• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hạn chế và hướng phát triển đề tài trong tương lai

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế và hướng phát triển đề tài trong tương lai

- Một số khách hàng chưa thực sự chú tâm vào bảng hỏi, trả lời câu hỏi theo cảm tính cũng như hạn chế về mặt thời gian trong khi trả lời...làm ảnh hưởng tới chất lượng bảng hỏi.

- Đề tài chưa đưa ra được mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến hành vi tiêu dùng nhãn hàng riêng.

- Vìđiều kiện hạn hẹp vềthời gian và sốliệu. Đềtài vẫnchưa đưa ra được các chỉtiêu đánh giá hiệu quảhoạt động kinh doanh nhãn hàng riêng.

Với những hạn chếcủa đềtài, các nghiên cứu sau cần tập trung phát triển theo một số hướng như sau:

- Công trình nghiên cứu sau này nên mở rộng với kích thước mẫu lớn hơn nữa, để đảm bảo tính chính xác cao và đại diện cho tổng thể tốt hơn.

- Tìm hiểu và sử dụng các kỹ thuật xử lý số liệu cao hơn.

- Chỉ ra được mức độ ảnh hưởng của các nhân tố: hìnhảnh siêu thị, giá cả, chất lượng sản phẩm, bao bì mẫu mã, tiện ích dịch vụvà tính cách tân của người tiêu dùng để có hướng phát triển nhãn hàng hoặc chăm sóc khách hàng phù hợp.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Đặc biệt, đềtài cần đi sâu nghiên cứu, thu thập thêm sốliệu để đưa ra được các chỉ tiêu đánh giá hiệu quảhoạt động kinh doanh nhãn hàng riêng.

Với những thành quả đạt được của đềtài nghiên cứu này, tôi hi vọng đềtài là một cơ sở và là một tài liệu tham khảo có giá trị cho những nghiên cứu sau. Mong rằng kết quả nghiên cứu có ý nghĩa thiết thực và góp phần vào sựphát triển kinh doanh của Co.opmart Huế trong tương lai.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. PGS.TS Trần Minh Đạo(2009), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại Học Kinh TếQuốc Dân.

2. Hoàng La Phương Hiền, Bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.Trường Đại học Kinh tếHuế.

3. Philip Kotler(2009), Quản trị Marketing, NXB Lao động và xã hội.

4. Hoàng Trọng- Chu Nguyễn Mộng Ngọc(2008), Giáo trình Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức.

5. Nguyễn Đình Thọ(2014),Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Lao động- xã hội..

6. Báo cáo của Công ty Nghiên cứu thị trường trựctuyến W&S.

7. Internet:

- http://letsmarketing.weebly.com/cac-yeu-to-anh-huong-den-hanh-vi-mua-cua-nguoi-tieu-dung.html

- https://voer.edu.vn/m/nang-cao-hieu-qua-kinh-doanh-la-muc-tieu-hang-dau-cua-cac-doanh-nghiep-trong-nen-kinh-te-thi-truong/0195d604

- http://www.nielsen.com/vn/vi/insights/2014/2014-private-label.html - http://www.saigonco-op.com.vn/

- http://www.co-opmart.com.vn/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1: BẢNG HỎI Mã phiếu: ...

PHIẾU ĐIỀU TRA

Xin chào quý Anh /chị! Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện tôi đang thực hiện đề tài “Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh nhãn hàng riêng tại siêu thị coopmart Huế”. Ý kiến của Anh /chị sẽ là những đóng góp vô cùng quý giá đối với đề tài của tôi. Tôi xin cam đoan toàn bộ thông tin của Anh /chị cung cấp chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và thông tin cá nhân hoàn toàn được bảo mật .Rất mong được sự giúp đỡ của Anh /chị.

Xin chân thành cảm ơn!

---

---Anh /chị đã từng mua/sử dụng/biết đến sản phẩmnhãn hàng riêng của siêu thị Co.op Mart Huế hay chưa?

A. Có (trảlời tiếp)

B. Chưa (Dừng phỏng vấn) PHN I. Thông tin chung 1: Giới tính

A. Nam B. Nữ

2: Anh/ chịthuộc nhóm tuổi nào?

A. Dưới22 tuổi B.Từ 22-29tuổi C.Từ 30-39tuổi D. Trên 40tuổi 3: Nghề nghiệpcủa anh/chị:

A. Học sinh, sinh viên B. Công nhân viên C. Cán bộ công chức

Trường Đại học Kinh tế Huế

D. Lao động tựdo E. Tiểu thương

4: Thu nhập trung bình mỗi tháng của anh/chịkhoảng bao nhiêu?

