314579.html
- https://vi.wikipedia.org/wiki/Hu%E1%BA%BF
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
BẢNG HỎI ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG
Tôi là sinh viên khóa K50- khoa Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Kinh Tế Huế.
Hiện tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Đánh giá năng lực cạnh tranh của công ty Cổ phần đầu tư địa ốc Thắng Lợi Miền Trung với thuyết năng lực động”. Nhằm thu thập thông tin về năng lực cạnh tranh của Công ty thời gian qua phục vụ cho đề tài nghiên cứu, kính mong quý vị vui lòng dành ít thời gian trả lời những vấn đề dưới đây.
Tôi xin cam kết những ý kiến đóng góp của quý vị sẽ sử dụng cho mục đích nghiên cứu và không dùng vào bất kỳ mục đích nào khác.
Anh/chị hãy cho biết ý kiến đánh giá của anh/chị về các vấn đề sau bằng cách khoanh tròn vào con số mà anh/chị cho là phù hợp nhất đối với các vấn đề sau
I. Thông tin chung
TT1: Anh/chị đã sử dụng dịch vụ gì của công ty
1. Ký gửi 2. Mua đất 3. Cả hai TT2: Anh/chị biết đến công ty qua kênh nào?
1. Quảng cáo, bano, áp phích…
2. Người thân, bạn bè, đồng nghiệp…
3. Nhân viên, cộng tác viên tư vấn…
4. Phương tiện truyền thông (ti vi, báo chí…) 5. Khác
Trường Đại học Kinh tế Huế
II. Đánh giá năng lực cạnh tranh
Anh/chị vui lòng đánh dấu vào các ô biểu thị mức độ đồng ý của mình theo thang đo sau
Mức độ đánh giá: 1= Rất không đồng ý; 2= Không đồng ý; 3= Bình thường;
4= Đồng ý; 5= Rất đồng ý.
TT Các tiêu chí nâng cao năng lực cạnh tranh củ Công ty Cổ phần đầu tư địa ốc Thắng Lợi Miền Trung
Mức đánh giá
Năng lực Marketing
MAR1 Chính sách giá và độ linh hoạt của giá cả tốt 1 2 3 4 5 MAR2 Công ty luôn linh hoạt trong việc thay đổi chính sách thanh
toán nhằm hỗ trợ khách hàng.
1 2 3 4 5
MAR3 Các hình thức tiếp thị, xúc tiến bán hàng và quảng cáo đa dạng, thu hút khách hàng quan tâm
1 2 3 4 5
MAR4 Công ty nên duy trì quảng cáo sản phẩm trên báo giấy, tạp chí, facebook và các trang web chuyên ngành
1 2 3 4 5
MAR5 Công ty thiết lập mối quan hệ tốt với khách hàng 1 2 3 4 5 Danh tiếng doanh nghiệp
DT1 Công ty có thương hiệu nổi tiếng, xây dựng hình ảnh uy tín tốt
1 2 3 4 5
DT2 Ban lãnh đạo công ty tạo sự tin tưởng cho khách hàng 1 2 3 4 5 DT3 Công ty luôn cung ứng những sản phẩm có đầu ra tốt, tính
thanh khoản cao cho khách hàng.
1 2 3 4 5
Năng lực sáng tạo
ST1 Công ty luôn cập nhật cho khách hàng những sản phẩm mới, đa dạng và phù hợp với sự biến động của thị trường.
1 2 3 4 5
ST2 Sự đa dạng của sản phẩm đem lại sự thảo mãn cho khách hàng
1 2 3 4 5
ST3 Công ty luôn cố gắng tạo điều kiện để thuận lợi để khách 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
hàng tiếp cận sản phẩm
Định hướng kinh doanh
DH1 Là một trong những công ty đầu ngành tham gia vào hoạt động Bất động sản ở Huế
1 2 3 4 5
DH2 Công ty không sử dụng chiến lược bán phá giá để cạnh tranh với đối thủ cạnh tranh
1 2 3 4 5
DH3 Anh /chị ủng hộ công ty cạnh tranh lành mạnh với đối thủ cạnh tranh
1 2 3 4 5
DH4
Công ty nên đào tạo nhân viên dài hạn và có các chính sách đãi ngộ nhân viên để phục vụ nhu cầu phát triển bền vững trong tương lai là quyết định đúng
1 2 3 4 5
DH5 Công ty tham gia những dự án lớn, doanh thu cao với mức độ rủi ro kiểm soát được
1 2 3 4 5
Năng lực nguồn nhân lực
NL1 Đội ngũ nhân viên có tác phong và thái độ ứng xử tốt, sẵn sàng phục vụ khách hàng.
