PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.2. Kiến Nghị
3.2.2. Kiến nghị đối với công ty
Với mong muốn góp một nhỏ bé công sức của mình vào việc hoàn thiện hoạt động tạo nguồn và thu mua nguyên vật liệu đầu vào của công ty, làm hoạt động thực sự hiệu quả, góp phần thúc đẩy sự phát triển của công ty, Tôi xin đưa ra một số kiến nghị sau:
- Thường xuyên rà soát và nghiên cứu về bảng định mức tiêu hao nguyên liệu để xây dựng hệ thống tiêu hao chính xác hơn, tiết kiệm chi phí. Từ đó, chủ động hơn
Trường Đại học Kinh tế Huế
trong hoạt động tạo nguồn và thu mua kiểm soát chính xác nguồn nguyên liệu cần dùng trong từng đợt sản xuất là bao nhiêu tránh thiếu hụt hoặc quá dư thừa khi đặt mua nguyên liệu.
- Công ty nên xây dựng và xem xét kỹ hơn khi quyết định đặt mua nguyên vật liệu. xây dựng một hệ thống quản lý chi tiết hơn cho từng khâu, từng công đoạn trong quá trình thu mua nguyên vật liệu, không nên bỏ qua một khâu nào dù nhỏ nhất.
- Thường xuyên mở các lớp bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho nhân viên trong công ty để nâng cao hiệu quả công việc.
- Công ty nên quan tâm nhiều hơn đến công tác lập kế hoạch mua NVL, đồng thời tạo mối quan hệ tốt với các nhà cung ứng cũng như các đơn vị khác giúp việc mua hàng nhập khẩu trở nên thuận lợi hơn.
- Thường xuyên đôn đốc nhân viên sử dụng NVL đúng định mức để đảm bảo việc tiết kiệm NVL đồng thời có chế độ khen thưởng, kỹ luật để nâng cao ý thức trách nhiệm của nhân viên.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bùi Văn Chiêm (2010), Quản trị kinh doanh thương mại, Trường đại học kinh tế Huế, Huế.
2. Hoạt động tạo nguồn và mua hàng xuất khẩu – VOER
<http://voer.edu.vn/m/hoat-
dong-tao-nguon-va-mua-hang-xuat-khau/94680312?fb_comment_id=741961849155627_1158546567497151#f1728d2 dc c7d7ac>, accessed: 05/04/2017.
3. PGS.TS Hoàng Minh Đường, PGS.TS Nguyễn Thừa Lộc đồng chủ biên (2005),giáo trình quản trịdoanh nghiệp thương mại tập 1, Nhà xuất bản Lao động -Xã hội, Hà Nội.
4. Hoàng Hữu Hòa (2005),Quản trị kinh doanh thương mại, Trường đại học kinh tế Huế, Huế.
5. Bài giảng Kinh doanh thương mại - Chương 3: Quản trị mua hàng và dự trữ bán hàng.
<http://tailieu.vn/doc/bai-giang-kinh-doanh-thuong-mai-chuong-3-quan-tri-mua-hang-va-du-tru-ban-hang-1699589.html>, accessed: 05/04/2017
6. Thông tin công ty trên Website : http://herabiopharm.com.vn/
7. Luận văn thạc sĩ: Quản trị nguyên vật liệu tại công ty cổ phần đường KonTum 8. Thông tin về ngành dược thế giới và Việt Nam:
https://odclick.com/chuyen-san/phan-tich-nganh/xu-huong-phat-trie%CC%89n-thi-truong-duoc-pham-nam-2019/
https://baodautu.vn/cac-cong-ty-duoc-moi-dap-ung-duoc-525-nhu-cau-trong-nuoc-d113011.html
9. Thông tin về nhập khẩu nguyên liệu sản xuất dược phẩm
http://nasol.com.vn/ban-tin-noi-bo/vne-viet-nam-va-bai-toan-nhap-khau-80-duoc-lieu
http://vinanet.vn/thuong-mai-cha/nguyen-phu-lieu-duoc-pham-duoc-nhap-nhieu-tu-thi-truong-trung-quoc-700719.html
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin kính chào Ông/Bà!
Công ty TNHH Sinh Dược Phẩm Hera là nhà máy sản xuất thuốc được xây dựng dựa theo hướng dẫn GMP của tổ chức y tế thế giới. Công ty đáp ứng được nhu cùa chất lượng trong nước và xuất nhập khẩu. Công ty được thành lập năm 2012 tại thành phố Thừa Thiên Huế. Được biết, trong thời gian qua, Ông/Bà đã hợp tác với công ty TNHH Sinh Dược Phẩm Hera trong vai trò là đơn vị cung ứng nguồn nguyên liệu, dược liệu, tá dược,.. là nguồn nguyên liệu đầu vào để sản xuất dược phẩm. Với mong muốn mối quan hệ hợp tác này được duy trì và phát triển hơn nữa, công ty TNHH Sinh Dược Phẩm Hera hy vọng doanh nhiệp Ông/Bà tiếp tục là nguồn cung ứng ổn định, thường xuyên cho công ty cùng nhau đáp ứng, phục vụ tốt nhu cầu của thị trường.
Chính vì thế, chúng tôi mong muốn Ông/Bà đóng góp thêm những ý kiến của chính bản thân để công ty thực hiện tốt hơn trong việc thu mua nguyên liệu, dược liệu, tá dược,.. bên cạnh đó giúp cho hai bên hiểu rõ thêm về nhau.
Được sự cho phép của ban Giám Đốc công ty, tôi tên là Nguyễn Thị Thùy Diệu -sinh viên của trường Đại học Kinh tế Huế xin đưa ra phiếu khảo sát này nhằm làm rõ những vấn đề đã nêu trên. Mọi thông tin Ông/Bà cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ dùng để phục vụ mục đích nghiên cứu.
Phần I: Thông tin về đơn vịcungứng
Tên đơn vị cung ứng:……….
Tên sản phẩm công ty cung cấp:………
Câu 1. Công ty Ông/Bà kinh doanh trong lĩnh vực gì?
1. Thiết bị dùng trong sản xuất 3. Hoạt chất, tá dược,..
2. Vật tư bao bì, chất hút ẩm 4. Khác Câu 2.Công ty Ông/Bà đã hoạt động được bao lâu rồi?
Trường Đại học Kinh tế Huế
1. Dưới 5 năm 3.Từ 10 – 20 năm 2. Từ 5 – 10 năm 4.Trên 20 năm Câu 3. Trụ sở chính của công ty Ông/ Bà nằm ở đâu?
1. Trung Quốc 2. Ấn Độ 3. Mỹ 4. Pháp 5. Đức 6. Việt Nam 7. Khác:
………
Phần II. Thông tin đánh giá
Câu 1. Ông (Bà) đã cung cấp nguyên liệu cho công ty bao nhiêu năm?
1. Dưới 1 năm 3.Từ 1 năm đến 3 năm
2. Từ 3 năm đến 5 năm 4. Trên 5 năm
Câu 2. Ông (Bà) biết đến công ty Sinh Dược Phẩm Hera thông qua kênh thông tin nào?
1. Nhân viên bán hàng của công ty 4. Internet, tạp chí, truyền hình
2. Môi giới 5. Công ty Hera tự tìm
đến
3. Gia đình, bạn bè, 6.Khác
Câu 3. Thời gian đặt hàng của công ty Hera bao nhiêu lâu một lần?
1. Mỗi tuần một lần 3.Mỗi tháng một lần
2. Mỗi quý một lần 4. Mỗi năm một lần Câu 4. Chức vụ của Ông (bà) trong công ty
Trường Đại học Kinh tế Huế
1. Giám đốc công ty 2. Nhân viên bán hàng 3. Nhân viên kinh doanh 4. Khác
Câu 5. Xin quý Ông/Bà vui lòng cho ý kiến mức độ đồng ý của công ty Ông/Bà về chính sách mua hàng của công ty sinh dược phẩm Hera trong thời gian vừa qua bằng cách:
Đánh dấu (X) vào các ô thích hợp với thang điểm từ (1) đến (5) có mức ý nghĩa sau:
1. Hoàn toànkhông đồng ý 4. Đồng ý
2. Không đồng ý 5. Hoàn toànđồng ý 3. Trung lập
STT THANG ĐO Mức độ
Chính sách thu mua, thủtục thu mua (TM) 1 2 3 4 5 TM1 Hera luôn có hợp đồng ngoại thương cho tất cả các đơn hàng
TM2 Hera kiểm tra chặt chẽ chất lượng nguồn nguyên liệu trước khi đặt hàng.
TM3 Hera luôn rõ ràng, minh bạch trong quá trình thu mua.
TM4 Hera xử lý khi đơn hàng gặp sự cố một cách chuyên nghiệp.
TM5 Hera luôn chủ động liên hệ để mua hàng ở công ty Ông/Bà.
Chính sách ưu đãi (ƯĐ)
ƯĐ1 Hera luôn có ưu đãi cho nhà cung ứng có số lượng đặt hàng lớn hoặc có đơn đặt hàng thường xuyên.
ƯĐ2 Hera có chính sách ưu tiên cho nhà cung cấp lâu năm.
ƯĐ3 Hera luôn tạo mối quan hệ thân thiết giữa 2 công ty, luôn tặng quà và lời chúc cho các dịp lễ, tết.
Chính sách hỗtrợ, vận chuyển và bốc dở(VC)
VC1 Hera thường xuyên hỗ trợ về giá, chiết khấu và hình thức
Trường Đại học Kinh tế Huế
thanh toán.
VC2 Hera ít gặp trở ngại trong việc bốc dở hàng.
VC3 Hera có chính sách vận chuyển thuận lợi
VC4 Hera luôn làm đúng việc chi trả cho vận chuyện hàng hóa theo hợp đồng hoặc giao nhận từ trước.
VC5 Hera có cách thức và thời gian giao nhận hàng uy tín.
Đội ngũ nhân viên (NV)
NV1 Nhân viên nhân Hera nhanh chóng giải quyết các rủi ro khi mua hàng.
NV2 Nhân viên Hera có thái độ thân thiện, nhiệt tình.
NV3 Nhân viên Hera giải quyết các thắc mắc kịp thời cho nhà cung ứng.
NV4 Nhân viên Hera có kiến thức và làm việc một cách chuyên nghiệp trong quá trình mua hàng.
Phương thức thanh toán (TT)
TT1 Hera áp dụng phương thức thanh toán hợp lí cho từng đơn đặt hàng.
TT2 Hera chọn các ngân hàng để thanh toán có uy tín hàng đầu.
TT3 Hera luôn uy tín trong việc thay toán đúng với các thỏa thuận khi đặt hàng.
Câu 6: Ý kiến đóng góp của Ông/Bà về công tác tạo nguồn và thu mua nguyên vật liệu đầu vào của công ty, để từ đó giúp công ty làm tốt hơn công tác quan trọng này.
………
………
………...
Chân thành cám ơn Ông/Bà đã dành thời gian đểtrảlời những câu hỏi của chúng tôi!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
1. Thống kê mô tả
Lĩnhvực
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Thiết bị dùng trong sản
xuất 11 11.0 11.0 11.0
Vật tư bao bì, chất hút
ẩm 16 16.0 16.0 27.0
Hoạt chất, tá dược,.. 54 54.0 54.0 81.0
vỏ nang 19 19.0 19.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trụsở
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung Quốc 45 45.0 45.0 45.0
Ấn Độ 22 22.0 22.0 67.0
Việt Nam 26 26.0 26.0 93.0
Khác 7 7.0 7.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kênh thông tin
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nhân viên bán hàng của
công ty 21 21.0 21.0 21.0
Môi giới 5 5.0 5.0 26.0
Gia đình, bạn bè,... 7 7.0 7.0 33.0
Internet, tạp chí, truyền
hình,... 28 28.0 28.0 61.0
Công ty Hera tự tìm đến 32 32.0 32.0 93.0
Khác 7 7.0 7.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Thời gian đặt hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Mỗi tuần một lần 36 36.0 36.0 36.0
Mỗi tháng một lần 36 36.0 36.0 72.0
Mỗi quý một lần 22 22.0 22.0 94.0
Mỗi năm một lần 6 6.0 6.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chức vụ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nhân viên bán hàng 68 68.0 68.0 68.0
Nhân viên kinh
doanh 27 27.0 27.0 95.0
Khác 5 5.0 5.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Năm hoạt động
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 5 năm 9 9.0 9.0 9.0
Từ 5 – 10 năm 12 12.0 12.0 21.0
Từ 10 – 20 năm 31 31.0 31.0 52.0
Trên 20 năm 48 48.0 48.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
TM1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 2 2.0 2.0 2.0
Trung lập 8 8.0 8.0 10.0
Đồng ý 56 56.0 56.0 66.0
Hoàn toàn đồng ý 34 34.0 34.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TM2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 1 1.0 1.0 1.0
Trung lập 13 13.0 13.0 14.0
Đồng ý 43 43.0 43.0 57.0
Hoàn toàn đồng ý 43 43.0 43.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
TM3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng
ý 1 1.0 1.0 1.0
Trung lập 13 13.0 13.0 14.0
Đồng ý 41 41.0 41.0 55.0
Hoàn toàn đồng ý 45 45.0 45.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
TM4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lập 13 13.0 13.0 13.0
Đồng ý 38 38.0 38.0 51.0
Hoàn toàn đồng ý 49 49.0 49.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TM5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 1 1.0 1.0 1.0
Trung lập 9 9.0 9.0 10.0
Đồng ý 50 50.0 50.0 60.0
Hoàn toàn đồng ý 40 40.0 40.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
ƯĐ1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng
ý 2 2.0 2.0 2.0
Không đồng ý 1 1.0 1.0 3.0
Trung lập 16 16.0 16.0 19.0
Đồng ý 51 51.0 51.0 70.0
Hoàn toàn đồng ý 30 30.0 30.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
ƯĐ2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 3 3.0 3.0 3.0
Trung lập 7 7.0 7.0 10.0
Đồng ý 66 66.0 66.0 76.0
Hoàn toàn đồng ý 24 24.0 24.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
ƯĐ3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng
ý 1 1.0 1.0 1.0
Không đồng ý 2 2.0 2.0 3.0
Trung lập 17 17.0 17.0 20.0
Đồng ý 48 48.0 48.0 68.0
Hoàn toàn đồng ý 32 32.0 32.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
VC1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng
ý 3 3.0 3.0 3.0
Không đồng ý 7 7.0 7.0 10.0
Trung lập 29 29.0 29.0 39.0
Đồng ý 43 43.0 43.0 82.0
Hoàn toàn đồng ý 18 18.0 18.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
VC2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng
ý 1 1.0 1.0 1.0
Không đồng ý 4 4.0 4.0 5.0
Trung lập 35 35.0 35.0 40.0
Đồng ý 44 44.0 44.0 84.0
Hoàn toàn đồng ý 16 16.0 16.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
VC3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng
ý 1 1.0 1.0 1.0
Không đồng ý 3 3.0 3.0 4.0
Trung lập 30 30.0 30.0 34.0
Đồng ý 49 49.0 49.0 83.0
Hoàn toàn đồng ý 17 17.0 17.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
VC4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng
ý 1 1.0 1.0 1.0
Không đồng ý 4 4.0 4.0 5.0
Trung lập 28 28.0 28.0 33.0
Đồng ý 40 40.0 40.0 73.0
Hoàn toàn đồng ý 27 27.0 27.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
VC5
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng
ý 1 1.0 1.0 1.0
Không đồng ý 4 4.0 4.0 5.0
Trung lập 35 35.0 35.0 40.0
Đồng ý 39 39.0 39.0 79.0
Hoàn toàn đồng ý 21 21.0 21.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
NV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 2 2.0 2.0 2.0
Trung lập 13 13.0 13.0 15.0
Đồng ý 54 54.0 54.0 69.0
Hoàn toàn đồng ý 31 31.0 31.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
NV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 3 3.0 3.0 3.0
Trung lập 8 8.0 8.0 11.0
Đồng ý 55 55.0 55.0 66.0
Hoàn toàn đồng ý 34 34.0 34.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
NV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
Không đồng ý 1 1.0 1.0 1.0
Trung lập 14 14.0 14.0 15.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đồng ý 50 50.0 50.0 65.0
Hoàn toàn đồng ý 35 35.0 35.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
NV4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 2 2.0 2.0 2.0
Trung lập 12 12.0 12.0 14.0
Đồng ý 58 58.0 58.0 72.0
Hoàn toàn đồng ý 28 28.0 28.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
TT1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 1 1.0 1.0 1.0
Trung lập 8 8.0 8.0 9.0
Đồng ý 55 55.0 55.0 64.0
Hoàn toàn đồng ý 36 36.0 36.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TT2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 1 1.0 1.0 1.0
Trung lập 7 7.0 7.0 8.0
Đồng ý 49 49.0 49.0 57.0
Hoàn toàn đồng ý 43 43.0 43.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
TT3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lập 6 6.0 6.0 6.0
Đồng ý 48 48.0 48.0 54.0
Hoàn toàn đồng ý 46 46.0 46.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
2. Đánh giá thang đo bằng hệsố Cronbach’s Alpha
Hệsốtin cậy Cronbach’s Alpha của biến chính sách, thủtục thu mua Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 100 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 100 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cronbach's Alpha
N of Items
.755 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TM1 17.2200 4.254 .596 .686
TM2 17.1600 4.378 .482 .726
TM3 17.1500 4.048 .559 .698
TM4 17.0800 4.216 .574 .693
TM5 17.1500 4.735 .406 .750
Hệsốtin cậy Cronbach’s Alpha của biến chính sách ưu đãi
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 100 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 100 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.616 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
ƯĐ1 8.1900 1.408 .462 .463
ƯĐ2 8.1400 1.879 .391 .570
ƯĐ3 8.1700 1.476 .436 .502
Hệsốtin cậy Cronbach’s Alpha của biến chính sách hỗtrợ, vận chuyển và bốc dở
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 100 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 100 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.668 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
VC1 15.1100 5.291 .435 .612
VC2 15.0700 6.005 .356 .645
VC3 14.9900 5.646 .483 .592
VC4 14.8900 5.574 .416 .620
VC5 15.0200 5.616 .424 .616
Hệsốtin cậy Cronbach’s Alpha của biến đội ngũ nhân viên
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 100 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 100 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.718 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NV1 12.5100 2.454 .597 .599
NV2 12.4500 2.755 .437 .697
NV3 12.4600 2.615 .515 .650
NV4 12.5300 2.736 .478 .673
Hệsốtin cậy Cronbach’s Alpha của biến phương thức thanh toán
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 100 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 100 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.629 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TT1 8.7400 1.063 .452 .509
TT2 8.6600 1.055 .444 .521
TT3 8.6000 1.172 .418 .557
2. Kiểm định trung bình One-Sample T- Test
Kiểm định trung bình One-Sample T- Test của biến chính sách, thủ tục thu mua One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
TM1 100 4.2200 .67540 .06754
TM2 100 4.2800 .72586 .07259
TM3 100 4.2900 .76930 .07693
TM4 100 4.3600 .70381 .07038
TM5 100 4.2900 .67112 .06711
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TM1 3.257 99 .002 .22000 .0860 .3540
TM2 3.858 99 .000 .28000 .1360 .4240
TM3 3.770 99 .000 .29000 .1374 .4426
TM4 5.115 99 .000 .36000 .2203 .4997
TM5 4.321 99 .000 .29000 .1568 .4232
Kiểm định trung bình One-Sample T- Test của biến chính sách ưu đãi
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
ƯĐ1 100 4.0600 .82658 .08266
ƯĐ2 100 4.1100 .64971 .06497
ƯĐ3 100 4.0800 .81253 .08125
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Trường Đại học Kinh tế Huế
ƯĐ1 .726 99 .470 .06000 -.1040 .2240
ƯĐ2 1.693 99 .094 .11000 -.0189 .2389
ƯĐ3 .985 99 .327 .08000 -.0812 .2412
Kiểm định trung bình One-Sample T- Test của biến chính sách hỗ trợ, vận chuyện và bốc dở
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
VC1 100 3.6600 .95579 .09558
VC2 100 3.7000 .82266 .08227
VC3 100 3.7800 .79874 .07987
VC4 100 3.8800 .89081 .08908
VC5 100 3.7500 .86894 .08689
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
VC1 -3.557 99 .001 -.34000 -.5296 -.1504
VC2 -3.647 99 .000 -.30000 -.4632 -.1368
VC3 -2.754 99 .007 -.22000 -.3785 -.0615
VC4 -1.347 99 .181 -.12000 -.2968 .0568
VC5 -2.877 99 .005 -.25000 -.4224 -.0776
Trường Đại học Kinh tế Huế
iểm định trung bình One-Sample T- Test của biến đội ngũ nhân viên One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NV1 100 4.1400 .71095 .07110
NV2 100 4.2000 .71067 .07107
NV3 100 4.1900 .70632 .07063
NV4 100 4.1200 .68579 .06858
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
NV1 1.969 99 .052 .14000 -.0011 .2811
NV2 2.814 99 .006 .20000 .0590 .3410
NV3 2.690 99 .008 .19000 .0499 .3301
NV4 1.750 99 .083 .12000 -.0161 .2561
Kiểm định trung bình One-Sample T- Test của biến phương thức thanh toán
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
TT1 100 4.2600 .64542 .06454
Trường Đại học Kinh tế Huế
TT2 100 4.3400 .65474 .06547
TT3 100 4.4000 .60302 .06030
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TT1 4.028 99 .000 .26000 .1319 .3881
TT2 5.193 99 .000 .34000 .2101 .4699
TT3 6.633 99 .000 .40000 .2803 .5197
Trường Đại học Kinh tế Huế
BM-02/MAN-FA-022
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SINH DƯỢC PHẨM HERA Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, Phường Tứ Hạ, Thị xã Hương Trà, Tỉnh Thừa Thiên Huế
Mã số thuế: 3301477602 - Tel: 02343778801 - Fax: 02343778803
Email: info@herabiopharm.com.vn - Website: herabiopharm.com.vn PHIẾU XUẤT KHO
(Kiêm phiếu bàn giao)
- Họ và tên người nhận hàng:
- Địa chỉ (bộ phận):
- Lý do
Trường Đại học Kinh tế Huế
xuất:
- Xuất tại kho (ngăn lô): Kho nguyên liệu và bao bì cấp 1, Khu vực chấp nhận 1
STT Mã hàng Tên hàng Số lô Hạn sử dụng Mã kho ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C D E F G 1 2 3
1 API017 Misoprostol HPMC 1%
Dispersion MH219C010 03/03/2021 Kho WH1 g 6,430.00 69,529.9318 447,077,461
2 EXP017 Microcrystalline Cellulose 102 D109180645 09/04/2023 Kho WH1 g 52,800.00 73.0000 3,854,400
3 EXP008 Sodium Starch Glycolate type A(
Glycolys ) E2609 07/10/2019 CN1 g 3,200.00 120.0000 384,000
4 EXP030 Vegetable oil , Hydrogenated type
1 (Lubritab) 1429600456 27/10/2019 Kho WH1 g 1,600.00 550.0000 880,000
Cộng 452,195,861
- Số tiền bằng chữ: Bốn trăm năm mươi hai triệu một trăm chín mươi lăm nghìn tám trăm sáu mươi mốt đồng chẵn.
- Số chứng từ gốc kèm theo:
Người nhận hàng Thủ kho/phụ trách kho Kế toán kho
Trường Đại học Kinh tế Huế
BM-01/MAN-FA-022 Phiếu nhập kho (Kiêm biên bản kiểm nhập)
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SINH DƯỢC PHẨM HERA
Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, Phường Tứ Hạ, Thị xã Hương Trà, Tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số thuế: 3301477602 - Tel: 02343778801 - Fax: 02343778803
Email: info@herabiopharm.com.vn - Website:
herabiopharm.com.vn
PHIẾU NHẬP KHO
(Kiêm biên bản kiểm nhập)
Ngày 19 tháng 7 năm 2019 Số: NK370/2019
- Họ và tên người giao hàng: Mai Anh Phương
- Địa chỉ (bộ phận):
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Diễn giải: Nhập nguyên liệu hoạt tính tờ khai 10276356242 ngày 18/07/2019 - Theo hóa đơn số 10276356242 ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Yonsung fine chemicals Co., Ltd.
- Nhập tại kho: Kho nguyên liệu và bao bì cấp 1
STT Mã hàng Tên hàng Số lô Hạn sử
dụng Mã kho ĐVT Số lượng
A B C D E F G 1
1 API017
Misoprostol HPMC 1%
Dispersion
MH219C010 03/03/2021 Kho
WH1 g 20,000.00
Cộng
- Số tiền bằng chữ: Một tỷ ba trăm chín mươi triệu năm trăm chín mươi tám nghìn sáu trăm ba mươi sáu đồng chẵn.
- Số chứng từ gốc kèm theo:
Phụtrách chuyên môn Người giao hàng Thủ kho/phụ trách kho
(Ký, họ tên)