PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Để góp phần nâng cao khả năng thu hút khách hàng hàng sử dụng và biết đến Internet FPT, thì tôi có những kiến nghị sau:
Đối với FPT Telecom - chi nhánh Huế:
- Xây dựng, đầu tư nâng cấp hạ tầng hiện đại, đáp ứng cao về tốc độ đường truyền.
- Xây dựng, bao phủ hạ tầng về các huyện xã để mở rộng thị trường tiềm năng.
- Ứng dụng công nghệ cao trong việc quản lí, lưu trữ để thực hiện công việc nhanh gọn và giảm thiểu được về thời gian và chi phí.
- Phát triển hơn hệ ứng dụng Hi FPT để tương tác và hỗ trợ khách hàng nhanh chóng và tiện lợi hơn.
- Cung cấp dịch vụ Internet với mức giá cạnh tranh và tốc độ đường truyền phù hợp và các chương trình khuyến mãi để thu hút khách hàng.
- Thường xuyên cập nhật thông tin về dịch vụ lên các phương tiện truyền thông, website và các trang mạng xã hội để thu hút sự chú ý và quan tâm của khách hàng.
- Xây dựng những chính sách phù hợp với từng nhu cầu sử dụng của từng đối tượng khách hàng.
- Nắm bắt những chính sách của cơ quan, nhà nước, các chuyển biến của thị trường để có những điều chỉnh phù hợp với qui định của nhà nước và sự phát triển của thị trường.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đối với Thành phố Huế và tỉnh Thừa Thiên Huế
- Chính quyền cần có những chính sách hỗ trợ, khuyến khích và tạo điều kiện để doanh nghiệp xây dựng và phát huy những tiềm lực và thế mạnh của mình góp phần xây dựng kinh tế cho tỉnh cũng như tạo điều kiện công ăn việc làm cho người lao động trên địa bàn Thừa Thiên Huế.
- Tạo điều kiện và hỗ trợ nhanh chóng về thủ tục, giấy tờ để doanh nghiệp có thể nhanh chóng thực hiện công việc, những chiến lược , mục tiêu đã đặt ra.
- Nâng cấp, xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng toàn tỉnh nhằm tạo điều kiện cho việc bao trùm và mở rộng hệ thống viễn thông và cũng là tạo điều kiện cho kinh tế toàn tỉnh được phát triển mạnh mẽ hơn.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng việt
1. Philip Kotler và Gary Armstrong (2012). Nguyên lý tiếp thị, bản 14, NXB Lao động Xã hội.
2. Nguyễn Thị Ngân (2014). Đánh giá khả năng thu hút khách hàng sử dụng dịch vụ internet ADSL của công ty cổ phần viễn thông FPT Chi nhánh Huế, khóa luận tốt nghiệp đại học, khóa 45, trường Đại học Kinh tế Huế.
3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 2, NXB Hồng Đức, Trang 24.
4. Nguyễn Thị Minh Hòa và những cộng sự, 2015. Marketing căn bản, NXB Đại học Huế.
5. Nguyễn Thượng Thái. (2007).Quản trị marketing dịch vụ. Học viện Công nghệ và Bưu chính viễn thông.
6. GS.TS Trần Minh Đạo (2009), Giáo trình marketing căn bản, NXB Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội.
7. Bùi Thị Qúy (2019), Giải pháp nâng cao thị phần dịch vụ internet cap quang của công ty cố phần viễn thông FPT tại thị trường tỉnh Thừa Thiên Huế, khóa luận tốt nghiệp đại học, khóa 49, trường Đại học Kinh tế Huế.
8. Trương Nữ Minh Châu (2019), Hoàn thiện chiến lược Marketing Mix đối với sản phẩm FPT Box tại công ty cổ phần viễn thông FPT chi nhánh Huế, khóa luận tốt nghiệp đại học, khóa 49, trường Đại học Kinh tế Huế.
Tài liệu truy cập trên mạng Internet:
1.https://luanvan1080.com/dich-vu-vien-thong-la-gi-cach-phan-loai.html 2. Sách trắng công nghệ thông tin và truyền thông Việt Nam, 2019.
http://mic.gov.vn/Pages/TinTuc/102360/Sach-Trang-Cong-nghe-thong-tin-va-Truyen-thong.html. [Ngày truy cập: 25/10/2019]
3. Công ty cổ phần viễn thông FPT.https://fpt.vn/vi#/
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Cổng thông tin điện tử Thành phố Huế.
http://huecity.gov.vn/TrangChu/NewCatId/37
5. Cổng thông tin điện tử Bộ thông tin và truyền thông.
http://mic.gov.vn/Pages/trangchu.aspx
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng hỏi điều tra khách hàng
Số phiếu:
PHIẾU ĐIỀU TRA Kính chào quý Anh/Chị!
Tôi là Lê Thị Hà Lan, sinh viên khóa 50, ngành Marketing, khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế. Hiện nay, Tôi đang thực hiện đề tài
“Giải pháp thu hút khách hàng sử dụng dịch vụ Internet của công ty cổ phần Viễn thông FPT - Chi nhánh Thừa Thiên Huế”. Xin Anh/Chị vui lòng dành ít thời gian để trả lời một số câu hỏi dưới đây. Những thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ là nguồn tài liệu quý giá để thực hiện đề tài này. Tôi xin cam đoan thông tin đó chỉ được sử dụng cho mục tiêu nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn!
---PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Anh/Chị vui lòng chọn câu trả lời thích hợp bằng cách đánh dấuXvào ô □ tương ứng với mỗi câu hỏi
Câu 1: Anh/ Chị đang sử dụng dịch vụ internet của nhà mạng nào?(Nếu chọn các phương án từ 1 đến 4 thì bỏ qua“câu 2” )
1. VNPT 2. Viettel 3. FPT 4. Khác
5. Chưa sử dụng
Câu 2: Lý do mà anh/chị chưa sử dụng dịch vụ internet là gì?
1. Chưa biết đến dịch vụ
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.Chưa có nhu cầu 3. Gía cước quá cao
4. Chưa có nhà mạng nào ở gần khu vực anh/ chị sinh sống 5. Khác(vui lòng ghi rõ) ……….
Câu 3: Anh/ Chị có biết đến dịch vụ internet của FPT Telecom hay không? (Nếu không mời anh/chị bỏ qua “PHẦN 2”)
1. Có 2. Không
Câu 4: Anh/chị có ý định sử dụng dịch vụ internet của FPT trong 6 tháng tới không?
1. Có 2. Không
Câu 5: (Nếu không mời bạn trả lời câu này) Tại sao Anh/chị không lựa chọn nhà mạng FPT( có thể chọn nhiều phương án)?
1. Chưa biết đến nhà mạng FPT
2. Khó để tìm phòng giao dịch FPT nơi bạn sinh sống 3. Uy tín của FPT kém
4. Gía cước của FPT cao hơn nhà mạng khác 5. Ít chương trình khuyến mãi
6. Chất lượng đường truyền của FPT kém 7. Hài lòng với nhà mạng hiện tại
8. Thủ tục chuyển đổi phức tạp
9. Khác (vui lòng ghi rõ) ………
Câu 6: Tại sao Anh(Chị) sử dụng dịch vụ internet của nhà mạng mà anh(chị) đã chọn ở câu 1 trên?
1. Mức giá hợp lý hơn so với các nhà mạng khác 2. Tốc độ mạng ổn định, không bị chập chờn 3. Chăm sóc khách hàng tốt
4. Có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn
5. Khác (vui lòng ghi rõ) ……….
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 7: Anh/ Chị có đang hài lòng về nhà mạng hiện tại mà anh/ chị đang sử dụng hay không?
1. Có 2. Không
Câu 8:(Nếu không mời bạn trả lời câu hỏi này)Vấn đề mà anh/ chị đang không hài lòng về nhà mạng hiện tại là gì? (có thể chọn nhiều đáp án)
1. Chất lượng đường truyền 3. Chương trình khuyến mãi
2. Gía cả 4. Dịch vụ chăm sóc khách hàng
5. Khác ( vui lòng ghi rõ)………
Câu 9: Anh/chị sử dụng dịch vụ internet nhằm mục đích gì?
1.Công việc 2. Học tập
3. Lướt web 4. Xem TV
5. Khác ……….
Câu 10: Anh/chị biết đến dịch vụ inernet nhờ vào nguồn thông tin nào?
1. Áp phích, tờ rơi quảng cáo 2. TV, báo đài
3. Bạn bè, người thân 4. Nhân viên bán hàng
5. Internet 6. Khác ……….
Câu 11: Anh/chị đã sử dụng dịch vụ internet trong bao lâu?