1 2 3 4 5
NL2 Nhân viên giải quyết các vấn đề tốt nhanh và kịp thời 1 2 3 4 5 NL3 Nhân viên có nhiều kinh nghiệm quan hệ khách hàng 1 2 3 4 5 NL4 Nhân viên có trình độ chuyên môn để thực hiện các yêu cầu
của khách hàng.
1 2 3 4 5
Năng lực cạnh tranh
CT1 Anh/chị nhận thấy công ty đang cạnh tranh tốt trên thị trường
1 2 3 4 5
CT2 Anh/chị thấy công ty là một đối thủ cạnh tranh mạnh 1 2 3 4 5 CT3 Anh/chị cho rằng doanh nghiệp có khả năng phát triển tốt
trong dài hạn.
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
III. Thông tin cá nhân
P1: Giới tính của anh/chị là?
1. Nam 2. Nữ
P2: Anh/chị đang ở trong độ tuổi nào?
1. 18-35 tuổi 2. 36-50 tuổi 3. 51 tuổi trở lên P3: Thu nhập hàng tháng của anh/chị vào khoảng?
1. Dưới 10 triệu 2. Từ 10-20 triệu 3. Trên 20 triệu P4: Trình độ học vấn của anh/chị?
1. Lớp 12 2. Đại học, Cao đẳng 3. Trên Đại học Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của anh/chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ CHẠY SPSS 1.Thống kê mô tả
1.1. Mô tả mẫu điều tra theo giới tính
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 77 61,6 61,6 61,6
Nu 48 38,4 38,4 100,0
Total 125 100,0 100,0
1.2. Mô tả mẫu theo độ tuổi
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Tu 18-35 tuoi 28 22,4 22,4 22,4
Tu 36-50 tuoi 70 56,0 56,0 78,4
Tren 51 tuoi 27 21,6 21,6 100,0
Total 125 100,0 100,0
1.3. Mô tả mẫu theo thu nhập
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 10 trieu 22 17,6 17,6 17,6
Tu 10-20 trieu 53 42,4 42,4 60,0
Tren 20 trieu 50 40,0 40,0 100,0
Total 125 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.4. Mô tả mẫu theo trình độ học vấn
Trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Lop 12 16 12,8 12,8 12,8
Dai hoc, Cao dang 78 62,4 62,4 75,2
Tren Dai hoc 31 24,8 24,8 100,0
Total 125 100,0 100,0
1.5. Mô tả mẫu theo phương tiện biết đến sản phẩm
Anh/chi biet den cong ty qua kenh nao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Quang cao, bano, ap phich 26 20,8 20,8 20,8
Nguoi than, ban be, dong
nghiep 40 32,0 32,0 52,8
Nhan vien, cong tac vien tu
van 50 40,0 40,0 92,8
Phuong tien truyen thong
(tivi, bao chi...) 9 7,2 7,2 100,0
Total 125 100,0 100,0
1.6. Mô tả mẫu theo giao dịch đã sử dụng
Anh/chi da su dung dich vu gi cua cong ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Ky gui 19 15,2 15,2 15,2
Mua dat 83 66,4 66,4 81,6
Ca hai 23 18,4 18,4 100,0
Total 125 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.Đánh giá độ tin cậy của thang đo 2.1. Thang đo năng lực marketing
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,778 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Chinh sach gia va do linh
hoat cua gia tot 15,66 4,421 ,517 ,748
Cong ty luon linh hoat trong viec thanh doi chinh sach thanh toan nham ho tro khach hang
15,60 4,323 ,542 ,740
Cac hinh thuc tiep thi, xuc tien ban hang va quang cao da dang thu hut khach hang quan tam
15,66 4,227 ,553 ,737
Cong ty nen duy tri quang cao san pham tren bao giay, tap chi, facebook va cac trang web chuyen nganh
15,68 4,461 ,528 ,745
Cong ty thiet lap moi quan
he tot voi khach hang 15,58 4,277 ,621 ,714
2.2. Thang đo danh tiếng doanh nghiệp
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,648 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Cong ty co thuong hieu hoi
tieng, xay dung hinh anh uy tin tot
8,02 1,274 ,465 ,541
Ban lanh dao cong ty tao su
tin tuong cho khach hang 8,13 1,274 ,446 ,569
Cong ty luon cung ung nhung san pham co dau ra tot, tinh thanh khoan cao cho khach hang
8,02 1,387 ,466 ,544
2.3. Thang đo năng lực sáng tạo
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,876 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Cong ty luon cap nhat cho
khach hang nhung san pham moi, da dang va phu hop voi bien dong thi truong
8,17 2,205 ,807 ,782
