• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

“Đồng nghiệp”, “Điều kiện làm việc”, “Đặc điểm công việc” và cuối cùng là nhân tố

“Cấp trên” ảnh hưởng yếu nhất đến sựhài lòng trong công việc của công nhân.

Để nâng cao sự hài lòng trong công việc của công nhân cần áp dụng đồng bộ các giải pháp gồm: các giải pháp về “Tiền lương”, “Phúc lợi”, “Đồng nghiệp”, “Điều kiện làm việc”, “Đặc điểm công việc” và “Cấp trên”.

2.Kiến nghị

2.1. Đối với Tổng Công ty.

Đưa ra những chính sách tuyển dụng, phát triển và đãi ngộnhân sựmột cách đầy đủvà hiệu quảnhằm phát huy hiệu quả đội ngũ nhân lực có kiến thức, kĩ năng, kinh nghiệm đểcó thểnâng cao hiệu quảsản xuất kinh doanh.

Chú trọng hơn đến công tác đào tạo đội ngũ CBCNV. Thực hiện công tác đào tạo một cách hiệu quả.

Sửdụng lao động khoa học và hiệu quả, bốtrí và sửdụng lao động phù hợp với năng lực của công nhân và yêu cầu của Công ty.

Thực hiện tốt công tác thi đua khen thưởng, công bằng hợp lí và phải có khả năng khuyến khích người lao động cốgắng trong thực hiện công việc.

Chăm lo đến đời sống của người lao động bằng các chính sách phúc lợi, tạo mối quan hệgần gũi giữa cấp lãnhđạo với người lao động.

Thường xuyên lắng nghe ý kiến đóng góp, phản hồi từphía công nhân, từ đó hoàn thiện hơn các chính sách, các cơ chếquản lí, kếhoạch của Công ty.

Thường xuyên tổ chức các chương trình đào tạo nâng cao tay nghề cho công nhân nhằm nâng cao chất lượng, mẫu mã sản phẩm của công ty.

Xây dựng và thực hiện tốt các kế hoạch tài chính để đảm bảo tăng trưởng của công ty và cũng để đảm bảo cho thu nhập của công nhân ngày càng cao.

2.2. Đối với các cơ quan chức năng của Tỉnh Thừa Thiên Huế

Trường ĐH KInh tế Huế

Hoàn thiện các quy định, quy chế nhằm đảm bảo quyền lợi cho người lao động và tạo được điều kiện tốt hơn cho họ.

Lắng nghe và hiểu rõ hơn những khó khăn, trăn trởcủa doanh nghiệp. Cùng với đó là rút ngắn thời gian giải quyết các thủtục hành chính, giảm một sốthành phần hồ sơ, giấy tờkhông cần thiết nhưng vẫn đảm bảo tính pháp lý, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho nhà đầu tư chóng triển khai các kếhoạch đầu tư.

Làm cầu nối, giới thiệu cho nhà đầu tư vay vốn đểmởrộng sản xuất, đổi mới công nghệnhằm nâng cao chất lượng sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường.

Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính được tiếp cận với những nguồn vốn vay với lãi suất phù hợp để khuyến khích doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh các ngành nghềvề đan lát, thủcông mỹnghệ.

Có nhiều hơn các chương trình giới thiệu việc làm hoặc hướng nghiệp cho những người lao động.

Vào thời điểm hiện tại, dưới ảnh hưởng rất lớn từdịch covid –19 nên các doanh nghiệp hầu hết đều gặp rất nhiều khó khăn trong việc phát triển sản xuất và kinh doanh nên rất cần sự giúp đỡ, hỗtrợ từ các cơ quan có chức năng để giúp các doanh nghiệp có thể vượt qua giai đoạn khó khăn này.

Trường ĐH KInh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu Tiếng Anh:

[1] Adams, J.S., 1963. Towards An Understanding of Inequality. Journal of Abnormal and Normal Social Psychology, No. 67, pp.422-436.

[2] Hackman, J. R & Oldham, G. R., 1974. The Job Diagnosis Survey: An Instrument for the Diagnosis of Jobs and the Evaluation of Job Redesign Project.Technical Report No. 4, Department of Administrative Sciences, Yale University, USA.

[3] Luddy, Nezaam, 2005. Job Satisfaction amongst Employees at a Public Health Institution in the Western Cape.University of Western Cape, South Africa.

[4] Maslow, A.H., 1943. A Theory of Human Motivation. Psychological Review [5] Porter, L. W., & Lawler, E. E, 1968. Managerial attitudes andperformance,

Homewood. IL: Irwin.

[6] Spector, P. E., 1997.Job Satisfaction. Application, assessment, causes, and.

consequences. Thousand Oaks, California: Sage Publications, Inc.

Tài liệu Tiếng Việt:

[1] Huỳnh Thị Ngọc Ánh (2014). Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sựhài lòng của nhân viên về môi trường làm việc tại Công ty TNHH MTV Cảng Chân Mây– Luận văn tốt nghiệp trường Đại học Kinh TếHuế.

[2] Trần Kim Dung (2005).Đo lường thỏa mãn công việc trong điều kiện Việt Nam.

[3] Nguyễn Xuân Đạt (2013). Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên bán hàng tại Công ty Xăng dầu Quảng Bình - Luận văn tốt nghiệp trường Đại học Kinh TếHuế.

[4] Dương Bảo Long (2019).Đánh giá mức độ hài lòng đối với công việc của công nhân trực tiếp sản xuất tại Công ty TNHH DOBLA Châu Á – Luận văn thạc sĩ trường Đại học Bà Rịa–Vũng Tàu.

[5] Hoàng Thị

Trường ĐH KInh tế Huế

Diệu Thúy (2019). Slide bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh

[6] Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 & tập 2, NXB. Hồng Đức, TP.HCM.

[7] Nguyễn Thị Thanh Tuyền (2016). Nghiên cứu sự thõa mãn trong công việc của nhân viên tại Le Belhamy Resort & Spa Hội An – Quảng Nam – Luận văn tốt nghiệp trường Đại học Kinh TếHuế.

https://nhanlucviet.vn/vai-tro-cua-su-hai-long-cua-nhan-vien-trong-cong-ty-doi-voi-su-phat-trien-chung

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Bảng khảo sát.

PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào Anh/Chị !

Tôi là Võ Thị Mỹ Nhơn, hiện là sinh viên Trường Đại học Kinh Tế Huế đang thực hiện đề tài nghiên cứu về “Nâng cao sự hài lòng trong công việc của công nhân tại Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành”. Những ý kiến của quý Anh/Chị sẽ là những thông tin quý báu giúp tôi hoàn thành tốt nghiên cứu này. Vậy, tôi rất mong nhận được sựhợp tác từphía Anh/chị.Tôi xin cam đoan những thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu này.

Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!

PHẦN 1: NỘI DUNG KHẢO SÁT

Hãyđánh dấu ✔hoặc X vào ô mà Anh/Chị lựa chọn theo mức độ tương ứng, trong đó:

1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập

4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý

ĐẶC ĐIỂM CÔNG VIỆC 1 2 3 4 5

1. Công việc đang làm phù hợp với năng lựcvà sở trường

của Anh/Chị ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

2. Công việc được phân chia hợp lý ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

3. Anh/Chị cảm thấy công việc đang làm đầy thú vị ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

4. Anh/Chị luôn hoàn thành công việc đúng tiến độ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

5. Công việc có nhiều thách thức

Trường ĐH KInh tế Huế

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

TIỀN LƯƠNG 1 2 3 4 5

7. Tiền lương đủ trang trải cho cuộc sống ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

8. Tiền lương được trả mang tính cạnh tranh so với các

doanh nghiệp khác trên địa bàn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

