• Không có kết quả nào được tìm thấy

Kiến nghị đối với Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế

PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị đối với Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế

- Tiếp tục hoàn thiện các cơ chế, chính sách đầu tư phát triển du lịch văn hóa tâm linh ở Thừa Thiên Huế theo quy hoạch bài bản trên cơ sở khai thác những giá trị nổi bật vềcảnh quan thiên nhiên và văn hóa dân tộc, đặc biệt là văn hóa tín ngưỡng và tôn giáo.

- Tổchức cung cấp dịch vụtại điểm đến tâm linh vàtăng cường công tác quản lý điểm đến du lịch tâm linh.

- Tập trung nguồn lực, tạo cơ chế huy động nguồn lực đầu tư vào các khu, điểm du lịch tâm linh dựa trên quy hoạch các khu, điểm du lịch tâm linh. Đầu tư cho bảo tồn, phát huy những giá trị văn hóa tâm linh, đặc biệt về tín ngưỡng, tôn giáo và những giá trịdi sản văn hóa vật thểvà phi vật thểgắn với điểm tâm linh trở thành yếu tốhấp dẫn đặc sắc đểthu hút khách du lịch; đầu tư vào hạtầng tiếp cận điểm du lịch tâm linh

Trường Đại học Kinh tế Huế

và hệ thống cơ sở dịch vụ đảm bảo chất lượng, tiện nghi, hài hòa với không gian và tính chất không gian du lịch tâm linh.

- Thực hiện các chính sách du lịch có trách nhiệm hướng tới hỗ trợ cộng đồng dân cư tăng cường năng lực tham gia phục vụdu lịch tại khu, điểm du lịch tâm linh; có cơ chế điều tiết, tái đầu tư vào quản lý điểm đến du lịch tâm linh bằng nguồn tài trợ, công đức, đóng góp tựnguyện của du khách.

- Thực hiện chương trình liên kết phát triển du lịch văn hóa tâm linh giữa các điểm du lịch tâm linh trong khu vực và trên cảnước trong khuôn khổliên kết, hợp tác du lịch khu vực.

- Phát huy vai trò của cộng đồng dân cư, mang lại sự hưởng lợi tối đa cho cộng đồng dân cư tại điểm du lịch tâm linh.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT

1. Link tham khảo

https://tailieu.vn/doc/luan-van-thac-si-khoa-hoc-kinh-te-nghien-cuu-gia-tri-

cam-nhan-cua-khach-hang-ve-dich-vu-thong-tin-d- 1912251.htm?fbclid=IwAR1cnTojnppegIWZYvGzFa78Tq_A-7P4nPda2c5RXmKaHh8oDk6BU4vtwfc

https://sdl.thuathienhue.gov.vn/?gd=4&cn=97&tc=1362&fbclid=IwAR1NUzgr roIIwXV5Avdt5__dJ-6rjNHY_TfYQ9Q9YgWSppZehhSL4BKEGO4

https://123doc.org/document/3662967-tim-hieu-hoat-dong-cham-soc-khach-

hang-tai-cong-ty-co-phan-hg-hue-hgh- travel.htm?fbclid=IwAR04ZUAH8nj6cRX2au8BjHJ-OR3-MqObUZOSiRSHSeLnSnplTs2LtTxD_WM

http://luanvan.net.vn/luan-van/luan-van-giai-phap-nang-cao-hieu-qua-hoat-

dong-kinh-doanh-cua-cong-ty-du-lich-vietravel-can-tho-48199/?fbclid=IwAR3pTU6nj_mLjVhlKTcZ52fKgf1Q1ZdsGffm3CFaQOPfJz4qUU GZXSugiAg

2. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008) "phân tích dữ liệu với SPSS–tập 2", nhà xuất bản Hồng Đức.

3. Nguyễn Thành Long (2006) "Sử dụng thang đo SERVPERF để đánh giá chất lượng đào tạo đại học tại trường ĐH An Giang. Luận văn thạc sỹ kinh tế, Trường Đại học kinh tế TP.HCM.

4. Nguyễn Hữu Thái Thịnh (2012) "Tác động của chất lượng đào tạo đến cảm nhận của sinh viên đối với trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch Nha Trang", Luận văn thạc sĩ ĐH Nha Trang.

5. Nguyễn Thị Mai Trang và Nguyễn Đình Thọ (2003) "Đo lường chất lượng dịch vụ siêu thị" .

TIẾNG ANH

6. Ho Thi Huong Lan (2019), “Exploitation of spiritual tourism in Thua Thien Hue province VietNam– a perspective from tourism companies”.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC PHỤ LỤC A: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Xin chào Anh/ Chị

Hiện tại tôi đang làm khóa luận tốt nghiệp với đề tài “Giá trị cảm nhận của khách du lịch đối với dịch vụ du lịch tâm linh tại Công ty HGH Travel Huế”. Tôi rất biết ơn nếu Anh/chịcó thểdành chút thời gian đểtrảlời những câu hỏi sau.

Việc tham gia khảo sát của các Anh/ Chị sẽgiúp tôi có đủ dữliệu phân tích và đánh giá khách quan vấn đềnghiên cứu. Thông tin chia sẻtừcác Anh/ Chị sẽ được giữ kín và chỉdùng cho mục đích học thuật. Rất cám ơn sự giúp đỡcủa các Anh/ Chị!

I. Thông tin cá nhân.

Câu 1: Xin vui lòng cho biết giới tính của Anh/chị

 Nam  Nữ

Câu 2: Xin vui lòng cho biết độ tuổi của Anh (chị)

 Dưới 18 tuổi

Từ 18 –30 tuổi

 Từ31–60 tuổi

 Trên 60 tuổi

Câu 3: Xin vui lòng cho biết nghềnghiệp của Anh/chị?

 Học sinh, sinh viên  Cán bộ, công chức

 Kinh doanh  Hưu trí

 Khác

Câu 4: Xin vui lòng cho biết thu nhập hàng tháng của Anh/chị (VNĐ)

 Dưới 5 triệu 5 triệu- < 15 triệu

 > 15 triệu

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 5: Anh / chị thường đi du lịch bằng hình thức nào ?

 Đi theo đoàn  Đi lẻ Phần II. Nội dung khảo sát.

Xin đánh dấu (×) vào đáp án mà Anh/chị cho là đúng

Câu 6: Xin vui lòng cho biết Anh/chị đã tham gia tour du lịch tâm linh nào của công ty ?

Nhà Mèo Tường Quan Zen

 Công viên Quốc gia Bạch Mã

 Ghé thăm Huế đích thực, truyền thống trong các bức tường bên ngoài thành cổ.

 Khám phá một sốthú vui của Huếbằng xe đạp trong “tour de hue”.

 Tour tham quan Nhà Vườn và Chùa Thiên Mụ

Câu 7: Xin Anh/chị vui lòng cho biết những hoạt động mà mình đã trải nghiệm khi tham gia tour du lịch tâm linh tại Công ty ?

 Tham quan quần thểdi tích Cố đô Huế

Tham qua chùa Thiên Mụ

 Nghe các sư thầy nói chuyện vềPhật pháp tại Thiền Viện Trúc Lâm – Bạch Mã

 Thiền tại Nhà Mèo Tường Quan Zen

 Gặp gỡ và chia sẻ kinh nghiệm với các nghệ nhân địa phương tại các làng nghềtruyền thống

 Các hoạt động khác Quy ước như sau

Hoàn toàn

không đồng ý Không đồng ý Phân vân Đồng ý Hoàn toàn

đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 2 3 4 5

Câu 8: Dưới đây là một sốphát biểu vềgiá trịdành cho khách du lịch được cảm nhận khi sửdụng dịch vụdu lịch tâm linh tại Công ty HGH Travel Huế.

Bạn vui lòng cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh dấu ( × ) vào số tương ứng với mức độ đồng ý từthấp lên cao cho mỗi câu như sau:

Tên biến Nội dung

Mức độ đánh giá

1 2 3 4 5

I. Đo lường phảnứng cảm xúc của khách du lịch PUCX1 Khách du lịch cảm thấy thỏa mái khi sử

dụng dịch vụ

PUCX2 Khách du lịch được cung cấp dịch vụ đúng với yêu cầu

PUCX3 Khách du lịch cảm thấy hài lòng với chất lượng dịch vụ

PUCX4 Nhân viên quan tâm đến nhu cầu của khách hàng

II. Đo lường chất lượng cảm nhận của khách du lịch

CLCN1 Chất lượng sản phẩm dịch vụtốt CLCN2 Sản phẩm du lịch đa dạng

CLCN3 Địa điểm du lịch phù hợp với nhu cầu

CLCN4 Chất lượng nhân viên phục vụ được đánh giá cao

CLCN5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Người dân địa phương thân thiện, hiếu

khách

III. Đo lường danh tiếng

DT1 Địa điểm du lịch nổi tiếng DT2 Được nhiều người biết đến IV. Giá cảtiền tệ

TT1 Giá vé dịch vụphù hợp với khả năng chi trả

TT2 Giá cả dịch vụ phù hợp với chất lượng dịch vụ

TT3 Giá cả được công bố rõ ràng, công khai, ổn định

V. Giá cảhành vi

HV1 Địa điểm du lịch nằm trên các trục đường giao thông dễ đi lại

HV2 Dễtiếp cận các địa điểm du lịch thông qua phương tiện truyền thông

HV3 Dễ dàng tìm kiếm các thông tin khi muốn sửdụng dịch vụ

VI. Đo lường giá trịcảm nhận

GTCN1 Khách du lịch hài lòng với giá trị nhận được khi sửdụng dịch vụ

GTCN2 Khách du lịch cảm nhận tốt vềdịch vụ du lịch tâm linh tại Công ty

GTCN3 Khách du lịch cảm nhận được dịch vụ được đáp ứng tương xứng với chi phí bỏra.

Xin chân thành cảm ơn !

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC B Phlc 1: Thống kê mô tả

Bảng 1: Thống kê mô tảmẫu khảo sát

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

gioi tinh 110 1 2 1.58 .496

do tuoi 110 1 4 3.11 .922

nghe nghiep 110 1 5 2.66 .989

thu nhap 110 1 3 1.84 .671

hinh thuc di 110 1 2 1.21 .409

Anh/chi da tung tham gia tour du lịch Nha meo Tuong quan zen chua

110 0 1 .17 .380

Anh/chi da tung tham gia tour du lich cong vien Quoc gia Bach Ma chua

110 0 1 .22 .415

Anh/chi da tung tham gia tour du lich ghe tham Hue dich thuc chua

110 0 1 .40 .492

Anh/chi da tung tham gia

tour de hue chua 110 0 1 .35 .481

Trường Đại học Kinh tế Huế

Anh/chi da tung tahm gia tour tham quan nha vuon và chua thien mu chua

110 0 1 .29 .456

Anh/chi da tham gia hoat dong trai nghiem tham quan quan the di tich co do hue chua

110 0 1 .49 .502

Anh/chi da tung tham gia trai nghiem hoạt dong tham quan chua thien mu chua

110 0 1 .29 .456

Anh/chi da tung tham gia hoat dong nghe noi chuyen phat phap chua

110 0 1 .16 .372

Anh/chi da tung tham gia hoat dong thien tai nha meo tuong quan zen chua

110 0 1 .10 .301

Anh/chi da tung tham gia hoat dong trai nghiem tai lang nghe truyen thong hue chua

110 0 1 .39 .490

cac hoat dong tai nghiem

khac 110 0 1 .12 .324

Valid N (listwise) 110

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thng kê mô tả thang đo chất lượng cm nhn

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Chat luong san pham dich

vu tot 110 2 5 3.68 .856

San pham du lich da dang 110 2 5 3.31 .875

Dia diem du lich phu hop

voi nhu cau 110 2 5 3.54 .874

Chat luong nhan vien phuc vu duoc danh gia cao

110 2 5 3.54 .820

Nguoi dan dia phuong

tahn thien hieu khach 110 2 5 3.45 .842

Valid N (listwise) 110

Thng kê mô tả thang đo phảnng cm xúc

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Khach du lich cam thay thoai mai khi su dung dich vu

110 2 4 3.34 .720

Khach du lich duoc cung cap dich vu dung voi yeu cau

110 2 5 3.29 .782

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khach du lich cảm thay hai long voi chat luong dich vu

110 1 5 3.43 1.053

Nhan vien quan tam den

nhu cau cua khach hang 110 1 5 3.51 .984

Valid N (listwise) 110

Thng kê mô tả thang đo tiền t

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Gia ve dich vu phu hop

voi kha nang chi tra 110 3 5 3.73 .662

Gia ca dich vu phu hop

voi chat luong dich vu 110 2 5 3.58 1.035

Gia ca duoc cong bo ro

rang cong khai 110 2 5 3.66 1.160

Valid N (listwise) 110

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thng kê mô tả thang đo hành vi Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Dia diem du lich nam tren

cac truc duong giao thong de di lai

110 1 5 3.56 .796

De tiep can cac dia diem du lichthong qua phuong tien truyen thong

110 1 5 3.81 .748

De dang tim kiem cac thong tin khi muon su dung dich vu

110 2 5 3.63 .876

Valid N (listwise) 110

Thng kê mô tả thang đo danh tiếng Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Dia diem du lich noi tieng 110 2 5 3.55 .841

Duoc nhieu nguoi biet

den 110 2 5 3.65 .627

Valid N (listwise) 110

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phlc 2: Cronbach’s Alpha của từng nhân tố

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.843 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PUCX1 11.69 3.738 .631 .821

PUCX 2 11.56 3.569 .732 .778

PUCX 3 11.56 3.606 .680 .801

PUCX4 11.52 3.665 .671 .804

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.847 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CLDV1 15.45 6.801 .548 .843

CLDV2 15.47 6.086 .670 .812

CLDV3 15.38 6.513 .669 .813

CLDV4 15.52 6.068 .695 .805

CLDV5 15.41 6.152 .701 .804

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.726 2

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DT1 3.92 .626 .569 .

DT2 3.87 .626 .569 .

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.711 3

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TT1 7.63 1.771 .568 .572

TT2 7.68 1.757 .549 .597

TT3 7.70 2.028 .474 .686

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.838 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HV1 7.75 1.769 .687 .793

HV2 7.75 1.861 .766 .714

Hv3 7.76 1.999 .657 .816

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.808 3

Item-Total Statistics

Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GTCN1 7.67 1.874 .640 .754

GTCN2 7.61 1.928 .690 .702

GTCN3 7.74 1.957 .639 .754

Phlc 3: Phân tích nhân tEFA

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .914

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1326.202

df 136

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 2: Kết quả phương sai giải thích các nhân tố ảnh hưởng Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Varianc

e

Cumulat

ive % Total % of

Variance Cumulative % Total % of Variance

Cumul ative

% 1 6.163 53.399 53.399 6.163 53.399 53.399 4.126 18.756 18.756 2 4.123 29.792 61.191 4.123 29.792 61.191 3.966 18.646 36.784 3 3.171 18.440 66.631 3.171 18.440 66.631 3.526 16.092 52.318 4 2.120 9.310 71.941 2.120 9.310 71.941 3.241 14.713 67.543 5 1.796 8.760 76.701 1.796 8.760 76.701 2.513 11.424 78.967

6 .894 4.493 80.194

7 .548 3.224 83.418

8 .441 2.592 86.010

9 .427 2.511 88.521

10 .397 2.338 90.859

11 .347 2.044 92.902

12 .310 1.823 94.725

13 .277 1.627 96.353

14 .243 1.429 97.782

15 .207 1.218 99.000

16 .094 .555 99.554

17 .076 .446 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế