• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Kiến nghị đối với Ngân hàng TMCP SeABank-chi nhánh Đà Nẵng

Nâng cao chất lượng và thái độ phục vụ chuyên nghiệp hơn của đội ngũ nhân viên trong quan hệ giao dịch với ngân hàng để thu hút nguồn vốn.

Trên cơ sở nền tảng công nghệ và sản phẩm dịch vụ của hệ thống, ngân hàng tập trung đào tạo nâng cao kỹ năng cho đội ngũ cán bộ nhân viên kết hợp với công tác quảng bá sản phẩm dịch vụ để đẩy mạnh phát triển các dịch vụ truyền thống, tiếp thị các sản phẩm dịch vụ mới.

Đẩy mạnh phát triển các sản phẩm phát sinh cung cấp tiện ích, công cụ bảo hiểm rủi ro cho khách hàng.

Nâng cao hệthống công nghệ thông tin của toàn hệ thống, sẵn sàng đáp ứng cung cấp dịch vụ ngân hàng hiện đại cho khách hàng, nâng cao chất lượng phục vụ hơn nữa.

Từng bước xây dựng cơ chế tự động hóa các nghiệp vụ, thao tác trong giao dịch nhằm xử lý các giao dịch với khách hàng một cách chuyên nghiệp hơn.

Cần thực hiện sắp xếp các mô hình tổ chức phù hợp để đảm bảo an toàn trong quản trị rủi ro và nâng cao hiệu quả trong hoạt động hệ thống.

Cần nâng cao năng lực quản lý và trình độ chuyên môn, ngoại ngữcủa đội ngũ cán bộ nhân viên, đồng thời nâng cao khả năng giao tiếp, đàm phán và thiết lập quan hệ với đối tác để nâng cao chất lượng chăm sóc khách hàng của ngân hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. TS. Hoàng Trọng Hùng (2017), Bài giảng môn quản trị dịch vụ 2. Sách Quản trịdịch vụ Lưu Quang Thọ

3. TS. Nguyễn Thượng Thái (Quantri.vn biên tập và hệ thống hóa) 4. Philip Kotler, quản trịmarketing, NXB thống kê, năm 2006

5.Đoàn Thị Ý Nhi (2015), Đánh giá sựhài lòng của khách hàng doanh nghiệp vềchất lượng dịch vụtại Ngân hàng phát triển Việt Nam VDB Chi nhánh Huế, khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tếHuế.

6. Luận văn: Nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam-Chi nhánh TP. HồChí Minh - Hoàng Xuân Bích Loan

7. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2009), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, Nhà xuất bản Hồng Đức

8. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2009), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức

9. Nhóm MBA Bách Khoa(20/08/2015),“tổng quan phân tích nhân tố khám phá EFA”, truy cập từ: http://phantichspss.com/tong-quan-phan-tich-nhan-to-kham-phaefa.html 10. Website: www.seabank.com.vn

11. http://sbs.gov.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Bảng khảo sát ý kiến khách hàng về “Đánh giá sựhài lòng của khách hàng cá nhân vềchất lượng dịch vụtại Ngân hàng TMCP SeABank-chi nhánh Đà Nẵng”.

Xin chào anh/chị.

Tôi là Nguyễn Thị Anh Thơ học lớp K49A_QTNL sinh viên trường Đại học kinh tế Huế.

Hiện nay tôi đang làm khóa luận tốt nghiệp về đề tài “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng cá nhân vềchất lượng dịch vụtại Ngân hàng TMCP SeABank-chi nhánh Đà Nẵng.”

Vì vậy tôi xây dựng bảng hỏi dưới đây nhằm thu thập ý kiến về mức độ hài lòng của anh/chị. Những ý kiến của anh/chị chia sẻ giúp tôi hoàn thành đề tài trên.Tôi xin cam đoan những thông tin của anh/chị chỉ phục vụ cho mục đích học tập.

Xin chân thành cám ơn anh/chị!

Phần I: Xin anh/chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của các anh/chị về các phát biểu dưới đây tạiChi nhánh Ngân hàng TMCP SeABank.

Hướng dẫn:

Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với mỗi phát biểu trong bảng sau cho chất lượng dịch vụngân hàng. (Khoanh tròn đáp án anh/chị chọn) Mức độ đánh giá:

1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý

Tiêu chí đánh giá Mức độ đánh giá

Phương tiện hữu hình

1 Trụsở chi nhánh đẹp, hiện đại, nằmở vị trí thuận tiện 1 2 3 4 5 2 Không gian làm việc tại ngân hàng thoải mái 1 2 3 4 5

3 Cơ sởvật chất, trang thiết bịhiện đại 1 2 3 4 5

4 Trang phục của nhân viên thanh lịch, gọn gàng 1 2 3 4 5 5 Khách hàng dể tiếp cận thông tin ngân hàng từ các bảng 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

quảng cáo, panô, báo chí, mạng Internet, TV…

6 Thời gian giao dịch thuận tiện 1 2 3 4 5

7 Nhìn chung, anh/ chị hài lòng với môi trường làm việc của ngân hàng.

1 2 3 4 5

Khả năng làm việc

8 Nhân viên được trang bị kiến thức đầy đủ. 1 2 3 4 5

9 Nhân viên rất có kinh nghiệm. 1 2 3 4 5

10 Nhân viên thân thiện với khách hàng. 1 2 3 4 5

11 Nhân viên luôn cung cấp dịch vụ cần thiết cho khách hàng.

1 2 3 4 5

12 Nhân viên không phân biệt khách hàng. 1 2 3 4 5

13 Nhìn chung, anh/chị hài lòng với thái độ làm việc của nhân viên với khách hàng.

1 2 3 4 5

Sự đáp ứng

14 Nhân viên luôn cung cấp dịch vụnhanh chóng. 1 2 3 4 5

15 Nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡ. 1 2 3 4 5

16 Nhân viên hướng dẫn thủtục đầy đủ. 1 2 3 4 5

17 Khi có thắc mắc, khiếu nại, ngân hàng luôn giải quyết một cách kịp thời.

1 2 3 4 5

18 Nhìn chung, anh/chị cảm thấy hài lòng về sự đáp ứng của ngân hàng.

1 2 3 4 5

Độ tin cậy

19 Quá trình dịch vụchính xác. 1 2 3 4 5

20 Các dịch vụ được ngân hàng cung cấp đúng như những gì 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

đã hứa.

21 Ngân hàng đảm bảo thông tin bí mật của khách hàng. 1 2 3 4 5 22 Ngân hàng cung cấp thông tin chính xác cho khách hàng. 1 2 3 4 5 23 Nhìn chung, anh/chị tin cậy vềchất lượng dịch vụtại ngân

hàng.

1 2 3 4 5

Sự cảm thông

24 Thời gian khách hàng ngồi chờ đến lượt giao dịch ngắn. 1 2 3 4 5 25 Nhân viên tỏ ra quan tâm đến những vấn đề của khách

hàng.

1 2 3 4 5

26 Nhân viên xử lý nghiệp vụnhanh chóng. 1 2 3 4 5

27 Nhân viên luôn luôn giúp đỡkhách hàng. 1 2 3 4 5

28 Nhân viên có sự chú ý đặc biệt đối với từng khách hàng. 1 2 3 4 5 29 Nhìn chung, anh/chị hài lòng với mức độ cảm thông với

ngân hàng.

1 2 3 4 5

Sự hài lòng chung

30 Hài lòng với dịch vụcủa ngân hàng. 1 2 3 4 5

31 Tiếp tục sửdụng dịch vụcủa ngân hàng. 1 2 3 4 5

32 Giới thiệu cho mọi người cùng sử dụng dịch vụ của ngân hàng.

1 2 3 4 5

33. Một cách tổng quát Anh/Chịcó hài lòng khi giao dịch gửi tiền tại SeABank Đà Nẵng không?

Có Không

34. Anh/ chị thích chương trình khuyến mãi nào? (có thểchọn nhiều) Tặng tiền mặt Gửi tiết kiệm dự thưởng

Cào thẻnhận tiền mặt Tặng quà (áo mưa, ly…) Khác …..

Trường Đại học Kinh tế Huế

35. Anh/ chịcó hài lòng với chương trình khuyến mãi của ngân hàng không?

Có Không

36. Anh/ Chị cảm thấy như thếnào khi giao dịch với SeABank?

………..

………..

37. Anh/ Chị có đóng góp ý kiến gì nhằm nâng cao chất lượng dịch vụcủa SeABank?

……….

……….

Phần II: Thông tin khách hàng (Anh/ chị vui lòng đánh dấu (X) vào ô lựa chọn câu trả lời của anh/chị)

1.Họ tên (không bắt buộc): ………

2. Giới tính

Nữ Nam

3.Độ tuổi của anh/chị thuộc nhóm nào?

Dưới 18 Từ18 - 24 Từ 25–39 Trên 40

4. Nghề nghiệp của anh/chị?

Công nhân Doanh nhân

Giáo viên Buôn bán

Học sinh–sinh viên Cán bộ nhân viên chức nhà nước

Nội trợ Khác …………

5. Mức thu nhập hàng tháng của anh/chị?

Dưới 1 triệu Từ 1 triệu – dưới 3 triệu

Từ 3 triệu- dưới 5 triệu Từ 5 triệu – dưới 7 triệu Từ 7 triệu- dưới 10 triệu Trên 10 triệu

Sau cùng, xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/ chị và chúc Anh/ chị đạt nhiều thành công trong công việc và cuộc sống!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2:Thống kê mô tả

Thống kê mô tả từng biến định tính

Độ tuổi của anh/chị thuộc nhóm nào?

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi18 9 6.9 6.9 6.9

tu

18-24 51 39.2 39.2 46.2

tu

25-39 48 36.9 36.9 83.1

tren 40 21 16.2 16.2 99.2

7 1 .8 .8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Giới tính Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam 92 70.8 70.8 70.8

Nu 38 29.2 29.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nghề nghiệp của anh/chị Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

cong nhan 19 14.6 14.6 14.6

doanh nhan 9 6.9 6.9 21.5

giao vien 16 12.3 12.3 33.8

buon ban 22 16.9 16.9 50.8

hoc sinh-sinh vien 27 20.8 20.8 71.5

can bo nhan vien chuc

nha nuoc 17 13.1 13.1 84.6

noi tro 4 3.1 3.1 87.7

Khac 16 12.3 12.3 100.0

Total 130 100.0 100.0

Mức thu nhập hàng tháng của anh/chị?

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 1 trieu 6 4.6 4.6 4.6

tu 1 trieu- den 3

trieu 19 14.6 14.6 19.2

tu 3 trieu- duoi 5

trieu 20 15.4 15.4 34.6

tu 5 trieu-duoi 7

trieu 38 29.2 29.2 63.8

tu 7 trieu-duoi 10

trieu 27 20.8 20.8 84.6

tren 10 trieu 20 15.4 15.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thống kê mô tả từng biến độc lập - Đối với biến phương tiện hữu hình

Descriptive Statistics

N Minimu

m

Maximu m

Mean Std.

Deviation tru so chi nhanh dep,

hien dai, nam o vi tri thuan tien

130 1 5 3.81 .788

khong gian lam viec tai ngan hang thoai mai

130 2 5 4.13 .719

co so vat chat, trang

thiet bi hien dai 130 3 5 4.24 .633

trang phuc cua nhan vien thanh lich, gon gang

130 3 5 4.21 .619

khach hang de tiep nhan thong tin ngan hang tu cac bang quang cao, pano, bao chi, mang

internet,tv,...

130 2 5 4.20 .664

thoi gian giao dich

thuan tien 130 1 5 4.15 .672

nhin chung, anh/ chi hai long voi moi truong lam viec cua ngan hang

130 3 5 4.22 .570

Valid N (listwise) 130

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trụ sở chi nhánh đẹp, hiện đại, nằm ở vị trí thuận tiện Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 1 .8 .8 .8

khong dong y 5 3.8 3.8 4.6

trung lap 34 26.2 26.2 30.8

dong y 68 52.3 52.3 83.1

hoan toan dong y 22 16.9 16.9 100.0

Total Không gian làm việc tại ngân hàng thoải mái130 100.0 100.0 Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 3 2.3 2.3 2.3

trung lap 17 13.1 13.1 15.4

dong y 70 53.8 53.8 69.2

hoan toan dong

y 40 30.8 30.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cơ sở vật chất trang thiết bị hiện đại Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

trung lap 14 10.8 10.8 10.8

dong y 71 54.6 54.6 65.4

hoan toan

dong y 45 34.6 34.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trang phục của nhân viên thanh lịch, gọn gàng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

trung lap 14 10.8 10.8 10.8

dong y 75 57.7 57.7 68.5

hoan toan

dong y 41 31.5 31.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics

Thời gian giao dịch thuận tiện Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 1 .8 .8 .8

khong dong y 1 .8 .8 1.5

trung lap 12 9.2 9.2 10.8

dong y 80 61.5 61.5 72.3

hoan toan dong y 36 27.7 27.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

Khách hàng dễ tiếp cận thông tin ngân hàng từ các bảng quảng cáo, pano, báo chí, mạng internet, TV…

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 2 1.5 1.5 1.5

trung lap 12 9.2 9.2 10.8

dong y 74 56.9 56.9 67.7

hoan toan

dong y 42 32.3 32.3 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

-Đối với biến khả năng làm việc

Descriptive Statistics

N Minimu

m

Maximu m

Mean Std.

Deviation nhan vien rat co kinh

nghiem 130 2 5 4.11 .729

nhan vien thân thien

voi khách hang 130 2 5 4.09 .664

nhan vien cung cap dich vu can thiet cho khach hang

130 1 5 4.09 .741

nhan vien khong

phan biet khach hang 130 1 5 4.19 .748

nhin chung, anh/chi hai long voi thai do lam viec cua nhan vien voi khach hang

130 3 5 4.20 .589

Valid N (listwise) 130

Nhìn chung, anh/chị hài lòng với môi trường làm việc của ngân hàng

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

trung lap 10 7.7 7.7 7.7

dong y 82 63.1 63.1 70.8

hoan toan

dong y 38 29.2 29.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân viên cung cấp dịch vụ cần thiết cho khách hàng

Nhân viên không phân biệt khách hàng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 1 .8 .8 .8

khong dong y 2 1.5 1.5 2.3

trung lap 14 10.8 10.8 13.1

dong y 67 51.5 51.5 64.6

hoan toan dong y 46 35.4 35.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nhân viên rất có kinh nghiệm Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 3 2.3 2.3 2.3

trung lap 19 14.6 14.6 16.9

dong y 69 53.1 53.1 70.0

hoan toan

dong y 39 30.0 30.0 100.0

Total 130 100.0 100.0

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 2 1.5 1.5 1.5

trung lap 18 13.8 13.8 15.4

dong y 74 56.9 56.9 72.3

hoan toan dong y 36 27.7 27.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

-Đối với biến sự đáp ứng

Descriptive Statistics

N Minimu

m

Maximu m

Mean Std.

Deviation nhan vien luon cung

cap dich vu nhanh chong

130 1 5 4.04 .782

nhan vien luon luon giup do giup do khach hang

130 1 5 3.85 .821

nhan vien huong dan

thu tuc day du 130 1 5 4.00 .844

khi co thac mac, khieu nai, ngan hang luon giai quyet mot cach kip thoi

130 1 44 4.35 .676

nhin chung, anh/ chi cam thay hai long ve su dap ung cua ngan hang

130 1 5 4.08 .694

Valid N (listwise) 130

Nhìn chung, anh/chị có hài lòng với thái độ làm việc của nhân viên với khách hàng

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

trung lap 5 3.8 3.8 3.8

dong y 94 72.3 72.3 76.2

hoan toan

dong y 31 23.8 23.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân viên cung cấp dịch vụ nhanh chóng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 1 .8 .8 .8

khong dong y 2 1.5 1.5 2.3

trung lap 25 19.2 19.2 21.5

dong y 65 50.0 50.0 71.5

hoan toan dong y 37 28.5 28.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nhân viên hướng dẫn thủ tục đầy đủ Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 1 .8 .8 .8

khong dong y 9 6.9 6.9 7.7

trung lap 13 10.0 10.0 17.7

dong y 73 56.2 56.2 73.8

hoan toan dong y 34 26.2 26.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nhan vien luon luon giup do giup do khach hang

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

hoan toan khong dong

y

2 1.5 1.5 1.5

khong dong y 4 3.1 3.1 4.6

trung lap 31 23.8 23.8 28.5

dong y 68 52.3 52.3 80.8

hoan toan dong y 25 19.2 19.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Khi có thắc mắc, khiếu nại, ngân hàng luôn giải quyết một cách kịp thời

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 1 .8 .8 .8

khong dong y 2 1.5 1.5 2.3

trung lap 18 13.8 13.8 16.2

dong y 78 60.0 60.0 76.2

hoan toan dong y 30 23.1 23.1 99.2

44 1 .8 .8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nhìn chung, anh/chị cảm thấy hài lòng về sự đáp ứng của ngân hàng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 1 .8 .8 .8

khong dong y 2 1.5 1.5 2.3

trung lap 14 10.8 10.8 13.1

dong y 81 62.3 62.3 75.4

hoan toan dong y 32 24.6 24.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

-Đối với biến độ tin cậy

Descriptive Statistics

N Minimu

m

Maximu m

Mean Std.

Deviation quy trinh dich vu

chinh xac 130 1 5 3.98 .844

cac dich vu duoc ngan hang cung cap dung nhu nhung gi da hua

130 2 5 4.02 .802

ngan hang dam bao thong tin bi mat cau khach hang

130 2 5 4.05 .746

ngan hang cung cap thong tin chinh xac cho khách hang

130 3 5 4.32 .635

nhin chung anh/ chi tin cay ve chat luong dich vu tai ngan hang

130 3 5 4.20 .628

Valid N (listwise) 130

Quá trình dịch vụ chính xác Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 3 2.3 2.3 2.3

khong dong y 3 2.3 2.3 4.6

trung lap 20 15.4 15.4 20.0

dong y 71 54.6 54.6 74.6

hoan toan dong y 33 25.4 25.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ngân hàng đảm bảo thông tin bí mật của khách hàng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 4 3.1 3.1 3.1

trung lap 21 16.2 16.2 19.2

dong y 70 53.8 53.8 73.1

hoan toan

dong y 35 26.9 26.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

Các dịch vụ được ngân hàng cung cấp như những gì đã hứa Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 5 3.8 3.8 3.8

trung lap 25 19.2 19.2 23.1

dong y 62 47.7 47.7 70.8

hoan toan

dong y 38 29.2 29.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Ngân hàng cung cấp thông tin chính xác cho khách hàng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

trung lap 12 9.2 9.2 9.2

dong y 65 50.0 50.0 59.2

hoan toan

dong y 53 40.8 40.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhìn chung anh/chị tin cậy về chất lượng dịch vụ tại ngân hàng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

trung lap 15 11.5 11.5 11.5

dong y 74 56.9 56.9 68.5

hoan toan

dong y 41 31.5 31.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

-Đối với biến sự cảm thông

Descriptive Statistics

N Minimu

m

Maximu m

Mean Std.

Deviation nhan vien to ra quan

tam den nhung van de cua khach hang

130 1 5 3.99 .840

nhan vien xu ly ngiep

vu nhanh chong 130 1 5 4.07 .684

nhan vien luon luon

giu do khach hang 130 2 5 4.22 .704

nhan vien co su chu y dac biet doi voi tung khach hang

130 2 5 4.21 .667

nhin chung anh/ chi hai long voi muc do thong cam voi ngan hang

130 3 5 4.28 .528

Valid N (listwise) 130

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân viên tỏ ra quan tam đến những vấn đề của khách hàng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 3 2.3 2.3 2.3

khong dong y 1 .8 .8 3.1

trung lap 25 19.2 19.2 22.3

dong y 66 50.8 50.8 73.1

hoan toan dong y 35 26.9 26.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nhân viên xử lý nghiệp vụ nhanh chóng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 1 .8 .8 .8

trung lap 20 15.4 15.4 16.2

dong y 77 59.2 59.2 75.4

hoan toan dong y 32 24.6 24.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nhân viên luôn luôn giúp đỡ khách hàng Frequen

cy

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 2 1.5 1.5 1.5

trung lap 15 11.5 11.5 13.1

dong y 66 50.8 50.8 63.8

hoan toan dong y 47 36.2 36.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân viên có sự chú ý đặc biệt đối với từng khách hàng Frequen

cy

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 2 1.5 1.5 1.5

trung lap 12 9.2 9.2 10.8

dong y 73 56.2 56.2 66.9

hoan toan dong y 43 33.1 33.1 100.0

Total 130 100.0 100.0

Thống kê mô tả từng biến phụ thuộc Descriptive Statistics

N Minimu

m

Maximu m

Mean Std.

Deviation hai long voi dich vu

cua ngan hang 130 2 5 4.35 .606

tiep tuc su dung dich

vu cua khach hang 130 2 5 4.08 .671

gioi thieu cho moi nguoi cung su dung dich vu cua ngan hang

130 1 5 3.77 .928

Valid N (listwise) 130

Hài lòng với dịch vụ ngân hàng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 1 .8 .8 .8

trung lap 6 4.6 4.6 5.4

dong y 70 53.8 53.8 59.2

hoan toan

dong y 53 40.8 40.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Giới thiệu cho mọi người cùng sử dụng dịch vụ của ngân hàng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoan toan khong

dong y 2 1.5 1.5 1.5

khong dong y 12 9.2 9.2 10.8

trung lap 26 20.0 20.0 30.8

dong y 64 49.2 49.2 80.0

hoan toan dong y 26 20.0 20.0 100.0

Total 130 100.0 100.0

Tiếp tục sử dụng dịch vụ của ngân hàng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 2 1.5 1.5 1.5

trung lap 18 13.8 13.8 15.4

dong y 77 59.2 59.2 74.6

hoan toan

dong y 33 25.4 25.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 3. Kiểm định Cronbach’s Alpha các thang đo 3.1. Phương tiện hữu hình

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.942 7

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PT1 21.85 18.968 .856 .930

PT2 21.85 18.578 .857 .934

PT3 21.84 19.010 .879 .928

PT4 22.03 18.610 .815 .934

PT5 21.83 19.396 .819 .933

PT6 21.98 19.621 .746 .940

PT7 21.85 20.115 .743 .940

3.2. Khả năng làm việc Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

KN1 15.45 7.111 .625 .905

KN2 15.36 6.167 .775 .874

KN3 15.36 6.241 .812 .867

KN4 15.38 6.353 .787 .872

KN5 15.34 6.152 .781 .873

KN6 15.37 6.176 .765 .868

Chạy lại kiểm định Cronbach’s sau khi Loại biến KN1:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.908 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance Item Deleted

if Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Cronbach's

Alpha

of N

Items

.901 6

Trường Đại học Kinh tế Huế

KN2 11.58 3.960 .825 .869

KN3 11.58 4.234 .774 .887

KN4 11.61 4.240 .785 .883

KN5 11.57 4.058 .785 .883

KN6 11.65 4.067 .783 .885

3.3. Sự đáp ứng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.835 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance Item Deleted

if Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DU1 21.36 13.190 .581 .814

DU2 21.37 12.403 .570 .816

DU3 21.67 12.822 .514 .825

DU4 21.28 12.341 .706 .794

DU5 21.50 12.567 .621 .807

3.4. Độ tin cậy Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha

N of

Items

.821 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance Item Deleted

if Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TC1 10.92 3.704 .566 .809

TC2 10.91 3.328 .631 .782

TC3 10.79 3.156 .760 .720

TC4 10.91 3.359 .627 .784

TC5 10.92 3.367 .653 .762

3.5. Sự cảm thông Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.845 6

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CT1 10.52 4.198 .754 .769

Trường Đại học Kinh tế Huế

CT2 10.50 4.378 .750 .772

CT3 10.58 4.351 .741 .776

CT4 10.75 5.123 .486 .883

CT5 10.65 4.425 .664 .762

CT6 10.42 4.244 .701 .722

3.6. Sự hài lòng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.728 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HL1 7.35 1.913 .589 .581

HL2 7.24 2.057 .544 .664

HL3 7.27 2.389 .525 .678

Phụ lục 4. Phân tích nhân tố EFA

4.1 Phân tích nhân tố EFA lần 1KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .873

Trường Đại học Kinh tế Huế