CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ CHÍNH SÁCH MARKETING MIX HIỆN
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH MARKETING MIX ĐỐI
3. Hạn chế của đề tài
Trong khuôn khổ bài khóa luận cùng với những kiến thức học tập trên ghế nhà trường, đề tài “Hoàn thiện chính sách Marketing Mix đối với sản phẩm ô tô Isuzu tại Công ty TNHH Trung Sơn trên địa bàn thành phố Đông Hà” không thể tránh khỏi những sai sót và khiếm khuyết từ những hạn chế về thời gian và kinh nghiệm:
- Một số khách hàng trả lời phiếu phỏng vấn dựa trên cảm tính chứ chưa thực sự đánh giá đúng với cảm nhận của mình, cùng với thời gian phỏng vấn còn hạn chế nên chất lượng bảng hỏi một phần nào đó bị ảnh hưởng.
- Vì lí do bảo mật nên thông tin cung cấp từ công ty còn hạn chế và thiếu đầy đủ.
- Đề tài được tiến hành điều tra trong phạm vi nhỏ với số mẫu điều tra còn hạn chế do đó vẫn chưa phải hồi đầy đủ và chính xác đánh giá của khách hàng về công ty Trung Sơn.
- Các giải pháp đưa ra chỉ có thể áp dụng trong một phạm vi hoạt động nhỏ của công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. GS.TS Trần Minh Đạo (2009) Giáo trình Marketing căn bản. Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội
2. Nguyễn Thị Thanh Huyền. Giáo trình Marketing căn bản. Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội
3. TS. Nguyễn Thượng Thái (2007). Giáo trình Marketing căn bản. Nhà xuất bản Hà Nội
4. Lê Quang Trực. Bài giảng Quản trị marketing. Đại học Kinh tế Huế
5. Hồ Sỹ Minh(2013) Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh. Đại học Kinh tế Huế
6. Th.S. Đào Hoài Nam. Phân tích dữ liệu với SPSS. Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh
7. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc(2008). Phân tích dữ liệu với SPSS.
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
8. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang, 2009, Nghiên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh, NXB: Thống Kê.
9. Nguyễn Thị Tuyết Nhung(2016).Khóa luận tốt nghiệp: Đánh giá chính sách Marketing mix tại công ty TNHH Minh Hòa trên địa bàn thành phố Huế. Đại học Kinh tế Huế
10. Đồ án tốt nghiệp: Hoàn thiện chính sách marketing mix tại chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương Quảng Bình. Thư viện điện tử
11. Hoàng Văn Trọng (2012). Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện chính sách
Marketing Mix của công ty cổ phần nước Khoáng Bang trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Đại học Kinh tế Huế
12. Thư viện Đại học Kinh tế Huế http://thuvienso.hce.edu.vn/
13. https://www.phamlocblog.com/
14.
https://caia.vn/20745-marketing-can-ban-nhung-khai-niem-cot-loi-cua-marketing/?fbclid=IwAR0ySdBls9Fd6_dtQYI8JShXQxelNXaJKNW9QOnNOXVHB f9W3WvyP5woezw
15. https://agencyvn.com/vai-tro-cua-marketing
16. https://luanvan1080.com/khai-niem-va-vai-tro-cua-marketing-mix-doi-voi-doanh-nghiep.html
17. https://voer.edu.vn/m/phan-tich-cac-nhan-to-anh-huong-den-maketing/d4ca2d51
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT
Số phiếu:...
Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi là sinh viên đến từ Trường Đại học Kinh Tế - Đại Học Huế. Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài " Hoàn thiện chính sách Marketing - Mix đối với sản phẩm xe ô tô Isuzu tại công ty trách nhiệm hữu hạn Trung Sơn trên địa bàn Thành Phố Đông Hà Tỉnh Quảng Trị". Đây là bảng câu hỏi với mục đích là thu thập thông tin một cách khách quan.
Những ý kiến đóng góp của Anh/ Chị là nguồn thông tin quý báu giúp tôi hoàn thành đề tài nghiên cứu này và các câu trả lời sẽ được bảo mật tuyệt đối. Rất mong quý Anh/
Chị có thể bỏ chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị!
---o0o---Phần I. THÔNG TIN CHUNG
1. Giới tính khách hàng
Nam
Nữ
2. Độ tuổi khách hàng
Dưới 25 tuổi
Từ 25 đến 40 tuổi
Trên 40 tuổi
3. Nghề nghiệp của Anh/Chị là gì?
Lao động phổ thông
Cán bộ, viên chức
Doanh nhân
Nghề nghiệp khác...
