CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP KINH DOANH BHNT CHO CÔNG
III) KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
4. Kiến nghị đối với công ty BHNT
Đểcác giải pháp có thểthực hiện tốt thì tôi xinđưa ra một sốkiến nghịsau:
- Đầu tư nhiều hơn vào các kênh truyền thông nhằm quảng bá tuyên truyền hình ảnh công ty ra với công chúng và nâng cao nhận thức của công chúng vềlợi ích của việc mua BHNT đối với tương lai và những rủi ro sau này.
- Đầu tư tốt hơn vào các trang thiết bị nhằm phục vụ tốt cho điều kiện của đội ngũ nhân viên đểhọcó thểlàm việc đạt kết quảtốt nhất.
- Tăng cường và nâng cao chất lượng đội ngũ nhân viên về các : kỹ năng lắng nghe, kỹ năng thuyết phục, kỹ năng giao tiếp, tính kiên nhẫn đối với khách hàng, thái độ đối với khách hàng.
- Mở rộng thêm một sốdanh mục sản phẩm để khách hàng có thểthoải mái lựa chọn những sản phẩm phù hợp nhất với bản thân và gia đình.
- Phân loại khách hàng đểcó thểhiểu rõ hơn nhu cầu của từng nhóm khách hàng để đưa ra từng gói sản phẩm phù hợp với từng nhóm khách hàng
- Tích cực tham gia các hoạt động xã hội như: các hoạt động tài trợ và từ thiện,và tham gia các cuộc thi tôn vinh các doanh nghiệp có đóng góp to lớn cho xã hội để nâng cao vị thếvà xây dựng hìnhảnh tốt đối với công chúng.
- Tổchức nhiều hơn các cuộc điều tra thị trường đểnắm bắt kịp các xu thếthị trường hiện nay để đưa ra những sản phẩm tốt nhất nhằm thúc đẩy sự tăng trưởng của BHNT.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tài liệu tiếng việt.
- Ngô Thị Phương Chi, 2011 “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọcủa người tiêu dùng trên địa bàn thành phốHuế”. Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế, trường Đại học Kinh tế,Đại học Huế.
- Năm 2018,tác giả Nguyễn Nhật Hoàng “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọHanwha life của khách hàng tại thành phốHuế”
- Diệp Thị Duyên ,2013,“Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọcủa người dân trên địa bàn Thành PhốCần Thơ ”
- Phạm Lộc Anh,2015,Đề tài: “Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọcủa khách hàng tại công ty Dai-Ichi Life trên thành phố Đông Hà”
- Năm 2016, tác giảVõ Thị Vĩnh Hằng nghiên cứu đề tài “Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọprudential tại thị trường thành phốHuế”
- Nguyễn Thị Ánh Xuân ,2004, Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng mua bảo hiểm nhân thọ, Luận văn Thạc sĩ, TrườngĐại học Bách khoa thành phốHồChí Minh.
- Nguyễn Thị Mỹ Hà ,2009, “Các yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng mua dịch vụ bảo hiểm nhân thọ, Luận văn thạc sĩ kinh tế, TP.HCM, Việt Nam”
- Lê Văn Huy ,2008, Hướng dẫn sửdụng SPSS trong nghiên cứu marketing, Đại học Kinh tế Đà Nẵng, Việt Nam.
- Tống Viết Bảo Hoàng 2014, Slide bài giảng Hành vi khách hàng. Khoa Quản trị Kinh doanh, trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế.
- Philip Kotler (2002), Quản trị marketing, dịch giả: Phan Thăng và Phan Đình Quyền, NXB Thống Kê, Hà Nội, Việt Nam.
- Mark Saunders, Philip Lewis và Adrian Thornhill (2010), Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, dịch giả: Nguyễn Văn Dung, NXB Tài Chính,TP.HCM, Việt Nam.
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Sách Nền tảng thành công,2012,Phòng huấn luyện kinh doanh DAI-ICHI-LIFE Việt Nam.
2.Các tài liệu trên website - thuvien.hce.edu.vn - 123doc.vn
- phamlocbog.vn - dai-ichi-life.com.vn - www.vi.wekipedia.org - vietnambiz.vn
- baohiem-daiichi.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤLỤC 1: KHÁCH HÀNGVÀ CHUYÊN GIA ĐÃ PHỎNG VẤN Khách hàng đã mua BHNT
- Lê Anh Tuấn ,Triệu Quang Phục,thành phốHuế - Phan MỹVân ,Tôn Thất Tùng, thành phốHuế - Nguyễn ThịNhàn ,Điện Biên phủ, thành phốHuế - Nguyễn Văn Huy,Nguyễn Chí Thanh,thành phốHuế - Hoàng Văn Bình,Trần Huy Liệu,thành phốHuế - Lưu Văn Lộc ,Đống Đa, thành phốHuế
- Đinh ThịThu Hà ,Chu Văn An,phường Phú Hội, thành phốHuế - Châu Thị Hà ,Đinh Công Tráng ,thành phốHuế
- Trần Thị Xuân Đài, Trần Thanh Mại ,thành phốHuế - Trương Qúy Châu, Xuân 68 ,thành phốHuế
Chuyên gia vềBHNT
Bà Hoàng ThịThuHương – Giám Đốc công ty Dai-ichi Life Chị Ngô ThịHạnh Thu– Trưởng phòng kinh doanh
Chị Nguyễn ThịHòa– Nhân viên tư vấn Chị Hoàng ThịThủy– Nhân viên tư vấn
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2 : PHIẾU ĐIỀU TRA (Phỏng vấn sâu)
Sốphiếu:…..
Xin chào anh/chị. Tôi tên là Hồ Thị Như Phương là sinh viên trường ĐHKT Huế.
Hiện tôi đang thực hiện một đề tài: “Các nhân tố tác động đến quyết định mua BHNT Dai-ichi Life trên địa Bàn thành phốHuế”. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/chị để trảlời một sốcâu hỏi sau. Mọi thông tin anh/chị cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉsửdụng với mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa quý anh/chị!
Chân thành cảm ơn Anh ( Chị) ! Nội dung thảo luận
1 . Theo Anh (chị) chị,những yếu tốnào ảnh hưởng trong việc quyết định mua BHNT
?
………
2. Theo Anh ( Chị ) , Những lợi ích nào của công ty BHNTảnh hưởng đến quyết định mua BHNT ?
………
3.Theo Anh(Chị), Những yếu tốdanh tiếng uy tín thương hiệu của công ty kinh doanh BHNTảnh hưởng đến quyết định mua BHNT ?
………
4. Những yếu tố nhân viên tư vấn nào ảnh hưởng như thế nào đến quyết định mua BHNT của Anh (Chị) ?
………
5.Theo Anh (Chị), Dịch vụ khách hàng nào ảnh hưởng như thế nào đến quyết định mua BHNT ?
………
6. Theo Anh ( Chị )động cơ nào của KHảnh hưởng đến quyếtđịnh mua BHNT ?
………
Chân thành cảm ơn sự
Trường Đại học Kinh tế Huế
hợp tác và những ý kiến rất giá trị của anh chị !PHỤLỤC 3: PHIẾU PHỎNG VẤN
Mã phiếu:……
Xin chào Anh/chị,Tôi là HồThị Như Phương, hiện đanglà sinh viên của khoa Quản trị kinh doanh thuộctrường Đại học Kinh tếHuế. Hiện nay tôi đang tiến hành một nghiên cứu về Quyết Định mua BHNT để phục vụ cho việc làm đề tài tốt nghiệp sắp tới.Anh/chị có thể dành chút thời gian quý báu để chúng ta cùng nhau thảo luận về những nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm của khách hàng trên địa bàn Thành Phố Huế. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/chị để trảlời một số câu hỏi sau. Mọi thông tin anh/chị cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ sử dụng với mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa quý anh/chị!
PHẦN 1. THÔNG TIN CHUNG
(Anh/chịvui lòng đánh dấu X vào ô mà mình chọn)
Câu 1. Anh/Chịbiết đến bảo hiểm nhân thọthông qua nguồn thông tin nào (có thể chọn nhiều câu trảlời)?