Su da dang cua san pham dem lai su thoa man cho khach hang
8,17 2,173 ,762 ,823
Cong ty luon co gang tao dieu kien thuan loi de khach hang tiep can san pham
8,06 2,383 ,714 ,865
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.4. Thang đo định hướng kinh doanh
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,849 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted La mot trong nhung cong ty
dau nganh tham gia vao hoat dong bat dong san o Hue
15,82 5,195 ,626 ,827
Cong ty khong su dung chien luoc ban pha gia de canh tranh voi doi thu canh tranh
15,90 5,087 ,616 ,830
Anh/chi ung ho cong ty canh tranh lanh manh voi doi thu canh tranh
15,91 5,178 ,654 ,820
Cong ty dao tao nhan vien dai han va co chinh sach dai ngo nhan vien de phuc vu nhu cau phat trien ben vung trong tuong lai la quyet dinh dung
15,97 4,757 ,733 ,798
Cong ty tham gia nhung du an lon, doanh thu cao voi muc do rui ro kiem soat duoc
15,94 5,021 ,667 ,816
2.5. Thang đo năng lực nguồn nhân lực
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,807 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Doi ngu nhan vien co tac
phong va thai do ung xu tot, san sang phuc vu khach hang
11,86 2,941 ,622 ,759
Nhan vien giai quyet cac
van de tot nhanh va kip thoi 11,86 2,989 ,628 ,755
Nhan vien co nhieu kinh nghiem quan he khach hang
11,85 3,323 ,575 ,779
Nhan vien co trinh do chuyen mon de thuc hien cac yeu cau cua khach hang
11,90 3,110 ,672 ,736
2.6. Thang đo năng lực cạnh tranh
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,769 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Anh/chi nhan thay cong ty
dang canh tranh tot tren thi truong
8,18 1,442 ,585 ,717
Anh/chi thay cong ty la mot
doi thu canh tranh manh 8,13 1,177 ,611 ,682
Anh/chi cho rang cong ty co kha nang phat trien tot trong dai han
8,07 1,164 ,626 ,663
Trường Đại học Kinh tế Huế
3.Phân tích nhân tố EFA
3.1. Phân tích nhân tố tác động đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp (Phân tích nhân tố EFA cho biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,796
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1034,352
df 190
Sig. ,000
Total Variance Explained Componen
t
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulativ e %
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 5,713 28,566 28,566 5,713 28,566 28,566 3,203 16,016 16,016
2 2,351 11,754 40,319 2,351 11,754 40,319 2,715 13,574 29,590
3 1,971 9,853 50,172 1,971 9,853 50,172 2,606 13,030 42,619
4 1,519 7,594 57,766 1,519 7,594 57,766 2,516 12,581 55,200
5 1,451 7,255 65,021 1,451 7,255 65,021 1,964 9,821 65,021
6 ,782 3,909 68,930
7 ,763 3,815 72,745
8 ,715 3,574 76,320
9 ,620 3,100 79,419
10 ,592 2,961 82,380
11 ,569 2,846 85,226
12 ,479 2,393 87,619
13 ,434 2,170 89,789
14 ,413 2,067 91,856
15 ,385 1,927 93,783
16 ,326 1,629 95,412
17 ,286 1,429 96,841
18 ,264 1,319 98,159
19 ,214 1,069 99,228
20 ,154 ,772 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
Anh/chi ung ho cong ty canh tranh lanh manh voi doi thu canh tranh
,814
Cong ty dao tao nhan vien dai han va co chinh sach dai ngo nhan vien de phuc vu nhu cau phat trien ben vung trong tuong lai la quyet dinh dung
,813
Cong ty tham gia nhung du an lon, doanh thu cao voi muc do rui ro kiem soat duoc
,717
La mot trong nhung cong ty dau nganh tham gia vao hoat dong bat dong san o Hue
,714
Cong ty khong su dung chien luoc ban pha gia de canh tranh voi doi thu canh tranh
,698
Cong ty thiet lap moi quan
he tot voi khach hang ,780
Cong ty luon linh hoat trong viec thanh doi chinh sach thanh toan nham ho tro khach hang
,700
Cac hinh thuc tiep thi, xuc tien ban hang va quang cao da dang thu hut khach hang quan tam
,696
Cong ty nen duy tri quang cao san pham tren bao giay, tap chi, facebook va cac trang web chuyen nganh
,677
Chinh sach gia va do linh
hoat cua gia tot ,627