• Không có kết quả nào được tìm thấy

thông, bảo vệ và nâng cao thương hiệu của rạp chiếu phim. Đẩy mạnh các chương trình quảng bá, phổbiến hìnhảnh thương hiệu đến người tiêu dùng.

Hạn chế: Đề tài nghiên cứu trong khoảng thời gian 3 tháng thực tập tại công ty thời gian và kinh phí hạn chếnên tổng thểmẫu nghiên cứu chưa thực sự đáng tin cậy.

Vềkết quả nghiên cứu thì đã đáp ứng đủ các điểu kiện cần thiết để có ý nghĩa thống kê, làm rõ nội dụng nghiên cứu

KIẾN NGHỊ

Đối với các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chiếu phim trên địa bàn thành phốHuế

Nắm bắt chính sách của các cơ quan Nhà nước, các chuyển biến về thị trường trong nước cũng như quốc tế để có những sự điều chỉnh phù hợp, đặc biệt là các quy định vềthị trường cung cấp dịch vụgiải trí đỉnh cao rạp chiếu phim.

Rồi từ đó áp dụng các giải pháp cần thiết và phù hợp với điều kiện doanh nghiệp nhằm nâng cao khả năng thu hút khách hàng đối với dịch vụchiếu phim.

Tiến hành nghiên cứu theo hướng mở rộng phạm vi không gian, bao gồm thị trường toàn tỉnh Thừa Thiên Huếvà cả nước để có được kết luận tổng quát và có cơ sở xây dựng các chiến lược, giải pháp phù hợp có thẻ ứng dụng trong toàn thị trường.

Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế.

Tạo điều kiện thuận lợi hết sức có thểcho các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chiếu phim trong và ngoài nước vào thị trường.

Tạo điều kiện vềthủtục, quy trình cấp phép nhanh chóng để doanh nghiệp phát triển theo định hướng, mục tiêu của mình, của ngành và đảm bảo sự phát triển phù hợp với tốc độquy hoạch đô thịcủa toàn tỉnh

Đưa ra những quy định nghiêm ngặt trong cạnhtranh như luật chống phá giá vẫn chưa thực sựtốt trên địa bàn, cần áp dụng nhiều luật kinh tế hơn để tạo một sân chơi công bằng cho các doanh nghiệp đến trước và đến sau trên địa bàn toàn tỉnh thừa thiên Huế Cần có chiến lược liên kết chặc chẽ giữa công ty vơi các ban ngành tổ chức tư vấn, trường đại học nhằm hỗtrợ cho nhau, đảm bảo mục tiêu, chiến lược các bên liên quan.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Danh mục tài liệu trong nước

1. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang 2009,Nghiên cứu khoa học trong Quản trị kinh doanh, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội

2. PGS. TS. Nguyễn Văn Phát, TS. Nguyễn Thị Minh Hòa (2015),Giáo trình Marketing căn bản,Trường Đại học Kinh tế Huế, TP Huế.

3. Nguyễn Đình Thọ 2011,Phương Pháp Nghiên Cứu khoa học trong kinh doanh thiết kế và thực hiện,Nhà xuất bản ĐH quốc gia Hồ Chí Minh.

4. Philip Kotler 2007,Marketing căn bản, Nhà xuất bản Lao động Xã hội, Hà Nội.

5. Nguyễn Xuân Bảo Sơn 2008, ‘Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng chọn mua các thương hiệu xe tay ga tại thành phố Nha Trang –Khánh Hòa’, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại Học Nha Trang.

6. Phan Thị Tâm và Phạm Ngọc Thúy 2010, ‘Yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng lựa chọn Ngân hàng của khách hàng cá nhân’,Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng số 103 tháng 4/2010.

