PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Chương 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP KINH DOANH BẢO HIỂM VẬT
2. Kiến nghị
2.2. Kiến nghị đối với Công ty Bảo Việt Quảng Bình
- Đề tài nghiên cứu “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua BHVC xe Ô tô của người tiêu dùng tại Bảo Việt Quảng Bình” đã rút ra được một số kết luận khá quan trọng như trên, làm căn cứ và cơ sở cho công ty đề ra những kế hoạch, chiến lược nhằm nâng cao khả năng quyết định lựa chọn mua BHVC xe Ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Bình tại công ty. Nên áp dụng mức thang phí bảo hiểm theo từng loại khách hàng, nâng cao nhận thức của người dân về nhận thức rủi ro,…, phát triển thương hiệu của công ty, đáp ứng được nhu cầu của khách hàng,…
-Đối với các gói giải pháp mà tác giả đềxuất ởtrên, do công ty vẫn còn một số giới hạn về nguồn lực, nên không thể tiến hành tất cả các giải pháp cùng một lúc.
Doanh nghiệp cần phải xác định rõ mục tiêu của mình, để định hướng các giải pháp theo một trật tựdài hạn và ngắn hạn phù hợp với điều kiện thực tếtại công ty mình.
-Đối với giá trịkếthừa của công trình nghiên cứu, các nhà nghiên cứu khác, có thểdựa theo hướng nghiên cứu mà tác giả đã phát triển, để phân tích sâu hơn vềnhững vấn đề mà nghiên cứu này chưa đạt được.Với những thành quả đạt được của đề tài nghiên cứu này. Tác giảmong rằng, đề tài này sẽ là một cơ sởvà là một tài liệu tham khảo có giá trịcho những công trình nghiên cứu sau.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Thị Minh Hoà và cộng sự, Giáo trình Quản trị Marketing, 2015, Nhà xuất bản Đại học Huế.
2. Nunnally, J. (1978), Psychometric Theory, New York, McGrawHill.
3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS Tập 2, NXB Hồng Đức, Trang 24.
4. Nguyễn Đình Thọ, Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Tài chính, Tái bản lần 2, Trang 413.
5. Quy tắc BH xe ô tô của Bảo Việt (2012) 6. Sách Quản trịmarketing, Philip Kotler, 2003 7. Giáo trình Quản trị Marketing, Đại học Đà Nẵng
8. Luận văn của Tác giả Trần Nguyễn Trường Sơn (2014) nghiên cứu về “Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua BHVC xe ô tô của khách hàng tại Công ty Bảo Việt Quảng Trị”, khoá luận của tác giả Hoàng Quốc Huy (2016) nghiên cứu về
“Các yếu tố ảnh hưởng đến sựlựa chọn sửdụng dịch vụLogictics của tổchức tại Hạ Long”.
9. Nghiên cứu luận văn của Jennie và các cộng sự(2005) vềcác ảnh hưởng đối với hành vi mua hàng B2B
10. Sốliệu Phòng Kếtoán Bảo Việt Quảng Bình 2016,2017,2018 11. Internet.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Trường Đại học Kinh tế Huế
BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH MUA BẢO HIỂM VẬT CHẤT XE Ô TÔ CỦA NGƯỜI
TIÊU DÙNG TẠI CÔNG TY BẢO VIỆT QUẢNG BÌNH
Xin chào Ông/Bà. Tôi là Phùng ThịThanh Thuý -Sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm vật chất xe ô tô của người tiêu dùng tại Công ty Bảo Việt Quảng Bình”với mục đích khám phá các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định tiếp tục mua bảo hiểm vật chất xe ô tô của người tiêu dùng trên địa bàn Tỉnh Quảng Bình của Công ty Bảo Việt.
Thông qua đề tài mong muốn giúp cho Bảo Việt Quảng Bình nâng cao năng lực và chất lượng dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ nói chung và bảo hiểm vật chất xe ô tô nói riêng. Rất mong Quý Ông/Bà dành chút thời gian trảlời bảng câu hỏi này. Xin lưu ý rằng không có câu hỏi nào đúng hay sai cả, mọi câu trảlời của Ông/Bà đều là dữliệu quan trọng giúp ích cho nghiên cứu của tôi. Kiến thức tiêu dùng của Ông/Bà có thể được sửdụng để nâng cao trải nghiệm vềsản phẩm của những người tiêu dùng khác.
Tôi xin cam đoan mọi thông tin của Ông/Bà đều được bảo mật và sửdụng đúng vào mục tiêu nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa Quý Ông/Bà.