1. < 1 năm 2. Từ 2- 3 năm
3.Từ 1 – 2 năm 4. > 3 năm
Câu 12: Sắp xếp các yếu tố sau theo mức độ quan trọng khi anh/chị lựa chọn dịch vụ internet (6_ quan trọng nhất đến 1_ ít quan trọng nhất)
1. Chất lượng đường truyền tốt 2. Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt 3. Gía cả hợp lý
4. Thủ tục đăng ký đơn giản 5. Nhiều chương trình khuyến mãi 6. Uy tín của nhà mạng tốt
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN 2: NỘI DUNG CHÍNH
Câu 1: Anh/ Chị vui lòng cho biết đánh giá của mình về dịch vụ Internet của FPT Telecom bằng cách cho điểm từng yếu tố theo quy ước dước đây:
(1: Rất không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Trung lập, 4: Đồng ý, 5: Rất đồng ý)
STT Tiêu chí đánh giá Mức độ đồng ý
1. Chi phí chuyển đổi
1 Địa điểm đăng ký thuận tiện 1 2 3 4 5
2 Thủ tục đăng ký đơn giản 1 2 3 4 5
3 Hoàn tất thủ tục nhanh chóng, tiết kiệm thời gian 1 2 3 4 5 4 Thời gian từ khi đăng ký đến thiết lặp ngắn 1 2 3 4 5 5 Chi phí để tương thích với dịch vụ của FPT là không
đáng kể với lợi ích mang lại (phí mua thiết bị mới phù hợp…)
1 2 3 4 5
2. Chất lượng mạng
6 Tốc độ kết nối Internet tốt 1 2 3 4 5
7 Chất lượng âm thanh, hình ảnh làm anh/ chị hài lòng 1 2 3 4 5
8 Độ phủ sóng rộng 1 2 3 4 5
9 Ít xảy ra tình trạng mất sóng khi kết nối 1 2 3 4 5
10 Có thể truy cập tốc độ tốt ở giờ cao điểm 1 2 3 4 5 3. Gía cả
11 Mức giá phù hợp với từng gói dung lượng. 1 2 3 4 5
12 Giá cước dịch vụ Internet của FPT Telecom mang tính cạnh tranh
1 2 3 4 5
13 Chi phí hòa mạng và lắp đặt hợp lí 1 2 3 4 5
14 Phương thức tính giá là hợp lý 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Khuyến mãi
15 Chương trình khuyến mãi đa dạng 1 2 3 4 5
16 Chương trình khuyến mãi phù hợp với mong muốn của anh/chị
1 2 3 4 5
17 Thông tin về các chương trình khuyến mãi được cung cấp chính xác
1 2 3 4 5
5. Uy tín thương hiệu
18 FPT là thương hiệu đáng tin cậy 1 2 3 4 5
19 FPT là thương hiệu có uy tín cao trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ Internet
1 2 3 4 5
20 Nhà mạng luôn thực hiện đúng những gì cam kết. 1 2 3 4 5
21 Nhà mạng có mạng lưới rộng khắp. 1 2 3 4 5
22 Có nhiều người anh/chị quen cũng tin dùng. 1 2 3 4 5 6. Dịch vụ chăm sóc khách hàng
23 Dễ dàng liên lạc được với phòng giao dịch khi có sự cố.
1 2 3 4 5
24 Nhân viên giải đáp thõa đáng thắc mắc của anh/chị. 1 2 3 4 5 25 Thời gian từ khi tiếp nhận vấn đề đến khi giải quết
nhanh chóng, tiết kiệm thời gian.
1 2 3 4 5
26 Nhân viên có thái đô nhiệt tình, ân cần khi giải quyết vấn đề của anh/chị
1 2 3 4 5
Câu 2: Nhìn chung anh/chị thấy khả năng thu hút khách hàng của của FPT là tốt?
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập
4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Câu 3: Anh/Chị có ý định chuyển sang sử dụng dịch vụ interent của FPT trong tương
Trường Đại học Kinh tế Huế
lai?
1. Có 2. Không
Câu 4: Anh/Chị sẽ giới thiệu dịch vụ Internet của FPT Telecom cho bạn bè hoặc người thân, khi họ có nhu cầu?