7. Trương Thị Ngọc My, 2016 ‘Nghiên cứucác yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng quyết định lựa chọn sản phẩm du lịch City Tour của du khách khi đến Huế’

8. Nguyễn Thị Bảo Trinh,2016 ‘Nghiên cứu xu hướng lựa chọn rạp phim của khách hàng thành phố Nha Trang’

9. Khảo sát về xu hướng xem phim tại các rạp ở thành phố Hồ Chí Minh 2012, Công ty nghiên cứu thị trường trực tuyến W&S, Hồ Chí Minh.

https://www.slideshare.net/WS-Vietnam-Market-Research/1-bb-infographic-movie 10. Khảosát về xu hướng xem phim tại các rạp ở thành phố Hồ Chí Minh 2016, Công

ty nghiên cứu thị trường trực tuyến W&S, Hồ Chí Minh của tạp chí tiêu dùng http://tieudungplus.vn/rap-chieu-phim-nao-dang-duoc-lua-chon-nhieu-nhat-9823.html

11. Khảo sát về xu hướng xem phim tại các rạp ở thành phố Hồ Chí Minhvà Hà Nội Năm 2016,Trang Brand Việt Nam.

http://www.brandsvietnam.com/congdong/topic/2579-Xu-huong-xem-phim-chieu-rap-tai-hai-Thanh-pho-Ho-Chi-Minh-va-Ha-Noi

Trường Đại học Kinh tế Huế

Danh Mục tại liệunước ngoài

12. Ajzen I.1991,The theory of planned behavior, Organizational Behavior and Human Decision Processes 50, 179-211.

13. Ajzen I., Fishbein M. 1975,Belief, Attitude, Intention and Behavior: An

Introduction to theory and research, Addition-Wesley. Reading, MA. Armitage

& Conner , 2001,Efficacy of the Theory of Planned Behaviour.

14. Beck, L., & Ajzen, I. 1991,Predicting dishonest actions using the theory of planned behavior.Journal of Research in Personality, 25, 285–301.

15. Cronin and Taylor, 1992,Measuring service quality: a re-examination and extension. Journal of Marketing, Vol. 56,55-58.

16. Eagly, A. & Chaiken S. 1993,The psychology of attitudes.Forth Worth, Harcourt Brace Jovanovich CollegePublishers

17. Engel et al., 1978,The EKB model

18. Kotler & Armstrong 2004,Rrinciples of marketing. United States of America:

Pearson Education

19. Hoelter, J.W. 1983,Sociological Methods and Research,11, 325–344.

20. Hair & ctg 1998,Multivariate Data Analysis, Prentice-Hall International, Inc.

21. Philip Kotler -Marketing Management 2001.

22. Peter D. Bennett, 1995,Dictionary of marketing terms.

23. Petrick, J.F 2002, Experience use history as a segmentation tool to examine golf travellers’ satisfaction, perceived value repurchase intention,Journal of

Vacation Marketing, Vol. 8 No. 4, 332-42.

24. Schiffman, L.G. & Kanuk, L.L., 2007,Consumer behavior Pearson 9th ed., 240- 241.

25. Sweeney & Soutar, 2001,Consumer Perceived Value: The Development of a Multiple Item Scale.

26. Sanchez et al., 2006,Customer perceptions of value.

27. Tabachnick, B. G., & Fidell, L. S. 2007, Using multivariate statistics.

28. Tam, J 2004, ‘Customer satisfaction, service quality and perceived value: an integrative model’, Journal of Marketing Management, 20, 897 –917.

Trường Đại học Kinh tế Huế

29. Tung-Zong Chang và Albert R.Wildt ,1994, Price,Product information, and purchase intention.

30. Venkatesh, V. and F.D. Davis, 2000, A Theoretical Extension of the Technology Acceptance Model: Four Longitudinal Field Studies, Management.

31. Wayne D.Hoyer & Deborah J. Macinnis , 2008,Consumer Behavior.

32. Zeithaml, V.A. and Bitner, M.J., 2000, Services Marketing,New York:

McGraw Hill.

33. Zeithaml, V.A. 1988, Consumer perceptions of price, quality and value: a meansend model and synthesis of evidence,Journal of Marketing, Vol. 52, July, 2-22.

