• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế của đề tài

Bên cạnh những kết quả nghiên cứu đã đạt được như trên, đề tài còn tồn tại những thiếu sót và hạn chế nhất định, cụ thể như:

Trong phạm vi nghiên cứu chỉ đưa ra 7 nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của công ty, trong khi đó những yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc vẫn chưa đề cập đến.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Hà Ngọc Thùy Liên DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức.

2. ThS. Hồ Sỹ Minh, Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.

3. Bùi Anh Tuấn và Phạm Thúy Hương (2013), Giáo trình Hành vi tổ chức, Nhà xuất bản Đại học kinh tế quốc dân.

4. Nguyễn Vân Điềm và Nguyễn Ngọc Quân (2004), Giáo trình quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Lao động – Xã hội, Hà Nội.

5. PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc và ThS. Bùi Văn Chiêm (2014), Giáo trình Quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Đại học Huế.

6. Hoàng Phương Thảo (2019), Phân tích các yếu tố tác động đến động lực làm việc của công nhân lao động Công ty Cổ phần Da giày Huế, Khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tế Huế.

7. Nguyễn thị như ý (2019) Phân tích các yếu tố tác động đến động lực làm việc của công nhân lao động Công ty vinatex, Khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tế Huế.

8. Lê thị phim (2018) tạo động lực làm việc cho người lao động tại công ty vận tải Hùng Đạt, khóa luận tốt nghiệpĐại học kinh tế huế.

9. Vũ Thị Uyên (2007), Tạo động lực cho lao động quản lý trong các doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân.

10. Các trang thông tin điện tử www.tailieu.com.vn

https://www.phamlocblog.com/

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Hà Ngọc Thùy Liên

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Hà Ngọc Thùy Liên PHỤ LỤC 1

PHIẾU KHẢO SÁT

Mã số phiếu:…

Xin chào quý anh (chị)………

Tôi là Nguyễn chí phúc. Hiện đang là sinh viên khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại Học Kinh tế Huế, tôi đang thực hiện đề tài. “Hoàn hiện công tác tạo động lực làm việc của người lao động tại Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Thanh Công”.

Nghiên cứu nhằm đề xuất giải pháp để nâng cao động lực làm việc của người lao động tại công ty. Mọi ý kiến đóng góp của anh (chị) sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng để tôi hoàn thành đề tài này. Tôi cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và sẽ đảm bảo giữ bí mật cho anh (chị) khi tham gia trả lời câu hỏi.

Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN.

(Xin anh (chị) vui lòng đánh dấu X vào ô  thích hợp nhất) 1. Thông tin về giới tính

 Nam  Nữ 2. Thông tin về độ tuổi

 Dưới 25 tuổi  Từ 25-37 tuổi

 Từ 38-50 tuổi  Trên 50 tuổi 3. Thông tin về trình độ học vấn

 Lao động phổ thông  Trung cấp, cao đẳng

 Lao động sơ cấp  Đại học, sau đại học 4. Thâm niên công tác

 Dưới 1 năm

 Từ 1-3 năm

 Trên 4 năm

5. Thông tin về thu nhập

 Dưới 5 triệu  Từ 5 triệu đến dưới 7 triệu

 Từ 7 triệu đến dưới 10 triệu Trên 10 triệu

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Hà Ngọc Thùy Liên Xin anh (chị) cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách

đánh dấu X vào ô số mà anh (chị) cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, tương ứng theo mức độ:

(1) = Rất không đồng ý (2) = Không đồng ý (3) = Trung lập (4) = Đồng ý (5) = Rất đồng ý Bảng khảo sát:

Các phát biểu Mức độ

Yếu tố 1 Đặc điểm công việc 1 2 3 4 5

1.1 Công việc phù hợp với năng lực của anh (chị).

1.2 Công việc anh (chị) đang làm có bảng mô tả và được phân công rõ ràng.

1.3 Mức độ căng thẳng trong công việc là có thể chấp nhận được.

1.4 Anh (chị) nhận thấy bản thân ngày càng phát triển trong công việc.

1.5 Anh (chị) được ghi nhận trong công việc.

Yếu tố 2 Điều kiện làm việc 1 2 3 4 5

2.1 Công ty trang bị đầy đủ phương tiện, máy móc, thiết bị phục vụ cho công việc.

2.2 Điều kiện làm việc an toàn

2.3 Nơi làm việc sạch sẽ, thoáng mát.

2.4 Bầu không khí làm việc luôn vui vẻ.

Yếu tố 3 Chính sách lương, thưởng và phúc lợi 1 2 3 4 5 3.1 Công ty có chính sách trả lương tương xứng với kết