Trước tiên xin Ông/Bà trả lời những thông tin cơ bản về bản thân:
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN:
1. Ông/Bà đã mua bảo hiểm vật chất xe Ô tô bao giờ chưa?
Đã mua (Xin Ông/bà tiếp tục trảlời)
Chưa mua(Xin Ông/Bà dừng lại) 2. Giới tính của Ông/Bà là:
Nam
Nữ
3. Tuổi của Ông/Bà là:
Từ20 tuổi đến dưới 30 tuổi
Từ30 tuổi đến dưới 40 tuổi
Từ40 tuổi đến dưới 50 tuổi
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trên 50 tuổi đến hết độtuổi lái xe3. Nghềnghiệp của Ông/Bà là:
Công chức/ viên chức nhà nước
Nhân viên văn phòng
Thương nhân/ hộbuôn bán/ kinh doanh
Kinh doanh vận chuyển
Nghềnghiệp khác. (Xin vui lòng ghi rõ ra:………) 4. Thu nhập hàng tháng của Ông/Bà?
Dưới 5 triệu
Từ 5 đến 8 triệu
Từ 8 đến 12 triệu
Trên 12 triệu
II. Sau đây là những phát biểu liên quan đến sự lựa chọn mua Bảo hiểm vật chất xe ô tô của Bảo Việt.
Xin Ông/Bà vui lòng trả lời bằng cách khoanh tròn một con số ở từng dòng.
Những con số này thểhiện mức độ Ông/Bà đồng ý hay không đồng ý đối với các phát biểu theo qui ước sau:
Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Trung lậpĐồng ýHoàn toàn đồng ý
1 2 3 4 5
NHẬN THỨC RỦI RO
1 NT1 Hệ thống đường xá cầu cống ở nơi Ông/Bà thường xuyên di chuyển có thuận lợi
1 2 3 4 5
2 NT2 Sự chú ý, quan sát của người tham gia giao thông nơi Ông/Bà thường đi lại là rất tốt
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
3 NT3 Xe cộ hoạt động trên địa bàn ngày càng đông
1 2 3 4 5
4 NT4 Ông/Bà nhận thấy khi tham gia giao thông, rủi ro là điều có thểxảy ra với tất cảmọi người
1 2 3 4 5
MỤC ĐÍCH MUA BẢO HIỂM
5 MD1 Vì được sự giới thiệu về dịch vụ của Công ty
1 2 3 4 5
6 MD2 Bản thân chủ động hơn về tài chính khi có sựcốxảy ra
1 2 3 4 5
7 MD3 Khi tai nạn xảy ra Ông/Bà muốn nhận được số tiền bồi thường xứng đáng để bù đắp chi phí khắc phục, sữa chữa thiệt hại
1 2 3 4 5
THU NHẬP VÀ LỢI ÍCH CỦA MUA BẢO HIỂM 8 TNLI1 Bản thân cảm thấy yên tâm hơn khi tham