1. Có 2. Không 3. Chưa biết
Câu 5: Theo Anh/Chị, FPT Telecom nên làm gì để có thể nâng cao khả năng thu hút khách hàng? (có thể chọn nhiều đáp án)
□ 1. Nâng cao chất lượng đường truyền Internet
□ 2. Giảm phí sử dụng (nếu có thể)
□ 3. Thêm nhiều sản phẩm, dịch vụ hấp dẫn
□ 4. Tăng cường đưa thông tin sản phẩm đến khách hàng qua tờ rơi, banner, áp phích
□ 5. Tăng cường các hoạt động xã hội
□ 6. Cần có phản hồi tích cực trước những ý kiến đóng góp của khách hàng
□ 7. Khác(vui lòng ghi rõ)……….
Câu 6: Anh/Chị nghĩ FPT Telecom - Chi nhánh Huế sẽ phát triển như thế nào trong những năm tới?
□ 1. Không tốt bằng những chi nhánh cùng ngành khác
□ 2. Bình thường, không phát triển gì thêm
□ 3. Có tiến bộ đôi chút
□ 4. Phát triển mạnh
PHẦN III. THÔNG TIN VỀ KHÁCH HÀNG ĐIỀU TRA 1. Giới tính:
1. □ Nam 2. □ Nữ 2. Độ tuổi
1. □ <18 3. □ 34 – 50
2. □ 18 – 34 4. □ >50
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Nghề nghiệp:
Làm nông Công nhân Công chức nhà nước Nhân viên văn phòng Kinh doanh Sinh viên
1. □ Học sinh - Sinh viên 4. □ Lao động phổ thông 2. □ Công chức nhà nước 5. □ Buôn bán, kinh doanh 3. □ Công nhân 6. □ Nhân viên văn phòng 4. Thu nhập hàng tháng:
1. □ < 3 triệu đồng 3. □ 5 - 7 triệu đồng 2. □ 3 - 5 triệu đồng 4. □ > 7 triệu đồng 5. Trình độ học vấn
1. □ Cấp 1-2 3. □ Cao đẳng - Đại học 2. □ Cấp 3 - Trung cấp 4. □ Sau đại học
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của quý Anh/Chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2: Kết quả xử lý số liệu trên phần mềm SPSS A. Thống kê mô tả
Nhà mạng đang sử dụng Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
VNPT 52 34.7 34.7 34.7
Viettel 67 44.7 44.7 79.3
FPT 25 16.7 16.7 96.0
Khác 1 .6 .7 96.7
Chưa sử
dụng 5 3.3 3.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Mục đích sử dụng internet Công việc Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Có 43 28.7 28.7 28.7
Không 107 71.3 71.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Học tập Frequency Percen
t
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Có 71 47.3 47.3 47.3
Không 79 52.7 52.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Lướt Web Frequency Percen
t
Valid Percent
Cumulativ e Percent
Valid
Có 106 70.7 70.7 70.7
Không 44 29.3 29.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Xem TV
Frequency Percent Valid Percent
Cumulativ e Percent
Valid
Có 70 46.7 46.7 46.7
Không 80 53.3 53.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Khác Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Có 1 .7 .7 .7
Không 149 99.3 99.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nguồn thông tin biết đến dịch vụ Áp phích, tơ rơi quảng cao
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Có 84 56.0 56.0 56.0
Không 66 44.0 44.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TV, báo đài
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Có 34 22.7 22.7 22.7
Không 116 77.3 77.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bạn bè, người thân Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Có 104 69.3 69.3 69.3
Không 46 30.7 30.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nhân viên bán hàng Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Có 78 52.0 52.0 52.0
Không 72 48.0 48.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Internet Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Có 26 17.3 17.3 17.3
Không 124 82.7 82.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Khác
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Có 2 1.3 1.3 1.3
Không 148 98.7 98.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thời gian sử dụng internet Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
< 1 năm 21 14.0 14.0 14.0
Từ 1 - 2
năm 27 18.0 18.0 32.0
Từ 2 - 3
năm 39 26.0 26.0 58.0
