• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hiện nay, thương mại điện tử trên nền tảng di động sẽtiếp tục là xu thế chủ đạo của thế giới trong thời gian tới, vì vậy Chính Phủ cần tạo điều kiện cho các doanh nghiệp ứng dụng thương mại điện tử, đặc biệt là thanh toán điện tử. Chính Phủ cũng cần tổchức các hội thảo đểnâng cao nhận thức của doanh nghiệp cũng như người tiêu dùng về những lợi ích và rủi ro của thương mại điện tử trong thời đại công nghệ 4.0 này.

Tiếp tục bổsung, hoàn thiện hơn nữa các văn bản pháp lý quy định về cung cấp và sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử, đặc biệt là quy định về bảo mật để làm cơ sở pháp lý cho các giao dịch trực tuyến.

Cần có các hình thức xửphạt nghiêm khắc cho các đối tượng lợi dụng lỗhổng an ninh mạng để nhằm trục lợi riêng cho bản thân.

3. Kiến nghịvới công ty Viễn thông Mobifone

Công ty cần đẩy mạnh, tăng cường đầu tư trang thiết bị hiện đại. Thiết lập cấu trúc giao diệnứng dụng dễnhớ, dễsửdụng và bảo mật cao.

Xây dựng chính sách giá phù hợp và cạnh tranh với các Công ty viễn thông khác nhằm kích thích khách hàng sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử nhiều hơn; có kế hoạch quảng cáo, tuyên truyền, marketing phù hợp với từng giai đoạn, từng địa phương khác nhau. Đưa thông tin cụthể đến với khách hàng, tránh tình trạng phàn nàn vềsựthiếu hụt thông tin.

Xây dựng lòng tin của khách hàng đối với ngân hàng trực tuyến: cung cấp tài khoản người dùng an toàn với ID và mật khẩu được bảo vệ. Cung cấp thêm các lớp bảo mật: mã pin,… đồng thời tiếp nhận góp ý của khách hàng, góp phần hoàn thiện chất lượng dịch vụcủa công ty.

Thường xuyên tổchức các chương trìnhđào tạo nguồn nhân lực có chuyên môn, trìnhđộ, nghiệp vụ. Có những chính sách khuyến khích nhân viên làm việc tốt hơn.

Cung cấp cho các chi nhánh những trang thiết bị đầy đủ để nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán điện tử ởtừng chi nhánh.

Nghiên cứu và đưa ra chính sách tái cơ cấu thời gian mở cửa giao dịch phục vụ khách hàng sao cho hợp lý nhất, tạo

Trường Đại học Kinh tế Huế

điều kiện tốiđa cho sựtiện lợi của khách hàng.

TÀI LIỆU THAM KHẢO I. Tài liệu tham khảo tiếng Việt

1. Luận văn thạc sĩ “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ viễn thông di động tại trung tâm Viettel Đông Hà–Tỉnh Quảng Trị” của Nguyễn

Minh Lợi, 2020.

2. Báo điện tử Chính phủ- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ.

3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức.

4. Lưu Văn Nghiêm (2001), Marketing trong kinh doanh dịch vụ. Nhà xuất bản thống kê.

5. ThS. Hoàng Thị Diệu Thúy (2009),Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Trường Đại học Kinh TếHuế.

6. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 8402:1999 về Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng –Thuật ngữ và định nghĩa do BộKhoa học Công nghệ và Môi trường ban hành.

7. Hà Nam Khánh Giao (2018), Đo lường chất lượng dịch vụ tại Việt Nam -Nhìn từphía khách hàng , NXB Tài chính.

8. Đinh Phi Hổ (2019), Nghiên cứu định lượng trong kinh tế và viết bài báo khoa học, NXB Tài chính.

9. Nguyễn Đình Thọ (2013), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh. Nhà xuất bản tài chính.

10.Nguyễn Khánh Duy (2009), Bài giảng thực hành mô hình cấu trúc tuyến tính SEM với phần mềm AMOS, Trường ĐH Kinh tế TP.HCM.

11.PGS. TS. Nguyễn Văn Thanh (2008):Bài giảng Marketing dịchvụ.

12.Từ điển Tiếng Việt (2004). Nhà xuất bản Thống kê.

