• Không có kết quả nào được tìm thấy

Kiến nghị đối với công ty xăng dầu Thừa Thiên Huế

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

2. Đề xuất, kiến nghị

2.3. Kiến nghị đối với công ty xăng dầu Thừa Thiên Huế

- Thực hiện tốt, hiệu quả của công tác quảng bá thương hiệu, mở rộng thị trường trong và ngoài tỉnh.

- Huy động vốn đầu tư để mở rộng và phát triển sản xuất kinh doanh, đa dạng hóa ngành nghề kinh doanh.

- Cải tiến kĩ thuật, áp dụng các tiến bộ KHKT vào hoạt động kinh doanh, sản xuất, từ đó nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh trong công ty.

- Khảo sát thường xuyên các nhân viên trong công ty về sự hài lòng trong công việc, đáp ứng nhu cầu cho nhân viên đúng cách.

- Đào tạo nghiệp vụ cho toàn bộ nhân viên, tạo cơ hội thi đua thăng tiến, nâng cao trình độ chuyên môn, điều chỉnh công việc phù hợp hơn.

- Điều tra, nghiên cứu mức lương đúng với ngành nghề, đúng năng lực. Trả lương đúng sức lao động, đúng chức vụ, thực hiện các cải cách tăng lương, giảm lương theo đúng luật.

- Quan tâm, quan sát, chăm lo đến cuộc sống của nhân viên bằng các chính sách hỗ trợ, phúc lợi..

- Tạo sự gắn bó giữa nhân viên với công ty, giữa nhân viên với ban lãnh đạo, và giữa các nhân viên với nhau, từ đó tạo ra môi trường làm việc thân thiện, gần gũi để nâng cao hiệu quả làm việc.

Đại học kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Trần Thị Kim Dung (2003), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Thống kê.

2. Quản trị học, NXB Thống Kê.

3. Thạc sĩ Trần Kim Dung (2005), “Đo lường mức độ hài lòng với công việc trong điều kiện Việt Nam”.

4. TS. Hà Nam Khách Giao và ThS. Võ Thị Mai Phương với đề tài “Đo lường sự hài lòng công việc của nhân viên sản xuất tại công ty TNHH TM – DV Tân hiệp Phát”. Trên tạp chí Phát triển kinh tế, số 248, 06/2001.

5. Nguyễn Thị Thúy Quỳnh (2012), Nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên tại Eximbank Chi nhánh Đà Nẵng, Luận văn thạc sĩ kinh tế Trường Đại học kinh tế Đà Nẵng.

6. Phan Thị Minh Lý – Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về công việc của nhân viên trong các ngân hàng thương mại trên địa bàn Thừa Thiên Huế.

7. Khóa luận tốt nghiệp: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn về công việc của người lao động tại HTX TM và dịch vụ Thuận Thành Huế – Võ Nhật Thắng – K41QTKD.

8. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê

9. Một số website:

www.thuathienhue.petrolimex.com.vn www.pvoil.com.vn

www.congnghedaukhi.com :http://jos.hueni.edu.vn/

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1. PHIẾU KHẢO SÁT

Xin chào quý anh (chị)! Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Tôi đang thực hiện đề tài “Đánh giá mức độ hài lòng trong công việc của nhân viên tại công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế”. Tôi rất mong muốn nhận được sự giúp đỡ của quý vị để hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu này. Mọi thông tin mà quý vị cung cấp tôi sẽ giữ kín và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác của quý vị. Xin chân thành cảm ơn!