1, Truyền hình/truyền thanh/báo chí 2, Internet/Facebook/Email
3, Chương trình quảng cáo, giới thiệu sản phẩm của các công ty 4, Người thân, bạn bè, đồng nghiệp
5, Tư vấn viên
6, Hình thức khác (vui lòng ghi cụthể):
...
Câu 2. Anh/chị vui lòng cho biết lí do tại sao anh chị tham gia BHNT của công ty? (có thểchọn nhiều câu trảlời)
1,Thu nhập cao.
2,Quyền lợi cao.
3,Tư vấn viên .
4,Chất lượng dịch vụ.
5,Uy tín thương hiệu.
Trường Đại học Kinh tế Huế
6,Khác (vui lòng ghi cụthể):
...
Câu 3. . Anh/chị vui lòng cho biết các sản phẩm BHNT anh chị đã tham gia của công ty? (có thểchọn nhiều câu trảlời)
1,An Phúc Hưng Thịnh Toàn Diện.
2,An Tâm Hưng Thịnh Toàn Diện.
3,An Thịnh Đầu Tư.
4,Đại Gia An Phúc.
5,An Nhàn Hưu Trí.
6,Hưng Nghiệp Hưu Trí.
Câu 4. Anh chị mua hợp đồng BHNT khi nào?
1,Trong vòng một năm 2,Từ1 -3 năm
3,Từ3– 5 năm 4,Trên 5 năm
Câu 5 . Anh chịmua gói BHNT với mức phí bao nhiêu một năm?
1,Dưới 10 triệu.
2,Từ10 -15 triệu.
3,Từ16–20 triệu.
4,Trên 20 triệu.
II . THÔNG TIN CHUNG VỀKHÁCH HÀNG 1 . Giới tính
1,Nữ 2, Nam
2 . Độtuổi
1,Từ25-35 tuổi 2, Từ36–45 tuổi 3,Từ46- 55 tuổi 4, Trên 55 tuổi
3. Trình
Trường Đại học Kinh tế Huế
độ1,Đại học , sau đại học 2,Cao đẳng,trung cấp 3,Trung học phổthông 4,Khác
4. Thu nhập trên một tháng
1, Dưới 5 triệu đồng 2,Từ5 - 10 triệu đồng 3,Từ10 - 15 triệu đồng 4, Trên 15 triệu đồng
5. NghềNghiệp
1,Kinh doanh 2, Cán bộ,viên chức 3,Công nhân,nông dân 4, Khác
6.Phân theo tình trạng gia đình
1,Chưa lập gia đình 2,Lập gia đình những chưa có con
3,Có con nhỏ 4, Con đã trưởng thành
III. Mức độ quan tâm của anh/chị đối với các tiêu chí dưới đây khi có nhu cầu mua bảo hiểm nhân thọ
(1) Rất không quan tâm (2) Không quan tâm (3) Bình Thường (4) Quan tâm (5) Rất quan tâm
STT Tiêu chí Mức độ
QL Quyền lợi 1 2 3 4 5
QL1 BHNT bảo vệ thu nhập cho người được BH khi gặp rủi ro
QL2 Đảm bảo tài chính cho khách hàng trong tương lai
QL3 BHNT mang lại sự tin tưởng và an tâm trong cuộc sống
QL4 Danh mục được bảo hiểm rộng (nằm viện, tai
Trường Đại học Kinh tế Huế
nạn, bệnh lý, tử vong,...) QL5 BHNT có quyền lợi cao
QL6 Quyền lợi tích lũy, sinh lời cao (lãi suất chi trả cao)
DV Dịchvụ khách hàng 1 2 3 4 5
DV1 Thời gian giải quyết khiếu nại nhanh.
