• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phần III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

1. Kết luận

Rau an toàn là sản phẩm của việc hợp tác giữa nhà bán lẻ với các công ty sản xuất hàng hoá. Theo sở công thương thành phố Hồ Chí Minh, ông Trần Xuân Điền – phó giám đốc sở công thương cho biết hiện nay rất nhiều hệ thống siêu thị như Co.opmart, Big C, Metro đã đầu tư nhà xưởng hoặc hợp tác sản xuất để tựcung nguồn hàng rau an toàn. Mặt hàng này là hàng thiết yếu nằm trong chương trình bình ổn thị trường của thành phố và được các cơ quan chức năng giám sát kiểm tra. Tuy nhiên việc kiểm tra, thanh tra mỗi năm chỉ tiến hành thực hiện được từ 1 - 2 lần/đơn vị do thực hiện theo luật. Ngoài ra lực lượng chức năng còn thiếu nên việc giám sát chưa thực hiện chặt chẽ (theo báo công thương 2014).

Chính vì vậy nhà nước cần có chính sách và quy định chặt chẽ, không trái với các cam kết gia nhập WTO, FTA... để hỗ trợ cho các hiệp hội ngành hàng, doanh nghiệp như hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực đủ trình độ, nghiên cứu thị trường, xu hướng mua sắm... đồng thời quy định cơ quan chức năng đủ thẩm quyền để kiểm tra, giám sát chất lượngmặt hàng rau an toàncủa các doanh nghiệp.

Đối với siêu thị Co.opmart Huế

- Siêu thịnên nắm bắt xu hướng biến động nhu cầu của người tiêu dùng cũng như giá cảcủa mặt hàng rau an toànđể đưa ra những chính sách tạo nguồn và thu mua hợp lý.

- Siêu thị nên tạo điều kiện cho đội ngũ nhân viên phục vụ cho hoạt động thu mua cũng như đội ngũ quản lý nâng cao trìnhđộnghiệp vụ để có được nguồn hàng tốt nhất. Đồng thời, khuyến khích về tinh thần cũng như vật chất để họ làm việc ngày càng tốt hơn.

-Thành lập một bộphận chuyên kiểm tra chất lượng mặt hàng rau an toànđể đảm bảo đưa sản phẩm tốt nhất đến tay người tiêu dùng.

- Xây dựng và duy trì mối quan hệtốt đẹp với những nhà cung ứng tạo ra sựhợp tác lâu dài và đảm bảo sự ổn định chắc chắn cho nguồn hàng của siêu thị. Đồng thời nên có những chính sách hỗ

Trường Đại học Kinh tế Huế

trợ cho người nông dân để họmởrộng sản xuất sản phẩm

- Tìm kiếm thêm nhiều nhà cung ứng khác để đa dạng hoá nguồn hàng của siêu thị.

- Đầu tư thêm cơ sở vật chất phục vụ cho hoạt động tạo nguồn và thu mua sản phẩm rau an toànnhư xe tải, mởrộng diện tích kho hàng...

Việc kiểm soát tốt chất lượng mặt hàng rau an toàn sẽ giúp cho siêu thị đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu của người dân ở Huế, đồng thời với chính sách tạo nguồn đầu vào hợp lý sẽmang lại lợi nhuận ngày càng cao cho siêu thị.

3. Hạn chế của đề tài

- Nghiên cứu tiến hành điều tra trên mẫu nhỏ do đó chưa phản ánh được quy mô của thị trường.

- Một số khách hàng chưa thực sự chú tâm vào bảng hỏi, trả lời câu hỏi theo cảm tính cũng như hạn chế về mặt thời gian trong khi trả lời... làm ảnh hưởng tới chất lượng bảng hỏi.

- Đề tài vẫn chưa phát hiện được sự khác biệt về đặc tính cá nhân của khách hàng về giới tính, độ tuổi, nghề nghiệp hay mức chi tiêu đến nhu cầu tiêu thụ sản phẩm của khách hàng. Điều này cũng phần nào làm hạn chế ý nghĩa của đề tài.

4. Hướng phát triển của đề tài trong tương lai

- Có điều kiện đi sâu để đánh giá, phân tích nhiều hơn các yếu tố tác động đến nhu cầu tiêu dùng rau an toàntại siêu thị Co.opmart Huế.

- Công trình nghiên cứu sau này nên mở rộng với kích thước mẫu lớn hơn nữa, để đảm bảo tính chính xác cao và đại diện cho tổng thể tốt hơn.

- Để có được những đánh giá tốt hơn vềnhu cầu tiêu dùng rau an toàntại siêu thị Co.op mart Huế, nghiên cứu đề xuất việc thực hiện một số đề tài tương tự vào một thời điểm khác sau này.

- Tìm hiểu và sử dụng các kỹ thuật xử lý số liệu cao hơn như sử dụng mô hình

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Chỉ ra được sự ảnh hưởng của đặc tính cá nhân: giới tính, nghề nghiệp và mức chi tiêu... theo các nhóm riêng biệt để có hướng phát triển nhãn hàng hoặc chăm sóc khách hàng phù hợp.

Với những thành quả đạt được của đề tài nghiên cứu này, tôi mong rằng, đề tài sẽ là một cơ sở và là một tài liệu tham khảo có giá trị cho những công trình nghiên cứu sau. Xin chân thành cảm ơn!

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Đoàn ThịHồng Vân, Bùi Lê Hà_ PGS.TS (2002), Quản trị cungứng. Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.

2. Hoàng Hữu Hòa (2001), Phân tích sốliệu thống kê, Đại học Kinh tế, Đại học Huế.

3. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Giáo trình Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Thống kê, TP.HCM.

4. Lê Văn Huy_TS, Trương Trần Trầm Anh_Ths., Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, NXB Tài chính.

5. Nguyễn Thị Thủy Tiên K42 Quản trị kinh doanh, Đại học kinh tếHuế- Khóa luận tốt nghiệp “Phân tích hoạt động tạo nguồn và mua hàng sản phẩm tươi sống của siêu thịCo.opmart Huế” .

6. Philip Kotler.1999.Marketing căn bản. NXB Thống kê. Hà Nội.

7. Trần Minh Đạo_PGS.TS. Giáo trình Marketing căn bản (2002). NXB Giáo dục 8. Trần Ngọc Phác_PGS.TS, Trần Thị Kim Thu_TS (2011), Giáo trình Lý thuyết thống kê, NXB Thống kê.

9. Trần Thị Trúc Linh (2016) Luận văn Thạc sĩ: Các yếu tố ảnh hướng đến lựa chọn Cà phê ngoại của người tiêu dùng tại Thành PhốHồChí Minh.

10.Trương Đình Chiến, 2012, Quản trị Marketing, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếQuốc dân.

Các trang Web tham khảo:

http://baocongthuong.com.vn/thuc-pham-ban-va-he-luy-khon-luong.html

http://hocthuat.vn/tai-lieu/mot-so-yeu-to-anh-huong-den-san-xuat-va-tieu-thu-rau-an-toan-o-tinh-thua-thien-hue-13335

http://vietgap.com/

http://www.co-opmart.com.vn/

http://www.thuvienso.hce.edu.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU

Mã sốphiếu: ……….

Xin chào quý Anh/ chị !

Tôi là Lê Thị Yến Nhi, hiện là sinh viên lớp K47C_Quản Trị Kinh Doanh Thương Mại, trường Đại học Kinh tếHuế. Hiện tại tôi đang thực hiện đềtài: Nghiên cu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua rau an toàn ca khách hàng cá nhân ti siêu th Co.opmart Huế”. Ý kiến của Anh/Chị sẽ là những đóng góp rất quý giá đối với đềtài của tôi. Tôi xin cam đoan toàn bộthông tin của Anh/Chị cung cấp được bảo mật và chỉ sửdụng cho mục đích nghiên cứu.

Tôi rất mong nhậnđược sự giúp đỡchân thành của quý khách!

------Anh/chị đã từng mua/sử dụng mặt hàng rau an toàn của siêu thị Co.opmart Huế hay chưa?

Có ( trảlời tiếp) Chưa ( ngừng phỏng vấn)

Câu 1: Xin Anh/chị cho biết mức độ thường xuyên tới siêu thị Co.opmart Huế?

Rất thường xuyên ( mỗi tuần ít nhất 1 lần)

Thường xuyên ( mỗi tháng từ2 - 3 lần)

Thỉnh thoảng ( tối đa 1 lần 1 tháng)

Câu 2: Theo Anh/chị, rau an toàn được định nghĩa như thế nào? (có thể đánh dấu nhiều lựa chọn)

 Rau an toàn là rau có màu sắc hình dạng tự nhiên, không có mùi lạvà không tươi tốt màu mỡbất thường

 Rau an toàn là rau có lượng thuốc tăng trưởng, thuốc trừ sâu, phân hóa học không vượt chuẩn cho phép

 Rau an toàn là rau được chứng nhận tiêu chuẩn (VietGAP), có xuất xứ và

thương hiệu.

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Rau an toàn là rau mang lại những lợi ích cho sức khỏe của bạn, an toàn, bổ dưỡng, duy trì vóc dáng…

 Rau an toàn là rau được trồng theo phương pháp hữu cơ, hoàn toàn không sử dụng hóa chất.

Câu 3: Toàn bộ rau an toàn được bày bán trong siêu thị Co.opmart đều tuân theo tiêu chuẩn VietGAP, theo cách hiểu của Anh/chị thì tiêu chuẩn VietGAP cho rau an toàn là như thế nào? (có thể đánh dấu nhiều lựa chọn)

Là một quy trình sản xuất rau có độan toàn thực phẩm cao, đảm bảo không có hóa chất nhiễm khuẩn

Là rau được sản xuất theo một quy trìnhđúng với các tiêu chí đã quyđịnh như về đất đai, nước tưới...

Là rau có quy trình sản xuất khép kín

 Tiêu chuẩn VietGAP chỉ là một quy trình do BộNông nghiệp đưa ra để đảm bảo sức khỏe cho người tiêu dùng

 Tiêu chuẩn VietGAP là những nguyên tắc, trình tựnhằm nâng cao chất lượng sản phẩm

Câu 4: Anh/chị biết tới mặt hàng rau an toàn này qua kênh thông tin nào?

(có thể đánh dấu nhiều lựa chọn)

Được bạn bè, người thân giới thiệu

Qua quảng cáo (tờ rơi, tạp chí…)

Tình cờthấy trong siêu thị

Được nhân viên bán hàng siêu thị giới thiệu

Câu 5: Anh/chị xin vui lòng cho biết 2 lý do quan trọng nhất để chọn mua/sử dụng mặt hàng rau an toàn tại siêu thị Co.opmart Huế?

Muốn mua và sửdụng cho biết

Vì thấy nhiều khách hàng khác cũng mua

Do quảng cáo, khuyến mãi hấp dẫn

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rau an toàn có chất lượng tốt

Câu 6: Anh/chị cho biết mức độ thường xuyên mua/sử dụng mặt hàng rau an toàn của siêu thị Co.opmart Huế?

Rất thường xuyên (Mỗi ngày hoặc gần như thế)

Thường xuyên (Hai đến Ba lần/tuần)

Thỉnh thoảng (Tối đa một lần/tháng )

Câu 7: Xin Anh/chị hãy cho biết ý kiến của mình về những phát biểu sau đối với một số yếu tố thuộc mặt hàng rau an toàn tại siêu thị Co.opmart Huế:

(Khoanh tròn vào số ứng với mức độ đồng ý của bạn)

Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý

1 2 3 4 5

STT CHTIÊU

MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ (1)

Rt không đồng ý

(2) Không đồng ý

(3) Bình thường

(4) Đồng

ý

(5) Rt đồng

ý GIÁ

1

Giá của mặt hàng rau an toàn tại siêu thị Co.opmart Huế rẻ hơn các sản phẩm cùng loại được bánởcác cửa hàng khác

