• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.3 Hạn chế

 Do hạn chếvềthời gian, kinh nghiệm, kiến thức và nguồn lực nên:

 Những nhận xát, đánh giá còn mang tính chủquan.

 Mới chỉ tìm ra và đánh giá được một số yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên. Đây là cơ sở đểnhững nghiên cứu tiếp theo có thểtiến hành nghiên cứu và đánh giá những yếu tốcòn lại.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

I. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT

1. Đào Công Bình, 2008, Thực hành kỹ năng quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản trẻ.

2. ThS. Bùi Văn Chiêm, 2008, Bài giảng quản trịnhân lực,Đại học kinh tếHuế.

3. Lê ThếGiới (chủbiên), Nguyễn Xuân Lãn, Nguyễn Phúc Nguyên, và Nguyễn ThịLoan (nd), Quản Trị Học, Hà Nội, Nhà xuất bản Tài Chính, 2007.

4. Nguyễn Hữu Lam,1998, Hành vi tổ chức, Nhà xuất bản giáodục, tr. 121-122.

5. Phan Thị Lan (2012), Khóa luận tốt nghiệp đại học Phân tích các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên tại Công ty Cổ phần Hương Thủy, Đại học kinh tế Huế.

6. Ngô Quý Nhâm, 2010, Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực, Đại học ngoại thương.

7. TS. Nguyễn Tài Phúc & TS Hoàng Quang Thành, Giáo trình quản trị học, Đại học Kinh tếHuế.

8. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005, Giáo trình phân tích dữliệu nghiên cứu SPSS, NXB Thống kê.

9. PGS.TS. Bùi Anh Tuấn (2003), Giáo trình hành vi tổchức, NXB Thống Kê.

10. Đào Thị Cẩm Vân (2013), Khóa luận tốt nghiệp đại học Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Công ty TNHH Bia Huế, Đại học kinh tếHuế.

II. TÀI LIỆU TIẾNG ANH

1. Mitchell (1999 ), Multlines,New York, Dial Press Trade Paperback.

2. Wiley C. What motivates Employees According to over 40 years of motivation surveys, Internationl joural of Manpower, 1994.

3. Jabnoun & AL-Tamimi “Measuring perceived service quality at UAE commercial banks”, International Journal of Quality and Reliability

Trường Đại học Kinh tế Huế

III. CÁC TRANG WEB SỬDỤNG 1. Website:http://doanhnhan360.com 2. Website:www.vneconomy

3. Website: thuvienso.hce.edu.vn 4. Website: dantri.com

5. Www.google.com.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC I: PHIẾU ĐIỀU TRA

PHIẾU KHẢO SÁT

--------Mã sốphiếu:……..

Xin chào anh/ch !

Tôi tên là Bùi Thị Ngọc Trâm, sinh viên khoa Quản Trị Kinh Doanh – Trường Đại học kinh tế Huế, hiện tại tôi đang thực hiện đề tài: Công tác tạo động lc cho người lao động ti Công ty C phần Cosevco I.5”. Phiếu phỏng vấn này giúp tôi có được các thông tin cần thiết cho việc nghiên cứu đề tài. Tôi xin đảm bảo toàn bộthông tin thu được sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự giúp đỡcủa anh/chị!

Xin chân thành cảm ơn sựhợp tác của anh/chị!

Phần I: Thông tin cá nhân

Xin anh/chịvui lòng đánh dấu (x) vào câu trảlời Câu 1: Giới tính

Nam  Nữ

Câu 2: Độtuổi

Dưới 20 tuổi Từ20 - 30 tuổi Từ31–40 tuổi

Từ41 - 50 tuổi Trên 50 tuổi Câu 3: Trìnhđộhọc vấn

Phổthông trởxuống Trung cấp

Cao đẳng Đại học

Câu 4: Bộphận làm việc

Tại các phòng ban Lao động trực tiếp

Câu 5: Thời gian công tác

Dưới 1 năm  Từ1– dưới 3 năm

Từ3– dưới5 năm Từ5– dưới 10 năm

Trường Đại học Kinh tế Huế

Từ 10 năm trởlên

Câu 6: Thu nhập hàng tháng của anh/chị

Dưới 2 triệu đồng Từ2– dưới 3 triệu đồng

Từ3– 5 dưới triệu đồng Từ5 triệu đồng trởlên Phần II: Nội dung khảo sát

Câu 1: Anh/chịvui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình vềcác phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu (x) vào ô sốmà anh/chịcho là phản ánh đúng nhất mức độ đồng ý của mình, tương ứng theo mức độ:

(1) = Rất không đồng ý (2)= Không đồng ý (3) = Trung lập (4)= Đồng ý (5) = Rất đồng ý

Các nhân tố Mức độ

Yếu

tố1 Môi trường làm việc 1 2 3 4 5

MT1.1 Môi trường làm việc an toàn

MT1.2 Không khí nơi làm việc thông thoáng MT1.3 Không gian làm việc sạch sẽ, thoáng mát MT1.4 Giờgiấc làm việc nghiêm chỉnh, rõ rang

MT1.5 Phương tiện và thiết bị được cung cấp đầy đủphục vụtốt cho công việc Yếu tố

2 Mối quan hệvới đồng nghiệp, cấp trên 1 2 3 4 5

QH2.1 Mọi người luôn có cảm giác được đối xửcông bằng

QH2.2 Mọi người luôn tạo điều kiện cho những công nhân viên mới phát triển QH2.3 Đồng nghiệp luôn tôn trọng, hợp tác và giúp đỡnhau trong công việc QH2.4 Cấp trên luôn hổtrợ và hướng dẫn tận tình trong công việc.

QH2.5 Dễ dàng đềbạt ý kiến của mình lên cấp trên Yếu tố

3 Lương thưởng và phúc lợi

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 2 3 4 5

LT3.1 Cách thức trả lương của công ty là hoàn toàn công bằng và đúng thời hạn

LT3.2 Tiền lương làm việc ngoài giờnhận được là hợp lý với sức đóng góp của mình

LT3.3 Anh/chịnhận được tiền thưởng trong các dịp lễ, tết LT3.4 Anh/chị được đóng bảo hiểm đầy đủ

LT3.5 Công ty có chính sách hỗtrợtai nạn lao động và bệnh nghềnghiệp cho nhân viên

LT3.6 Khi nghỉphép,ốm đau, nghỉchờviệc anh/chịvẫn nhận được tiền lương Yếu tố

4 Sựhứng thú trong công việc 1 2 3 4 5

HT4.1 Mức độ căng thẳng trong công việc là vừa phải HT4.2 Công việc có nhiều động lực phấn đấu

HT4.3 Anh/chịyêu thích công việc của mình

HT4.4 Công việc cho phép anh/chịduy trì cân bằng giữa cuộc sống riêng và công việc tại công ty

Yếu tố

5 Cơ hội thăng tiến và phát triển nghềnghiệp 1 2 3 4 5 CH5.1 Công ty cung cấp cho anh/chị các chương trìnhđào tạo, kỷ năng cần

thiết cho công việc

CH5.2 Anh/chị được công ty tạo điều kiện vềthời gian để đi học nâng cao về trìnhđộ

CH5.3 Công ty luôn tạo điều kiện đểanh/chịcó thểlàmởnhững chức vụcao hơn nếu anh/chị có đủ năng lực

CH5.4 Chính sách thăng tiến của công ty rõ ràng và công bằng CH5.5 Anh/chịcó nhiều cơ hội để thăng tiến khi làm việc tại công ty Yếu tố

6 Sựcông nhận đóng góp cá nhân 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

CN6.2 Được cấp trên, đồng nghiệp công nhận những đóng góp cho công ty Yếu tố

7 Bốtrí, sửdụng lao động 1 2 3 4 5

BT7.1 Công việc được phân công rõ rang

BT7.2 Anh/chị được làm đúng với nguyện vọng của mình

BT7.3 Công việc hiện tại phù hợp với ngành nghềanh/chị được đào tạo

Câu 2: Anh /chịhài lòng và hoàn toàn cóđủ động lực đểlàm việc tại Công ty Cổ phần Cosevco I.5