DV2 Thủ tục giải quyết BH đơn giản, nhanh chóng DV3 Khách hàng được hỗ trợ kịp thời khi cần thiết DV4 Công ty có nhiều trung tâm hỗ trợ khách hàng DV5 Dịch vụ chămsóc KH tốt
TH Thương hiệu 1 2 3 4 5
TH1 Tôi chọn mua sản phẩm của công ty BH có uy tín và thương hiệu trên thị trường Việt Nam
TH2 Tôi chọn mua sản phẩm của công ty BH có tình hình tài chính vững mạnh
TH3 Tôi chọn mua sản phẩn của công ty BH được khách hàng đánh giá cao trong thời gian qua TH4 Tôi chọn mua sản phẩn của công ty BH có truyền
thống trả tiền BH tốt và nhanh chóng
NV Nhân viên tư vấn 1 2 3 4 5
NV1 Tư vấn viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, lịch sự;
sẵn sàng tư vấnkhi tôi có nhu cầu mua BHNT NV2 Tư vấn viên có đủ kiến thức chuyên môn về
sản phẩm BH của công ty và kiến thức về thị trường BH
NV3 Tư vấn viên có kinh nghiệm làm việc lâu năm và uy tín
NV4 Tư vấn viên nhanh chóng nhận biết nhu cầu và nguyện vọng của tôi
Trường Đại học Kinh tế Huế
DC Động cơ mua BHNT 1 2 3 4 5 DC1 Tôi mua BHNT để tích lũy và tiết kiệm
DC2 Tôi chuẩn bị cho cuộc sống hưu trí DC3 Tôi bảo vệ tài chính cho gia đình DC4 Tôi thấy lợi ích BHNT từ người khác
DC5 Tôi mua BHNT để bảo vệ những rủi ro xảy ra trong tương lai
QD Quyết định mua BHNT 1 2 3 4 5
QD1 Tôi sẽ tìm hiểu thêm thông tin trong thời gian tới QD2 Tôi sẽ giới thiệu với người thân BHNT trong thời
gian tới
QD3 Tôi sẵn lòng mua tại công ty
* Anh chị có đềxuất gìđối với doanh nghiệp bảo hiểm đểhọ đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng?
………
Chúc Anh/Chịthành công trong cuộc sống!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 4 : TẦN SỐTHỐNG KÊ
1,Đối với giới tính.
Gioitinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 49 40.8 40.8 40.8
Nu 71 59.2 59.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
2.Đối với độtuổi.
Dotuoi
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Tu 25-35 24 20.0 20.0 20.0
Tu 36-45 tuoi 34 28.3 28.3 48.3
Tu 46-55 tuoi 39 32.5 32.5 80.8
Tren 55 tuoi 23 19.2 19.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
3.Đối với trìnhđộ.
Trinhdo
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Dai hoc,sau dai hoc 39 32.5 32.5 32.5
Cao dang,trung cap 37 30.8 30.8 63.3
Trung hoc pho thong 26 21.7 21.7 85.0
Khac 18 15.0 15.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
4.Đối với thu nhập.
Thunhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Duoi 5 trieu 22 18.3 18.3 18.3
Tu 5 -10 trieu 28 23.3 23.3 41.7
Tu 10-15 trieu 29 24.2 24.2 65.8
>=15 Trieu 41 34.2 34.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
5.Đối với nghềnghiệp.
Nghenghiep
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Kinh doanh 35 29.2 29.2 29.2
Can bo,vien chuc 43 35.8 35.8 65.0
Cong dan,nong dan 26 21.7 21.7 86.7
Khac 16 13.3 13.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
6,Đối với tình trạng hôn nhân.
TTHN
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Doc than 27 22.5 22.5 22.5
Lap gia dinh chua co con 27 22.5 22.5 45.0
Con con nho 29 24.2 24.2 69.2
Con da truong thanh 37 30.8 30.8 100.0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
120 100.0 100.07.Đối với nguồn thông tin KH biết đến BHNT
$CAU1 Frequencies
Responses Percent of
Cases
N Percent
CAU1
a
Truyen hinh,truyen thanh,bao chi 32 14.1% 26.7%
Internet/Facebook/Email 20 8.8% 16.7%
chuong trinh quang cao,gioi thieu cac san
pham cua cong ty 43 18.9% 35.8%
Nguoi than,ban be,dong nghiep 44 19.4% 36.7%
Tu van vien 74 32.6% 61.7%
Hinh thuc khac 14 6.2% 11.7%
Total 227 100.0% 189.2%
a. Group
8,Đối với lý do mua BHNT của KH.
$CAU2 Frequencies
Responses
Percent of Cases
N Percent
CAU2
a
Thu nhap cao 20 12.7% 16.7%
Quyen loi cao 18 11.5% 15.0%
Tu van vien 30 19.1% 25.0%
Chat luong dich vu 31 19.7% 25.8%
Uy tin thuong hieu 45 28.7% 37.5%
Khac 13 8.3% 10.8%
Total 157 100.0% 130.8%
Trường Đại học Kinh tế Huế
a. Group
9,Đối với các sản phẩm BHNT KH lựa chọn.
$cau3 Frequencies
Responses
Percent of Cases
N Percent
cau3a An phuc hung thinh toan dien 49 29.9% 40.8%
An tam hung thinh toan dien 55 33.5% 45.8%
An thinh dau tu 20 12.2% 16.7%
Dai gia an phuc 21 12.8% 17.5%
An nhan huu tri 12 7.3% 10.0%
Hung nghiep huu tri 7 4.3% 5.8%
Total 164 100.0% 136.7%
a. Group
10, Đối với thời gian mua BHNT của KH.
WHEN
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid Trong vong 1 nam 25 20.8 20.8 20.8
Tu 1-3 nam 23 19.2 19.2 40.0
Tu 3-5 nam 29 24.2 24.2 64.2
Tren 5 nam 43 35.8 35.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
11, Đối với mức phí BHNT của KH.
PHI
Frequency
Percen t
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid Duoi 10 trieu 25 20.8 20.8 20.8
Tu 10-15 trieu 44 36.7 36.7 57.5
Tu 16-20 trieu 33 27.5 27.5 85.0
Tren 20 trieu 18 15.0 15.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 5: ĐỘ TIN CẬY BẰNG HỆ SỐ CROBACH’S ALPHA
1.Đối với Quyền lợi KH.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of
Items
.860 6
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QL1 19.77 5.222 .673 .834
QL2 20.14 4.593 .687 .833
QL3 19.99 5.034 .649 .838
QL4 19.87 5.343 .629 .841
QL5 19.31 5.442 .563 .852
QL6 19.80 5.136 .743 .822
2.Đối với Dịch vụ.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of
Items
.863 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DV1 15.92 4.288 .749 .817
DV2 15.98 4.269 .782 .808
DV3 15.92 5.078 .604 .853
DV4 15.57 4.920 .637 .846
DV5 15.93 4.769 .649 .843
3.Đối với Thương hiệu.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of
Items
.768 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TH1 11.63 2.018 .629 .683
TH2 11.37 1.764 .536 .748
TH3 11.13 2.329 .447 .770
TH4 11.76 1.933 .710 .641
4.Đối với Nhân viên.
Reliability Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cronbach's Alpha
N of
Items
.837 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NV1 11.74 3.437 .590 .826
NV2 11.68 2.860 .807 .728
NV3 11.58 3.690 .497 .862
NV4 11.68 2.843 .797 .732
5.Đối với Động cơ mua BHNT.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of
Items
.821 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Trường Đại học Kinh tế Huế
DC1 16.13 3.680 .579 .796
DC2 15.78 3.482 .627 .782
DC3 15.25 3.786 .607 .790
DC4 15.87 3.293 .636 .780
DC5 15.60 3.318 .635 .780
6.Đối với Quyết định mua BHNT.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of
Items
.778 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QD1 8.48 1.075 .614 .709
QD2 8.03 1.394 .631 .706
QD3 8.38 1.112 .629 .685
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 6:
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
1.Phân tích nhân tốkhám phá biến độc lập.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .818
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1830.61 9
Df 276
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% 1 8.457 35.239 35.239 8.457 35.239 35.239 3.710 15.458 15.458 2 2.501 10.420 45.659 2.501 10.420 45.659 3.047 12.695 28.153
3 1.907 7.944 53.603 1.907 7.944 53.603 2.912 12.134 40.287
4 1.594 6.642 60.246 1.594 6.642 60.246 2.507 10.448 50.735
5 1.177 4.904 65.150 1.177 4.904 65.150 2.482 10.344 61.078
6 1.031 4.298 69.448 1.031 4.298 69.448 2.009 8.370 69.448
7 .876 3.651 73.099
8 .794 3.309 76.408
9 .739 3.079 79.487
10 .653 2.722 82.209
11 .592 2.468 84.677
12 .526 2.192 86.869
13 .487 2.029 88.898
14 .472 1.968 90.865
15 .409 1.703 92.568
16 .349 1.455 94.023
17 .292 1.215 95.238
18 .287 1.197 96.435
19 .234 .976 97.410
20 .189 .789 98.199
21 .189 .787 98.986
22 .140 .583 99.569
23 .071 .296 99.864
24 .033 .136 100.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
QL6 .812
QL3 .778
QL1 .765
QL2 .726
QL4 .688
QL5 .556
DC1 .766
DC2 .729
DC5 .683
DC3 .658
DC4 .611
NV4 .854
NV2 .854
NV1 .631
NV3 .541
TH4 .802
TH1 .791
TH2 .629
TH3 .594
DV1 .836
DV2 .834
DV4 .565
DV3 .784
DV5 .744
Trường Đại học Kinh tế Huế
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
2.Phân tích nhân tốkhám phá với biến phụthuộc KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .706 Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 100.998
Df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.103 70.112 70.112 2.103 70.112 70.112
2 .463 15.422 85.534
3 .434 14.466 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Compone nt
1 QD3 .842 QD2 .840 QD1 .830
Trường Đại học Kinh tế Huế
Extraction
Method: Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.