Xin anh (chị) cho biết mức độ đồng ý của anh (chị) đối với các nhận định dưới đây:

(Với 1: Rất không đồng ý, 2: không đồng ý, 3: bình thường, 4:đồng ý, 5:Rất đồng ý)

Các phát biểu Mức độ đồng ý

1. Về Lương và thưởng

1.1 Anh/chị được trả lương cao 1 2 3 4 5

1.2 Với mức lương đó, Anh/chị có thể chi trả cho cuộc

sống của mình 1 2 3 4 5

1.3 Tiền lương, thưởng tương xứng với kết quả làm việc

của anh/chị 1 2 3 4 5

1.4 Tiền lương, thu nhập được trả công bằng 1 2 3 4 5 2. Về Đào tạoThăng tiến

2.1 Anh/chị có nhiều cơ hội thăng tiến 1 2 3 4 5

2.2 Chính sách thăng tiến của công ty được thực hiện rõ

ràng, công bằng 1 2 3 4 5

2.3 Công ty tạo cho anh/chị nhiều cơ hội phát triển cá

nhân 1 2 3 4 5

2.4 Anh/chị được đào tạo cho công việc và phát triển

nghề nghiệp 1 2 3 4 5

3. Về Lãnh đạo

3.1 Cấp trên hỏi ý kiến khi có vấn đề liên quan đến công

việc của anh/chị 1 2 3 4 5

3.2 Anh/chị nhận được sự quan tâm, hỗ trợ từ cấp trên 1 2 3 4 5

Đại học kinh tế Huế

Các phát biểu Mức độ đồng ý 3.3 Lãnh đạo là người có năng lực, tác phong, lịch sự 1 2 3 4 5 3.4 Nhân viên được đối xử công bằng, không phân biệt 1 2 3 4 5 4. Về Đồng nghiệp

4.1 Đồng nghiệp của anh/chị thoải mái và hòa đồng 1 2 3 4 5 4.2 Anh/chị và các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt 1 2 3 4 5 4.3 Những người mà anh/chị làm việc rất thân thiện 1 2 3 4 5 4.4 Đồng nghiệp thường chia sẽ, giúp đỡ lẫn nhau trong

công việc 1 2 3 4 5

5. Về Bản chất công việc

5.1 Công việc cho phép anh/chị thực hiện tốt các năng

lực cá nhân 1 2 3 4 5

5.2 Anh/chị cảm thấy công việc hấp dẫn và thú vị 1 2 3 4 5

5.3 Công việc có nhiều thách thức 1 2 3 4 5

5.4 Có thể thấy rõ kết quả hoàn thành công việc 1 2 3 4 5 6. Về Điều kiện làm việc

6.1 Anh/chị không bị áp lực với công việc quá cao 1 2 3 4 5 6.2 Anh/chị được làm việc trong môi trường rất vệ sinh,

sạch sẽ 1 2 3 4 5

6.3 Anh/chị không phải lo lắng mất việc làm 1 2 3 4 5 6.4 Công ty bảo đảm tốt các điều kiện an toàn 1 2 3 4 5 7. Về Sự hài lòng

7.1 Nhìn chung, anh/chị cảm thấy rất hài lòng khi làm

việc tại đây 1 2 3 4 5

7.2 Anh/chị vui mừng sẽ gắn bó lâu dài cùng công ty 1 2 3 4 5 7.3 Anh/chị sẽ giới thiệu nơi Anh/chị đang làm việc cho

bạn bè nếu họ đang tìm kiếm công việc 1 2 3 4 5

7.4 Anh/chị vui mừng chọn công ty để làm việc 1 2 3 4 5

Đại học kinh tế Huế

Thông tin cá nhân:

1. Giới tính:Nam Nữ

2. Độ tuổi:

Dưới 25 tuổi Từ 25 - dưới 40 tuổi

Từ 40 - dưới 55 tuổi Trên 55 tuổi

3. Trình độ học vấn:

Đại học Cao đẳng, trung cấp

4. Vị trí anh (chị) công tác

Cấp quản lý Nhân viên

5. Số năm công tác của anh (chị) làm ở công ty

Dưới 1 năm Từ 1 - dưới 3 năm

Từ 3 - dưới 5 năm Trên 5 năm

6. Thu nhập trung bình hàng tháng của anh(chị):

Dưới 2 triệu Từ 2- dưới 3 triệu

Từ 3 - dưới 4 triệu Trên 4 triệu

RẤT CẢM ƠN SỰ NHIỆT TÌNH HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ!