> 3 năm 63 42.0 42.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Giới tính Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nam 78 52.0 52.0 52.0
Nữ 72 48.0 48.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid <18 5 3.3 3.3 3.3
Trường Đại học Kinh tế Huế
18 - 34 60 40.0 40.0 43.3
34 - 50 68 45.3 45.3 88.7
> 50 17 11.3 11.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Học sinh - Sinh viên 33 22.0 22.0 22.0
Công chức nhà nước 8 5.3 5.3 27.3
Công nhân 37 24.7 24.7 52.0
Lao động phổ thông 21 14.0 14.0 66.0
Buôn bán, kinh
doanh 37 24.7 24.7 90.7
Nhân viên văn phòng 14 9.3 9.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thu nhập hàng tháng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
< 3 triệu đồng 27 18.0 18.0 18.0
3 -5 triệu đồng 30 20.0 20.0 38.0
5 - 7 triệu đồng 77 51.3 51.3 89.3
> 7 triệu đồng 16 10.7 10.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trình độ học vấn Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Cấp 1 – 2 32 21.3 21.3 21.3
Cấp 3 - Trung cấp 69 46.0 46.0 67.3
Cao đẳng – Đại
học 46 30.7 30.7 98.0
Sau đại học 3 2.0 2.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Mức độ quan trọng của các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụ internet của khách hàng
Chất lượng đường truyền tốt Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Quan trọng 1 44 29.3 29.3 29.3
Quan trọng 2 97 64.7 64.7 94.0
Quan trọng 3 6 4.0 4.0 98.0
Quan trọng 4 2 1.3 1.3 99.3
Quan trọng 5 1 .7 .7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent Valid
Quan trọng 1 2 1.3 1.3 1.3
Quan trọng 2 11 7.3 7.3 8.7
Trường Đại học Kinh tế Huế
Quan trọng 3 20 13.3 13.3 22.0
Quan trọng 4 25 16.7 16.7 38.7
Quan trọng 5 72 48.0 48.0 86.7
Quan trọng 6 20 13.3 13.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Giá cả hợp lý
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Quan trọng 1 69 46.0 46.0 46.0
Quan trọng 2 43 28.7 28.7 74.7
Quan trọng 3 16 10.7 10.7 85.3
Quan trọng 4 15 10.0 10.0 95.3
Quan trọng 5 6 4.0 4.0 99.3
Quan trọng 6 1 .7 .7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thủ tục đăng ký đơn giả Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Quan trọng 1 7 4.7 4.7 4.7
Quan trọng 2 3 2.0 2.0 6.7
Quan trọng 3 3 2.0 2.0 8.7
Quan trọng 4 17 11.3 11.3 20.0
Quan trọng 5 30 20.0 20.0 40.0
Quan trọng 6 90 60.0 60.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 150 100.0 100.0 Nhiều chương trình khuyến mãi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Quan trọng 1 2 1.3 1.3 1.3
Quan trọng 2 21 14.0 14.0 15.3
Quan trọng 3 62 41.3 41.3 56.7
Quan trọng 4 28 18.7 18.7 75.3
Quan trọng 5 20 13.3 13.3 88.7
Quan trọng 6 17 11.3 11.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Uy tín của nhà mạng tốt Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Quan trọng 1 6 4.0 4.0 4.0
Quan trọng 2 4 2.7 2.7 6.7
Quan trọng 3 22 14.7 14.7 21.3
Quan trọng 4 63 42.0 42.0 63.3
Quan trọng 5 22 14.7 14.7 78.0
Quan trọng 6 33 22.0 22.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
B. Kiểm tra độ tin cậy của thang đo Reliability Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cronbach's Alpha
N of Items
.786 5
Item-Total Statistics Scale
Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach' s Alpha if
Item Deleted
Chi_phi_chuyen_doi_1 15.9867 4.349 .611 .729
Chi_phi_chuyen_doi_2 15.9800 4.476 .590 .736
Chi_phi_chuyen_doi_3 16.0400 4.817 .520 .759
Chi_phi_chuyen_doi_4 15.8467 4.788 .543 .752
Chi_phi_chuyen_doi_5 15.8533 4.609 .546 .751
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.811 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlatio n
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Chat_luong_mang_1 15.8933 4.217 .606 .773
Chat_luong_mang_2 15.7467 4.217 .662 .757
Chat_luong_mang_3 16.1467 4.274 .606 .773
Chat_luong_mang_4 15.9000 4.305 .574 .782
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chat_luong_mang_5 16.1000 4.252 .553 .790 Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.753 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Gia_ca_1 11.9600 3.019 .592 .670
Gia_ca_2 12.4933 3.795 .389 .774
Gia_ca_3 11.9733 3.462 .548 .697
Gia_ca_4 12.0133 2.845 .681 .615
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.697 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Khuyen_mai_1 7.7533 1.731 .534 .677
Khuyen_mai_2 7.8667 2.076 .407 .628
Khuyen_mai_3 7.7533 1.637 .607 .679
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.818 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Thuong_hieu_1 15.9467 3.058 .656 .769
Thuong_hieu_2 16.1000 3.594 .541 .801
Thuong_hieu_3 16.0467 3.293 .611 .782
Thuong_hieu_4 15.9867 3.302 .672 .764
Thuong_hieu_5 16.0267 3.637 .577 .792
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.781 4
Item-Total Statistics Scale
Mean if Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Dich_vu_cham_soc_KH_1 11.9600 2.253 .525 .759
Dich_vu_cham_soc _KH_2 12.3400 2.306 .637 .708
Dich_vu_cham_soc _KH_3 12.5200 2.010 .530 .772
Trường Đại học Kinh tế Huế
Dich_vu_cham_soc _KH_4 12.3000 2.198 .704 .676
Phân tích nhân tố khám phá EFA KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .739
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1437.341
df 325
Sig. .000
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
Thuong_hieu_3 .758
Thuong_hieu_1 .750
Thuong_hieu_4 .748
Thuong_hieu_5 .704
Thuong_hieu_2 .676
Chat_luong_mang_3 .766
Chat_luong_mang_1 .745
Chat_luong_mang_2 .737
Chat_luong_mang_4 .722
Chat_luong_mang_5 .697
Chi_phi_chuyen_doi_2 .747
Chi_phi_chuyen_doi_1 .738
Chi_phi_chuyen_doi_4 .714
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chi_phi_chuyen_doi_5 .704
Chi_phi_chuyen_doi_3 .670
Dich_vu_cham_soc
_KH_4 .873
Dich_vu_cham_soc
_KH_2 .843
Dich_vu_cham_soc
_KH_1 .673
Dich_vu_cham_soc
_KH_3 .655
Gia_ca_4 .849
Gia_ca_1 .786
Gia_ca_3 .752
Gia_ca_2 .606
Khuyen_mai_3 .816
Khuyen_mai_1 .773
Khuyen_mai_2 .690
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Lê Thị Hà Lan
a. Rotation converged in 6 iterations.
Phân tích hồi quy tuyến tính đa biến Model Summaryb Mode
l
R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .629a .480 .450 .51114 1.783
a. Predictors: (Constant), KM, GC, KNDU, CPCD, CLM, TH b. Dependent Variable: Kha nang thu hut FPT tot
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 14.512 6 2.419 9.258 .000b
Residual 37.361 143 .261
Total 51.873 149
a. Dependent Variable: Kha nang thu hut FPT tot
b. Predictors: (Constant), KM, GC, KNDU, CPCD, CLM, TH Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Const
ant) 4.087 .042 97.92 .000
TH .110 .042 .187 2.633 .009 1.000 1.000
CLM .104 .042 .177 2.488 .014 1.000 1.000
CPCD .175 .042 .297 4.188 .000 1.000 1.000
DVCS .129 .042 .218 3.071 .003 1.000 1.000
GC .132 .042 .224 3.151 .002 1.000 1.000
KM .098 .042 .167 2.351 .020 1.000 1.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean Dich_vu_cham_soc _KH_1 150 4.4133 .62591 .05111 Dich_vu_cham_soc _KH_2 150 4.0333 .53616 .04378 Dich_vu_cham_soc _KH_3 150 3.8533 .72710 .05937 Dich_vu_cham_soc _KH_4 150 4.0733 .54461 .04447
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper Dich_vu_cham_soc _KH_1 27.655 149 .000 1.41333 1.3123 1.5143 Dich_vu_cham_soc _KH_2 23.604 149 .000 1.03333 .9468 1.1198 Dich_vu_cham_soc _KH_3 14.374 149 .000 .85333 .7360 .9706 Dich_vu_cham_soc _KH_4 24.138 149 .000 1.07333 .9855 1.1612
Test of Homogeneity of Variances Kha nang thu hut FPT tot
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
1.184 3 146 .318
ANOVA Kha nang thu hut FPT tot