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Thu nhập hằng tháng của Anh/Chị là bao nhiêu?
Dưới 10 triệu đồng
Từ 10 triệu đến 20 triệu
Trên 20 triệu
5. Trình độ học vấn của khách hàng
Trung học phổ thông
Trung cấp, cao đẳng
Đại học
Sau đại học
Phần II. THÔNG TIN KHẢO SÁT
1. Anh/chị biết đến công ty Trung Sơn thông qua nguồn thông tin nào?
Truyền hình, báo chí
Bạn bè, người thân
Internet
Nhân viên công ty
Nguồn khác……..
2. Anh/chị mua sản phẩm ô tô Isuzu tại công ty Trung Sơn từ khi nào?
Dưới 6 tháng
6 tháng đến 1 năm
Trên 1 năm
3. Anh/Chị mua ô tô Isuzu với mục đích gì?
Đi lại
Kinh doanh
Thể hiện đẳng cấp
Mục đích khác
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Anh/ chị mua ô tô Isuzu của công ty bằng hình thức nào?
Mua hàng trực tiếp tại công ty
Mua hàng qua điện thoại
Đặt hàng qua email
Mua hàng qua website
Mua hàng bằng hình thức khác
5.Lí do Anh/Chị chọn mua sản phẩm tại công ty thay vì mua sản phẩm tại các công ty khác?( có thể chọn nhiều đáp án )
Động cơ bền bỉ
Giá cả phù hợp
Thương hiệu uy tín
Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt
Lý do khác
6. Kênh quảng cáo mà anh/chị quan tâm là gì?
Quảng cáo tại điểm bán hàng
Quảng cáo thông qua báo chí
Quảng cáo thông qua fanpage, website của công ty
Hình thức khác
7. Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các tiêu chí đối với công ty trách nhiệm hữu hạn Trung Sơn với các mức độ:
1.Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5.Rất đồng ý
1. Sản phẩm (Product) 1 2 3 4 5
Sản phẩm đa dạng về kích cỡ và chủng loại Sản phẩm với thương hiệu uy tín
Chất lượng sản phẩm tối ưu
Sản phẩm tiết kiệm nhiên liệu, ít gây ô nhiễm môi trường
Sản phẩm có nhiều tính năng vượt trội
2. Giá cả (Price) 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Giá cả phù hợp
Chính sách giá hấp dẫn Mức giá cạnh tranh tốt
3. Phân phối (place) 1 2 3 4 5
Kho bãi rộng
Phương tiện vận chuyển an toàn, đảm bảo Địa điểm thuận lợi
Mạng lưới chi nhánh rộng khắp
Hàng hóa được dự trữ phù hợp, đáp ứng kịp thời các nhu cầu khi cần thiết
4. Xúc tiến (promotion) 1 2 3 4 5
Quảng cáo thu hút được sự quan tâm của khách hàng
Thường xuyên có các chương trình khuyến mãi PR sản phẩm hiệu quả
Tổ chức các sự kiện lớn, tạo được tiếng vang thương hiệu
Phương thức bán hàng đa dạng, thuận tiện
5. Con người (people) 1 2 3 4 5
Nhân viên tư vấn nhiệt tình
Nhân viên có trình độ chuyên môn tốt Nhân viên phục vụ chuyên nghiệp
Nhân viên có thể giải quyết tốt các tình huống, các sự cố gặp phải trong quá phục vụ khách
Trường Đại học Kinh tế Huế
hàng8. Anh/chị cho biết mức độ hài lòng của anh/chị khi mua ô tô tại công ty Trung Sơn?
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ gioi tinh khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
Nam 73 60.8 60.8 60.8
Nu 47 39.2 39.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
do tuoi khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 25
tuoi 21 17.5 17.5 17.5
tu 25 den
40 61 50.8 50.8 68.3
tren 40 38 31.7 31.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
nghe nghiep khach hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
lao dong pho thong 15 12.5 12.5 12.5
can bo vien chuc 41 34.2 34.2 46.7
doanh nhan 48 40.0 40.0 86.7
nghe nghiep khac 16 13.3 13.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
thu nhap hang thang khach hang Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
duoi 10 trieu dong 22 18.3 18.3 18.3
tu 10 den 20 trieu 57 47.5 47.5 65.8
tren 20 trieu 41 34.2 34.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
trinh do hoc van khach hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
trung hoc pho
thong 15 12.5 12.5 12.5
trung cap, cao dang 47 39.2 39.2 51.7
dai hoc 44 36.7 36.7 88.3
sau dai hoc 14 11.7 11.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
biet den cong ty thong qua
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
truyen hinh, bao chi 9 7.5 7.5 7.5
ban be, nguoi than 28 23.3 23.3 30.8
Internet 43 35.8 35.8 66.7
nhan vien cong ty 32 26.7 26.7 93.3
nguon thong tin khac 8 6.7 6.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
thoi gian mua san pham cong ty Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
duoi 6 thang 28 23.3 23.3 23.3
6 thang den 1 nam 55 45.8 45.8 69.2
tren 1 nam 37 30.8 30.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
muc dich mua xe isuzu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
di lai 31 25.8 25.8 25.8
kinh doanh 51 42.5 42.5 68.3
the hien dang cap 25 20.8 20.8 89.2
muc dich khac 13 10.8 10.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
mua oto bang hinh thuc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
mua hang truc tiep 48 40.0 40.0 40.0
mua hang qua dien
thoai 40 33.3 33.3 73.3
dat hang qua email 19 15.8 15.8 89.2
mua hang qua
website 8 6.7 6.7 95.8
mua hang bang hinh
thuc khac 5 4.2 4.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
kenh quang cao anh chi quan tam Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
quang cao tai diem
ban hang 37 30.8 30.8 30.8
quang cao thong qua
bao chi 10 8.3 8.3 39.2
quang cao thong qua
fanpage, website 62 51.7 51.7 90.8
hinh thuc khac 11 9.2 9.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Lí do khách hàng chọn mua sản phẩm tại công ty thay vì công ty khác dong co ben bi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Co 75 62.5 62.5 62.5
Khong 45 37.5 37.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
gia ca phu hop
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Co 71 59.2 59.2 59.2
Khong 49 40.8 40.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
thuong hieu uy tin
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Co 62 51.7 51.7 51.7
Khong 58 48.3 48.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
dich vu cham soc khach hang tot Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent Valid
Co 46 38.3 38.3 38.3
Khong 74 61.7 61.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
li do khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Co 50 41.7 41.7 41.7
Khong 70 58.3 58.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH ALPHA 1.1. Chính sách sản phẩm
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.804 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SP1 15.26 5.370 .662 .745
SP2 15.25 5.450 .598 .764
SP3 15.27 5.730 .484 .800
SP4 15.32 5.448 .588 .767
SP5 15.29 5.553 .623 .757
1.2. Chính sách giá Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.694 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
GC1 7.88 1.751 .487 .633
GC2 7.73 1.911 .515 .596
GC3 7.85 1.809 .529 .576
1.3. Chính sách phân phối Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.825 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PP1 15.80 5.506 .565 .807
PP2 15.86 5.501 .657 .779
PP3 15.82 5.574 .628 .787
PP4 15.87 5.556 .688 .772
PP5 15.81 5.534 .574 .804
1.4. Chính sách xúc tiến Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.842 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
XT1 15.44 6.114 .665 .806
XT2 15.62 6.152 .678 .804
XT3 15.58 5.759 .640 .814
XT4 15.59 6.109 .637 .813
XT5 15.60 5.822 .631 .816
1.5. Chính sách con người Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.781 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CN1 11.73 3.613 .556 .743
CN2 11.73 3.508 .581 .731
CN3 11.64 3.761 .555 .744
CN4 11.78 3.403 .656 .691
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .744
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1158.34 4
Df 231
Sig. .000
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 5.363 24.378 24.378 5.363 24.378 24.378
2 3.101 14.094 38.472 3.101 14.094 38.472
3 2.095 9.523 47.995 2.095 9.523 47.995
4 1.838 8.353 56.348 1.838 8.353 56.348
5 1.224 5.562 61.910 1.224 5.562 61.910
6 .997 4.531 66.442
7 .944 4.292 70.734
8 .874 3.973 74.707
9 .738 3.354 78.061
10 .695 3.159 81.220
11 .650 2.954 84.174
12 .587 2.669 86.843
13 .446 2.028 88.871
14 .427 1.941 90.812
15 .357 1.621 92.433
16 .334 1.518 93.951
17 .307 1.394 95.346
18 .266 1.210 96.556
19 .237 1.076 97.632
20 .182 .828 98.460
21 .175 .795 99.255
22 .164 .745 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
XT2 .806
XT1 .796
XT3 .766
XT5 .746
XT4 .730
PP3 .759
PP4 .740
PP1 .734
PP2 .716
PP5 .706
SP1 .770
SP2 .765
SP4 .748
SP5 .740
SP3 .653
CN4 .762
CN2 .709
CN1 .706
CN3 .703
GC1 .767
GC3 .729
GC2 .725
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY 5.1. Phân tích hồi quy
Model Summaryb Mode
l
R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .734a .539 .519 .44938 1.673
a. Predictors: (Constant), CN, XT, SP, GC, PP
b. Dependent Variable: muc do hai long cua khach hang
ANOVAa
Model Sum of
Squares
Df Mean
Square
F Sig.
1
Regressio
n 26.945 5 5.389 26.686 .000b
Residual 23.021 114 .202
Total 49.967 119
a. Dependent Variable: muc do hai long cua khach hang b. Predictors: (Constant), CN, XT, SP, GC, PP
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Toleran
ce
VIF
1
(Constant
) -1.300 .452 -2.876 .005
SP .304 .093 .232 3.262 .001 .798 1.254
GC .156 .073 .151 2.117 .036 .795 1.259
PP .171 .083 .152 2.072 .041 .748 1.336
XT .357 .073 .331 4.882 .000 .880 1.136
CN .292 .084 .274 3.474 .001 .649 1.540
a. Dependent Variable: muc do hai long cua khach hang
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
5.2. Phân tích tương quan
Correlations
SP GC PP XT CN muc do hai
long cua khach
hang SP
Pearson Correlation 1 .119 .330** .038 .411** .425**
Sig. (2-tailed) .196 .000 .682 .000 .000
N 120 120 120 120 120 120
GC
Pearson Correlation .119 1 .239** .295** .386** .418**
Sig. (2-tailed) .196 .009 .001 .000 .000
N 120 120 120 120 120 120
PP
Pearson Correlation .330** .239** 1 .238** .441** .464**
Sig. (2-tailed) .000 .009 .009 .000 .000
N 120 120 120 120 120 120
XT
Pearson Correlation .038 .295** .238** 1 .176 .468**
Sig. (2-tailed) .682 .001 .009 .055 .000
N 120 120 120 120 120 120
CN
Pearson Correlation .411** .386** .441** .176 1 .553**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .055 .000
N 120 120 120 120 120 120
muc do hai long cua khach hang
Pearson Correlation .425** .418** .464** .468** .553** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 120 120 120 120 120 120
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 6: KIỂM ĐỊNH ONE-SAMPLE T-TEST 6.1. Đối với chính sách sản phẩm
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
SP1 120 3.84 .745 .068
SP2 120 3.85 .774 .071
SP3 120 3.83 .796 .073
SP4 120 3.78 .783 .071
SP5 120 3.81 .725 .066
One-Sample Test Test Value = 4
T df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SP1 -2.329 119 .022 -.158 -.29 -.02
SP2 -2.123 119 .036 -.150 -.29 -.01
SP3 -2.410 119 .018 -.175 -.32 -.03
SP4 -3.149 119 .002 -.225 -.37 -.08
SP5 -2.895 119 .005 -.192 -.32 -.06
6.2. Đối với chính sách giá
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
GC1 120 3.85 .847 .077
GC2 120 4.00 .756 .069
GC3 120 3.88 .791 .072
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
T df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
GC1 -1.941 119 .055 -.150 -.30 .00
GC2 .000 119 1.000 .000 -.14 .14
GC3 -1.617 119 .109 -.117 -.26 .03
6.3. Đối với chính sách phân phối One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
PP1 120 3.99 .804 .073
PP2 120 3.93 .730 .067
PP3 120 3.97 .733 .067
PP4 120 3.92 .693 .063
PP5 120 3.98 .788 .072
One-Sample Test Test Value = 4
T df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
PP1 -.113 119 .910 -.008 -.15 .14
PP2 -1.000 119 .319 -.067 -.20 .07
PP3 -.498 119 .619 -.033 -.17 .10
PP4 -1.317 119 .190 -.083 -.21 .04
PP5 -.232 119 .817 -.017 -.16 .13
Trường Đại học Kinh tế Huế
6.4. Đối với chính sách xúc tiến
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
XT1 120 4.02 .722 .066
XT2 120 3.83 .702 .064
XT3 120 3.88 .832 .076
XT4 120 3.87 .744 .068
XT5 120 3.86 .823 .075
One-Sample Test Test Value = 4
T df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
XT1 .253 119 .801 .017 -.11 .15
XT2 -2.600 119 .010 -.167 -.29 -.04
XT3 -1.536 119 .127 -.117 -.27 .03
XT4 -1.963 119 .052 -.133 -.27 .00
XT5 -1.886 119 .062 -.142 -.29 .01