34. Schiffman & Kanuk , 2007, Consumer Behavior 9th Edition.

35. Tabachnick, B. G., & Fidell, L. S. 2007, Using multivariate statistics.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1 DÀN BÀI THẢO LUẬN NGHIÊN CỨU

Kính chào Anh/Chị tôi là Dương Văn Điền, sinh viên ngành Marketing trường đại học Kinh tế Huế . Tôi đang thực hiện nghiên cứu cho khóa luận tốt nghiệp với nội dung

“Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn rạp phim của khách hàng trên địa bàn thành phố Huế”.Trước tiên, tôi xin trân trọng cảm ơn Anh/ Chị đã dành thời gian cho buổi thảo luận này. Tôi rất hân hạnh được thảo luận với Anh/ Chị về chủ đề này, mục đích là để khám phá và biết được những yếu tố mà các bạn cho quan trọng, cần thiết khi chọn lựa rạp chiếu phim.

Trong cuộc khảo sát này không có quan điểm đúng hay sai mà chỉ có câu trả lời phù hợp nhất với bản thân Quý Anh/Chị.

1. Theo quan điểm của Anh/Chị, Anh/ Chị nghĩ rằngcác yếu tố nào sẽ tác động đến việc lựa chọn rạp chiếu phim khi Anh/ Chị có nhu cầu giải trí?

………

………

………

………

2. Theo quan điểm củaAnh/ Chị, Anh/ Chị nghĩ rằng các yếu tố nào sẽ ảnh hưởng đến việc thu hút khách hàng đến với rạp chiếu phim?

………

………

………

………

3. Sauđây là một số yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn lựa rạp chiếu phim. Theo ý kiến của Anh/Chị, những yếu tố này cóảnh hưởng đến lựa chọn rạp chiếu phim của Anh/

Chị và vui lòng thảo luận chi tiết hơn về những yếu tố này.

3.1. Anh/ Chị có ý kiến như thế nào vềchất lượng rạp chiếu phim của các rạp tại thành phố Huế?

- Hệ thống rạp, trang thiết bị hiện đại - Không gian thoáng mát, rộng rãi

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Chất lượng âm thanh, hìnhảnh tốt - Sạch sẽ, vệ sinh tốt

`- Có nhiều dịch vụ ăn uống, giải trí kèm theo -Mua vé, đặt vé nhanh chóng

- Nhiều hình thức thanh toán tiện lợi

3.2. Anh/ Chị có ý kiến như thế nào về giá vé xem phim tại thành phố Huế - Giá rõ ràng,được công bố cố định

- Dễ dàng kiểm tra so sánh giá cả - Mức gia hợp lý

3.3. Ý kiến của anh chị như thế nào về vị trícác rạp chiếu phim tại thành phố Huế? - Vị trí dễ đi lại

- Khoảng cách từ nhà đến rạp ngắn - Vị trí thuận lợi , dân cư đông đúc

- Vị trí rạp đẹp, gần các khu trung tâm mua sắm, vui chơi giải trí,…

3.5. Anh chị có nghĩ là ý kiến của người thân bạn bè đồng nghiệp có ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn rạp phim của anh chị ?

- Lời khuyên của bạn bèảnh hưởng đến sự lựa chọn - Lời khuyên của gia đìnhảnh hưởng đến sự lựa chọn - Lời khuyên của đồng nghiệp ảnh hưởng đến sự lựa chọn

3.6. Anh/Chị có bị cân nhắc về thương hiệu khi lựa chọn rạp phim không?

-Thương hiệu càng uy tín thì lựa chọn càng cao

-thương hiệu phổ biến, được nhiều người biết đến thì lựa chọn càng cao -Thương hiệu thường xuyên xuất hiện thì lựa chọn càng cao

Trường Đại học Kinh tế Huế

Danh sách những người tham gia khảo sát định tính 1 Anh Trần Nhật Tuấn: Super visor Marketing của Lotte cinema Huế