3.Độtin cậy của 2 nhân tốmới Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.873 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DV1 8.12 1.398 .840 .741
DV2 8.18 1.423 .850 .731
DV4 7.76 1.933 .604 .945
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of
Items
.830 2
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DV3 3.90 .427 .712 .
DV5 3.91
Trường Đại học Kinh tế Huế
.353 .712 .PHỤLỤC 7: KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean
QL 120 3.9625 .44672 .04078
DC 120 3.9317 .45835 .04184
NV 120 3.8896 .58140 .05307
TH 120 3.8229 .45536 .04157
DVTI 120 4.0083 .61031 .05571
DVKH 120 3.9042 .57721 .05269
QD 120 4.1500 .51829 .04731
One-Sample Test
Test Value = 3.5
t df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
QL 11.341 119 .000 .46250 .3818 .5432
DC 10.317 119 .000 .43167 .3488 .5145
NV 7.340 119 .000 .38958 .2845 .4947
TH 7.768 119 .000 .32292 .2406 .4052
DVTI 9.124 119 .000 .50833 .3980 .6187
DVK
H 7.670 119 .000 .40417 .2998 .5085
QD 13.738 119 .000 .65000 .5563 .7437
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 8 : INDEPENDENT SAMPLE T-TEST Sựkhác biệt giữa các nhóm giới tính
Group Statistics
Gioitinh N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean
QL Nam 49 3.9456 .50045 .07149
Nu 71 3.9742 .40888 .04852
NV Nam 49 3.9133 .57407 .08201
Nu 71 3.8732 .58991 .07001
TH Nam 49 3.8418 .44398 .06343
Nu 71 3.8099 .46573 .05527
DVTI Nam 49 3.9660 .62080 .08869
Nu 71 4.0376 .60566 .07188
DVK H
Nam 49 3.8673 .63554 .09079
Nu 71 3.9296 .53650 .06367
DC Nam 49 3.8939 .50017 .07145
Nu 71 3.9577 .42884 .05089
QD Nam 49 4.1973 .51782 .07397
Nu 71 4.1174 .51976 .06168
Trường Đại học Kinh tế Huế
Independent Samples Test Levene's Test for Equality
of Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-taile d)
Mean Differe nce
Std.
Error Differe nce
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper QL Equal
variances assumed
1.462 .229
-.343 118 .732 -.02860 .08328 -.19351 .13631
Equal variances not assumed
-.331
89.402
.741 -.02860 .08641 -.20027 .14307
NV Equal variances assumed
.144 .705 .369 118 .713 .04003 .10837 -.17458 .25463
Equal variances not assumed
.371
105.15
6 .711 .04003 .10783 -.17377 .25383
TH Equal variances assumed
.046 .830 .377 118 .707 .03198 .08488 -.13610 .20006
Equal variances not assumed
.380
106.47
8 .705 .03198 .08413 -.13481 .19876
DVT Equal
.246 .621 - 118 .530 -.07157 .11364 -.29660 .15346