13.Từ điển bách khoa Việt Nam (1995). Nhà xuất bản Từ điển Bách Khoa.

14.Tôn Đức Sáu (2014), Ứng dụng mô hình servqual trong đánh giá chất lượng dịch vụ hành chính công .

Trường Đại học Kinh tế Huế

15.Hà Nam Khánh Giao (2020), Mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng thẻ thanh toán tại Thành phố Hồ Chí Minh.

16.Nguyễn Duy Thanh, Huỳnh Anh Phúc (2017), Chất lượng dịch vụ ảnh hưởngxã hội trong sự chấp nhận thanh toán điện tử.

17.Nguyễn Thị Thùy Vân & Nguyễn Duy Thanh, Tạp chí Phát triển Kinh tế (2016), Nhận thức rủi ro trong sự chấp nhận thanh toán qua mạng xã hội.

18.Đặng Ngọc Biên (2020), Các nhân tố tác động tới sự hài lòng của người sử dụngdịch vụ ví điện tử.

19.Nguyễn Ngọc Duy Phương,Vũ Văn Đông (2020),Xem xét ý định liên tục của khách hàng đối với việc sử dụng ví điện tử. Sự chấp nhận thanh toán di động ở Việt Nam.

II. Tài liệu tham khảo bằng tiếng Anh

1. Parasuraman A., Zeithaml V. & Berry L. (1985), A conceptual model of service quality and its implications for future research, Journal of Marketing.

2. Parasuraman A., Zeithaml V., and Berry L. (1988), “SERVQUAL: A Multiple-Item Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality, Journal of Retailing”, Journal of Reta l ng.

3. Philip Kotler (2001),Marketing căn bản, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.

4. Abbas Albarq (2013): Applying a SERVQUAL Model to Measure the Impact of Service Quality on Customer Loyalty among Local Saudi Banks in Riyadh.

5. Hair &ctg (1998), Multivariate Data Analysis, Prentice-Hall International.

6. Nunnally, J. and Berstein, I.H., (1994). Pschychometric Theory, 3rded., New York: McGraw-Hill

7. Gerbing, D.W & Anderson, J.C, 1988. Structural equation modelling in practice: a review and recommended two-step approach, Psychological Bulletin.

8. Kline (2005). Principles and practice of Structural Equation Modeling, 2nd, The Guilford Press A Division of Guilford Publications, Inc, New York.

9. Kotler, P. (1997) Marketing Management: Analysis, Planning, Implementation, and Control. 9th Edition, Prentice Hall, Upper Saddle River.

10.Hiệp hội Marketing Mỹ (AMA, 1960).

Trường Đại học Kinh tế Huế

11.Zeithaml, V.A & Bitner, M.J (2000), Services Marketing: Integrating Customer Focus across the Firm, Irwin McGraw-Hill.

12.Armand Feigenbaum (1945), Phương pháp kiểm soát ch ất lượng toàn di ện TQC (Total Quality Control).

13.Gronroos (1984), A Service Quality Model and its Marketing Implications.

14.Shewhart Walter (1931), Economic control of quality of manufactured product.

15.Leisen và Vance (2001), Cross national assessment of service quality in the telecommunication industry: evidence from the USA and Germany.

16.Cronin. J. J. & Taylor, S. A. (1992). “Measuring Service Quality: a reexamination and extensio”. Journal of Marketing.

17.Bitner và Hubbert (1994), Service quality, customer sa isfac ion and loyalty.

18.Zeihaml (1996), The Behavioral Consequences of Service Quality.

19.Andreasen (2000), Application of Fast N-Body Algorithm to Option Pricing under CGMY Model.

20.Oliver (1997), Effect of Service Quality and Marketing Stimuli on Customer Satisfaction: The Mediating Role of Purchasing Decisions.

21.Fornell (1996), The Amer can Customer Satisfaction Index: Nature, Purpose, and Findings.

22.Wang (2004), Stress induces depletion of Cdc25p and decreases the cAMP producing capability in Saccharomyces cerevisiae.

23.Reicheld và Sasser (1990), A Study of Tourist Loyalty Driving Factors from Employee Satisfaction Perspective.