A. <3 triệu B. 3-5 triệu C. >5 triệu

Phn II. Hãy chọn 1 phương án mà anh/chị cho là Đúng nhất:

Câu 1: Anh/ chị có thường xuyên đi mua sắm tại siêu thị Co.op mart Huếhay không?

A.Rất thường xuyên (mỗi tuần ít nhất 1 lần) B.Thường xuyên ( mỗi tháng từ 2-3 lần) C.Thỉnh thoảng (tối đa 1 lần/tháng)

Câu 2:Mức chi tiêu trung bình cho mỗi lần đi siêu thị Co.op Mart Huế của Anh/Chị là:

A.Dưới 300 nghìnđồng

B. Từ300 nghìn đếndưới 1 triệu đồng C.Từ 1 triệu đồng đến 3 triệu đồng D.Trên 3 triệu đồng

Câu 3: Anh/Chị đã từng mua/sử dụng nhãn hàng riêng nào của Siêu thị Co.op Mart Huế? ( có thể chọn nhiều đáp án)

A.Thực phẩm tươi sống: rau, củ, trái cây....

B.Thực phẩm công nghệ: bánh, kẹo, sản phẩm đóng gói...

C. Hàng hoá mỹ phẩm:bột giặt, chất tẩy rửa gia dụng, giấy vệ sinh...

D.Hàng may mặc: áo quần, dày dép...

E.Hàng đồ dùng: đồ điện, điện tử, điện máy, điện lạnh...

F. Bánh mì (Bakeryby Co.op Mart Huế)

Câu 4: Anh/Chị biết tới những sản phẩm này qua nguồn thông tin nào?

Trường Đại học Kinh tế Huế

A.Tình cờ thấy trong Siêu thị

B.Được bạn bè, người thân giới thiệu

C.Được nhân viên bán hàng Siêu thị giới thiệu D.Qua quảng cáo (tờ rơi, báo,internet…) E. Nguồn thông tin khác

Câu 5: Anh/Chị xin vui lòng cho biết những lý do quan trọng để chọn mua/sử dụng sản phẩm mang nhãn hiệu riêng của Siêu thị Co.op Mart (có thểchọn nhiều đáp án):

A.Gía rẻ hơn các sản phẩm cùng loại

B. Vìthấy đa sốkhách hàng khác chọn mua C.Chương trình khuyến mãi hấp dẫn

D.Muốn dùng thửcho biết

E. Nhãn hàng của Co.opmart nên tin cậy F.Hàng hoá có chất lượng

G.Mẫu mãđẹp

Câu 6: Mức độ thường xuyên mua nhãn hàng riêng Co.op Mart của Anh/Chị khi đi siêu thị là:

A.Rất thường xuyên(mỗi tuần ít nhất 1 lần) B.Thường xuyên ( mỗi tháng từ 2-3 lần) C.Thỉnh thoảng (tối đa 1 lần/tháng)

Câu 7: Xin vui lòng cho biết ý kiến của anh(chị) vềcác phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu tích() vào các ô trống từ 1 đến 5 với ý nghĩa lần lượt là: (1)Hoàn toàn không đồng ý, (2)Không đồng ý, (3)Trung lập, (4)Đồng ý, (5)Hoàn toànđồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT CHỈ TIÊU

MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ

Hoàn toàn không đồng ý

(1)

Không đồng ý

(2)

Trung lập

(3)

Đồng

Ý (4)

Hoàn toàn đồng ý

(5)

A. HÌNHẢNH SIÊU THỊ

1 Co.opmart là một trong những

siêu thị hàng đầu Việt Nam     

2 Biết rõ thông tin nhà cung cấp

thông qua bao bì     

3 Được nhân viên hỗ trợvà cung

cấp đầy đủ thông tin về nhãn hàng     

4 Tin tưởng thương hiệu Co.op

Mart     

5 Co.opmart luôn hướng đến lợi ích

của khách hàng     

II. GIÁ CẢ

6 Gía cảphù hợp với chất lượng     

7 Gía cảrẻ hơn so với các nhãn

hàng khác cùng loại.     

8 Các sản phẩm nhãn hàng riêng

thường được khuyễn mãi,giảm giá     

III. CHẤT LƯỢNG

9 Sản phẩm đảm bảo chất lượng     

Trường Đại học Kinh tế Huế

10 Hàng hóa có nguồn gốc xuất xứrõ

ràng     

11 Đảm bảo vệsinh an toàn thực

phẩm     

12

Chất lượng sản phẩm nhãn hàn g riêng tương đương với sản phẩm mang thương hiệu của nhà sản xuất

    

IV. BAO BÌ NHÃN HIỆU

13 Mẫu mã đẹp, màu sắcấn tượng     

14 Nhãn hiệu dễnhận biết     

15 Thông tin về hàng hóa được in

đầy đủtrên bao bì     

V. TIỆN ÍCH, DỊCH VỤ ĐI KÈM

17 Sản phẩm đa dạng đểkhách hàng

dễdàng lựa chọn     

18 Nhân viên siêu thị tư vấn tận tình

và chu đáo     

19 Chế độbảo hành và đổi trảhàng

nhanh chóng     

VI. TÍNH CÁCH TÂN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG

20

Sẵn sàng dùng thửsản phẩm nhãn hàng riêng mới xuất hiện của siêu thị.

    

21

Sẵn sàng sửdụng nhãn hàng riêng thay thếcho các sản phẩm đang dùng.

    

Trường Đại học Kinh tế Huế

QUYẾT ĐỊNH MUA CỦA KHÁCH HÀNG

22

Anh/Chị sẽ tiếp tục sử dụng nhãn hàng riêng của Siêu thị Co.opmart Huếcũng như giới thiệu các sản phẩm này cho mọi người.

    

Anh chị có kiến nghị, đềxuất gì với siêu thị nhằm nâng cao hoạt động mua sắm củakhách hàng đối với các sản phẩm nhãn hàng riêng?

...

...

...

Xin chân thành cảm ơn sự hợp táccủa Anh/Chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: KẾT QUẢPHÂN TÍCH VÀ XỬLÝ SỐLIỆU Bảng: Mã hóa tên các biến quan sát

Kí hiệu Tên biến quan sát

HA1 Co.opmart là một trong những siêu thị hàng đầu Việt Nam HA2 Biết rõ thông tin nhà cung cấp thông qua bao bì

HA3 Được nhân viên hỗtrợvà cung cấp đầy đủthông tin vềnhãn hàng HA4 Tin tưởng thương hiệu Co.opmart

HA5 Co.opmart luôn hướng đến lợi ích của khách hàng GC1 Gía cảphù hợp với chất lượng

GC2 Gía rẻ hơn so với các nhãn hàng khác cùng loại

GC3 Các sản phẩm nhãn hàng riêng thường được khuyến mãi,giảm giá CL1 Sản phẩm đảm bảo chất lượng

CL2 Hàng hóa có nguồn gốc xuất xứrõ ràng CL3 Đảm bảo vệsinh an toàn thực phẩm

CL4 Chất lượng sản phẩm nhãn hàng riêng tương đương với sản phẩm mang thương hiệu của nhà sản xuất

BB1 Mẫu mãđẹp, màu sắcấn tượng BB2 Nhãn hiệu dễnhận biết

BB3 Thông tin về hàng hóa được in đầy đủtrên bao bì TD1 Sản phẩm đa dạng đểkhách hàng dễlựa chọn TD2 Nhân viên siêu thị tư vấn tận tình chuđáo TD3 Chế độbảo hành và đổi trảhàng nhanh chóng

TC1 Sẵn sàng dùng thửsản phẩm nhãn hàng riêng mới xuất hiện cúa siêu thi

TC2 Sẵn sàng sửdụng nhãn hành riêng thay thểcho các sản phẩm đang dùng

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.1 Kết quảthống kê mô tảmẫu

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam 35 23,3 23,3 23,3

Nư 115 76,7 76,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Nhom tuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 22 14 9,3 9,3 9,3

Tu 22- 29 43 28,7 28,7 38,0

Tu 30-39 64 42,7 42,7 80,7

Trên 40 29 19,3 19,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Nghe nghiep Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoc sinh, sinh

vien 11 7,3 7,3 7,3

Cong nhan vien 39 26,0 26,0 33,3

Can bo cong chuc 67 44,7 44,7 78,0

Lao dong tu do 14 9,3 9,3 87,3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tieu thuong 19 12,7 12,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 3 trieu 13 8,7 8,7 8,7

Tu 3-5 trieu 41 27,3 27,3 36,0

Tren 5 trieu 96 64,0 64,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

2.2 Kết quả điều tra hành vi tiêu dùng nhãn hàng riêng của khách hàng Muc chi tieu trung binh cho moi lan di sieu thi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 300 nghin dong 28 18,7 18,7 18,7

Tu 300 nghin dong den

duoi 1 trieu dong 83 55,3 55,3 74,0

Tu 1 trieu dong den 3

trieu dong 29 19,3 19,3 93,3

Tren 3 trieu dong 10 6,7 6,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thuc pham tuoi song Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Có 8 5,3 5,3 5,3

Không 142 94,7 94,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Thuc pham cong nghe

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 62 41,3 41,3 41,3

Không 88 58,7 58,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Hang hoa my pham

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 67 44,7 44,7 44,7

Không 83 55,3 55,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Hang may mac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 56 37,3 37,3 37,3

Không 94 62,7 62,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hang do dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 35 23,3 23,3 23,3

Không 115 76,7 76,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Banh my

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 86 57,3 57,3 57,3

Không 64 42,7 42,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Nguon thong tin biet den Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Tinh co thay trong

sieu thi 13 8,7 8,7 8,7

Duoc ban be nguoi

than gioi thieu 48 32,0 32,0 40,7

Duoc nhan vien ban hang sieu thi gioi thieu

80 53,3 53,3 94,0

Qua quang cao( to

roi,bao...) 9 6,0 6,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Gia re hon cac san pham cung loai

Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Có 102 68,0 68,0 68,0

Không 48 32,0 32,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Vi thay da so khach hang chonmua

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 31 20,7 20,7 20,7

Không 119 79,3 79,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Chuong trinh khuyen maihap dan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 66 44,0 44,0 44,0

Không 84 56,0 56,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Muon dung thu cho biet

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 76 50,7 50,7 50,7

Không 74 49,3 49,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Nhan hang rieng cua Co.opmart nen tin cay

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 21 14,0 14,0 14,0

Không 129 86,0 86,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Hang hoa co chat luong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 87 58,0 58,0 58,0

Không 63 42,0 42,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mau madep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 25 16,7 16,7 16,7

Không 125 83,3 83,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Muc do thuong xuyen mua nhan hang rieng cua Co.opmart Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat thuong

xuyen 16 10,7 10,7 10,7

Thuong xuyen 43 28,7 28,7 39,3

Thinh thoang 91 60,7 60,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

2.3Kiểm tra độtin cậy của thang đo Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,828 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

HA1 15,44 3,282 ,737 ,759

HA2 15,36 4,125 ,501 ,827

HA3 15,47 3,929 ,677 ,784

HA4 15,51 3,862 ,590 ,804

HA5 15,31 3,613 ,642 ,790

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,610 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

GC1 7,18 ,860 ,402 ,536

GC2 7,31 ,831 ,461 ,446

GC3 7,50 ,950 ,395 ,544

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,748 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

CL1 12,11 2,472 ,480 ,723

CL2 12,05 2,172 ,650 ,631

CL3 12,00 2,107 ,693 ,606

CL4 12,24 2,372 ,389 ,786

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,687 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

BB1 8,00 1,087 ,326 ,831

BB2 7,38 ,855 ,646 ,392

BB3 7,51 1,070 ,582 ,515

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,763 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

TD1 8,03 1,200 ,664 ,599

TD2 8,27 1,499 ,504 ,776

TD3 8,05 1,280 ,622 ,649

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,653 2

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TC1 3,14 ,363 ,505 .

TC2 3,31 ,646 ,505 .

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.4 Phân tích nhân tốkhám phá EFA

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,651

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 837,029

df 136

Sig. ,000

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

HA1 ,855

HA3 ,812

HA5 ,776

HA4 ,740

HA2 ,659

CL3 ,851

CL2 ,825

CL1 ,776

BB3 ,913

BB2 ,906

GC2 ,788

GC3 ,761

GC1 ,608

TD1 ,918

TD3 ,860

TC2 ,860

TC1 ,858

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Total Variance Explained Comp

onent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Varianc

e

Cumula tive %

Total % of Varianc

e

Cumula tive %

Total % of Varianc

e

Cumulativ e %

1 3,233 19,020 19,020 3,233 19,020 19,020 3,046 17,918 17,918

2 2,825 16,615 35,635 2,825 16,615 35,635 2,256 13,271 31,189 3 1,790 10,530 46,166 1,790 10,530 46,166 1,754 10,319 41,508

4 1,523 8,959 55,124 1,523 8,959 55,124 1,694 9,967 51,475

5 1,389 8,168 63,292 1,389 8,168 63,292 1,670 9,826 61,301

6 1,205 7,088 70,380 1,205 7,088 70,380 1,543 9,079 70,380

7 ,793 4,662 75,042

8 ,701 4,121 79,163

9 ,627 3,689 82,852

10 ,554 3,256 86,108

11 ,509 2,992 89,100

12 ,451 2,654 91,754

13 ,363 2,136 93,890

14 ,322 1,892 95,783

15 ,287 1,691 97,473

16 ,241 1,416 98,890

17 ,189 1,110 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.5 Kiểm định ANOVA

Test of Homogeneity of Variances Levene

Statistic

df1 df2 Sig.

HINHANHSIEUTHI ,272 2 147 ,762

GIACA ,926 2 147 ,398

CHATLUONG 2,858 2 147 ,061

BAOBINHANHIEU 1,352 2 147 ,262

TIENICHDICHVU ,157 2 147 ,855

TINHCACHTANCU ANGUOITIEUDUN G

2,818 2 147 ,063

ANOVA

Sum of Squares

df Mean Square

F Sig.

HINHANHSIEUTHI

Between

Groups ,237 2 ,119 ,523 ,594 Within

Groups 33,354 147 ,227 Total 33,592 149

GIACA

Between

Groups ,202 2 ,101 ,545 ,581 Within

Groups 27,242 147 ,185 Total 27,444 149

CHATLUONG Between

Groups ,134 2 ,067 ,251 ,778

Trường Đại học Kinh tế Huế

Within

Groups 39,129 147 ,266 Total 39,262 149

BAOBINHANHIEU

Between

Groups ,025 2 ,013 ,046 ,955 Within

Groups 40,475 147 ,275 Total 40,500 149

TIENICHDICHVU

Between

Groups ,640 2 ,320 ,853 ,428 Within

Groups 55,193 147 ,375 Total 55,833 149

TINHCACHTANCUANGUOITIEUDUNG

Between

Groups ,280 2 ,140 ,371 ,691 Within

Groups 55,513 147 ,378 Total 55,793 149

2.6Kiểm định Independent Sample T Test

Group Statistics

Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

HINHANHSIEUTHI Nam 35 3,8971 ,41550 ,07023

115 3,8417 ,49240 ,04592

GIACA Nam 35 3,6667 ,49176 ,08312

115 3,6638 ,41062 ,03829

CHATLUONG Nam 35 4,0095 ,49498 ,08367

115 4,1014 ,51898 ,04840

BAOBINHANHIEU Nam 35 4,0000 ,55572 ,09393

115 4,0000 ,51299 ,04784

TIENICHDICHVU Nam 35 4,0571 ,57868 ,09782

115 4,1565 ,62255 ,05805

TINHCACHTANCUANGUOI TIEUDUNG

Nam 35 3,1286 ,64561 ,10913

115 3,2565 ,60104 ,05605

Trường Đại học Kinh tế Huế

Independent Samples Test

Levene's Test for Equality of

Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed) Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

HINHANHSIEUTHI

Equal variances assumed

1,304 ,255 ,603 148 ,547 ,05540 ,09186 -,12612 ,23693

Equal variances not assumed

,660 65,697 ,511 ,05540 ,08391 -,11214 ,22295

GIACA

Equal variances assumed

1,728 ,191 ,035 148 ,972 ,00290 ,08313 -,16137 ,16717

Equal variances not assumed

,032 49,298 ,975 ,00290 ,09152 -,18099 ,18678

CHATLUONG

Equal variances assumed

,616 ,434 -,927 148 ,355 -,09193 ,09914 -,28784 ,10399

Equal variances not assumed

-,951 58,601 ,345 -,09193 ,09666 -,28536 ,10151

BAOBINHANHIEU

Equal variances assumed

,141 ,708 ,000 148 1,000 ,00000 ,10099 -,19956 ,19956

Equal variances not assumed

,000 52,862 1,000 ,00000 ,10541 -,21144 ,21144

TIENICHDICHVU

Equal variances assumed

,866 ,354 -,840 148 ,402 -,09938 ,11829 -,33313 ,13438

Trường Đại học Kinh tế Huế