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

KIỂM ĐỊNH THANG ĐO CRONBACH ALPHA 1.Thang đo Lương và thưởng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.904 4

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

LT1 10.40 3.383 .722 .900

LT2 10.38 3.056 .781 .878

LT3 10.30 2.668 .834 .859

LT4 10.32 2.675 .830 .860

2. Thang đo Đào tạoThăng tiến

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.931 4

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DTT1 11.88 3.449 .884 .894

DTT2 11.84 3.558 .933 .880

DTT3 11.80 3.544 .833 .911

DTT4 11.94 3.882 .711 .949

Đại học kinh tế Huế

3. Thang đo Lãnh đạo Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.905 4

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

LD1 11.64 4.380 .762 .896

LD2 11.68 3.964 .810 .873

LD3 11.32 3.279 .804 .877

LD4 11.80 3.262 .847 .857

4. Thang đo Đồng nghiệp

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.885 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DN1 10.90 2.668 .673 .881

DN2 10.78 2.441 .804 .831

DN3 10.84 2.498 .801 .833

DN4 10.86 2.604 .723 .862

Đại học kinh tế Huế

5. Thang đo Bản chất công việc Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.833 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

CV1 10.26 2.167 .566 .831

CV2 10.52 1.983 .700 .771

CV3 10.46 2.143 .678 .784

CV4 10.22 1.904 .713 .765

6. Thang đo Điều kiện làm việc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.875 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DK1 11.57 2.421 .719 .852

DK2 11.50 2.104 .661 .870

DK3 11.41 2.177 .778 .823

DK4 11.39 1.811 .814 .807

Đại học kinh tế Huế

7. Thang đo Sự hài lòng Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.891 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HL1 11.57 2.421 .719 .852

HL2 11.50 2.104 .661 .870

HL3 11.41 2.177 .778 .823

HL4 11.39 1.811 .814 .807

8. Thang đo Lãnh đạo – Đồng nghiệp (sau khi chạy EFA) Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.935 8

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

LDDN1 26.10 15.903 .731 .929

LDDN2 26.14 14.927 .825 .922

LDDN3 25.78 13.797 .785 .927

LDDN4 26.26 13.509 .870 .919

LDDN5 26.38 15.821 .659 .934

LDDN6 26.26 14.999 .836 .922

LDDN7 26.32 15.320 .789 .925

LDDN8 26.34 15.488 .743 .928

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA 1.Phân tích nhân tố khám phá EFA các biến độc lập

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .817

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 3956.80 2

Df 276

Sig. .000

1A Phương sai trích Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 11.575 48.229 48.229 11.575 48.229 48.229

2 2.569 10.704 58.933 2.569 10.704 58.933

3 2.273 9.469 68.403 2.273 9.469 68.403

4 1.381 5.753 74.155 1.381 5.753 74.155

5 1.072 4.468 78.623 1.072 4.468 78.623

6 .759 3.164 81.787

7 .629 2.622 84.409

8 .566 2.357 86.765

9 .519 2.161 88.926

10 .483 2.012 90.938

11 .378 1.573 92.511

12 .340 1.419 93.930

13 .259 1.080 95.010

14 .227 .945 95.955

15 .203 .848 96.803

16 .169 .705 97.508

17 .143 .596 98.104

18 .130 .540 98.644

19 .084 .352 98.996

20 .069 .287 99.283

21 .057 .239 99.521

22 .049 .203 99.724

23 .041 .169 99.893

24 .026 .107 100.000

Đại học kinh tế Huế

1B. Ma trận xoay các biến độc lập Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

LT1 .777

LT2 .825

LT3 .821

LT4 .843

DTTT1 .899

DTTT2 .909

DTTT3 .892

DTTT4 .721

LDDN1 .631

LDDN2 .801

LDDN3 .735

LDDN4 .861

LDDN5 .657

LDDN6 .769

LDDN7 .738

LDDN8 .758

CV1 .541

CV2 .833

CV3 .764

CV4 .573

DK1 .810

DK2 .657

DK3 .602

DK4 .507

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 6 iterations.

Đại học kinh tế Huế

2. Phân tích nhân tố khám EFA biến phụ thuộc sự hài lòng KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .816

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 382.517

Df 6

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 3.067 76.674 76.674 3.067 76.674 76.674

2 .463 11.565 88.239

3 .292 7.304 95.543

4 .178 4.457 100.000

Component Matrixa Component

1

HL1 .815

HL2 .887

HL3 .862

HL4 .934

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4: HỒI QUY 1.Phân tích tương quan

Correlations

HL LT DTTT LDDN CV DK

Pearson Correlation

HL 1.000 .636 .668 .800 .661 .725

LT .636 1.000 .422 .508 .506 .497

DTT

T .668 .422 1.000 .492 .339 .493

LDD

N .800 .508 .492 1.000 .661 .731

CV .661 .506 .339 .661 1.000 .636

DK .725 .497 .493 .731 .636 1.000

Sig. (1-tailed)

HL . .000 .000 .000 .000 .000

LT .000 . .000 .000 .000 .000

DTT

T .000 .000 . .000 .000 .000

LDD

N .000 .000 .000 . .000 .000

CV .000 .000 .000 .000 . .000

DK .000 .000 .000 .000 .000 .

N

HL 150 150 150 150 150 150

LT 150 150 150 150 150 150

DTT

T 150 150 150 150 150 150

LDD

N 150 150 150 150 150 150

CV 150 150 150 150 150 150

DK 150 150 150 150 150 150

Đại học kinh tế Huế

2. Phân tích hồi quy bội

Model Summaryf Mode

l

R R Square Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .800a .639 .637 .318

2 .860b .739 .735 .271

3 .883c .779 .774 .250

4 .891d .794 .788 .243

5 .894e .799 .793 .240 2.237

a. Predictors: (Constant), LDDN

b. Predictors: (Constant), LDDN, DTTT c. Predictors: (Constant), LDDN, DTTT, LT d. Predictors: (Constant), LDDN, DTTT, LT, CV e. Predictors: (Constant), LDDN, DTTT, LT, CV, DK f. Dependent Variable: HL

3.Kiểm định độ phù hợp mô hình

ANOVAa

Model Sum of

Squares

Df Mean

Square

F Sig.

1

Regression 26.497 1 26.497 262.410 .000b

Residual 14.945 148 .101

Total 41.442 149

2

Regression 30.623 2 15.312 208.039 .000c

Residual 10.819 147 .074

Total 41.442 149

3

Regression 32.284 3 10.761 171.553 .000d

Residual 9.158 146 .063

Total 41.442 149

4

Regression 32.890 4 8.222 139.408 .000e

Residual 8.552 145 .059

Total 41.442 149

5

Regression 33.133 5 6.627 114.835 .000f

Residual 8.309 144 .058

Total 41.442 149

a. Dependent Variable: HL b. Predictors: (Constant), LDDN

c. Predictors: (Constant), LDDN, DTTT d. Predictors: (Constant), LDDN, DTTT, LT e. Predictors: (Constant), LDDN, DTTT, LT, CV f. Predictors: (Constant), LDDN, DTTT, LT, CV, DK

Đại học kinh tế Huế

4. Kết quả phân tích hồi quy

Coefficientsa Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance

LDDN .178 .043 .190 4.087 .000 .376

DTTT .249 .038 .296 6.568 .000 .687

LT .364 .059 .378 6.213 .000 .647

CV .156 .061 .138 2.569 .011 .485

DK .136 .066 .121 2.051 .042 .398

5. Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến

Coefficientsa

Model Collinearity Statistics

VIF

1 (Constant)

LDDN 1.000

2

(Constant)

LDDN 1.320

DTTT 1.320

3

(Constant)

LDDN 1.544

DTTT 1.393

LT 1.423

4

(Constant)

LDDN 2.138

DTTT 1.395

LT 1.531

CV 1.912

5

(Constant)

LDDN 2.659

DTTT 1.455

LT 1.546

CV 2.061

DK 2.513

PHỤ LỤC 5: ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG

Đại học kinh tế Huế

TRONG CÔNG VIỆC CỦA NHÂN VIÊN 1.Đánh giá của nhân viên đối với yếu tố Lương và thưởng

Anh/ chị được trả lương cao Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Bình thường 93 62.0 62.0 62.0

Đồng ý 54 36.0 36.0 98.0

Rất đồng ý 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Với mức lương đó, Anh/chị có thể chi trả cho cuộc sống của mình Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 6 4.0 4.0 4.0

Bình thường 78 52.0 52.0 56.0

Đồng ý 63 42.0 42.0 98.0

Rất đồng ý 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Tiền lương, thưởng tương xứng với kết quả làm việc của anh/ chị Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 15 10.0 10.0 10.0

Bình thường 48 32.0 32.0 42.0

Đồng ý 84 56.0 56.0 98.0

Rất đồng ý 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

Tiền lương, thu nhập được trả công bằng Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 15 10.0 10.0 10.0

Bình thường 51 34.0 34.0 44.0

Đồng ý 81 54.0 54.0 98.0

Rất đồng ý 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Kiểm định Independent- sample T- test nhân tố Lương và thưởng theo giới tính Independent Samples Test

Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df

LT

Equal variances

assumed .227 .635 -.543 148

Equal variances not

assumed -.554 139.854

Independent Samples Test

t-test for Equality of Means Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95%

Confidence Interval of

the Difference

Lower LT

Equal variances

assumed .588 -.051 .094 -.236

Equal variances

not assumed .580 -.051 .092 -.232

Đại học kinh tế Huế

2. Đánh giá của nhân viên đối với yếu tố Đào tạo– Thăng tiến Anh/chị có nhiều cơ hội thăng tiến

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 3 2.0 2.0 2.0

Không đồng ý 3 2.0 2.0 4.0

Bình thường 15 10.0 10.0 14.0

Đồng ý 108 72.0 72.0 86.0

Rất đồng ý 21 14.0 14.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Chính sách thăng tiến của công ty được thực hiện rõ ràng, công bằng Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 3 2.0 2.0 2.0

Bình thường 15 10.0 10.0 12.0

Đồng ý 111 74.0 74.0 86.0

Rất đồng ý 21 14.0 14.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Công ty tạo cho anh/chị nhiều cơ hội phát triển cá nhân Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 3 2.0 2.0 2.0

Bình thường 18 12.0 12.0 14.0

Đồng ý 99 66.0 66.0 80.0

Rất đồng ý 30 20.0 20.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

Anh/chị được đào tạo cho công việc và phát triển nghề nghiệp Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 3 2.0 2.0 2.0

Bình thường 27 18.0 18.0 20.0

Đồng ý 102 68.0 68.0 88.0

Rất đồng ý 18 12.0 12.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Kết quả kiểm định Independent- sample T- test nhân Đào tạo–Thăng tiến theo thu nhập trung bình

Independent Samples Test Levene's Test for Equality

of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. T Df

DTT T

Equal variances

assumed .133 .716 1.523 148

Equal variances not

assumed 1.721 44.444

Independent Samples Test

t-test for Equality of Means Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95%

Confidence Interval of

the Difference

Lower DTT

T

Equal variances

assumed .130 .202 .132 -.060

Equal variances not

assumed .092 .202 .117 -.034

Đại học kinh tế Huế

3. Đánh giá của nhân viên đối với yếu tố Lãnh đạoĐồng nghiệp Cấp trên hỏi ý kiến khi có vấn đề liên quan đến công việc của anh/chị