24.Chiao (2001), Perceived Price Fairness in Pay-What-You-Want: A Multi-Country Study.

25.Fornell (1992), Measuring Customer Feedback, Response and Satisfaction.

26.Ruyter, Bloemer (1997), Merging service quality and service satisfaction. An empirical test of an integrative model.

Trường Đại học Kinh tế Huế

27.Briggs và Brooks (2011), Electronic Payment Systems Development in a Developing Country: The Role of Institutional Arrangements.

28.Peter và Babatunde (2012), Adoption of e-Payment Systems: A Review of Literature.

29.Adeoti và Osotimehin (2012), Determinants of E-Payment Systems Success.

30.Kaur và Pathak (2015), E-Payment System on E-Commerce in India.

Karamjeet Kaur International Journal of Engineering Research and Applications.

31.Teoh, Chong, Lin và Chua (2013), Factors affecting consumers' perception of electronic payment: An empirical analysis.

32.Garadahew Warku (2010), Electronic Banking in Ethiopia Practices, Opportunities and Challenges. Journal of internet banking and commerce.

33.Hord (2005), How electronic payment works.

34.Dennis, A. (2004). Electronic Payment System: User-Cen ered Persnective and Interaction Design. Eindhoven, Netherland: Tecnisce.

35.Humphrey và Cộng sự (2001),The Governance of Global Value Chain.

III. Website tham khảo

1. http://www.chiakhoathanhcong.com/thuong-mai-dien-tu/internet-www.php 2. http://davihost.com/thuong-mai-dien-tu/125-cac-cap-do-phat-trien-thuong-maidien-tu

3. https://vi.wikipedia.org/

4. https://mobifone.vn/wps/portal/public

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU KHẢO SÁT

Xin chào anh/chị, em là sinh viên đang học chuyên ngành Thương mại điện tử của trường Đại học Kinh tếHuế, em đang thực hiện đề tài “Đánh giá shài lòng ca khách hàng v chất lượng dch vụ thanh toán điện t ti Mobifone Tnh Qung Namđể phục vụcho bài khóa luận cuối khóa của mình.

Hi vọng anh/chị có thể dành chút thời gian để hoàn thành bảng khảo sát sau đây và em xin cam đoan mọi thông tin từnhững câu trảlời câu hỏi của anh/chịsẽ được giữ bí mật tuyệt đối và chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu của em.

Em xin chân thành cảm ơn anh/chị đã giúpđỡ em hoàn thành bảng câu hỏi khảo sát này!

Phần I: THÔNG TIN CHUNG

Anh/Chịvui lòngđánh dấu X vào ô lựa chọn thích hợp:

Câu 1: Anh/Chị đã sửdụng mạng Mobifone được bao lâu?

 Dưới 6 tháng

 Từ 6 đến 12 tháng

 Trên 12 tháng

Câu 2: Anh/Chị đang sử dụng loại hình thuê bao nào?

 Trả trước

 Trảsau

 Mạng internet

 Khác

Câu 3: Anh/chị sử dụng những hình thức thanh toán nào cho dịch vụ/sản phẩm của Mobifone tại Quảng Nam? (có thểchọn nhiều đáp án)

 Thanh toán bằng tiền mặt (tại các cửa hàng giao dịch)

 Thanh toán bằng ví điện tử

 Thanh toán qua app của Mobifone (My Mobifone, Mobifone Next)

 Khác

Câu 4: Sốlần Anh/Chị thanh toán điện tử trong 1 năm?

□ Dưới 2 lần

Trường Đại học Kinh tế Huế

□ Từ 10 đến 20 lần

□ Trên 20 lần

PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu X vào ô mà Anh/Chịcho là phù hợp nhất theo quy ước như sau:

1 2 3 4 5

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn

đồng ý

STT NỘI DUNG CÂU HỎI THANG ĐIỂM

Sựtin cậy 1 2 3 4 5

1 Dịch vụ thanh toán điện tử được cung cấp với khách hàng một cách nhanh chóng và chính xác

2 Mobifone bảo mật thông tin khách hàng nghiêm ngặt

3 Hồ sơ đăng kí sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử đơn giản

4 Khi khách hàng có thắc mắc, khiếu nại thì phía Mobifone luôn quan tâm và giải quyết thỏa đáng cho khách hàng

Năng lực phục vụ 1 2 3 4 5

5 Nhân viên Mobifone đủ kiến thức, trình độ nghiệp vụ để trả lời các thắc mắc của khách hàng khi sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử 6 Nhân viên giải quyết khiếu nại một cách rõ

ràng, minh bạch và nhanh chóng

7 Nhân viên luôn niềm nở, ân cần với khách

Trường Đại học Kinh tế Huế

hàng

8 Nhân viên luôn cung cấp và giải thích các thông tin dịch vụcần thiết cho khách hàng

Khả năng đáp ứng 1 2 3 4 5

9 Các dịch vụ được cung cấp đầy đủ, nhanh chóng, chính xác

10 Mobifone liên kết với ví điện tủ và các ngân hàng

11 Các sản phẩm và dịch vụ cung cấp đều có hướng dẫn sửdụng

12 Các thủtục thực hiện đơngiản, nhanh chóng 13 Phản hồi thắc mắc của khách hàng qua đường

dây nóng 24/7

Phương tiện hữu hình 1 2 3 4 5

14 Ứng dụng trên điện thoại có giao diện dễ sử dụng

15 Hệ thống đường truyền khi thanh toán không bịtắt nghẽn

16 Mobifone ứng dụng tốt công nghệ thông tin trong dịch vụkhách hàng

Sự đồng cảm 1 2 3 4 5

17 Nhân viên của Mobifone luôn tận tình hướng dẫn khách hàng đăng kí và sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử.

18 Nhân viên Mobifone luôn hiểu rõ nhu cầu và thểhiện sự quan tâm đến cá nhân khách hàng 19 Nhân viên Mobifone luôn lịch sự, tôn trọng

và nhiệt tình để hỗ trợ khách hàng được tốt nhất

Sựhài lòng 1 2 3 4 5

20

Trường Đại học Kinh tế Huế

Anh/Chị cảm thấy hài lòng với chất lượng

dịch vụ thanh toán điện tửcủa Mobifone 21 Dịch vụ thanh toán điện tửcủa Mobifone đáp

ứng được yêu cầu của Anh/Chị

22 Anh/Chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử

Phần III: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 5: Giới tính của anh chị:

 Nam

 Nữ

Câu 6:Độtuổi của Anh/Chị:

 Dưới 20 tuổi

 Từ21đến 30 tuổi

 Từ31đến 40 tuổi

 Trên 40 tuổi

Câu 7: Trìnhđộ học vấn:

 Phổthông

 Cao đẳng/Đại học

 Sau đại học

Câu 8: Nghềnghiệp của Anh/Chị:

 Học sinh, sinh viên

 Lao động phổthông

 Cán bộ, viên chức

 Kinh doanh

 Nội trợ/Hưu trí

 Khác

Câu 9: Thu nhập của Anh/Chị:

 Dưới 4 triệu/tháng

 Từ4đến 10 triệu/tháng

 Từ10đến 15 triệu/tháng

 Trên 15 triệu/tháng

Xin chân thành cảmơn sự giúp đỡ tận tình của quý khách!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC SPSS

1. Đặc điểm mẫu điều tra Cơ cấu mẫu theo thời gian sửdụng thoi gian su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 6 thang 15 10.0 10.0 10.0

tu 6 den 12 thang 56 37.3 37.3 47.3

tren 12 thang 79 52.7 52.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo loại hình thuê bao loai hinh thue bao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

tra truoc 76 50.7 50.7 50.7

tra sau 39 26.0 26.0 76.7

mang Internet 28 18.7 18.7 95.3

khac 7 4.7 4.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cơ cấu mẫu theo hình thức thanh toán thanh toan bang tien mat

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 57 38.0 38.0 38.0

khong 93 62.0 62.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

thanh toan bang vi dien tu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 124 82.7 82.7 82.7

khong 26 17.3 17.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

thanh toan qua app cua mobifone

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 86 57.3 57.3 57.3

khong 64 42.7 42.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 14 9.3 9.3 9.3

khong 136 90.7 90.7 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo sốlần thanh toán 1 năm so lan thanh toan trong 1 nam

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 2 lan 8 5.3 5.3 5.3

tu 2 den 10 lan 36 24.0 24.0 29.3

tu 10 den 20 lan 44 29.3 29.3 58.7

tren 20 lan 62 41.3 41.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo giới tính gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 82 54.7 54.7 54.7

nu 68 45.3 45.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo độtuổi do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 20 tuoi 11 7.3 7.3 7.3

tu 21 den 30 tuoi 32 21.3 21.3 28.7

tu 31 den 40 tuoi 63 42.0 42.0 70.7

tren 40 tuoi 44 29.3 29.3 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo trìnhđộhọc vấn trinh do hoc van

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

pho thong 35 23.3 23.3 23.3

cao dang/dai hoc 88 58.7 58.7 82.0

sau dai hoc 27 18.0 18.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo nghềnghiệp nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

hoc sinh, sinh vien 10 6.7 6.7 6.7

lao dong pho thong 21 14.0 14.0 20.7

can bo, vien chuc 35 23.3 23.3 44.0

kinh doanh 67 44.7 44.7 88.7

noi tro/huu tri 12 8.0 8.0 96.7

khac 5 3.3 3.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo thu nhập thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 4 trieu/thang 16 10.7 10.7 10.7

tu 4 den 10 trieu/thang 45 30.0 30.0 40.7

tu 10 den 15 trieu/thang 63

Trường Đại học Kinh tế Huế

42.0 42.0 82.7

tren 15 trieu/thang 26 17.3 17.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

2. Kiểm địnhđộtin cậy thang đo Cronbach’s Alpha

Sựtin cậy

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.710 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TINCAY1 10.01 7.161 .582 .594

TINCAY2 10.67 7.714 .468 .666

TINCAY3 10.37 8.180 .431 .686

TINCAY4 10.22 7.609 .509 .640

Năng lực phục vụ Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.729 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PHUCVU1 11.73 5.207 .524 .666

PHUCVU2 11.61 5.931 .511 .676

PHUCVU3 11.92 5.430 .475 .696

PHUCVU4 11.93 5.196 .577 .633

Khả năng đáp ứng Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.896 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DAPUNG1 14.99 13.926 .770 .867

DAPUNG2 14.95 13.997 .737 .875

DAPUNG3 15.15 13.970 .710 .882

DAPUNG4 15.30 14.547 .744 .873

DAPUNG5 15.13 14.863 .770 .869

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phương tiện hữu hình Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.764 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

HUUHINH1 7.87 3.400 .602 .677

HUUHINH2 7.95 3.568 .612 .666

HUUHINH3 8.14 3.625 .575 .707

Sự đồng cảm

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.760 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DONGCAM1 7.57 3.683 .627 .637

DONGCAM2 7.76 3.768 .595 .673

DONGCAM3 7.69 3.771 .550 .725

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sựhài lòng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.759 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

HAILONG1 7.39 1.542 .627 .650

HAILONG2 7.46 1.257 .614 .655

HAILONG3 7.52 1.459 .546 .727

3. Phân tích nhân tốkhám phá EFA

Kiểm định KMO và Bartlett Test biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .715

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1050.662

df 171

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

% 1 3.764 19.810 19.810 3.764 19.810 19.810 3.580 18.843 18.843 2 2.949 15.522 35.332 2.949 15.522 35.332 2.269 11.942 30.785 3 2.104 11.075 46.407 2.104 11.075 46.407 2.254 11.864 42.649 4 1.882 9.906 56.313 1.882 9.906 56.313 2.124 11.179 53.828 5 1.622 8.539 64.853 1.622 8.539 64.853 2.095 11.025 64.853

6 .867 4.565 69.418

7 .802 4.221 73.639

8 .679 3.572 77.212

9 .595 3.130 80.342

10 .574 3.023 83.365

11 .531 2.794 86.159

12 .450 2.370 88.529

13 .429 2.260 90.790

14 .424 2.229 93.019

15 .325 1.711 94.730

16 .307 1.618 96.347

17 .270 1.422 97.769

18 .214 1.124 98.894

19 .210 1.106 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

DAPUNG1 .863

DAPUNG5 .853

DAPUNG2

Trường Đại học Kinh tế Huế

.840

DAPUNG4 .834

DAPUNG3 .803

PHUCVU4 .785

PHUCVU3 .725

PHUCVU2 .719

PHUCVU1 .688

TINCAY1 .795

TINCAY4 .749

TINCAY2 .677

TINCAY3 .649

DONGCAM1 .844

DONGCAM2 .810

DONGCAM3 .776

HUUHINH1 .844

HUUHINH2 .831

HUUHINH3 .767

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Kiểm định KMO và Bartlett Test biến phụthuộc KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .688

