• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2 Kiến nghị đối với CBNV

- Đối với CBNV mới tuyển vào: Công ty nên chú trọng đến chất lượng đầu vào của khâu tuyển dụng. Công ty nên cho nhân viên mới vào thử việc 3tháng, nếu nhân viên đó phù hợp với công việc hiện tại và làm việc nhiệt tình sẽ được giữ lại công ty. Nếu nhân

Trường Đại học Kinh tế Huế

viên mới đó làm việc tại bộ phận không phù hợp hoặc làm việc thiếu chuyên nghiệp sẽ được chuyển qua bộ phận khác. Nếu không được nữa sẽ sa thải nhân viên đó.

- Đối với CBNV làm việc trong một thời gian: Các CBNV đã làm việc được một thờigian sẽ khá chuyên nghiệp về bộphận mà mìnhđang làm. NhữngCBNV làm việc tốt, có tính cầu tiến, có tâm huyết với công việc và đã làm khá tốt công việc của mình. Thì sẽ được công ty cử đi đào tạo một công việc mới nhằm giúp họ biết được những công việc mới, đồng thời những kỹ năng đó sẽ giúp họ trong công việc hiện tại, CBNV giỏi sẽ có cơ hội thăng tiến. Đồng thời, công ty cần chú trọng đến chính sách đãi ngộ cho những CBNV đó nhằm tạo điều kiện để CBNV làm việc tốt hơn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1.http://nhathuocmanhty.com

2.“Bộ luật lao động 2015 và các văn bản hướng dẫn về tiền lương, BHXH,BHYT,BHTN và ATLĐ”, NXB Lao động xã hội.

3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong giai đoạn 2016- 2018 của Công tyCPTM Dược phẩm Mạnh Tý –Việt Mỹ.

4. Báo cáo tình hình nhân lực của Công ty CPTM Dược phẩm Mạnh Tý – Việt Mỹ trong năm 2019.

5. Chuck William, 2000. Human Resource Managerment, First Edition, Texas Learing Compan

6.Đoàn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Ngọc Huyền,2009. Giáo trình Quản trị học.

NXB Tài chính.

7.George Milkovich (1992), “Exployee Compensation: Research and Practice”, Psychologists Press.

8. Giáo trình quản trị nhân sự TS. Nguyễn Hữu Thân(2006), Trường Đại học mở TPHCM.

9. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu và nghiên cứu với SPSS Tập 1, Tập 2,Nhà xuất bản Hồng Đức.

10. Matshusita Konosuke,2000 do Trần Quang Tuệ dịch. Nhân sự - chìa khóa của thành công. Nhà xuất bản giao thông vận tải.

11. Nguyễn Khắc Hoàn (2010), Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên áp dụng tại Ngân hàng TPCP Á Châu, chi nhánh Huế, Tạp chí Đại học Huế,60, 71-78.

12. Nguyễn Vân Điềm & Nguyễn Ngọc Quân,2007. Giáo trình Quản trị nhân lực. Hà Nội: Nxb Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội.

Trường Đại học Kinh tế Huế

13. Paul Hersey – Ken Blanc Hard (1995). Quản lý nguồn nhân lực. Nhà xuất bản chính trị quốc gia Hà Nội.

14. Phan Thị Minh Lý (2011), Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về công việc của nhân viên trong các ngân hàng thương mại trên địa bàn Thừa Thiên – Huế, Tạp chí Khoa học và Công nghệ,3(44), 186–192.

15. Thư viện học liệu mở Việt Nam, không ngày thángNhững vấn đề chung về tạo động lực.http://voer.edu.vn.

16. Trần Kim Dung, 2010. Quản trị nguồn nhân lực, TP. HCM:Nxb Tổng hợp TP.HCM

17. Vũ Thuỳ Dương, Hoàng Văn Hải (đồng chủ biên), 2008. Giáo trình Quản trị nhân lực. (tái bảnlần thứ ba). Hà Nội : NXB Thống kê.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1

Bảng hỏi: Phiếu khảo sát phân tích chính sách đãi ngộ cho CBNV của Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Mạnh Tý – Việt Mỹ.

I. PHẦN NỘI DUNG

Anh/chị vui lòng đánh dấu X vào các số về mức độ hài lòng của mình của từng tiêu chí sau:

1.Rất đồng ý 2. Đồng ý 3. Trung lập 4. Không đồng ý 5. Rất không đồng ý

STT Nội dung Mức độ đồng ý

Tiền lương 1 2 3 4 5

1 Mức lương phù hợp với năng lực 2 Tiền lương được trả công bằng 3 Tiền lương được trả đúng thời gian

4 Tiền lương ngang bằng với các doanh nghiệp khác

5 Anh/chị biết rõ chính sách lương của công ty

Tiền thưởng 1 2 3 4 5

6 Tiền thưởng công bằng, minh bạch

7 Tiền thưởng tương xứng với đóng góp của anh/chị

8 Mức tiền thưởng hiện tại kích thích anh/chị làm việc tốt hơn

Phụ cấp – Trợ cấp 1 2 3 4 5

9 Anh/chị được nhận các khoản phụ cấp theo quy định của pháp luật.

10 Khoản tiền nhận phụ cấp, trợ cấp được công khai

Trường Đại học Kinh tế Huế

11 Được đóng BHXH, BHYT đầy đủ 12 Các khoản phụ cấp, trợ cấp là hữu ích

Phúc lợi 1 2 3 4 5

13 Chính sách phúc lợi được thực hiện đầy đủ theo quy định của pháp luật

14 Công ty có tổ chức khám sức khỏe định kỳ hằng năm

15 Chính sách phúc lợi thể hiện được sự quan tâm của công ty đến anh/chị

Môi trường làm việc 1 2 3 4 5

16 Môi trường làm việc an toàn

17 Có đầy đủ phương tiện, thiết bị để thực hiện tốt công việc

18 Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ nhau

Yếu tố công việc 1 2 3 4 5

19 Có áp lực cao

20 Công việc anh/chị đang thực hiện phù hợp với khả năng và sở trường của mình

21 Công việc mang lại cho anh/chị cảm giác thú vị

Đánh giá chung 1 2 3 4 5

22 Chính sách đãi ngộ tài chính là hợp lý 23 Chínhsách đãi ngộ phi tài chính là phù hợp 24 Anh/chị hài lòng với chính sách đãi ngộ hiện tại

của công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II: THÔNG TIN CHUNG Câu 1: Anh/chị vui lòng cho biết giới tính:

Nam Nữ

Câu 2: Anh/ chị vuilòng cho biết độ tuổi

Từ 18 tuổi đến 34 tuổi Từ 35 tuổi đến 54 tuổi Từ 55 tuổi trở lên Câu 3: Anh/chị vui lòng cho biết trìnhđộ học vấn hiện nay:

Trên Đại học Đại học Cao đẳng –Trung cấp Phổ thông Khác

Câu 4: Anh/chị vui lòng cho biết thời gian làm việc tại công ty:

Dưới 3 năm Từ 3 năm đến 5 năm Trên 5 năm Câu 5: Anh/chị vui lòng cho biết thu nhập hiện tại:

Dưới 3 triệu Từ 3 triệu đến 5 triệu Từ 5 triệu đến 7 triệu Trên 7 triệu

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 Xử lý spss 1. Bảng thống kê mô tả

Statistics

Giới tính Độ tuổi Trình độ học vấn Thời gian làm việc

Thu nhập

N

Valid 120 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0 0

Mean 1,8500 1,6417 2,9417 1,8417 2,2500

Median 2,0000 2,0000 3,0000 2,0000 2,0000

Std. Deviation ,35857 ,48152 ,45459 ,69809 ,53844

Minimum 1,00 1,00 2,00 1,00 1,00

Maximum 2,00 2,00 4,00 3,00 5,00

Sum 222,00 197,00 353,00 221,00 270,00

Percentiles

25 2,0000 1,0000 3,0000 1,0000 2,0000

50 2,0000 2,0000 3,0000 2,0000 2,0000

75 2,0000 2,0000 3,0000 2,0000 2,0000

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 18 15,0 15,0 15,0

Nữ 102 85,0 85,0 100,0

Total 120 100,0 100,0

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Từ 18 tuổi đến 34 tuổi 43 35,8 35,8 35,8

Từ 35 tuổi đến 54 tuổi 77 64,2 64,2 100,0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

120 100,0 100,0

Trình độ học vấn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Đại học 16 13,3 13,3 13,3

Cao đẳng - Trung cấp 95 79,2 79,2 92,5

Phổ thông 9 7,5 7,5 100,0

Total 120 100,0 100,0

Thời gian làm việc

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 3 năm 40 33,3 33,3 33,3

Từ 3 năm đến 5 năm 59 49,2 49,2 82,5

Trên 5 năm 21 17,5 17,5 100,0

Total 120 100,0 100,0

Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 3 triệu 1 ,8 ,8 ,8

Từ 3 triệu đến dưới 5 triệu 92 76,7 76,7 77,5

Từ 5 triệu đến 7 triệu 24 20,0 20,0 97,5

Trên 7 triệu 2 1,7 1,7 99,2

5,00 1 ,8 ,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Kiểm định Cronbach’s Alpha

2.1 Kiểm định Cronbach’s Alpha của nhân tố tiền lương

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,876 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

tien_luong1 15,0583 8,627 ,694 ,853

tien_luong2 15,1000 8,494 ,767 ,834

tien_luong3 14,8750 9,371 ,631 ,866

tien_luong4 15,2000 9,052 ,691 ,853

tien_luong5 14,7667 8,332 ,748 ,839

2.2 Kiểm định Cronbach’s Alpha của nhân tố tiền thưởng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,621 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

tien_thuong1 8,0167 1,512 ,426 ,526

tien_thuong2 7,8917 1,442 ,423 ,534

tien_thuong3

Trường Đại học Kinh tế Huế

7,7417 1,622 ,443 ,507

2.3 Kiểm định Cronbach’s Alpha của nhân tố phụ cấp – trợ cấp

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,768 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

phucap_trocap1 11,2250 4,058 ,635 ,687

phucap_trocap2 11,3333 3,787 ,561 ,717

phucap_trocap3 10,8750 4,026 ,473 ,764

phucap_trocap4 11,1917 3,551 ,627 ,680

2.4 Kiểm định Cronbach’s Alpha của nhân tố phúc lợi

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,665 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

phuc_loi1 7,9583 1,502 ,479 ,569

phuc_loi2 7,8083 1,282 ,474 ,581

phuc_loi3 7,6833 1,479 ,485 ,561

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.5 Kiểm định Cronbach’s Alpha của nhân tố môi trường làm việc

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,705 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

moi_truong_lam_viec1 8,2250 1,436 ,569 ,558

moi_truong_lam_viec2 8,0833 1,422 ,494 ,654

moi_truong_lam_viec3 7,9750 1,520 ,509 ,632

2.6 Kiểm định Cronbach’s Alpha của nhân tố yếu tố công việc

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,641 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

yeu_to_cong_viec1 8,0250 1,588 ,410 ,600

yeu_to_cong_viec2 7,9250 1,246 ,506 ,462

yeu_to_cong_viec3 7,8167 1,294 ,446 ,553

Trường Đại học Kinh tế Huế