1 2 3 4 5

2 Giá cảphù hợp với chất lượng 1 2 3 4 5

3 Giá cảphù hợp so với thị trường 1 2 3 4 5

4 Giá cả luôn được niêm yết rõ

ràng 1 2 3 4 5

5 Các mặt hàng rau an toàn

thường được giảm giá 1 2 3 4 5

CHẤT LƯỢNG 6 Mặt hàng rau an toàn luôn xanh

tươi 1 2 3 4 5

7 Đảm bảo vệ sinh an toàn thực

phẩm

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 2 3 4 5

8 Nguồn gốc xuất xứrõ ràng 1 2 3 4 5

9 Thời gian sửdụng chi tiết 1 2 3 4 5

10 Tin tưởng hơn khi có nhãn mác

của tiêu chuẩn VietGAP 1 2 3 4 5

UY TÍN THƯƠNG HIỆU 11 Co.opmart là thương hiệu Việt

được tìm kiếm nhiều nhất 1 2 3 4 5

12 Tin tưởng thương hiệu

Co.opmart 1 2 3 4 5

13 Co.opmart luôn hướng đến lợi

ích của khách hàng 1 2 3 4 5

14 Co.opmart luôn đặt uy tín làm

đầu 1 2 3 4 5

15 Biết rõ thông tin nhà cung cấp

thông qua bao bì 1 2 3 4 5

TIỆN ÍCH SỬ DỤNG 16 Vị trí trưng bày thuận tiện, thẩm

mỹcao 1 2 3 4 5

17 Bố trí khu vực rộng rãi, thoáng

mát 1 2 3 4 5

18 Có đầy đủ các chủng loại để lựa

chọn 1 2 3 4 5

19 Chế độbảo quản tốt 1 2 3 4 5

20 Các sản phẩm được cập nhật

nhanh chóng 1 2 3 4 5

DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG

21

Quầy chăm sóc khách hàng luôn cung cấp đầy đủ thông tin cho khách hàng về các chương trình khuyến mãi

1 2 3 4 5

22

Siêu thị có hệ thống tiếp nhận ý kiến đóng góp của khách hàng thân thiện

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

khách hàng được giải quyết nhanh chóng

25

Hệ thống hỗ trợ thông tin trực tuyến hoạt động với hiệu quả cao

1 2 3 4 5

QUYẾT ĐỊNH MUA CỦA KHÁCH HÀNG

26

Anh/chị sẽ tiếp tục mua/sử dụng mặt hàng rau an toàn tại Siêu thị Co.opmart Huế cũng như sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân trong tương lai.

1 2 3 4 5

Xin quý khách cho biết một số thông tin cá nhân:

1. Giới tính:

NamNữ 2. Độ tuổi:

Dưới 25 tuổiTừ40 - 55 tuổi

Từ25 - 40 tuổiTrên 55 tuổi 3. Nghề nghiệp:

Học sinh, sinh viênNội trợ

Cán bộ, công nhân viênKhác

Kinh doanh, buôn bán

4. Mức chi tiêu trung bình cho mỗi lần mua mặt hàng rau an toàn tại siêu thị Co.opmart Huế của Anh/chị là:

Dưới 50.000 ngàn đồng

Từ 50.000 ngàn đồng đến dưới 100.000 ngàn đồng

Trên 100.000 ngàn đồng

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡca anh/ch!

Trường Đại học Kinh tế Huế

KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU

Thống kê mô tả đối với biến Nominal Frequencies

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Nam 59 39.3 39.3 39.3

Nu 91 60.7 60.7 100.0

Total 150 100.0 100.0 Độ tuổi

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 25

tuoi 13 8.7 8.7 8.7

Tu 25-40

tuoi 55 36.7 36.7 45.3

Tu 40-55

tuoi 64 42.7 42.7 88.0

Tren 55 tuoi 18 12.0 12.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nghề nghiệp

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoc sinh, sinh vien 12 8.0 8.0 8.0

Can bo, cong nhan

vien 68 45.3 45.3 53.3

Kinh doanh, buon

ban 25 16.7 16.7 70.0

Noi tro 37 24.7 24.7 94.7

Khac 8 5.3 5.3 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat thuong

xuyen 65 43.3 43.3 43.3

Thuong xuyen 48 32.0 32.0 75.3

Thinh thoang 37 24.7 24.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Mức độ thường xuyên mua rau an toàn tại siêu thị Co.opmart Huế Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat thuong xuyen (Moi ngay hoac gan nhu the)

66 44.0 44.0 44.0

Thuong xuyen (Hai

den ba lan/tuan) 44 29.3 29.3 73.3

Thinh thoang (Toi da

mot lan/thang) 40 26.7 26.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Mức chi tiêu trung bình cho mỗi lần mua ran an toàn Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 50.000 ngan

dong 74 49.3 49.3 49.3

Tu 50.000 ngan dong den duoi 100.000 ngan dong

64 42.7 42.7 92.0

Tren 100.000 dong 12 8.0 8.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Frequencies Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rau an toan la rau co mau sac hinh

dang tu

nhien, khong co mui la va khong tuoi tot mau mo bat thuong

Rau an toan la loai rau co luong thuoc tang truong, thuoc tru sau, phan

hoa hoc

khong vuot chuan cho phep

Rau an toan la rau duoc chung nhan tieu chuan (VietGAP), co xuat xu va thuong hieu