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 3 2.0 2.0 2.0

Bình thường 27 18.0 18.0 20.0

Đồng ý 111 74.0 74.0 94.0

Rất đồng ý 9 6.0 6.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Anh/chị nhận được sự quan tâm, hỗ trợ từ cấp trên Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 6 4.0 4.0 4.0

Bình thường 30 20.0 20.0 24.0

Đồng ý 102 68.0 68.0 92.0

Rất đồng ý 12 8.0 8.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Lãnh đạo là người có năng lực, tác phong, lịch sự Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 3 2.0 2.0 2.0

Bình thường 33 22.0 22.0 24.0

Đồng ý 51 34.0 34.0 58.0

Rất đồng ý 63 42.0 42.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

Nhân viên được đối xử công bằng, không phân biệt Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 3 2.0 2.0 2.0

Không đồng ý 12 8.0 8.0 10.0

Bình thường 27 18.0 18.0 28.0

Đồng ý 96 64.0 64.0 92.0

Rất đồng ý 12 8.0 8.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đồng nghiệp của anh/chị thoải mái và hòa đồng Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 6 4.0 4.0 4.0

Bình thường 57 38.0 38.0 42.0

Đồng ý 84 56.0 56.0 98.0

Rất đồng ý 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Anh/chị và các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 9 6.0 6.0 6.0

Bình thường 33 22.0 22.0 28.0

Đồng ý 105 70.0 70.0 98.0

Rất đồng ý 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

Những người mà anh/chị làm việc rất thân thiện Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không

đồng ý 6 4.0 4.0 4.0

Bình

thường 48 32.0 32.0 36.0

Đồng ý 93 62.0 62.0 98.0

Rất đồng ý 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đồng nghiệp thường chia sẽ, giúp đỡ lẫn nhau trong công việc Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 6 4.0 4.0 4.0

Bình thường 51 34.0 34.0 38.0

Đồng ý 90 60.0 60.0 98.0

Rất đồng ý 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Kiểm định phương sai của nhân tố Lãnh đạoĐồng nghiệp theo đặc điểm thu nhập trung bình

LDDN Levene

Statistic

df1 df2 Sig.

.614 2 147 .543

Đại học kinh tế Huế

Kiểm định ANOVA của nhân tố Lãnh đạoĐồng nghiệp theo đặc điểm thu nhập trung bình

ANOVA LDDN Sum of

Squares

Df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups .132 2 .066 .218 .804

Within

Groups 44.459 147 .302

Total 44.591 149

Phân tích sâu ANOVA đối với nhân tố độ tuổi Multiple Comparisons Dependent Variable: LDDN

LSD (I) Độ tuổi (J) Độ tuổi Mean

Difference (I-J)

Std.

Error

Sig. 95%

Confidence Interval

Lower Bound

Dưới 25 tuổi

Từ 25- dưới 40

tuổi .251 .162 .123 -.07

Từ 40-dưới 55

tuổi .592* .207 .005 .18

Từ 25- dưới 40 tuổi

Dưới 25 tuổi -.251 .162 .123 -.57

Từ 40-dưới 55

tuổi .341* .146 .021 .05

Từ 40-dưới 55 tuổi

Dưới 25 tuổi -.592* .207 .005 -1.00

Từ 25- dưới 40

tuổi -.341* .146 .021 -.63

Đại học kinh tế Huế

Kết quả kiểm định Independent- sample T- test của nhân tố Lãnh đạoĐồng nghiệp theo đặc điểm vị trí công tác

Independent Samples Test Levene's Test for Equality

of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t Df

LDDN

Equal variances

assumed .880 .350 .388 148

Equal variances not

assumed .497 11.413

Independent Samples Test

t-test for Equality of Means Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95%

Confidence Interval of

the Difference

Lower LDDN

Equal variances

assumed .699 .070 .180 -.285

Equal variances

not assumed .629 .070 .140 -.237

Đại học kinh tế Huế

4. Đánh giá của nhân viên đối với yếu tố Bản chất công việc

Công việc cho phép anh/chị thực hiện tốt các năng lực cá nhân Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 3 2.0 2.0 2.0

Bình thường 63 42.0 42.0 44.0

Đồng ý 81 54.0 54.0 98.0

Rất đồng ý 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Anh/chị cảm thấy công việc hấp dẫn và thú vị Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 9 6.0 6.0 6.0

Bình thường 87 58.0 58.0 64.0

Đồng ý 54 36.0 36.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Công việc có nhiều thách thức

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 3 2.0 2.0 2.0

Bình thường 90 60.0 60.0 62.0

Đồng ý 57 38.0 38.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Có thể thấy rõ kết quả hoàn thành công việc Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 6 4.0 4.0 4.0

Bình thường 51 34.0 34.0 38.0

Đồng ý 90 60.0 60.0 98.0

Rất đồng ý 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

Kết quả kiểm định Independent- sample T- test của nhân tố Bản chất công việc theo đặc điểm trình độ học vấn

Independent Samples Test Levene's Test for Equality

of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df

CV

Equal variances

assumed .640 .425 .440 148

Equal variances not

assumed .488 43.206

Independent Samples Test

t-test for Equality of Means Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95%

Confidence Interval of

the Difference

Lower CV

Equal variances

assumed .660 .044 .099 -.152

Equal variances

not assumed .628 .044 .089 -.137

5. Đánh giá của nhân viên đối với yếu tố Điều kiện làm việc Anh/chị không bị áp lực với công việc quá cao

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Bình

thường 42 28.0 28.0 28.0

Đồng ý 108 72.0 72.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

Anh/chị được làm việc trong môi trường rất vệ sinh, sạch sẽ Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Bình

thường 46 30.7 30.7 30.7

Đồng ý 89 59.3 59.3 90.0

Rất đồng ý 15 10.0 10.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Anh/chị không phải lo lắng mất việc làm Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Bình

thường 30 20.0 20.0 20.0

Đồng ý 108 72.0 72.0 92.0

Rất đồng ý 12 8.0 8.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Công ty bảo đảm tốt các điều kiện an toàn Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Bình

thường 39 26.0 26.0 26.0

Đồng ý 87 58.0 58.0 84.0

Rất đồng ý 24 16.0 16.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

Kết quả kiểm định Independent- sample T- test của nhân tố Điều kiện làm việc theo đặc điểm trình độ học vấn

Independent Samples Test Levene's Test for Equality

of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. T df

DK

Equal variances

assumed .027 .869 .964 148

Equal variances not

assumed .952 37.784

Independent Samples Test

t-test for Equality of Means Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95%

Confidence Interval of

the Difference

Lower DK

Equal variances

assumed .337 .096 .100 -.101

Equal variances

not assumed .347 .096 .101 -.108

Đại học kinh tế Huế

6. Đánh giá của nhân viên đối với yếu tố Sự hài lòng trong công việc của nhân viên

Nhìn chung, anh/ chị cảm thấy rất hài lòng khi làm việc tại đây Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 3 2.0 2.0 2.0

Bình thường 27 18.0 18.0 20.0

Đồng ý 120 80.0 80.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Anh/ chị vui mừng sẽ gắn bó lâu dài cùng công ty Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 3 2.0 2.0 2.0

Bình thường 15 10.0 10.0 12.0

Đồng ý 114 76.0 76.0 88.0

Rất đồng ý 18 12.0 12.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Anh/chị sẽ giới thiệu nơi Anh/chị đang làm việc cho bạn bè nếu họ đang tìm kiếm công việc

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 15 10.0 10.0 10.0

Bình thường 30 20.0 20.0 30.0

Đồng ý 99 66.0 66.0 96.0

Rất đồng ý 6 4.0 4.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Anh/chị vui mừng chọn công ty để làm việc Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 3 2.0 2.0 2.0

Bình thường 36 24.0 24.0 26.0

Đồng ý 99 66.0 66.0 92.0

Rất đồng ý 12 8.0 8.0 100.0

Đại học kinh tế Huế