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 113.910

df 3

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2.041 68.018 68.018 2.041 68.018 68.018

2 .544 18.135 86.154

3 .415 13.846 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

HAILONG1 .844

HAILONG2 .840

HAILONG3 .789

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

4. Phân tích hồi quy Phân tích tương quan Correlations

HAILON G

TINCA Y

PHUCV U

DAPUN G

HUUHIN H

DONGCA M

HAILONG

Pearson

Correlatio 1 .392** .389** .441** .295** .384**

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sig.

(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150

TINCAY

Pearson Correlatio n

.392** 1 .275** -.014 .055 .051

Sig.

(2-tailed) .000 .001 .860 .502 .532

N 150 150 150 150 150 150

PHUCVU

Pearson Correlatio n

.389** .275** 1 -.010 .155 .040

Sig.

(2-tailed) .000 .001 .907 .059 .624

N 150 150 150 150 150 150

DAPUNG

Pearson Correlatio n

.441** -.014 -.010 1 .141 .146

Sig.

(2-tailed) .000 .860 .907 .086 .075

N 150 150 150 150 150 150

HUUHINH

Pearson Correlatio n

.295** .055 .155 .141 1 -.004

Sig.

(2-tailed) .000 .502 .059 .086 .960

N 150 150 150 150 150 150

Trường Đại học Kinh tế Huế

DONGCA M

Pearson Correlatio n

.384** .051 .040 .146 -.004 1

Sig.

(2-tailed) .000 .532 .624 .075 .960

N 150 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Phân tích hồi quy Correlations

HAILON G

TINCA Y

PHUCV U

DAPUN G

HUUHIN H

DONGCA M

Pearson Correlatio n

HAILONG 1.000 .392 .389 .441 .295 .384

TINCAY .392 1.000 .275 -.014 .055 .051

PHUCVU .389 .275 1.000 -.010 .155 .040

DAPUNG .441 -.014 -.010 1.000 .141 .146

HUUHINH .295 .055 .155 .141 1.000 -.004

DONGCA

M .384 .051 .040 .146 -.004 1.000

Sig. (1-tailed)

HAILONG . .000 .000 .000 .000 .000

TINCAY .000 . .000 .430 .251 .266

PHUCVU .000 .000 . .453 .029 .312

DAPUNG .000 .430 .453 . .043 .038

HUUHINH .000 .251 .029 .043 . .480

DONGCA

M .000 .266 .312 .038 .480 .

N

HAILONG 150 150 150 150 150 150

TINCAY 150 150 150 150 150 150

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHUCVU 150 150 150 150 150 150

DAPUNG 150 150 150 150 150 150

HUUHINH 150 150 150 150 150 150

DONGCA

M 150 150 150 150 150 150

Coefficientsa

Model Unstandardize d Coefficients

Standardize d

Coefficients

t Sig. Correlations Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta Zero

-order

Partia l

Part Toleranc e

VIF

1

(Constant) .227 .268 .848 .39

8

TINCAY .190 .037 .298 5.16

9

.00

0 .392 .396 .28

6 .922 1.08

4

PHUCVU .204 .044 .270 4.64

5

.00

0 .389 .361 .25

7 .903 1.10

7

DAPUNG .228 .034 .378 6.68

7

.00

0 .441 .487 .37

0 .957 1.04

5

HUUHINH .117 .036 .184 3.25

5

.00

1 .295 .262 .18

0 .955 1.04

8 DONGCA

M .187 .035 .303 5.41

1

.00

0 .384 .411 .29

9 .974 1.02

7 a. Dependent Variable: HAILONG

Đánh giásựphù hợp của mô hình

Model Summary

Trường Đại học Kinh tế Huế

b