gia giao thông vì có sự hỗ trợ tiền bồi thường khi không may sựcốxảy ra
1 2 3 4 5
8 TNLI2 Bảo Việt có khoản tiền bồi thường nhanh khi xảy ra sựcố
1 2 3 4 5
10 TNLI3 Thu nhập và lợi ích của mua bảo hiểm ở công ty Bảo Việt cao được khách hàng càng chú ý, quan tâm.
1 2 3 4 5
PHÍ BẢO HIỂM
11 PBH1 Phí bảo hiểm vật chất xe Ô tôởBảo Việt thấp hơn so với các công ty khác
1 2 3 4 5
12 PBH2
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phí bảo hiểm vật chất xe Ô tôởBảo Việt 1 2 3 4 5rõ ràng, phù hợp với từng loại xe
13 PBH3 Cách tính phí bảo hiểm vật chất xe Ô tô ởBảo Việt nhanh, hoàn toàn chính xác
1 2 3 4 5
14 PBH4 Giảm phí bảo hiểm vật chất xe Ô tô được cân nhắc một cách chính xácở Bảo Việt
1 2 3 4 5
THƯƠNG HIỆU
15 TH1 Bảo Việt có phải là thương hiệu được nhiều người biết đến
1 2 3 4 5
16 TH2 Tên thương hiệu Bảo Việt dễ đọc, dễ nhớ, dễnhận biết
1 2 3 4 5
17 TH3 Thương hiệu Bảo Việt là thương hiệu uy tín, chất lượng hàng đầu trên địa bàn
1 2 3 4 5
18 TH4 Việc quảng bá thương hiệu Bảo Việt ấn tượng, thường xuyên
1 2 3 4 5
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
19 CSKH1 Thủ tục làm hợp đồng, dịch vụ bảo hiểm vật chất xe ô tô nhanh, chính xác
1 2 3 4 5
20 CSKH2 Thời gian Giám định và Bồi thường nhanh chóng và kịp thời
1 2 3 4 5
21 CSKH3 Đội ngũ nhân viên của Bảo hiểm Bảo Việt nhiệt tình và có trách nhiệm
1 2 3 4 5
22 CSKH4 Tổng đài chăm sóc khách hàng nhanh, hỗtrợchính xác
1 2 3 4 5
23 CSKH5 Nhân viên tư vấn có kiến thức am hiểu vềsản phẩm
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
SỰ ĐÁP ỨNG
24 DU1 Ông/Bà nghĩ dịch vụBHVC xe Ô tô mà công ty cung cấp sẽ đáp ứng đầy đủnhu cầu và kỳvọng của Ông/Bà
1 2 3 4 5
25 DU2 Công ty luôn giải quyết thoả đáng, kịp thời các khiếu nại
1 2 3 4 5
26 DU3 Ông/Bà mong muốn sử dụng dịch vụ của Công ty
1 2 3 4 5
27 DU4 Ông/Bà có cảm tình với công ty Ông/Bà đang sửdụng hơn công ty khác
1 2 3 4 5
HÀNH VI, QUYẾT ĐỊNH CỦA KHÁCH HÀNG
28 QD1 Ông/Bà cho rằng việc lựa chọn Bảo hiểm vật chất Ô tô của Bảo Việt là chính xác
1 2 3 4 5
29 QD2 Ông/Bà sẽnói những suy nghĩ tốt đẹp về công ty cho những người khác
1 2 3 4 5
30 QD3 Ông/Bà sẽ tiếp tục mua bảo hiểm vật chất xe Ô tô của Bảo Việt trong tương lai
1 2 3 4 5
31 QD4 Ông/Bà sẵn sàng giới thiệu Công ty cho những người khác khi họ có nhu cầu và muốn tìm lời khuyên
1 2 3 4 5
Tôi xin gửi đến Ông/Bà lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất. Chúc Ông/Bà một ngày làm việc hiệu quả! Tôi xin chân thành cảm ơn!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: Thống kê mô tả
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 106 78,5 78,5 78,5
Nữ 29 21,5 21,5 100,0
Total 135 100,0 100,0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Từ 20 tuổi đến dưới 30 tuổi 23 17,0 17,0 17,0
Từ 30 tuổi đến dưới 40 tuổi 25 18,5 18,5 35,6
Từ 40 tuổi đến dưới 50 tuổi 59 43,7 43,7 79,3
Trên 50 tuổi đến hết độ tuổi
lái xe 28 20,7 20,7 100,0
Total 135 100,0 100,0
Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Công chức/ viên chức nhà
nước 34 25,2 25,2 25,2
Nhân viên văn phòng 36 26,7 26,7 51,9
Thương nhân/ hộ buôn bán/
kinh doanh 42 31,1 31,1 83,0
Kinh doanh vận chuyển 23 17,0 17,0 100,0
Total 135 100,0 100,0
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 5 triệu 4 3,0 3,0 3,0
Từ 5 đến 8 triệu 28 20,7 20,7 23,7
Từ 8 đến 12 triệu 54 40,0 40,0 63,7
Trên 12 triệu 49 36,3 36,3 100,0
Total 135 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3: Kết quả Cronbach’s Alpha 1. Nhân tố nhận thức rủi ro:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.876 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NT1 10.35 6.512 .592 .892
NT2 9.86 6.764 .625 .881
NT3 10.28 5.144 .838 .797
NT4 10.24 4.888 .908 .764
2. Nhân tố mục đích mua bảo hiểm:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.892 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
MD1 7.47 3.445 .779 .856
MD2 7.46 3.713 .773 .862
MD3 7.51 3.237 .819 .820
3..Nhân tố thu nhập và lợi ích:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.776 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TNLI1 6.87 2.783 .555 .760
TNLI2 6.76 2.455 .637 .671
TNLI3 7.08 2.628 .649 .659
Trường Đại học Kinh tế Huế
4.. Nhân tố phí bảo hiểm:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.872 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PBH1 10.27 8.991 .661 .866
PBH2 10.40 7.525 .712 .842
PBH3 10.32 6.607 .858 .779
PBH4 10.23 7.268 .709 .846
5.. Nhân tố thương hiệu:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.772 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TH1 10.16 8.227 .715 .644
TH2 10.78 9.532 .375 .828
TH3 10.28 7.831 .701 .645
TH4 10.27 9.481 .552 .730
6.. Nhân tố chăm sóc KH:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.753 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CSKH1 14.93 6.839 .535 .703
CSKH2 14.90 7.138 .535 .704
CSKH3 14.91 7.097 .567 .694
CSKH4 15.10 6.670 .519 .710
CSKH5 15.42 6.902 .455 .735
Trường Đại học Kinh tế Huế
7.. Nhân tố sự đáp ứng:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.839 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DU1 10.36 5.203 .807 .731
DU2 10.47 6.311 .685 .790
DU3 10.41 6.080 .681 .792
DU4 10.21 8.021 .563 .846
PHỤ LỤC 4: Phân tích nhân tố khám phá lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .672
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2146.082
df 351
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
NT1 1.000 .569
NT2 1.000 .664
NT3 1.000 .878
NT4 1.000 .920
MD1 1.000 .807
MD2 1.000 .815
MD3 1.000 .839
TNLI1 1.000 .664
TNLI2 1.000 .719
TNLI3 1.000 .678
PBH1 1.000 .757
PBH2 1.000 .795
PBH3 1.000 .844
PBH4 1.000 .653
TH1 1.000 .793
TH2 1.000 .444
TH3 1.000 .775
TH4 1.000 .682
CSKH1
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.000 .547CSKH2 1.000 .629
CSKH3 1.000 .651
CSKH4 1.000 .470
CSKH5 1.000 .421
DU1 1.000 .833
DU2 1.000 .667
DU3 1.000 .793
DU4 1.000 .618
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 4,458 16,510 16,510 4,458 16,510 16,510 3,125 11,573 11,573
2 4,218 15,620 32,130 4,218 15,620 32,130 3,071 11,372 22,945
3 3,593 13,307 45,438 3,593 13,307 45,438 2,879 10,664 33,609
4 2,077 7,692 53,130 2,077 7,692 53,130 2,561 9,487 43,096
5 1,720 6,370 59,500 1,720 6,370 59,500 2,558 9,474 52,571
6 1,518 5,623 65,122 1,518 5,623 65,122 2,469 9,146 61,717
7 1,341 4,966 70,089 1,341 4,966 70,089 2,260 8,372 70,089
8 ,893 3,308 73,396
9 ,880 3,260 76,656
10 ,749 2,773 79,429
11 ,692 2,561 81,990
12 ,657 2,433 84,423
13 ,565 2,092 86,515
14 ,502 1,861 88,375
15 ,441 1,634 90,010
16 ,427 1,580 91,589
17 ,355 1,315 92,904
18 ,353 1,306 94,210
19 ,321 1,189 95,399
Trường Đại học Kinh tế Huế
21 ,221 ,818 97,161
22 ,206 ,761 97,922
23 ,176 ,652 98,574
24 ,151 ,559 99,133
25 ,119 ,441 99,574
26 ,074 ,276 99,850
27 ,041 ,150 100,000
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6 7
PBH3 ,900 PBH2 ,840 PBH1 ,802 PBH4 ,791
NT4 ,928
NT3 ,918
NT1 ,724
NT2 ,640
DU1 ,891
DU3 ,853
DU2 ,728
DU4 ,679
MD3 ,893
MD2 ,875
MD1 ,869
CSKH3 ,784
CSKH2 ,771
CSKH1 ,716
CSKH4 ,619
CSKH5
TH3 ,867
TH1 ,836
TH4 ,766
TH2 ,572
TNLI2 ,818
TNLI3 ,777
TNLI1 ,771
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 6: Phân tích nhân tố khám phá lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,674
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2080,087
df 325
Sig. ,000
Total Variance Explained Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulativ e %
Total % of
Variance
Cumulativ e %
Total % of
Variance
Cumulativ e %
1 4,447 17,103 17,103 4,447 17,103 17,103 3,124 12,017 12,017
2 3,954 15,207 32,310 3,954 15,207 32,310 3,077 11,833 23,851
3 3,586 13,791 46,101 3,586 13,791 46,101 2,865 11,019 34,870
4 2,056 7,906 54,007 2,056 7,906 54,007 2,545 9,788 44,658
5 1,712 6,586 60,593 1,712 6,586 60,593 2,465 9,481 54,139
6 1,505 5,787 66,380 1,505 5,787 66,380 2,399 9,229 63,368
7 1,333 5,127 71,507 1,333 5,127 71,507 2,116 8,139 71,507
8 ,884 3,398 74,905
9 ,766 2,947 77,852
10 ,749 2,879 80,731
11 ,657 2,527 83,259
12 ,590 2,268 85,527
13 ,505 1,944 87,471
14 ,483 1,857 89,328
15 ,436 1,676 91,004
16 ,372 1,432 92,436
17 ,353 1,356 93,792
18 ,337 1,297 95,089
19 ,255 ,982 96,071
20 ,234 ,901 96,972
21 ,220 ,845 97,817
Trường Đại học Kinh tế Huế
23 ,151 ,582 99,076
24 ,124 ,478 99,553
25 ,075 ,287 99,840
26 ,042 ,160 100,000
.
Communalities
Initial Extraction
NT1 1.000 .561
NT2 1.000 .665
NT3 1.000 .878
NT4 1.000 .921
MD1 1.000 .810
MD2 1.000 .812
MD3 1.000 .844
TNLI1 1.000 .667
TNLI2 1.000 .735
TNLI3 1.000 .713
PBH1 1.000 .759
PBH2 1.000 .794
PBH3 1.000 .844
PBH4 1.000 .654
TH1 1.000 .793
TH2 1.000 .468
TH3 1.000 .776
TH4 1.000 .682
CSKH1 1.000 .542
CSKH2 1.000 .653
CSKH3 1.000 .656
CSKH4 1.000 .445
DU1 1.000 .830
DU2 1.000 .673
DU3 1.000 .794
DU4 1.000 .622
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6 7
PBH3 ,890 PBH2 ,822 PBH1 ,789 PBH4 ,787
QD4 ,522
QD1 QD3
NT4 ,911
NT3 ,904
NT1 ,682
NT2 ,635
TH3 ,838
TH1 ,807
TH4 ,735
TH2 ,592
QD2
DU1 ,878
DU3 ,846
DU2 ,720
DU4 ,658
MD3 ,882
MD2 ,876
MD1 ,860
CSKH2 ,783
CSKH3 ,780
CSKH1 ,715
CSKH4 ,598
TNLI3 ,811
TNLI2 ,809
TNLI1 ,765
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 7: Phân tích nhân tố khám phá cho biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,856
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 544,666
df 6
Sig. ,000
Communalities
Initial Extraction
QD1 1,000 ,919
QD2 1,000 ,831
QD3 1,000 ,877
QD4 1,000 ,843
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3,469 86,736 86,736 3,469 86,736 86,736
2 ,251 6,275 93,011
3 ,173 4,322 97,333
4 ,107 2,667 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component 1
QD1 ,958 QD3 ,936 QD4 ,918 QD2 ,911
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components
extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 8: Tương quan Person
Correlations
QD NT MD TNLI PBH TH CSKH DU
QD
Pearson Correlation 1 .176* .374** .414** .418** .343** .392** .175*
Sig. (2-tailed) .041 .000 .000 .000 .000 .000 .042
N 135 135 135 135 135 135 135 135
NT
Pearson Correlation .176* 1 -.123 .116 .083 -.094 .147 -.446**
Sig. (2-tailed) .041 .155 .179 .339 .277 .089 .000
N 135 135 135 135 135 135 135 135
MD
Pearson Correlation .374** -.123 1 .178* -.054 .231** .283** .050
Sig. (2-tailed) .000 .155 .039 .532 .007 .001 .568
N 135 135 135 135 135 135 135 135
TNLI
Pearson Correlation .414** .116 .178* 1 .228** .126 .341** .052
Sig. (2-tailed) .000 .179 .039 .008 .145 .000 .551
N 135 135 135 135 135 135 135 135
PBH
Pearson Correlation .418** .083 -.054 .228** 1 -.150 .111 .144
Sig. (2-tailed) .000 .339 .532 .008 .082 .200 .095
N 135 135 135 135 135 135 135 135
TH
Pearson Correlation .343** -.094 .231** .126 -.150 1 .022 .043
Sig. (2-tailed) .000 .277 .007 .145 .082 .799 .621
N 135 135 135 135 135 135 135 135
CSKH
Pearson Correlation .392** .147 .283** .341** .111 .022 1 -.063
Sig. (2-tailed) .000 .089 .001 .000 .200 .799 .468
N 135 135 135 135 135 135 135 135
DU
Pearson Correlation .175* -.446** .050 .052 .144 .043 -.063 1
Sig. (2-tailed) .042 .000 .568 .551 .095 .621 .468
N 135 135 135 135 135 135 135 135
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 9: Phân tích hồi quy tuyến tính
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .765a .585 .562 .323 1.985
a. Predictors: (Constant), DU, TH, CSKH, PBH, MD, TNLI, NT b. Dependent Variable: QD
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 18.634 7 2.662 25.573 .000b
Residual 13.220 127 .104
Total 31.854 134
a. Dependent Variable: QD
b. Predictors: (Constant), DU, TH, CSKH, PBH, MD, TNLI, NT Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -.040 .306 -.132 .895
NT .160 .041 .259 3.905 .000 .741 1.349
MD .139 .034 .258 4.142 .000 .839 1.192
TNLI .083 .040 .130 2.044 .043 .808 1.238
PBH .205 .033 .378 6.201 .000 .878 1.139
TH .171 .031 .334 5.557 .000 .904 1.107
CSKH .149 .047 .200 3.142 .002 .805 1.242
DU .128 .039 .215 3.281 .001 .762 1.313
a. Dependent Variable: QD
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3,469 86,736 86,736 3,469 86,736 86,736
2 ,251 6,275 93,011
3 ,173 4,322 97,333
4 ,107 2,667 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 10: Kiểm định One Sample T Test 1.. Nhân tố nhận thức rủi ro
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NT1 135 3,23 ,880 ,076
NT2 135 3,72 ,788 ,068
NT3 135 3,30 1,001 ,086
NT4 135 3,33 1,007 ,087
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
NT1 -10,166 134 ,000 -,770 -,92 -,62
NT2 -4,148 134 ,000 -,281 -,42 -,15
NT3 -8,172 134 ,000 -,704 -,87 -,53
NT4 -7,689 134 ,000 -,667 -,84 -,50
2.. Nhân tố mục đích mua bảo hiểm
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
MD1 135 3,75 1,013 ,087
MD2 135 3,76 ,940 ,081
MD3 135 3,71 1,043 ,090
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
MD1 -2,889 134 ,005 -,252 -,42 -,08
MD2 -2,930 134 ,004 -,237 -,40 -,08
MD3 -3,219 134 ,002 -,289 -,47 -,11
Trường Đại học Kinh tế Huế
3.. Nhân tố thu nhập và lợi ích
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TNLI1 135 3,48 ,913 ,079
TNLI2 135 3,60 ,964 ,083
TNLI3 135 3,27 ,893 ,077
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TNLI1 -6,599 134 ,000 -,519 -,67 -,36
TNLI2 -4,824 134 ,000 -,400 -,56 -,24
TNLI3 -9,445 134 ,000 -,726 -,88 -,57
4.. Nhân tố phí bảo hiểm
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
PBH1 135 3,47 ,827 ,071
PBH2 135 3,34 1,087 ,094
PBH3 135 3,42 1,143 ,098
PBH4 135 3,51 1,145 ,099
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
PBH1 -7,495 134 ,000 -,533 -,67 -,39
PBH2 -7,047 134 ,000 -,659 -,84 -,47
PBH3 -5,875 134 ,000 -,578 -,77 -,38
PBH4 -4,960 134 ,000 -,489 -,68 -,29
Trường Đại học Kinh tế Huế
5.. Nhân tố thương hiệu
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TH1 135 3,67 1,184 ,102
TH2 135 3,05 1,351 ,116
TH3 135 3,55 1,280 ,110
TH4 135 3,56 1,110 ,096
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TH1 -3,270 134 ,001 -,333 -,53 -,13
TH2 -8,153 134 ,000 -,948 -1,18 -,72
TH3 -4,103 134 ,000 -,452 -,67 -,23
TH4 -4,573 134 ,000 -,437 -,63 -,25
6.. Nhân tố chăm sóc khách hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CSKH1 135 3,88 ,906 ,078
CSKH2 135 3,92 ,829 ,071
CSKH3 135 3,90 ,809 ,070
CSKH4 135 3,72 ,967 ,083
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CSKH1 -1,519 134 ,131 -,119 -,27 ,04
CSKH2 -1,142 134 ,256 -,081 -,22 ,06
CSKH3 -1,383 134 ,169 -,096 -,23 ,04