Rau an toan la rau mang lai nhung loi ich cho suc khoe cua ban, an toan, bo duong, duy tri voc dang

Rau an toan la rau duoc trong theo phuong phap huu co, hoan toan khong su dung hoa chat

N Valid 150 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0 0

Frequency Table

Rau an toan là rau có màu sắc hình dạng tự nhiên, không có mùi lạ và không tươi tốt màu mỡ bất thường

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

chon 45 30.0 30.0 30.0

Chon 105 70.0 70.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Rau an toan là loại rau có lượng thuốc tăng trưởng, thuốc trừ sau, phân hóa học không vượt chuẩn cho phép

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

chon 70 46.7 46.7 46.7

Chon 80 53.3 53.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

chon 29 19.3 19.3 19.3

Chon 121 80.7 80.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Rau an toàn là rau mang lại những lợi ích cho sức khỏe của bạn, an toàn, bổ dưỡng, duy trì vóc dáng

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

chon 38 25.3 25.3 25.3

Chon 112 74.7 74.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Rau an toàn là rau được trồng theo phương pháp hữu cơ, hoàn toàn không sử dụng hóa chất

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

chon 20 13.3 13.3 13.3

Chon 130 86.7 86.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Frequencies Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

La mot quy tirnh san xuat rau co do an toan thuc pham cao, dam bao khong co hoa chat nhiem khuan

La rau duoc sna xuat theo

mot quy

trinh dung voi cac tieu chi da quy dinh nhu ve dat dai, nuoc tuoi...

La rau co quy trinh san xuat khep kin

Tieu chuan VietGap chi la mot tieu chuan do Bo Nong nghiep dua ra de bao ve suc khoe cho nguoi tieu dung

Tieu chuan VietGAP la nhung

nguyen tac, trinh tu nham nang cao chat luong san pham

N Valid 150 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0 0

Frequency Table

Là một quy trình sản xuất rau có độ an toàn thực phẩm cao, đảm bảo không có hóa chất nhiễm khuẩn

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

chon 18 12.0 12.0 12.0

Chon 132 88.0 88.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Là rau được sản xuất theo một quy trình đúng với các tiêu chí đã quy định như về đất đai, nước tưới...

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

chon 51 34.0 34.0 34.0

Chon 99 66.0 66.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

chon 67 44.7 44.7 44.7

Chon 83 55.3 55.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Tiêu chuẩn Vietgap chỉ là một quy trình do Bộ Nông nghiệp đưa ra để đảm bảo sức khỏe cho người tiêu dùng

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

chon 95 63.3 63.3 63.3

Chon 55 36.7 36.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Tiêu chuẩn VietGAP là những nguyên tắc, trình tự nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

chon 75 50.0 50.0 50.0

Chon 75 50.0 50.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Frequencies Statistics

Duoc ban be, nguoi than gioi thieu

Qua quang cao (to roi, tap chi...)

Tinh co thay trong sieu thi

Duoc nhan vien ban hang sieu thi gioi thieu

N Valid 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0

Frequency Table

Duoc ban be, nguoi than gioi thieu

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

chon 15 10.0 10.0 10.0

Chon 135 90.0 90.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Tinh co thay trong sieu thi Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

chon 53 35.3 35.3 35.3

Chon 97 64.7 64.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Duoc nhan vien ban hang sieu thi gioi thieu Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

chon 80 53.3 53.3 53.3

Chon 70 46.7 46.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Frequencies Statistics

Muon mua va su dung cho biet

Vi thay nhieu khach hang khac cung mua

Do quang cao,

khuyen mai hap dan

Do gia re hon cac san pham cung loai duoc ban o cac cua hang khac

Do tin

tuong vao thuong hieu Co.opmart

Rau an toan co chat luong tot

Valid 150 150 150 150 150 150

Trường Đại học Kinh tế Huế

Muon mua va su dung cho biet Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

chon 142 94.7 94.7 94.7

Chon 8 5.3 5.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Vi thay nhieu khach hang khac cung mua Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

chon 139 92.7 92.7 92.7

Chon 11 7.3 7.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Do quang cao, khuyen mai hap dan Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

chon 132 88.0 88.0 88.0

Chon 18 12.0 12.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Do gia re hon cac san pham cung loai duoc ban o cac cua hang khac

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

chon 130 86.7 86.7 86.7

Chon 20 13.3 13.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Do tin tuong vao thuong hieu Co.opmart Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế