Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 114Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 115 Với những nội dung mà bài nghiên cứu đã đề ra, hy vọng rằng những giải pháp của luận văn sẽ góp phần giúp cho Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội chi nhánh Huế nâng cao được chất lượng dịch vụ của mình, tăng cường năng lực canh tranh trên thị trường Thừa Thiên Huế nói chung, Việt Nam nói riêng và xa hơn nữa là thị trường quốc tế.Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 116 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO1/ Quyết định số 20/2007/QĐ-NHH ngày 15/05/2007 của Thống đốc NHNN về việc ban hành quy chế phát hành, thanh toán, sử dụng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ hoạt động thẻ ngân hàng
2/ Quyết định số 278/2015/QĐ-TGĐ ngày 03/03/2015 của TGĐ SHB về việc ban hành chính sách phát hành thẻ tín dụng quốc tế SHB tại Việt Nam
3/ Quyết định số 2008 QĐ/TGĐ ngày 17/11/2015 chính sách Chinh sách phát hành thẻ tin dụng quốc tế SHB Visa Platinum" và "Hồ sơ sản phẩm thẻ tín dụng SHB Visa Platinum
4/ Quyết định số 2740/2016/QĐ-TGĐ ngày 29/12/2016 của TGĐ SHB về việc ban hành hồ sơ sản phẩm thẻ SHB Mancity visa cash black
5/ Quyết định số 90/QĐ-TTG ngày 07/03/1994 của Thủ tướng chính phủ 14/ Trầm Thị Xuân Hương và cộng sự, 2011, Giáo trình Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại, TPHCM:
Nhà xuất bản Kinh Tế TPHCM.
6/ Giáo trình hành vi tổ chức, Lê Ngọc Liêm (2016)
7/ Giáo trình hành vi khách hàng, Tống Viết Bảo Hoàng (2015)
8/ Báo cáo hoạt động kinh doanh năm 2014-2016 Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội chi nhánh Huế.
9/ Báo cáo Hội nghị tập huấn thẻ Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội chi nhánh Huế.
10/ Hướng dẫn phát hành thẻ tín dụng cho cán bộ nhân viên SHB ngày 14 tháng 05 năm 2013
11/ Thông tin định hướng phát triển khách hàng cho cán bộ kinh doanh tại các ĐVKD ngân hàng SHB ngày 21 tháng 09 năm 2015
12/ Bản tin quý 3 năm 2015 của ngân hàng SHB về tình hình phát triển thẻ
13/ Danh mục phát triển thẻ, quy trình thẻ tín dụng SHB Mastercard do SHB phát hành
Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 117 14/ Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 1 và Tập 2, TPHCM: Nhà xuất bản Hồng Đức15/ Hoàng Xuân Bích Loan, 2008, Sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam – CN TPHCM
16/ Nguyễn Đình Thọ, 2011, Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh 17/ Nguyễn Thanh Bằng, “Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam”, Hà Nội, năm 2016
18/ Giới thiệu về các sản phẩm thẻ tín dụng của SHB (nguồn – SHB) 19/ Các chính sách phát triển của SHB Huế tháng 5/2015-SHB 20/ Các website:
- https://www.shb.com.vn/tin-dung-shb-fcb-mastercard/
- http://vi.wikipedia.org/wiki/TheTinDung
- http://www.moj.gov.vn/vbpq/Lists/Vn%20bn%20php%20lut/View_Detail.aspx?Ite mID=14168
- http://www.shareholder.anz.com/phoenix.zhtml?c=96910&p=irol- news&nyo=0 -
http://tapchitaichinh.vn/viet-nam-chong-rua-tien,-tai-tro-khung-bo/thanh-toan-khong-dung-tien-mat-va-nhung-chuyen-bien-quan-trong-86316.html
- http://tapchicongthuong.vn/mot-so-van-de-ve-thi-truong-the-tin-dung-tai-viet-nam-20150310102921330p7c419.htm
- http://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/vi/menu/trangchu/ttsk/ttsk_chitiet?leftWidth
=20%25&showFooter=false&showHeader=false&dDocName=SBVWEBAPP01SB V080818&rightWidth=0%25¢erWidth=80%25&_afrLoop=383954906867465 5#%40%3F_afrLoop%3D3839549068674655%26centerWidth%3D80%2525%26d DocName%3DSBVWEBAPP01SBV080818%26leftWidth%3D20%2525%26rightWi dth%3D0%2525%26showFooter%3Dfalse%26showHeader%3Dfalse%26_adf.ctrl-state%3D19udn6mc8s_518
Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 118 PHỤ LỤC 1BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT VỀ DỊCH VỤ THẺ TÍN DỤNG CỦA SHB
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
(Đánh giá của khách hàng về sự hài lòng đối với dịch vụ thẻ tín dụng của ngân hàng SHB) Kính chào quý Anh/Chị , nhằm phục vụ đề tài nghiên cứu, chúng tôi đã lập ra bảng khảo sát đánh giá về sự hài lòng đối với dịch vụ thẻ tín dụng của ngân hàng SHB chi nhánh Huế. Sự giúp đỡ của quý Anh/Chị là những đóng góp vô cùng quý báu cho chúng tôi hoàn thiện bài nghiên cứu của mình.
Bảng khảo sát không mang tính chất thương mại. Các thông tin cá nhân của quý Anh/Chị cung cấp sẽ được bảo mật tuyệt đối.
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của quý vị!
I/ Thông tin chung:
1/ Xin quý anh/chị cho biết họ tên của mình:………
2/ Xin vui lòng cho biết giới tính của quý anh/chị.
□ Nam □ Nữ
3/ Quý anh/chị vui lòng cho biết độ tuổi của mình
□ Dưới 30 tuổi □ 30 tuổi - dưới 40 tuổi
□ 40 tuổi - dưới 50 tuổi □ Từ 50 tuổi trở lên
4/ Quý anh/chị vui lòng cho biết đơn vị công tác của mình
□ CBCVC thuộc cơ quan nhà nước □ Công ty nhà nước
□ Công ty cp/tnhh tư nhân □ Khác
5/ Quý anh/chị đã sử dụng dịch vụ thẻ tín dụng của SHB được bao lâu?
□ Dưới 1 năm □ 1 năm - dưới 2 năm
□ 2 năm - dưới 3 năm □ 3 năm – dưới 5 năm
□ Từ 5 năm trở lên
II/ Đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ tín dụng của SHB
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của quý vị về các vấn đề sau bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng với từng mức độ ở từng dòng. Những con số này thể hiện mức độ quý vị đồng ý hay không đồng ý với các phát biểu theo quy ước sau:
Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 1191 = Hoàn toàn không đồng ý; 2 = Không đồng ý; 3 = Không có ý kiến (Không đồng ý cũng không phản đối); 4 = Đồng ý; 5 = Hoàn toàn đồng ý.
STT THANG ĐO KH MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
A Đánh giá độ tin cậy TC 1 2 3 4 5
1 SHB là ngân hàng hàng đầu về thẻ tín dụng và được khách
hàng tin dung TC1
2 Mạng lưới thanh toán của SHB hoạt động rất tốt TC2 3 Thông tin các nhân của khách hàng được SHB bảo mật tốt TC3 4 Thủ tục đăng ký thẻ tín dụng nhanh chóng, giấy tờ, biểu mẫu
được thiết kế rõ ràng, dễ hiểu
TC4 5 Thủ tục giao dịch, thanh toán bằng thẻ tín dụng của SHB đơn
giản, nhanh chóng
TC5 6 SHB sử lý các yêu cầu, khiếu nại về thẻ tín dụng nhanh
chóng và thỏa đáng
TC6
B Đánh giá về phương tiện, máy móc PT 1 2 3 4 5
7 Hệ thống các đơn vị chấp nhận thẻ của SHB được phân bổ rộng rãi
PT1 8 Máy móc tại các đơn vị chấp nhận thẻ hiện đại, làm việc
nhanh chóng PT2
9 Cách bố trí các máy cà thẻ tại các đơn vị chấp nhận thẻ hợp lý, dễ sử dụng
PT3 10 Các chương trình ưu đãi dành cho chủ thẻ do SHB cung cấp
luôn chính xác, kịp thời và đầy đủ
PT4 11 SHB có thời gian giao dịch thuận tiện, làm việc đúng giờ
giấc
PT5 12 Các chức năng thanh toán sao kê trên Internet Banking được
thiết kế phù hợp, dễ sử dụng
PT6
C Đánh giá về kỹ năng của nhân viên KN 1 2 3 4 5
13 SHB có đội ngũ nhân viên nhiệt tình, niềm nở và thân thiện với khách hàng
KN1 14 Nhân viên sẵn sàng tư vấn và trả lời thoả đáng các thắc mắc
của khách hàng
KN2 15 Nhân viên giải quyết các khiếu nại nhanh chóng, hợp lý KN3 16 Nhân viên SHB làm việc chuyên nghiệp, xử lý nghiệp vụ
nhanh chóng, chính xác KN4
D Đánh giá về độ phản hồi thông tin PH 1 2 3 4 5
17 Nhân viên SHB hướng dẫn thủ tục cho khách hàng đầy đủ, dễ hiểu
PH1
Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 12018 Nhân viên SHB đối xử công bằng với tất cả khách hàng của minh
PH2 19 Nhân viên SHB quan tầm, tìm hiểu những yêu cầu, mong
muốn của khách hàng
PH3 20 Nhân viên SHB sẵn sàng giúp đỡ khách hàng trong mọi tình
huống
PH4
E Đánh giá về chất lượng sản dịch vụ thẻ tín dụng CL 1 2 3 4 5 21 Sản phẩm thẻ tín dụng của SHB đa dạng, có chất lượng cao CL1
22 SHB có mức lãi suất hấp dẫn, nhiều chương trình ưu đãi cho các chủ thẻ
CL2 23 SHB có mức phí giao dịch hợp lý so với các ngân hàng khác CL3 24 Các trang thiết bị ngân hàng sử dụng giúp tăng sự trải nghiệp
dịch vụ so với các ngân hàng khác
CL4
III. Đánh giá chung:
1/ SHB đáp ứng tốt nhu cầu của Quý anh/chị?
□ Hoàn toàn không đồng ý □ Không đồng ý □ Không có ý kiến
□ Đồng ý □ Hoàn toàn đồng ý
2/ Quý anh/chị cảm thấy thỏa mãn với dịch vụ thẻ tín dụng của SHB?
□ Hoàn toàn không đồng ý □ Không đồng ý □ Không có ý kiến
□ Đồng ý □ Hoàn toàn đồng ý
3/ Khi thẻ tín dụng hết thời hạn, anh/chị sẵn sàng tiếp tục tin dùng thẻ tín dụng của SHB?
□ Hoàn toàn không đồng ý □ Không đồng ý □ Không có ý kiến
□ Đồng ý □ Hoàn toàn đồng ý
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý anh/chị
Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 121 PHỤ LỤC 2ĐẶC ĐIỂM MẪU NGHIÊN CỨU
Giới tính
Nhóm Số lượng Tỷ lệ
Nam 78 57,8
Nữ 57 42,2
Độ tuổi
Nhóm Số lượng Tỷ lệ
Dưới 30 tuổi 69 51,1
30 tuổi - dưới 40 tuổi 40 29,6
40 tuổi - dưới 50 tuổi 15 11,1
Trên 50 tuổi 11 8,1
Đơn vị công tác
Nhóm Số lượng Tỷ lệ
CBCVC thuộc cơ quan nhà nước
42 31,1
Công ty nhà nước 23 17,0
Công ty cp/tnhh tư nhân 65 48,1
Khác 5 3,7
Thời gian sửu dụng thẻ tín dụng
Nhóm Số lượng Tỷ lệ
Dưới 1 năm 38 28,1
1 năm - dưới 2 năm 32 23,7
2 năm - dưới 3 năm 26 19,3
3 năm – dưới 5 năm 22 16,3
Trên 5 năm 17 12,6
Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 122 PHỤ LỤC 3CHẠY MÔ HÌNH SPSS 1. ta tiến hành loại bỏ biến này Chạy hệ số Cronbach Alpha a. Độ tin cậy ( chạy lần 1)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,864 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Tin cậy 1 19,90 8,461 ,782 ,820
Tin cậy 2 19,74 9,507 ,498 ,867
Tin cậy 3 19,81 8,619 ,664 ,840
Tin cậy 4 19,77 8,880 ,625 ,847
Tin cậy 5 19,84 8,595 ,623 ,848
Tin cậy 6 19,82 8,043 ,770 ,820
Nhận thấy giá trị thay thế của TC2 lớn hơn biến tổng nên Độ tin cậy ( chạy lần 2)
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,867 5
Item-Total Statistics
Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 123 Scale Mean ifItem Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Tin cậy 1 15,87 6,236 ,786 ,818
Tin cậy 3 15,77 6,327 ,677 ,843
Tin cậy 4 15,73 6,585 ,628 ,855
Tin cậy 5 15,81 6,410 ,603 ,862
Tin cậy 6 15,79 5,871 ,773 ,818
b. Phương tiện hỗ trợ thanh toán Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,825 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Phương tiện vật chất
1 19,04 7,028 ,642 ,787
Phương tiện vật chất
2 18,84 7,117 ,622 ,791
Phương tiện vật chất
3 18,90 7,267 ,592 ,798
Phương tiện vật chất
4 18,95 7,079 ,589 ,798
Phương tiện vật chất
5 18,99 7,254 ,546 ,807
Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 124 Phương tiện vật chất6 18,90 7,341 ,569 ,802
c. Kỹ năng nhân viên Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,785 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Kỹ năng nhân viên 1 11,87 3,678 ,504 ,775
Kỹ năng nhân viên2 11,81 3,366 ,575 ,742
Kỹ năng nhân viên 3 11,81 3,421 ,595 ,731
Kỹ năng nhân viên4 11,81 3,137 ,699 ,675
d. Phản hồi thông tin Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,783 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Phản hồi thông tin 1 11,57 3,008 ,572 ,739
Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 125Phản hồi thông tin 2 11,76 2,932 ,672 ,691
Phản hồi thông tin 3 11,63 2,847 ,603 ,723
Phản hồi thông tin4 11,64 3,052 ,519 ,767
e. Chất lượng dịch vụ thẻ tín dụng Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,712 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Chất lượng thẻ 1 11,79 2,991 ,549 ,621
Chất lượng thẻ 2 11,59 3,139 ,461 ,672
Chất lượng thẻ 3 11,50 2,759 ,586 ,594
Chất lượng thẻ 4 11,67 3,177 ,408 ,705
f. Mức độ hài lòng của khách hàng (đánh giá chung) Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,607 3
Item-Total Statistics
Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 126 Scale Mean ifItem Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Hài lòng 1 7,76 ,809 ,411 ,521
Hài lòng 2 7,75 ,682 ,466 ,431
Hài lòng 3 7,76 ,690 ,381 ,567
2. Chạy EFA cho biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,754
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1196,273
Df 276
Sig. ,000
Total Variance Explained
Comp onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Varia nce
Cumulat ive %
Tota l
% of Varia nce
Cumu lative
%
Tota l
% of Varia nce
Cumulat ive % 1 4,430 18,46
0
18,460 4,43 0
18,46 0
18,46 0
3,66 4
15,26 8
15,268 2 3,154 13,14
0
31,600 3,15 4
13,14 0
31,60 0
3,24 6
13,52 3
28,791 3 2,514 10,47
3
42,073 2,51 4
10,47 3
42,07 3
2,53 4
10,55 9
39,350 4 2,203 9,180 51,253 2,20
3
9,180 51,25 3
2,53 4
10,55 7
49,907 5 1,925 8,021 59,274 1,92
5
8,021 59,27 4
2,24 8
9,367 59,274
6 ,970 4,040 63,314
7 ,951 3,962 67,275
Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 1278 ,849 3,537 70,812
9 ,708 2,948 73,760
10 ,676 2,817 76,577
11 ,635 2,645 79,222
12 ,573 2,389 81,611
13 ,557 2,322 83,933
14 ,492 2,052 85,985
15 ,474 1,974 87,959
16 ,411 1,714 89,673
17 ,389 1,623 91,295
18 ,380 1,585 92,880
19 ,358 1,492 94,372
20 ,345 1,436 95,809
21 ,312 1,301 97,110
22 ,288 1,201 98,311
23 ,242 1,007 99,318
24 ,164 ,682 100,000
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
Tin cậy 1 ,871
Tin cậy 6 ,856
Tin cậy 3 ,791
Tin cậy 5 ,737
Tin cậy 4 ,735
Tin cậy 2 ,605
Phương tiện vật chất 2 ,762
Phương tiện vật chất 4 ,744
Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 128Phương tiện vật chất 1 ,741
Phương tiện vật chất 5 ,714
Phương tiện vật chất 3 ,702
Phương tiện vật chất 6 ,648
Kỹ năng nhân viên4 ,840
Kỹ năng nhân viên2 ,768
Kỹ năng nhân viên 3 ,766
Kỹ năng nhân viên 1 ,686
Phản hồi thông tin 2 ,838
Phản hồi thông tin 3 ,774
Phản hồi thông tin 1 ,742
Phản hồi thông tin4 ,709
Chất lượng thẻ 3 ,793
Chất lượng thẻ 1 ,779
Chất lượng thẻ 2 ,685
Chất lượng thẻ 4 ,652
- Hệ số tải nhân tố của các nhân tố đều > 0,5, thoả yêu cầu.
- KMO = 0,754, thoả yêu cầu
- Mức ý nghĩa của kiểm định Barlett = 0, thoả yêu cầu - Các điều kiện của EFA đều thoả
3. EFA cho biến độc phụ thuộc (HL)
Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 129 KMO and Bartlett's TestKaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,630
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 44,076
Df 3
Sig. ,000
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 1,691 56,355 56,355 1,691 56,355 56,355
2 ,724 24,144 80,499
3 ,585 19,501 100,000
Component Matrixa Compone
nt 1 Hài lòng
2 ,794
Hài lòng
1 ,747
Hài lòng
3 ,709
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
- Hệ số tải nhân tố của các nhân tố đều > 0,5, thoả yêu cầu.
- KMO = 0,63, thoả yêu cầu
- Mức ý nghĩa của kiểm định Barlett = 0, thoả yêu cầu
- Kết quả cho ra chỉ có một thành phần đã được chiếc xuất ứng với 1 biến phụ (biến HL) thuộc là đúng.
Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 130 4. Tương quan Pearson.Correlations
HL TC PT KN PH CL
HL
Pearson
Correlation 1 ,543** ,528** ,459** ,482** ,327**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 135 135 135 135 135 135
TC
Pearson
Correlation ,543** 1 ,119 ,108 ,124 ,008
Sig. (2-tailed) ,000 ,169 ,213 ,151 ,928
N 135 135 135 135 135 135
PT
Pearson
Correlation ,528** ,119 1 ,217* ,233** ,025
Sig. (2-tailed) ,000 ,169 ,011 ,007 ,776
N 135 135 135 135 135 135
KN
Pearson
Correlation ,459** ,108 ,217* 1 ,060 -,109
Sig. (2-tailed) ,000 ,213 ,011 ,487 ,207
N 135 135 135 135 135 135
PH
Pearson
Correlation ,482** ,124 ,233** ,060 1 ,004
Sig. (2-tailed) ,000 ,151 ,007 ,487 ,963
N 135 135 135 135 135 135
CL
Pearson
Correlation ,327** ,008 ,025 -,109 ,004 1 Sig. (2-tailed) ,000 ,928 ,776 ,207 ,963
N 135 135 135 135 135 135
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
5. Hồi quy tuyến tính bội
Model Summaryb
Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 131 Model R R Square Adjusted RSquare
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 ,915a ,838 ,831 ,160 1,766
a. Predictors: (Constant), CL, PH, TC, KN, PT b. Dependent Variable: HL
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 17,051 5 3,410 133,072 ,000b
Residual 3,306 129 ,026
Total 20,357 134
a. Dependent Variable: HL
b. Predictors: (Constant), CL, PH, TC, KN, PT Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardiz ed Coefficient
s
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Toleran
ce
VIF
1
(Constan
t) -,872 ,189 -4,620 ,000
TC ,267 ,023 ,422 11,716 ,000 ,969 1,032
PT ,231 ,028 ,312 8,341 ,000 ,897 1,115
KN ,239 ,024 ,364 9,909 ,000 ,933 1,072
PH ,234 ,026 ,333 9,076 ,000 ,936 1,068
CL ,250 ,025 ,355 9,920 ,000 ,985 1,015
a. Dependent Variable: HL
Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 132Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 133 PHỤ LỤC 4BẢNG ĐO MỨC ĐỘ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG
Ký hiệu biến
Rất không đồng ý
Không đồng ý
Trung lập
Đồng ý
Rất đồng
ý
Tổng Rất không đồng ý (Điểm)
Không đồng ý (Điểm)
Trung lập (Điểm)
Đồng ý (Điểm)
Rất đồng ý
(Điểm)
Trung bình