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Hà Ngọc Thùy Liên 3.2 Tiền lương được trả đúng thời hạn

3.3 Chính sách tiền lương, khen thưởng công khai rõ ràng minh bạc.

3.4 Tiền lương làm việc ngoài giờ tôi nhận được là hợp lý với sức đóng góp của mình

3.5

Anh (Chị) được hỗ trợ toàn bộ công tác phí trong quá trình làm việc như tiền đi lại, liên lạc, ăn uống, nghỉ ngơi…

Yếu tố 4 Đào tạo và thăng tiến 1 2 3 4 5

4.1 Công ty luôn khuyến khích và tạo nhiều cơ hội cho nhân viên phát triển trong công việc.

4.2 Công ty thường xuyên tổ chức các lớp tập huấn, và đào tạo nhân viên trong công việc.

4.3 Sau quá trình đào tạo, kết quả thực hiện công việc của anh (chị) được cải thiện.

4.4 Chính sách thăng tiến rõ ràng, công bằng.

Yếu tố 5 Phong cách lãnh đạo 1 2 3 4 5

5.1

Anh (chị) luôn nhận được sự quan tâm, hỗ trợ, chỉ dẫn, dễ dàng đề bạt, đóng góp ý kiến của mình lên lãnh đạo.

5.2 Cấp trên của Anh(chị) là người thân thiện, dễ gần và hay chia sẻ với nhân viên

5.3 Lãnh đạo trực tiếp của anh (chị) có năng lực, chuyên môn tốt.

5.4 Lãnh đạo luôn tạo sự công bằng trong công việc, bảo vệ quyền lợi hợp lí cho người lao động.

5.5 Cấp trên phê bình, xử lí vi phạm một cách tế nhị, khéo léo, mang tính xây dựng cao.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Hà Ngọc Thùy Liên

6.1 Đồng nghiệp sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm và giúp đỡ lẫn nhau.

6.2 Đồng nghiệp của anh (chị) hòa đồng, thân thiện.

6.3 Đồng nghiệp của anh(chị) rất thoải mái, dễ chịu 6.4 Đồng nghiệp của anh (chị) đáng tin cậy và luôn tận

tâm với công việc.

Yếu tố 7 Văn hóa công ty 1 2 3 4 5

7.1 Anh(chị) yêu thích văn hóa công ty 7.2 Anh (chị) tự hào về thương hiệu công ty.

7.3 Anh (chị) tin tưởng vào tương lai phát triển của công ty.

7.4 Khách hàng và đối tác đánh giá cao văn hóa công ty 7.5 Anh (chị) tự hào là cán bộ, công nhân viên của công

ty.

Yếu tố 8 Động lực làm việc 1 2 3 4 5

8.1 Anh/Chị luôn cảm thấy hứng thú khi làm công việc hiện tại

8.2 Anh/Chị cảm thấy có động lực làm việc

8.3 Anh/Chị thường làm việc với tâm trạng tốt nhất

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Hà Ngọc Thùy Liên Phần 3: Câu hỏi phụ

Ý kiến đề xuất của anh (chị) để công ty có các biện pháp nhằm gia tăng động lực làm việc của nhân viên:

...

...

...

...

...

...

Mọi ý kiến đóng góp của Anh (Chị) được giữ bí mất tuyệt đối.

Xin chân thành cảm ơn!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Hà Ngọc Thùy Liên PHỤ LỤC 2

KẾT QUẢ XỬ LÍ SỐ LIỆU 1. Kiểm định cronbacch’s alpha

1.1. Đặc điểm công việc Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.946 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

ĐĐ1 13.66 11.209 .873 .930

ĐĐ2 13.62 11.057 .850 .935

ĐĐ3 13.58 12.249 .798 .943

ĐĐ4 13.72 11.430 .923 .922

ĐĐ5 13.66 11.821 .833 .937

1.2. Điều kiện làm việc Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.770 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

ĐK1 9.90 7.602 .512 .749

ĐK2 9.92 7.789 .567 .718

ĐK3 9.74 7.421 .607 .696

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Hà Ngọc Thùy Liên 1.3. Lương, thưởng và phúc lợi

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.861 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CS1 12.20 9.469 .776 .805

CS2 12.48 10.826 .608 .849

CS3 12.28 9.634 .797 .800

CS4 12.26 10.441 .633 .843

CS5 12.30 11.112 .583 .854

1.4. Đào tạo và thăng tiến Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items .914

4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

ĐT1 10.06 6.384 .802 .890

ĐT2 10.06 6.751 .757 .905

ĐT3 10.00 5.918 .926 .845

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Hà Ngọc Thùy Liên 1.5. Phong cách lãnh đạo

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.914 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PC1 12.90 9.316 .833 .884

PC2 13.10 9.276 .715 .908

PC3 13.00 8.653 .884 .872

PC4 13.20 9.592 .771 .896

PC5 13.16 9.280 .711 .909

1.6. Quan hệ Đồng nghiệp Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.900 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QH1 9.20 5.102 .780 .870

QH2 9.10 5.561 .717 .892

QH3 9.10 4.908 .837 .848

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Hà Ngọc Thùy Liên 1.7. Văn hóa công ty

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.847 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

VH1 12.74 9.543 .656 .818

VH2 12.72 10.369 .624 .824

VH3 12.66 10.433 .651 .818

VH4 12.50 10.296 .630 .823

VH5 12.58 9.800 .726 .797

1.8. Động lực làm việc Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.920 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

ĐL1 6.68 4.304 .823 .896

ĐL2 6.68 4.059 .854 .870

ĐL3 6.72 3.920 .837 .885

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Hà Ngọc Thùy Liên 2. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA

2.1. Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.716

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1431.929

df 496

Sig. .00

0

Communalities

Initial

Extractio n

ĐĐ1 1.000 .920

ĐĐ2 1.000 .810

ĐĐ3 1.000 .797

ĐĐ4 1.000 .916

ĐĐ5 1.000 .857

CS1 1.000 .782

CS2 1.000 .644

CS3 1.000 .829

CS4 1.000 .676

CS5 1.000 .665

ĐT1 1.000 .766

ĐT2 1.000 .767

ĐT3 1.000 .925

ĐT4 1.000 .772

PC1 1.000 .852

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Hà Ngọc Thùy Liên

PC3 1.000 .885

PC4 1.000 .794

PC5 1.000 .806

ĐK1 1.000 .686

ĐK2 1.000 .649

ĐK3 1.000 .753

ĐK4 1.000 .760

QH1 1.000 .807

QH2 1.000 .712

QH3 1.000 .853

QH4 1.000 .729

VH1 1.000 .636

VH2 1.000 .579

VH3 1.000 .578

VH4 1.000 .680

VH5 1.000 .747

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

1 11.908 37.212 37.212 11.908 37.212 37.212 4.411

2 3.731 11.660 48.872 3.731 11.660 48.872 3.968

3 2.480 7.749 56.621 2.480 7.749 56.621 3.831

4 1.967 6.148 62.769 1.967 6.148 62.769 3.549

5 1.638 5.119 67.889 1.638 5.119 67.889 3.328

6 1.516 4.737 72.626 1.516 4.737 72.626 2.965

7 1.174 3.670 76.296 1.174 3.670 76.296 2.363

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Hà Ngọc Thùy Liên

8 .965 3.015 79.311

9 .824 2.576 81.888

10 .781 2.439 84.327

11 .682 2.130 86.457

12 .603 1.885 88.342

13 .539 1.685 90.027

14 .456 1.426 91.453

15 .385 1.204 92.657

16 .351 1.097 93.754

17 .308 .962 94.716

18 .287 .896 95.612

19 .250 .782 96.394

20 .229 .715 97.109

21 .184 .575 97.684

22 .156 .487 98.171

23 .145 .454 98.625

24 .100 .313 98.939

25 .077 .239 99.178

26 .073 .228 99.406

27 .055 .172 99.579

28 .047 .148 99.726

29 .030 .095 99.821

30 .028 .088 99.909

31 .020 .062 99.971

32 .009 .029 100.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Hà Ngọc Thùy Liên Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6 7