2 Chị Nguyễn Thị Kim Cương: Supervisor Căn tin Kế toán của Lotte cinema Huế 3 Anh Nguyễn Văn Tưởng : Rạp trưởng của Lotte cinema Huế

4 Chị Nguyễn Lê Ngọc Quỳnh: Supervisor Nhân sự của Lotte cinema Huế 5 Anh Nguyễn Văn Nhật Quang: Nhân viên bán vé của Lotte cinema Huế 6 Chị Phan Thị Phương : Nhân viên bán bắp của Lotte cinema Huế

Với4đối tượng khảo sátcòn lại là khách hàng được chọn ngẫu nhiên tại điểm bán vì lý do bảo mật thôngtin khách hàng không cho phép cung cấp lên danh sách này

Trường Đại học Kinh tế Huế

BẢNG KHẢO SÁT ĐỊNH LƯỢNG

Kính chào Anh/Chị tôi là học viên trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện nay tôi đang thực hiên đề tài khóa luận tốt nghiệp "Các yếu tố quyết định đến lựa chọn rạp phim của khách hàng trên địa bàn thành phố Huế". Rất mong Anh/Chị có thể dành một số thời gian để hoàn thành bảng khảo sát sau đây. Mọi thông tin Anh/Chị cung cấp sẽ hoàn toàn được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho nghiên cứu này.Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị.

1.Anh/Chị đã từng xem phim tại rạp phim trước đây chưa.

□ Đã từng

□ Chưa từng

2.Anh/Chị đã từng xem phim ở các rạp nào sau đây.

□ CGV cinema

□ Galaxy cinema

□ BHD cinema

□ Starlight cinema

□ Chưa từng

3. Tần suất Anh/Chị đi xem phim

□ Một lần/ một tuần

□ Hai lần/ một tuần

□ Một lần/một tháng

□ Hai lần/một tháng

4. Anh/Chị có thích xem phim tại rạp chiếu không

□ Có

□ Không

Trường Đại học Kinh tế Huế

Anh/chị vui lòngđánh giá mức độ đồng ý của anh/chị với các phát biểu sau đâykhi quyết định lựa chọn rạp phimbằng cách khoanhtròn vàođiểm số tương ứng với thang đo như sau:

1 2 3 4 5

Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

TT TIÊU THỨC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ

I ẢNH HƯỞNG XÃ HỘI

1 Dựa theo lời khuyên bạn bè 1 2 3 4 5

2 Dựa theo lời khuyên giađình 1 2 3 4 5

3 Dựa theo lời khuyên đồng nghiệp 1 2 3 4 5

4 Dựa theo lời khuyên truyền thông 1 2 3 4 5

II GIÁ CẢ CẢM NHẬN

1 Giá vé phù hợp với chất lượng 1 2 3 4 5

2 Giá vé phù hợp với khả năng thanh toán của tôi 1 2 3 4 5

3 Giá vé tranh tranh so với các rạp chiếu phim khác 1 2 3 4 5

4 Giá bắp và nước hợp lý 1 2 3 4 5

III NHÂN BIẾT THƯƠNG HIỆU

1 Thương hiệu uy tín 1 2 3 4 5

2 Thương hiệu danh tiếng và được nhiều người biết đến 1 2 3 4 5

3 Hệ thống nhận dạng thương hiệu dễ dàng 1 2 3 4 5

4 Hìnhảnh thương hiệu thường xuyên xuất hiện 1 2 3 4 5

IV THUẬN TIỆN

1 Vị trí thuận lợi, ngay trung tâm thành phố 1 2 3 4 5

2 Vị trí gắng liền với nhiều trung tâm mua sắm, khu vui chơi dịch vụ ăn uống

1 2 3 4 5

3 Vị trí gần nhà 1 2 3 4 5

4 Có thể đặt vé hoặc mua vé qua điện thoại, app phone,website

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

5 Có thể thanh toán bằng ví điện tử, thẻ ngân hàng,ứng dụng nhanh chóng

1 2 3 4 5

V CHẤT LƯỢNG CẢM NHẬN

1 Trang thiết bị hiện đại, hấp dẫn 1 2 3 4 5

2 Chất lượng hìnhảnh âm thanh tốt 1 2 3 4 5

3 Rạp chiếu phim có dịch vụ giải trí đi kèm 1 2 3 4 5

4 Không gian rộng rãi 1 2 3 4 5

5 Nhà vệ sinh sạch sẽ 1 2 3 4 5

6 Mua vé nhanh chóng tiện lời với nhiều phương thức lựa chọn

1 2 3 4 5

7 Thái độ phục vụ của nhân viên tốt 1 2 3 4 5

VI TẦN SUẤT CHIẾU PHIM

1 Rạp phim có nhiều suất chiếu trong cùng một thời điểm

1 2 3 4 5

2 Rạp có nhiều phim “HOT” 1 2 3 4 5

3 Có nhiều thể loại phim trong khung giờ yêu thích 1 2 3 4 5 VII CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI

1 Thường xuyên có chươngtrình khuyến mãi hâp dẫn 1 2 3 4 5

2 Chương trình khuyến mãi dễ tham gia 1 2 3 4 5

3 Giảm giá vé một số ngày định kì 1 2 3 4 5

4 Giảm giá vé giờ chiếu nhất định 1 2 3 4 5

5 Giảm giá vé cho người già, trẻ nhỏ, học sinh sinh viên, khi đi theo nhóm

1 2 3 4 5

VIII QUYẾT ĐỊNH

1 Tôi tự tin khi quyết định xem phim ở rạp mà tôi chọn 1 2 3 4 5 2 Tôi khuyến khích bạn bè người thân xem phim tại đó

khi có nhu cầu

1 2 3 4 5

3 Tôi chắc chắn sử dụng dịch vụ tại rạp chiếu phim đó trong thời gian tới

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN Anh/Chị vui lòng cho biết đôi chút về bản thân

6.Giơí tính

□ Nam

□ Nữ 7. Độ tuổi

□ Dưới 18 tuổi

□ 18-25

□ 25-35

□ 35-50

□ trên 50 8. Nghề nghiệp

□ Học sinh, sinh viên

□ Cán bộ công nhân viên

□Doanh nhân

□ Cán bộ quản lý

□ Nghề tựdo 9.Trìnhđộ học vấn

□ Dưới đại học

□ Đại học

10. Thu nhập trung bình một tháng

□ Dưới 3triệu

□ Từ 3 đến 5triệu

□ từ 5 đến 10 triệu

□ trên 10 triệu

11. Tình trạng hôn nhân

□ Độc thân

□ Đã kết hôn

Trường Đại học Kinh tế Huế

XỬLÝ SỐLIỆU SPSS Đặt điểm mẫu nghiên cứu

Frequency Table

DO TUOI

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

18-25 TUOI 125 64,1 64,1 64,1

25-35 TUOI 47 24,1 24,1 88,2

35-50 TUOI 23 11,8 11,8 100,0

Total 195 100,0 100,0

GIOI TINH

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 89 45,6 45,6 45,6

N? 106 54,4 54,4 100,0

Total 195 100,0 100,0

NGHE NGHIEP

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

HSSV 104 53,3 53,3 53,3

NHAN VIEN 27 13,8 13,8 67,2

CAN BO QUAN LY 21 10,8 10,8 77,9

DOANH NHAN 4 2,1 2,1 80,0

NGHE TU DO 39 20,0 20,0 100,0

Total 195 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

THU NHAP

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

<3 TRIEU 101 51,8 51,8 51,8

3-5 TRIEU 79 40,5 40,5 92,3

5-10 TRIEU 15 7,7 7,7 100,0

Total 195 100,0 100,0

TINH TRANG HON NHAN

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

DOC THAN 134 68,7 68,7 68,7

DA KET HON 61 31,3 31,3 100,0

Total 195 100,0 100,0

CRONBACH’S ALPHA

Cronbach’s alpha cho Thang đo ảnh hưởng xã hội lần 1

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,574 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

AHXH1 11,44 3,402 ,508 ,366

AHXH2 11,43 3,421 ,596 ,303

AHXH3 11,27 3,434 ,538 ,344

AHXH4 11,35 5,744 -,084 ,797

Cronbach’s alpha cho Thang đo ảnh hưởng xã hội lần 2

Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha

N of Items

,797 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

AHXH1 7,63 2,741 ,621 ,748

AHXH2 7,62 2,784 ,712 ,653

AHXH3 7,46 2,909 ,597 ,770

Cronbach’s alpha cho thang đo Giá cả cảm nhận là 1

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,875 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GCCN1 9,11 7,375 ,561 ,905

GCCN2 9,25 6,681 ,773 ,824

GCCN3 8,99 6,691 ,721 ,844

GCCN4 9,12 6,043 ,890 ,774

Cronbach’s alpha cho thang đo Giá cả cảm nhận là 2

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,905 3

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GCCN2 6,20 3,676 ,756 ,908

GCCN3 5,94 3,466 ,779 ,890

GCCN4 6,07 3,160 ,902 ,783

Cronbach’s alpha cho thang đo nhận biết thương hiệu

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,927 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TH1 11,36 6,429 ,803 ,916

TH2 11,47 6,644 ,814 ,911

TH3 11,44 6,424 ,866 ,894

TH4 11,47 6,582 ,843 ,901

Cronbach’s alpha cho thang đothuận tiện

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,914 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TT1 15,17 10,939 ,728 ,905

TT2 15,05 10,760 ,790 ,892

Trường Đại học Kinh tế Huế

TT3 15,13 10,669 ,815 ,887

TT4 15,04 10,782 ,797 ,891

TT5 15,30 10,736 ,771 ,896

Cronbach’s alpha cho thang đoChất lượng cảm nhận

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,854 7

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CLCN1 22,54 16,713 ,784 ,809

CLCN2 22,49 16,653 ,741 ,814

CLCN3 22,44 16,433 ,794 ,806

CLCN4 22,15 17,543 ,679 ,825

CLCN5 22,66 16,959 ,682 ,823

CLCN6 22,46 20,260 ,275 ,880

CLCN7 22,46 19,249 ,405 ,863

Cronbach’s alpha cho thang đoChất lượng cảm nhận lần 2

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,880 6

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CLCN1 18,81 13,704 ,832 ,835

CLCN2 18,75 13,784 ,763 ,846

CLCN3 18,70 13,717 ,795 ,840

CLCN4 18,42 14,646 ,693 ,858

CLCN5 18,92 14,272 ,669 ,862

CLCN7 18,72 16,327 ,398 ,904

Cronbach’s alpha cho thang đoChất lượng cảm nhận lần 3

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,904 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CLCN1 15,06 10,470 ,835 ,867

CLCN2 15,01 10,464 ,779 ,879

CLCN3 14,95 10,498 ,794 ,876

CLCN4 14,67 11,263 ,700 ,895

CLCN5 15,17 10,804 ,697 ,897

Cronbach’s alpha cho thang đoTần suất chiếu phim

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,772 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TSCP1 7,34 2,979 ,680 ,613

TSCP2 7,61 2,806 ,589 ,718

TSCP3 7,50 3,282 ,559 ,742

Cronbach’s alpha cho thang đo Chương trình khuyến mãi

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,853 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

KM1 14,72 8,451 ,716 ,809

KM2 14,57 9,050 ,728 ,808

KM3 14,49 9,488 ,610 ,837

KM4 14,62 9,125 ,602 ,840

KM5 14,67 8,861 ,683 ,819

Cronbach’s alpha cho thang đoQuyết định lựa chọn

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,882 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Trường Đại học Kinh tế Huế