9. Tiền lương được trả công bằng giữa các công nhân ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

10. Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

11. Tiền lương trả đúng hạn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

12. Các khoản trợcấp của công tyở mức hợp lý.

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

CẤP TRÊN 1 2 3 4 5

13. Cấp trên của Anh/Chị là người có năng lực, tầm nhìn

và khả năng lãnhđạo tốt ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

14. Anh/Chị nhận được sự quan tâm, hỗ trợ của cấp trên

khi cần thiết ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

15. Cấp trên luôn đánh giá công bằng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

16. Cấp trên luôn lắng nghe ý kiến của Anh/ Chị ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

17. Anh/Chị không gặp khó khăn gì trong việc trao đổi,

giao tiếp với cấp trên ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

ĐỒNG NGHIỆP 1 2 3 4 5

18. Đồng nghiệp thân thiện, hòađồng và dễ gần ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

19. Đồng nghiệp luôn quan tâm, giúp đỡ nhau ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

20. Đồng nghiệp luôn cố gắng thực hiện tốt công việc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

Trường ĐH KInh tế Huế

được giao

21. Đồng nghiệp phối hợp làm việc có hiệu quả ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

22. Anh/Chị học hỏi được nhiều điều từ đồng nghiệp

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

ĐÀO TẠO, THĂNG TIẾN 1 2 3 4 5

23. Anh/Chị được đào tạo cho công việc và phát triển

nghề nghiệp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

24. Có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm việc tại Công ty ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 25. Công ty tạo điều kiện thăng tiến, cơ hội phát triển cá

nhân ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

26. Anh/Chị hiểu rõ về chính sách thăng tiến ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

27. Công ty có tư vấn, hướng dẫn cụthể để Anh/Chị phát

triển nghềnghiệp. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

28. Chính sách thăng tiến của Công ty là công bằng,

minh bạch ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC 1 2 3 4 5

29. Nơi làm việc đảm bảo an toàn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

30. Được trang bị đầy đủ trang thiết bị cho công việc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

31. Địa điểm làm việc thuận tiện ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

32. Môi trường làm việc thoải mái ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

33. Thời gian làm việc hợp lí ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

34. Nơi làm việc của Anh/Chị rất sạch đẹp, tiện nghi,

thoáng mát. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

Trường ĐH KInh tế Huế

35. Anh/Chị hiểu rõ về chính sách phúc lợi của Công ty ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 36. Anh/Chị nhận được đầy đủ các phúc lợi của Công ty

(bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, nghỉ phép, nghỉ bệnh,..) ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 37. Chính sách phúc lợi thể hiện sự quan tâm của Công

ty ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

38. Anh/Chị được trợ cấp phúc lợi theo đúng quy định

pháp luật ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

SỰ HÀI LÒNG 1 2 3 4 5

1. Anh/Chị yêu thích công việc hiệntại ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

2. Anh/Chị hài lòng với Công ty ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

3. Anh/Chị sẽ tiếp tục gắn bó lâu dài vớiCông ty ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

4. Anh/Chị sẽ giới thiệu bạn bè và người thân vào làm

việc tại công ty nếu có cơ hội ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

5. Anh/Chị tự hào khi làm việc ở Côngty. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

Theo Anh/Chị Công ty cần làm gìđể nâng cao sự hài lòng của công nhân?

………

………

………

PHẦN 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN (Anh/Chị vui lòngđánh dấu✔hoặc Xvào ô thích hợp nhất) Câu 1: Vị trí công việc hiện tại của Anh/Chị?

☐Công nhân đan ☐Cơ khí

☐Hoàn thiện sản phẩm ☐Cắt dây, bắn ghế, sơn ghế

☐Sơn tĩnh điện ☐Sản xuất dây

Câu 2: Thời gian Anh/Chị làm việc tại công ty?

Trường ĐH KInh tế Huế

Câu 3: Giới tính của Anh/Chị?

☐Nam ☐Nữ

Câu 4: Độ tuổi của Anh/Chị?

☐Từ 18 đến 25 tuổi ☐Từ 26 đến 35 tuổi

☐Từ 36 đến 45 tuổi ☐Trên 45 tuổi Câu 5: Trìnhđộ học vấn của Anh/Chị?

☐Phổ thông ☐Trung cấp, Cao đẳng

☐Đại học, Sau đại học

Câu 6: Hiện tại, thu nhậpbình quân hàng tháng của Anh/Chị là bao nhiêu?

☐Từ 3-5 triệu đồng ☐Từ 5-7 triệu đồng

☐Từ 7-10 triệu đồng ☐Trên 10 triệu đồng

Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!

Trường ĐH KInh tế Huế

Phụ lục 2

KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS NĂM 2021.

Thống kê mô tả 1.Công việc CONGVIEC

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Công nhân đan 86 40,0 40,0 40,0

Cơ khí 58 27,0 27,0 67,0

Hoàn thiện sản phẩm 41 19,1 19,1 86,0 Cắt dây, bắn ghế, sơn

ghế

19 8,8 8,8 94,9

Sơntĩnh điện 6 2,8 2,8 97,7

Sản xuất dây 5 2,3 2,3 100,0

Total 215 100,0 100,0

2.Thâm niên THAMNIEN

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Dưới 2

năm

24 11,2 11,2 11,2

Từ2-5 năm 125 58,1 58,1 69,3

Trên 5 năm 66 30,

7

30,7 100,0

Total 215 10

0,0

100,0

Trường ĐH KInh tế Huế

3.Giới tính

GIOITINH

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Nam 112 52,1 52,1 52,1

Nữ 103 47,9 47,9 100,0

Total 215 100,0 100,0

4.Độ tuổi

TUOI

Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Từ 18 - 25

tuổi

13 6,0 6,0 6,0

Từ 26 - 35 tuổi

30 14,0 14,0 20,0

Từ 36 - 45 tuổi

105 48,8 48,8 68,8

Trên 45 tuổi 67 31,2 31,2 100,0

Total 215 100,0 100,0

Trường ĐH KInh tế Huế

5.Học vấn

HOCVAN

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Phổthông 203 94,4 94,4 94,4

Trung cấp, Cao đẳng

10 4,7 4,7 99,1

Đại học, Sau đại học

2 ,9 ,9 100,0

Total 215 100,0 100,0

6.Thu nhập

THUNHAP

Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumul ative

Percent Valid Từ 3-5

triệu

176 81,9 81,9 81,9

Từ 5-7

triệu

37 17,2 17,2 99,1

Từ 7-10 triệu

2 ,9 ,9 100,0

Total 215 100,0 100,0

Trường ĐH KInh tế Huế

Đánh giá độ tin cậy của thang đo.

Thang đo “Đặc điểm công việc”:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,855 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Đặc điểm công việc 1 16,65 13,230 ,744 ,810 Đặc điểm công việc 2 16,69 13,616 ,709 ,818 Đặc điểm công việc 3 16,40 16,577 ,419 ,866 Đặc điểm công việc 4 16,64 13,774 ,670 ,825 Đặc điểm công việc 5 16,68 14,255 ,672 ,825 Đặc điểm công việc 6 16,83 14,760 ,636 ,832

Trường ĐH KInh tế Huế

Thang đo “Tiền lương”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

,839 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Tiền lương 1 18,33 15,233 ,628 ,811

Tiền lương 2 18,22 14,642 ,629 ,811

Tiền lương3 18,17 14,701 ,652 ,806

Tiền lương 4 18,40 15,485 ,563 ,823

Tiền lương 5 18,29 14,816 ,603 ,816

Tiền lương 6 18,41 14,889 ,619 ,812

Trường ĐH KInh tế Huế

Thang đo “Cấp trên”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,835 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Cấp trên 1 14,52 9,223 ,600 ,811

Cấp trên 2 14,50 8,569 ,636 ,803

Cấp trên 3 14,36 8,681 ,691 ,786

Cấp trên 4 14,57 9,032 ,660 ,795

Cấp trên 5 14,69 9,318 ,594 ,813

Thang đo “Đồng nghiệp”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,870 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlatio n

Cronbach' s Alpha if Item Deleted

Đồng nghiệp 1 14,39 14,015 ,659 ,851

Đồng nghiệp 2

Trường ĐH KInh tế Huế

14,36 13,137 ,719 ,836

Đồng nghiệp 5 14,38 13,480 ,667 ,849

Thang đo “Đào tạo thăng tiến”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,818 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlatio n

Cronbach's Alpha if

Item Deleted Đào tạo thăng tiến 1 17,69 11,842 ,595 ,786 Đào tạo thăng tiến 2 17,60 11,541 ,654 ,773 Đào tạo thăng tiến 3 17,81 12,006 ,585 ,789 Đào tạo thăng tiến 4 17,74 12,182 ,536 ,799 Đào tạo thăng tiến 5 17,76 12,042 ,543 ,798 Đào tạo thăng tiến 6 17,82 12,018 ,578 ,790

Thang đo “Điều kiện làm việc”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,851

Trường ĐH KInh tế Huế

6

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlatio n

Cronbach' s Alpha if Item Deleted Điều kiện làm việc 1 17,96 14,994 ,587 ,837 Điều kiện làm việc 2 17,78 14,256 ,581 ,836 Điều kiện làm việc 3 17,70 13,004 ,693 ,815 Điều kiện làm việc 4 17,77 12,908 ,673 ,819 Điều kiện làm việc 5 17,60 12,801 ,687 ,816 Điều kiện làm việc 6 17,47 13,783 ,605 ,832

Thang đo “Phúc lợi”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,778 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Phúc lợi 1 10,82 5,137 ,588 ,722

Phúc lợi 2 10,72 5,027 ,574 ,729

Phúc lợi 3 10,70 4,829 ,625 ,702

Phúc lợi 4

Trường ĐH KInh tế Huế

10,87 5,285 ,543 ,744

Thang đo “Sự hài lòng”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,837 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlatio n

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

Sựhài lòng 1 13,00 8,794 ,566 ,823

Sựhài lòng 2 12,93 8,228 ,654 ,800

Sựhài lòng 3 12,98 7,686 ,649 ,802

Sựhài lòng 4 12,98 7,738 ,669 ,795

Sựhài lòng 5 12,92 7,993 ,661 ,798

Trường ĐH KInh tế Huế

Total Variance Explained

Com pone nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Varian ce

Cumulat ive %

Total % of

Variance

Cumulat ive %

Total % of Variance Cumulative

%

1 6,020 15,841 15,841 6,020 15,841 15,841 3,808 10,021 10,021

2 5,179 13,630 29,472 5,179 13,630 29,472 3,611 9,503 19,524

3 3,361 8,846 38,317 3,361 8,846 38,317 3,512 9,242 28,766

4 2,663 7,007 45,324 2,663 7,007 45,324 3,410 8,972 37,738

5 2,501 6,581 51,905 2,501 6,581 51,905 3,104 8,170 45,908

6 1,845 4,855 56,760 1,845 4,855 56,760 3,018 7,943 53,851

7 1,389 3,656 60,416 1,389 3,656 60,416 2,494 6,564 60,416

8 ,966 2,541 62,957

9 ,883 2,324 65,281

10 ,868 2,285 67,566

11 ,778 2,048 69,614

13 ,723 1,904 73,475

14 ,685 1,802 75,277

15 ,644 1,695 76,972

16 ,613 1,612 78,584

17 ,587 1,544 80,128

18 ,558 1,467 81,595

19 ,531 1,398 82,993

20 ,511 1,344 84,337

21 ,494 1,301 85,638

22 ,467 1,230 86,868

23 ,454 1,194 88,062

24 ,421 1,107 89,169

25 ,414 1,090 90,259

26 ,399 1,050 91,309

27 ,370 ,974 92,283

28 ,349 ,919 93,202

29 ,337 ,887 94,089

30 ,323 ,849 94,938

31 ,305 ,802 95,741

Trường ĐH KInh tế Huế

32 ,292 ,769 96,510

33 ,265 ,697 97,207

34 ,255 ,671 97,878

35 ,251 ,659 98,537

36 ,217 ,572 99,109

37 ,209 ,550 99,659

38 ,130 ,341 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Phân tích nhân tố khám phá EFA

Phân tích nhân tố khám phá biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,815

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

3655,1 35

df 703

Sig. ,000

Hệsốtải nhân tố

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6 7

Điều kiện làm việc 3 ,782 Điều kiện làm việc 5 ,768 Điều kiện làm việc 4 ,751 Điều kiện làm việc 6 ,723

Điều kiện làm việc 1 ,716 Điều kiện làm việc 2 ,686

Tiền lương 2 ,740

Tiền lương 1 ,722

Tiền lương 4 ,718

Tiền lương 3 ,717

Tiền lương 6 ,713

Tiền lương 5 ,712

Đặc điểm công việc 1 ,808

Trường ĐH KInh tế Huế

Đặc điểm công việc 2 ,776

Đặc điểm công việc 5 ,768

Đặc điểm công việc 6 ,752

Đặc điểm công việc 4 ,741

Đặc điểm công việc 3 ,597

Đồng nghiệp 3 ,819

Đồng nghiệp 2 ,776

Đồng nghiệp 5 ,768

Đồng nghiệp 1 ,766

Đồng nghiệp 4 ,760

Cấp trên 3 ,811

Cấp trên 4 ,799

Cấp trên 2 ,735

Cấp trên 5 ,726

Cấp trên 1 ,710

Đào tạo thăng tiến 2 ,697

Đào tạothăng tiến 4 ,690

Đào tạo thăng tiến 3 ,653

Đào tạo thăng tiến 5 ,651

Đào tạo thăng tiến 1 ,650

Đào tạo thăng tiến 6 ,632

Phúc lợi 3 ,801

Phúc lợi 1 ,768

Phúc lợi 2 ,758

Phúc lợi 4 ,723

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Trường ĐH KInh tế Huế

Phân tích nhân tố khám phá biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,851

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

375,580

df 10

Sig. ,000

Total Variance Explained Compon

ent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulativ e %

Total % of

Variance

Cumulativ e %

1 3,031 60,627 60,627 3,031 60,627 60,627

2 ,604 12,082 72,709

3 ,506 10,110 82,819

4 ,469 9,379 92,198

5 ,390 7,802 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

Sựhài lòng 4 ,802 Sựhài lòng 5 ,796

Trường ĐH KInh tế Huế

Sựhài lòng 2 ,790 Sựhài lòng 3 ,786 Sựhài lòng 1 ,716

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Phân tích hồi quy đa biến

Correlations

SHL DDCV TL CT DN DTTT DKLV PL

SHL Pearson Correlation

1 ,173* ,349** ,167* ,251** ,258** ,274** ,211**

Sig. (2-tailed) ,011 ,000 ,014 ,000 ,000 ,000 ,002

Sum of Squares and Cross-products

103,936 19,300 39,680 18,248 33,632 26,127 29,767 22,810

Covariance ,486 ,090 ,185 ,085 ,157 ,122 ,139 ,107

N 215 215 215 215 215 215 215 215

DDCV Pearson Correlation

,173* 1 -,144* -,225** -,225** -,068 ,209** ,070

Sig. (2-tailed) ,011 ,035 ,001 ,001 ,318 ,002 ,306

Sum of Squares and Cross-products

19,300 119,525 -17,560 -26,407 -32,411 -7,433 24,286 8,118

Covariance ,090 ,559 -,082 -,123 -,151 -,035 ,113 ,038

N 215 215 215 215 215 215 215 215

TL Pearson Correlation

,349** -,144* 1 -,015 ,192** ,444** ,081 -,094

Sig. (2-tailed) ,000 ,035 ,823 ,005 ,000 ,239 ,171

Sum of Squares and Cross-products

39,680 -17,560 124,077 -1,830 28,218 49,083 9,550 -11,059

Covariance ,185 -,082 ,580 -,009 ,132 ,229 ,045 -,052

N 215 215 215 215 215 215 215 215

CT Pearson Correlation

,167* -,225** -,015 1 ,330** -,042 ,010 ,076 Sig. (2-tailed)

Trường ĐH KInh tế Huế

,014 ,001 ,823 ,000 ,536 ,884 ,268

N 215 215 215 215 215 215 215 215 DN Pearson

Correlation

,251** -,225** ,192** ,330** 1 ,220** -,082 -,128

Sig. (2-tailed) ,000 ,001 ,005 ,000 ,001 ,229 ,060

Sum of Squares and Cross-products

33,632 -32,411 28,218 46,609 173,404 28,799 -11,547 -17,893

Covariance ,157 -,151 ,132 ,218 ,810 ,135 -,054 -,084

N 215 215 215 215 215 215 215 215

DTTT Pearson Correlation

,258** -,068 ,444** -,042 ,220** 1 ,369** -,174*

Sig. (2-tailed) ,000 ,318 ,000 ,536 ,001 ,000 ,010

Sum of Squares and Cross-products

26,127 -7,433 49,083 -4,522 28,799 98,603 39,039 -18,351

Covariance ,122 -,035 ,229 -,021 ,135 ,461 ,182 -,086

N 215 215 215 215 215 215 215 215

DKLV Pearson Correlation

,274** ,209** ,081 ,010 -,082 ,369** 1 -,133

Sig. (2-tailed) ,000 ,002 ,239 ,884 ,229 ,000 ,051

Sum of Squares and Cross-products

29,767 24,286 9,550 1,143 -11,547 39,039 113,248 -15,009

Covariance ,139 ,113 ,045 ,005 -,054 ,182 ,529 -,070

N 215 215 215 215 215 215 215 215

PL Pearson Correlation

,211** ,070 -,094 ,076 -,128 -,174* -,133 1

Sig. (2-tailed) ,002 ,306 ,171 ,268 ,060 ,010 ,051 Sum of Squares

and Cross-products

22,810 8,118 -11,059 8,625 -17,893 -18,351

-15,009 112,248

Covariance ,107 ,038 -,052 ,040 -,084 -,086 -,070 ,525

N 215 215 215 215 215 215 215 215

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường ĐH KInh tế Huế

Kiểm định sự phù hợp của mô hình

Model Summaryb

Mo del

R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 ,612a ,375 ,354 ,56030 1,510

a. Predictors: (Constant), PL, DDCV, TL, CT, DKLV, DN, DTTT b. Dependent Variable: SHL

Kiểm định ANOVA

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1 Regressi on

38,952 7 5,565 17,72

5

,000b

Residual 64,984 207 ,314

Total 103,936 214

a. Dependent Variable: SHL

b. Predictors: (Constant), PL, DDCV, TL, CT, DKLV, DN, DTTT

Trường ĐH KInh tế Huế

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardize d Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta Tolerance VIF

1 (Constant) -1,652 ,463 -3,570 ,000

DDCV ,220 ,056 ,236 3,958 ,000 ,853 1,173

TL ,299 ,057 ,327 5,254 ,000 ,780 1,282

CT ,114 ,058 ,120 1,980 ,049 ,819 1,222

DN ,193 ,048 ,249 3,982 ,000 ,773 1,293

DTTT ,041 ,070 ,040 ,588 ,557 ,643 1,555

DKLV ,231 ,060 ,241 3,841 ,000 ,764 1,309

PL ,276 ,055 ,287 5,045 ,000 ,932 1,073

a. Dependent Variable: SHL

Thống kê mô tả.

Nhân tố “Tiền lương”

Tiền lương 1 Frequency Perce

nt

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 1 8 3,7 3,7 3,7

2 13 6,0 6,0 9,8

3 66 30,7 30,7 40,5

4 91 42,3 42,3 82,8

5 37 17,2 17,2 100,0

Total 215 100,0 100,0

Trường ĐH KInh tế Huế

Tiền lương 2 Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid 1 5 2,3 2,3 2,3

2 22 10,2 10,2 12,6

3 59 27,4 27,4 40,0

4 66 30,7 30,7 70,7

5 63 29,3 29,3 100,0

Total 215 100,0 100,0

Tiền lương 3 Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid 1 3 1,4 1,4 1,4

2 22 10,2 10,2 11,6

3 54 25,1 25,1 36,7

4 72 33,5 33,5 70,2

5 64 29,8 29,8 100,0

Total 215 100,0 100,0

Tiền lương 4 Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid 1 4 1,9 1,9 1,9

2 23 10,7 10,7 12,6

3

Trường ĐH KInh tế Huế

80 37,2 37,2 49,8

Tiền lương 5 Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid 1 9 4,2 4,2 4,2

2 15 7,0 7,0 11,2

3 68 31,6 31,6 42,8

4 68 31,6 31,6 74,4

5 55 25,6 25,6 100,0

Total 215 100,0 100,0

Tiền lương 6 Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid 1 7 3,3 3,3 3,3

2 23 10,7 10,7 14,0

3 72 33,5 33,5 47,4

4 70 32,6 32,6 80,0

5 43 20,0 20,0 100,0

Total 215 100,0 100,0

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std.

Deviation

Tiền lương 1 215 1 5 3,63 ,962

Tiền lương 2 215 1 5 3,74 1,061

Tiền lương 3 215 1 5 3,80 1,024

Tiền lương 4 215 1 5 3,56 ,993

Tiền lương 5 215 1 5 3,67 1,062

Valid N 215

Trường ĐH KInh tế Huế

Nhân tố “Phúc lợi”

Phúc lợi 1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 1 4 1,9 1,9 1,9

2 20 9,3 9,3 11,2

3 76 35,3 35,3 46,5

4 85 39,5 39,5 86,0

5 30 14,0 14,0 100,0

Total 215 100,0 100,0

Phúc lợi 2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 1 3 1,4 1,4 1,4

2 20 9,3 9,3 10,7

3 70 32,6 32,6 43,3

4 78 36,3 36,3 79,5

5 44 20,5 20,5 100,0

Total 215 100,0 100,0

Phúc lợi 3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 1 4 1,9 1,9 1,9

2 20 9,3 9,3 11,2

3

Trường ĐH KInh tế Huế

62 28,8 28,8 40,0

Phúc lợi 4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 1 5 2,3 2,3 2,3

2 14 6,5 6,5 8,8

3 97 45,1 45,1 54,0

4 66 30,7 30,7 84,7

5 33 15,3 15,3 100,0

Total 215 100,0 100,0

Descriptive Statistics

N Minim

um

Maxim um

Mean Std.

Deviation

Phúc lợi 1 215 1 5 3,54 ,910

Phúc lợi 2 215 1 5 3,65 ,954

Phúc lợi 3 215 1 5 3,67 ,961

Phúc lợi 4 215 1 5 3,50 ,911

Valid N (listwise)

215

Trường ĐH KInh tế Huế

Nhân tố “Đồng nghiệp”

Đồng nghiệp 1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 1 9 4,2 4,2 4,2

2 23 10,7 10,7 14,9

3 65 30,2 30,2 45,1

4 78 36,3 36,3 81,4

5 40 18,6 18,6 100,0

Total 215 100,0 100,0

Đồng nghiệp 2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 1 9 4,2 4,2 4,2

2 33 15,3 15,3 19,5

3 47 21,9 21,9 41,4

4 77 35,8 35,8 77,2

5 49 22,8 22,8 100,0

Total 215 100,0 100,0

Trường ĐH KInh tế Huế

Đồng nghiệp 3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 1 10 4,7 4,7 4,7

2 18 8,4 8,4 13,0

3 53 24,7 24,7 37,7

4 80 37,2 37,2 74,9

5 54 25,1 25,1 100,0

Total 215 100,0 100,0

Đồng nghiệp 4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 1 15 7,0 7,0 7,0

2 24 11,2 11,2 18,1

3 53 24,7 24,7 42,8

4 71 33,0 33,0 75,8

5 52 24,2 24,2 100,0

Total 215 100,0 100,0

Trường ĐH KInh tế Huế