ĐT3 .804 ĐĐ4 .777 ĐĐ5 .776 ĐĐ1 .748 ĐT2 .728 ĐĐ2 .725 ĐT1 .722 CS3 .707 VH1 .696 PC5 .664 CS1 .659 QH2 .650 PC4 .637 QH4 .634

PC3 .622 .522

ĐĐ3 .620 QH3 .614 PC2 .611 QH1 .595 VH2 .590 CS2 .579 ĐT4 .578 CS4 .547 PC1 .544 ĐK2

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Hà Ngọc Thùy Liên

VH4 .678

VH5 .655

VH3 .610

ĐK4 .508

ĐK3 .706

ĐK1 .533

CS5 .501 .545

Extraction Method: Principal Component Analysis.a a. 7 components extracted.

Component

1 2 3 4 5 6 7

ĐĐ4 .849

ĐĐ3 .829

ĐĐ2 .807

ĐĐ1 .788

ĐĐ5 .774

PC1 .859

PC3 .856

PC4 .790

PC5 .731

PC2 .701

VH5 .833

VH4 .789

VH3 .673

VH2 .533

VH1 .526

ĐT4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Hà Ngọc Thùy Liên

ĐT3 .794

ĐT1 .714

ĐT2 .710

CS1 .788

CS3 .756

CS5 .715

CS4 .675

CS2 .600

QH3 .834

QH1 .793

QH4 .641

QH2 .592

ĐK3 .814

ĐK4 .739

ĐK1 .709

ĐK2 .561

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 8 iterations.

Component Transformation Matrix Componen

t 1 2 3 4 5 6 7

1 .483 .403 .337 .422 .391 .340 .212

2 -.335 -.375 .730 .050 -.259 .363 .112

3 -.447 .665 .154 -.413 .033 -.077 .395

4 .265 -.264 .029 .104 -.193 -.475 .765

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Hà Ngọc Thùy Liên

5 .099 -.336 .272 -.489 .721 -.208 -.041

6 -.612 -.128 -.182 .578 .457 -.124 .134

7 -.010 -.237 -.471 -.255 .116 .680 .426

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

3. KIỂM ĐỊNH TƯƠNG QUAN PEARSON

Correlations

YD ĐĐ CS ĐT PC ĐK

YD Pearson Correlation

1 .679** .656** .727** .614** .483**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 50 50 50 50 50 50

ĐĐ Pearson Correlation

.679** 1 .574** .611** .512** .270

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .058

N 50 50 50 50 50 50

CS Pearson Correlation

.656** .574** 1 .513** .533** .283*

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .046

N 50 50 50 50 50 50

ĐT Pearson Correlation

.727** .611** .513** 1 .417** .319*

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .003 .024

N 50 50 50 50 50 50

PC Pearson .614** .512** .533** .417** 1 .356*

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: Hà Ngọc Thùy Liên Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .003 .011

N 50 50 50 50 50 50

ĐK Pearson Correlation

.483** .270 .283* .319* .356* 1

Sig. (2-tailed) .000 .058 .046 .024 .011

N 50 50 50 50 50 50

QH Pearson Correlation

.669** .407** .388** .521** .356* .284*

Sig. (2-tailed) .000 .003 .005 .000 .011 .046

N 50 50 50 50 50 50

VH Pearson Correlation

.576** .308* .287* .478** .245 .415**

Sig. (2-tailed) .000 .030 .044 .000 .087 .003

N 50 50 50 50 50 50

3.1. PHÂN TÍCH HỒI QUY Model Summaryb

Model R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .894a .799 .766 .47989 2.221

a. Predictors: (Constant), VH, PC, ĐK, ĐĐ, CS, ĐT, QH b. Dependent Variable: ĐL

ANOVAa

Model

Sum of

Squares df

Mean

Square F Sig.

1 Regression 38.541 7 5.506 23.908 .000b

Residual 9.672 42 .230

Trường Đại học Kinh tế Huế