(1) Rất không đồng ý (2) Không đồng ý (3) Trung lập (4) Đồng ý (5) Rất đồng ý

Xin chân thành cảm ơn quý anh/chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC II: KẾT QUẢPHÂN TÍCH VÀ XỬLÝ SỐLIỆU

1. Thông kê mô tả

Statistics

Gioi tinh Do tuoi Trình độ học vấn

Bộ phận làm việc

Thời gian công tác

Thu nhập

N Valid 150 150 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0 0 0

Mean 1.61 2.71 1.48 1.88 3.30 2.80

Median 2.00 3.00 1.00 2.00 3.00 3.00

Std. Deviation .490 1.025 .775 .326 1.241 .867

Minimum 1 1 1 1 1 1

Maximum 2 5 4 2 5 4

Sum 241 407 222 282 495 420

Percentiles

25 1.00 2.00 1.00 2.00 2.00 2.00

50 2.00 3.00 1.00 2.00 3.00 3.00

75 2.00 4.00 2.00 2.00 4.00 3.00

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 59 39.3 39.3 39.3

Nữ 91 60.7 60.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 20 17 11.3 11.3 11.3

Từ 20 - 30

tuổi 51 34.0 34.0 45.3

Từ 31 - 40

tuổi 44 29.3 29.3 74.7

Từ 41 - 50

tuổi 34 22.7 22.7 97.3

Trên 50 tuổi 4 2.7 2.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trình độ học vấn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Phổ thông trở xuống 99 66.0 66.0 66.0

Trung cấp 35 23.3 23.3 89.3

Cao đẳng 11 7.3 7.3 96.7

Đại học 5 3.3 3.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Bộ phận làm việc

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 150 100.0 100.0 Thời gian công tác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 1 năm 12 8.0 8.0 8.0

Từ 1 - dưới 3 năm 30 20.0 20.0 28.0

Từ 3 - dưới 5 năm 42 28.0 28.0 56.0

Từ 5 - dưới 10 năm 33 22.0 22.0 78.0

Từ 10 năm trở lên 33 22.0 22.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 2 triệu đồng 8 5.3 5.3 5.3

Từ 2 - dưới 3 triệu đồng 50 33.3 33.3 38.7

Từ 3 - dưới 5 triệu đồng 56 37.3 37.3 76.0

Từ 5 triệu đồng trở lên 36 24.0 24.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

2. Kiểm định độtin cậy của thang đo Cronbach’s Alpha 2.1 Thang đo “ Môi trường làm việc”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.892 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

MT1.Môi trường làm việc an toàn 14.05 10.024 .589 .900

MT2.Không khí nơi làm việc thông

thoáng 13.54 9.888 .714 .874

MT3.Không gian làm việc sạch sẽ 13.97 8.489 .794 .855

MT4.Giờ giấc làm việc nghiêm chỉnh,

rõ ràng 13.93 8.109 .872 .835

MT5.Phương tiện và thiết bị được cung cấp đầy đủ phục vụ tốt cho công việc

13.63 9.683 .734 .870

2.2 Thang đo “ Mối quan hệvới đồng nghiệp, cấp trên”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.757 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted QH1.Mọi người luôn có cảm giác

được đối xử công bằng 14.92 6.651 .536 .710

QH2.Mọi người luôn tạo điều kiện cho những công nhân viên mới phát triển

14.92 6.906 .532 .712

Trường Đại học Kinh tế Huế

QH3.Đồng nghiệp tôn trọng, hợp tác

và giúp đỡ nhau trong công việc 14.91 6.778 .589 .694

QH4.Cấp trên luôn hổ trợ và hướng

dẫn tận tình trong công việc 15.07 6.391 .538 .710

QH5.Dễ dàng đề bạt ý kiến của mình

lên cấp trên 15.37 6.759 .446 .745

2.3 Thang đo “Lương, thưởng và phúc lợi”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.637 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted LT1.Cách thức trả lương của công ty

là hoàn toàn công bằng và đúng thời hạn

16.36 12.769 -.017 .712

LT2.Tiền lương làm việc ngoài giờ nhận được là hợp lý với sức đóng góp của mình

16.31 9.248 .487 .545

LT3.Nhận được tiền thưởng trong các

dịp lễ, tết 16.53 8.801 .514 .530

LT4..Được đóng bảo hiểm đầy đủ 16.27 9.767 .409 .577

LT5.Công ty có chính sách hổ trợ lao động và bệnh nghề nghiệp cho nhân viên

16.46 10.572 .276 .628

LT6.Khi nghỉ phép, ốm đau, nghỉ chờ

việc anh/chị vẫn nhận được tiền lương 16.28 9.210 .569 .518

Sau khi loại biến LT1. Cách thức trả lương của công ty là hoàn toàn công bằng và đúng thời hạn và biến LT5. Công ty có chính sách hỗtrợ lao động và bệnh nghề nghiệp cho nhân viên:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.730 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted LT2.Tiền lương làm việc ngoài giờ

nhận được là hợp lý với sức đóng góp của mình

9.85 5.983 .512 .674

LT3.Nhận được tiền thưởng trong các

dịp lễ, tết 10.07 5.687 .522 .670

LT4..Được đóng bảo hiểm đầy đủ 9.81 6.318 .452 .708

LT6.Khi nghỉ phép, ốm đau, nghỉ chờ

việc anh/chị vẫn nhận được tiền lương 9.82 5.947 .606 .624

2.4 Thang đo “Sựhứng thú trong công việc”

Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted HT1.Mức độ căng thẳng trong công việc

là vừa phải 10.23 5.559 .847 .753

HT2.Công việc có nhiều động lực phấn

đấu 10.32 6.904 .705 .817

HT3.Anh/chị yêu thích công việc của

mình 10.35 6.389 .744 .801

HT4.Công việc cho phép anh/chị duy trì cân bằng giữa cuộc sống riêng và công việc tại công ty

10.05 8.770 .566 .874

2.5 Thang đo “Cơ hội thăng tiến và phát triển nghềnghiệp”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.877 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted CH1.Công ty cung cấp cho anh/chị các

chương trình đào tạo, kỷ năng cần thiết cho công việc

13.99 11.711 .736 .848

CH2.Anh/chị được công ty tạo điều kiện về

thời gian đi học nâng cao trình độ 14.13 10.345 .718 .849

CH3.Công ty luôn tạo điều kiện để anh /chị có thể làm ở những chức vụ cao hơn nếu anh/chị có đủ năng lực

14.04 9.287 .857 .811

CH4.Chính sách thăng tiến của công ty rõ

ràng và công bằng 13.97 10.274 .683 .861

CH5.Anh/chị có nhiều cơ hội để thăng tiến

khi làm việc tại công ty 13.68 13.132 .638 .874

2.6 Thang đo “Sựcông nhận đóng góp cá nhân”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.732 2

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted CN1.Được khen thưởng trước tập

thể khi đạt được thành tích tốt 3.62 .747 .578 .

CN2.Được cấp trên, đồng nghiệp công nhận những đóng góp cho công ty

3.63 .838 .578 .

2.7 Thang đo “Bốtrí, sửdụng lao động”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.764 3

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted BT1.Công việc được phân công rõ

ràng 6.81 2.797 .520 .765

BT2.Anh/chị được làm đúng với

nguyện vọng của mình 6.71 2.421 .626 .649

BT3.Công việc hiện tại phù hợp với

ngành nghề anh/chị được đào tạo 7.02 2.583 .648 .627

3. Phân tích nhân tốkhám phá EFA Lần 1:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .688 Bartlett's Test of

Sphericity

Approx. Chi-Square 2980.669

Df 378

Sig. .000

Total Variance Explained

Componen t

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Varianc

e

Cumulativ

e % Total

% of Varianc

e

Cumulativ

e % Total

% of Varianc

e

Cumulativ e %

1 5.70

4 20.373 20.373 5.70

4 20.373 20.373 4.07

3 14.547 14.547

2 4.63

9 16.569 36.942 4.63

9 16.569 36.942 3.67

4 13.122 27.669

3 3.39

4 12.122 49.064 3.39

4 12.122 49.064 3.16

0 11.284 38.953

4 2.03

0 7.249 56.313 2.03

0 7.249 56.313 3.01

5 10.770 49.723

5 1.63

2 5.830 62.143 1.63

2 5.830 62.143 2.68

4 9.585 59.308

6 1.55

1 5.538 67.681 1.55

1 5.538 67.681 2.34

5 8.373 67.681

7 .952 3.400 71.081

8 .901 3.216 74.298

9 .798 2.851 77.149

10 .720 2.571 79.720

11 .666 2.379 82.099

12 .627 2.240 84.339

13 .575 2.052 86.391

14 .560 2.001 88.392

15 .490 1.749 90.141

Trường Đại học Kinh tế Huế

18 .334 1.193 94.456

19 .300 1.073 95.529

20 .288 1.030 96.559

21 .249 .889 97.448

22 .217 .776 98.224

23 .178 .635 98.859

24 .106 .377 99.237

25 .081 .290 99.526

26 .063 .224 99.751

27 .045 .162 99.913

28 .024 .087 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

MT4.Giờ giấc làm việc

nghiêm chỉnh, rõ ràng .909 MT3.Không gian làm việc

sạch sẽ .886

MT5.Phương tiện và thiết bị được cung cấp đầy đủ phục vụ tốt cho công việc

.728 MT1.Môi trường làm việc

an toàn .721

MT2.Không khí nơi làm

việc thông thoáng .680

CH3.Công ty luôn tạo điều kiện để anh /chị có thể làm ở những chức vụ cao hơn nếu anh/chị có đủ năng lực

.890

CH2.Anh/chị được công ty tạo điều kiện về thời gian đi học nâng cao trình độ

.851 CH1.Công ty cung cấp cho

anh/chị các chương trình đào tạo, kỷ năng cần thiết cho công việc

.822

CH4.Chính sách thăng tiến của công ty rõ ràng và công bằng

.760 CH5.Anh/chị có nhiều cơ

hội để thăng tiến khi làm việc tại công ty

.558 .690

HT1.Mức độ căng thẳng

trong công việc là vừa phải

Trường Đại học Kinh tế Huế

.872

HT3.Anh/chị yêu thích

công việc của mình .840

HT2.Công việc có nhiều

động lực phấn đấu .729

HT4.Công việc cho phép anh/chị duy trì cân bằng giữa cuộc sống riêng và công việc tại công ty

.676

BT3.Công việc hiện tại phù hợp với ngành nghề anh/chị được đào tạo

.828 BT2.Anh/chị được làm

đúng với nguyện vọng của mình

.809 CN1.Được khen thưởng

trước tập thể khi đạt được thành tích tốt

.718 BT1.Công việc được phân

công rõ ràng .659

CN2.Được cấp trên, đồng nghiệp công nhận những đóng góp cho công ty

.650 QH3.Đồng nghiệp tôn

trọng, hợp tác và giúp đỡ nhau trong công việc

.774 QH2.Mọi người luôn tạo

điều kiện cho những công nhân viên mới phát triển

.766 QH1.Mọi người luôn có

cảm giác được đối xử công bằng

.721 QH4.Cấp trên luôn hổ trợ

và hướng dẫn tận tình trong công việc

.632 QH5.Dễ dàng đề bạt ý kiến

của mình lên cấp trên LT3.Nhận được tiền

thưởng trong các dịp lễ, tết .776

LT6.Khi nghỉ phép, ốm đau, nghỉ chờ việc anh/chị vẫn nhận được tiền lương

.722 LT2.Tiền lương làm việc

ngoài giờ nhận được là hợp lý với sức đóng góp của mình

.705

LT4..Được đóng bảo hiểm

đầy đủ .665

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .703

Bartlett's Test of Sphericity

Approx.

Chi-Square 2516.884

df 325

Sig. .000

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

MT4.Giờ giấc làm việc nghiêm chỉnh, rõ ràng .905

MT3.Không gian làm việc sạch sẽ .888

MT5.Phương tiện và thiết bị được cung cấp đầy đủ phục vụ tốt cho

công việc .737

MT1.Môi trường làm việc an toàn .706

MT2.Không khí nơi làm việc thông thoáng .692 CH3.Công ty luôn tạo điều kiện để anh /chị có thể làm ở những chức

vụ cao hơn nếu anh/chị có đủ năng lực .900

CH2.Anh/chị được công ty tạo điều kiện về thời gian đi học nâng cao

trình độ .834

CH1.Công ty cung cấp cho anh/chị các chương trình đào tạo, kỷ

năng cần thiết cho công việc .814

CH4.Chính sách thăng tiến của công ty rõ ràng và công bằng .797 HT1.Mức độ căng thẳng trong công việc là vừa phải .870

HT3.Anh/chị yêu thích công việc của mình .837

HT2.Công việc có nhiều động lực phấn đấu .743

HT4.Công việc cho phép anh/chị duy trì cân bằng giữa cuộc sống

riêng và công việc tại công ty .683

BT3.Công việc hiện tại phù hợp với ngành nghề anh/chị được đào

tạo .831

BT2.Anh/chị được làm đúng với nguyện vọng của mình .811

CN1.Được khen thưởng trước tập thể khi đạt được thành tích tốt .723

BT1.Công việc được phân công rõ ràng .660

CN2.Được cấp trên, đồng nghiệp công nhận những đóng góp cho

công ty .655

QH2.Mọi người luôn tạo điều kiện cho những công nhân viên mới

phát triển .786

QH3.Đồng nghiệp tôn trọng, hợp tác và giúp đỡ nhau trong công việc .781

QH1.Mọi người luôn có cảm giác được đối xử công bằng .718

QH4.Cấp trên luôn hổ trợ và hướng dẫn tận tình trong công việc .608

LT3.Nhận được tiền thưởng trong các dịp lễ, tết .777

LT6.Khi nghỉ phép, ốm đau, nghỉ chờ việc anh/chị vẫn nhận được

tiền lương .736

LT2.Tiền lương làm việc ngoài giờ nhận được là hợp lý với sức đóng

góp của mình .719

LT4..Được đóng bảo hiểm đầy đủ .656

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

4. Hồi quy tương quan

Trường Đại học Kinh tế Huế

Correlations

DLLV MT CH HT CB QH TL

DLLV

Pearson Correlation 1 .164* .503** .168* .279** .369** .220**

Sig. (2-tailed) .045 .000 .039 .001 .000 .007

N 150 150 150 150 150 150 150

MT

Pearson Correlation .164* 1 .129 -.474** .060 .105 .083

Sig. (2-tailed) .045 .115 .000 .463 .201 .314

N 150 150 150 150 150 150 150

CH

Pearson Correlation .503** .129 1 .151 .184* .118 -.049

Sig. (2-tailed) .000 .115 .064 .024 .150 .548

N 150 150 150 150 150 150 150

HT

Pearson Correlation .168* -.474** .151 1 -.023 -.039 -.232**

Sig. (2-tailed) .039 .000 .064 .779 .639 .004

N 150 150 150 150 150 150 150

CB

Pearson Correlation .279** .060 .184* -.023 1 .414** -.236**

Sig. (2-tailed) .001 .463 .024 .779 .000 .004

N 150 150 150 150 150 150 150

QH

Pearson Correlation .369** .105 .118 -.039 .414** 1 -.188*

Sig. (2-tailed) .000 .201 .150 .639 .000 .021

N 150 150 150 150 150 150 150

TL

Pearson Correlation .220** .083 -.049 -.232** -.236** -.188* 1

Sig. (2-tailed) .007 .314 .548 .004 .004 .021

N 150 150 150 150 150 150 150

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .725a .526 .506 .347 1.929

a. Predictors: (Constant), TL, CH, MT, QH, CB, HT b. Dependent Variable: DLLV

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean Square F Sig.

1

Regression 19.066 6 3.178 26.409 .000b

Residual 17.207 143 .120

Total 36.273 149

a. Dependent Variable: DLLV

b. Predictors: (Constant), TL, CH, MT, QH, CB, HT

Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

(Constant) -.207 .362 -.572 .568

Trường Đại học Kinh tế Huế