(Điểm) TB các biến (Điểm) ĐỘ TIN CẬY
TC 1
SHB là ngân hàng hàng đầu về thẻ tín dụng và được khách
hàng tin dùng 0 0 43 66 26 135 0 0 129 264 130 3,87
TC 2 Mạng lưới thanh toán của SHB hoạt động rất
tốt 0 0 31 68 36 135 0 0 93 272 180 4,04
TC 3
Thông tin các nhân của khách hàng được SHB
bảo mật tốt 0 0 41 57 37 135 0 0 123 228 185 3,97
Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 134 TC 4Thủ tục đăng ký thẻ tín dụng nhanh chóng, giấy tờ, biểu mẫu được thiết kế rõ ràng, dễ
hiểu 0 0 36 62 37 135 0 0 108 248 185 4,01
3,96
TC 5
Thủ tục giao dịch, thanh toán bằng thẻ tín dụng của SHB đơn
giản, nhanh chóng 0 0 48 48 39 135 0 0 144 192 195 3,93
TC 6 SHB sử lý các yêu cầu, khiếu nại về thẻ tín dụng nhanh chóng và thỏa đáng
0 0 46 49 40 135 0 0 138 196 200 3,96
PHƯƠNG TIỆN HỖ TRỢ THANH TOÁN
PT1 Hệ thống các đơn vị chấp nhận thẻ của SHB
được phân bổ rộng rãi 0 0 63 52 20 135 0 0 189 208 100 3,68
PT2 Máy móc tại các đơn vị chấp nhận thẻ hiện đại,
làm việc nhanh chóng 0 0 43 65 27 135 0 0 129 260 135 3,88
Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 135 PT3 Cách bố trí các máy càthẻ tại các đơn vị chấp nhận thẻ hợp lý, dễ sử
dụng 0 0 47 65 23 135 0 0 141 260 115 3,82
2,79
PT4 Các chương trình ưu đãi dành cho chủ thẻ do SHB cung cấp luôn chính xác, kịp thời và
đầy đủ 0 0 56 53 26 135 0 0 168 212 130 3,78
PT5 SHB có thời gian giao dịch thuận tiện, làm việc đúng giờ giấc
0 0 59 52 24 135 0 0 177 208 120 3,74
PT6 Các chức năng thanh toán sao kê trên
Internet Banking được thiết kế phù hợp, dễ sử
dụng 0 0 47 65 23 135 0 0 141 260 115 3,82
KỸ NĂNG
KN1 SHB có đội ngũ nhân viên nhiệt tình, niềm nở và thân thiện với
khách hàng 0 0 44 61 30 135 0 0 132 244 150 3,90
Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 136 KN2 Nhân viên sẵn sàng tưvấn và trả lời thoả đáng các thắc mắc của khách
hàng 0 0 44 52 39 135 0 0 132 208 195 3,96
3,94
KN3 Nhân viên giải quyết các khiếu nại nhanh
chóng, hợp lý 0 0 41 59 35 135 0 0 123 236 175 3,96
KN4 Nhân viên SHB làm việc chuyên nghiệp, xử lý nghiệp vụ nhanh
chóng, chính xác 0 0 43 55 37 135 0 0 129 220 185 3,96
ĐỘ PHẢN HỒI
PH1 Nhân viên SHB hướng dẫn thủ tục cho khách
hàng đầy đủ, dễ hiểu 0 0 36 68 31 135 0 0 108 272 155 3,96
PH2 Nhân viên SHB đối xử công bằng với tất cả
khách hàng của minh 0 0 48 69 18 135 0 0 144 276 90 3,78
3,88 PH3 Nhân viên SHB quan
tầm, tìm hiểu những yêu cầu, mong muốn
của khách hàng 0 0 44 60 31 135 0 0 132 240 155 3,90
Nguyễn Văn Quý – K47B - QTKD - TH
Page 137 PH4 Nhân viên SHB sẵnsàng giúp đỡ khách hàng trong mọi tình
huống 0 0 44 62 29 135 0 0 132 248 145 3,89
CHẤT LƯỢNG THẺ CL1 Sản phẩm thẻ tín dụng
của SHB đa dạng, có
chât lượng cao 0 0 58 55 22 135 0 0 174 220 110 3,73
CL2 SHB có mức lãi suất hấp dẫn, nhiều chương trình ưu đãi cho các
chủ thẻ 0 0 42 61 32 135 0 0 126 244 160 3,93
3,88
CL3 SHB có mức phí giao dịch hợp lý so với các
ngân hàng khác 0 0 40 53 42 135 0 0 120 212 210 4,01
CL4 Các trang thiết bị ngân hàng sử dụng giúp tăng sự trải nghiệp dịch vụ so với các ngân hàng
khác 0 0 52 52 31 135 0 0 156 208 155 3,84