PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Kiến nghị đối với Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
Xây dựng và thực hiện các chương trình quảng bá thương hiệu, đưa hình ảnh Petrolimex đến người tiêu dùng một cách rộng rãi.
Luôn quan tâm đến môi trường vĩ mô và vi mô để nắm bắt chính xác diễn biến thị trường, từ đó có những văn bản hướng dẫn về kinh doanh xăng dầu phù hợp với tình hình kinh doanh trênđịa bàn của mỗi chi nhánh.
Xây dựng và đềra kế hoạch cần đạt được trong năm tới phù hợp với tình hình kinh doanh hiện tại của mỗi chi nhánh.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Công ty nên duy trì tốt mối quan hệ đối với các ban ngành chức năng, các tổ chức tín dụng, các nhà cung cấp đểphát triển hình ảnh của Công ty trong thời gian tới.
Thường xuyên tổ chức các buổi hội nghị gặp mặt giữa các chi nhánh, một mặt để trao đổi thông tin giữa Tổng Công ty và các chi nhánh, mặt khác để duy trì mối quan hệthân thiết giữa các thành viên trong Tổng Công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tham khảo bằng Tiếng Việt
1. Nguyễn Việt Anh (2017), Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối sản phẩm Dầu nhờn lon hộp Petrolimex tại Công tyXăng dầu Thừa Thiên Huế, Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tếHuế.
2. Trương Đình Chiến (2002), Quản trị Marketing, NXB Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
3. Trần Minh Đạo (2012), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
4. Phạm Duy Hiển (2017), Quản trị kênh phân phối tại Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình, Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tếHuế.
5. Philip Kortler (2003), Quản trịMarketing, NXB Giáo dục, Hà Nội.
6. Đào Thị Minh Thanh, Nguyễn Quang Tuấn (2010), Quản trị kênh phân phối, NXB Tài Chính, Hà Nội.
7. Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Quản trị kinh doanh, NXB Thống Kê.
8. Nguyễn Thị Thanh Tịnh (2016), Hoàn thiện hệthống kênh phân phối sản phẩm Gas Petrolimex của Công tyXăng dầu Quảng trị, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tếHuế.
9. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế TP Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.
10. Các trang web: https://kv5.petrolimex.com.vn/
http://www.petrolimex.com.vn/
Tài liệu tham khảo bằng Tiếng Anh
1. Green, S.B (1991), How many subjects does it take to do a regression analysis, Multivariate Behavioral Research, 26, 499 -510.
2. Hair và cộng sự(1998), Multivariate Data Analysis (5th Edition), Upper Saddle River, NJ:Prentice Hall.
3. Hair, Anderson, Tatham, Black (1998), Multivariate Data Analysis, Prentical-Hall International, Inc.
4. Keller, K.L (1998), Strategic Brand Management, Upper saddle River, NJ:
Prentice Hall.
5. Pedhazud và Schmelkin (1991), Measurement, design and analysis: An integrated approach, Hillsdale, NJ:Erlbaum.
6. Tabachnich & Fidell (2001), Using Multivariate Statistics (4th Edition), Boston: Allyn and Bacon.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1: HỆ THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU
STT Tên CHXD Địa chỉ Số điện thoại
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
1 CHXD Số1 Thôn Miếu Bông, xã Hòa Phước, H.
Hòa Vang
(0511) 3686609 2 CHXD Số2 627 Nguyễn Lương Bằng, Q. Liên
Chiểu
(0511) 3770246 3 CHXD Số4 125 TrưngNữ Vương, Q. Hải Châu (0511) 3826004 4 CHXD Số5 337 Tôn Đức Thắng, Q. Liên Chiểu (0511) 3731145
5 CHXD Số6 01 Trần Phú, Q. Hải Châu (0511) 3826052
6 CHXD Số7 265 Nguyễn Văn Linh, Q. Thanh Khê
(0511) 3655755 7 CHXD Số8 172 Quang Trung, Q. Hải Châu (0511) 3896141 8 CHXD Số9 81 Lê Văn Hiến, Q. Ngũ Hành Sơn (0511) 6512899 9 CHXD Số10 QL 14B, P. Hòa ThọTây, Q. Cẩm
Lệ
(0511) 3811516
10 CHXD Số11 686 Đường 2-9, Q. Cẩm Lệ (0511) 3620846
11 CHXD Số12 Thôn Nhơn Thu, xã Hòa Phước, H.
Hòa Vang
(0511) 3670473 12 CHXD Số14 QL 14B, thôn Cẩm Toại Trung, Hòa
Phong, H. Hòa Vang
(0511) 782863 13 CHXD Số15 01 Nguyễn Văn Thoại, Q. Ngũ Hành
Sơn
(0511) 3985855 14 CHXD Số16 QL 14B, xã Hòa Khương, H. Hòa
Vang
(0511) 3789895 15 CHXD Số17 Lô 93 Nguyễn Hữu Thọ, P. Khuê
Trung, Q. Cẩm Lệ
(0511) 3645251 16 CHXD Số18 QL 1A, thôn Quá Giáng, xã Hòa
Phước, H. Hòa Vang
(0511) 3715145 17 CHXD Số19 Lô C2, HồQuý Ly, P. Hòa Minh, Q.
Liên Chiểu
(0511) 3725452 18 CHXD Số20 Lô A2-4 Ngô Quyền, P. ThọQuang,
Q. SơnTrà
(0511) 3924526 19 CHXD Số21 Đường Nam Hải Vân, xã Hòa Nhơn,
H. Hòa Vang
(0511) 3789389 20 CHXD Số22 Phường Hòa Hải, Q. Ngũ Hành Sơn (0511) 3967097 21 CHXD Số23 Đường số9 KCN Hòa Khánh, Hòa
Khánh Bắc, Q. Liên Chiểu
(0511) 3967097 22 CHXD Số24 (tàu
DP1+ DP2)
172 Quang Trung, Q. Hải Châu (0511) 3898549
23 CHXD Số25 380 Ngũ Hành Sơn (0511) 954126
24 CHXD Số26 Đường ĐT 602, xã Hòa Sơn, H. Hòa Vang
(0511) 3792969
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khánh Bắc, Q. Liên Chiểu
26 CHXD Số28 Đường Trần Thánh Tông, P. An Hải Bắc, Q. Sơn Trà
(0511) 3918314 27 CHXD Số29 Đường Nguyễn Tất Thành, P. Hòa
Hiệp Nam, Q. Liên Chiểu
(0511) 3740327 TỈNH QUẢNG NAM
28 CHXD Hội An 61 Nguyễn Tất Thành, P. Cẩm Phô, TP. Hội An
(0510) 3912255 29 CHXD Hội
An-Điểm bán Thanh Nam
Cẩm Châu, TP. Hội An (0510) 3821251
30 CHXD Hội An-Điểm bán Sông Hội
Cửa Đại, TP. Hội An (0510) 3925135
31 CHXD Hội An-Điểm bán Tàu Dầu Hội An 02 B11
Neo đậu tại Thanh Nam, TP. Hội An (0510) 3812546
32 CHXD Điện Bàn QL 1A- xãĐiện An, H. Điện Bàn (0510) 3861252 33 CHXDĐại Lộc Khu 5- TT Ái Nghĩa, H. Đại Lộc (0510) 3862542 34 CHXDĐại
Lộc-Điểm bán Ái Nghĩa
Khu 3- TT Ái Nghĩa, H. Đại Lộc (0510) 3864956 35 CHXD Duy Xuyên QL 1A, TT Nam Phước, H. Duy
Xuyên
(0510) 773649 36 CHXD Hà Lam QL 1A, TT. Hà Lam, H. Thăng Bình (0510) 3864295 37 CHXDTam Kỳ 48B Phan Chu Trinh, TP Tam Kỳ (0510) 3864952 38 CHXD Núi
Thành-Điểm bán cảng cá An Hòa
QL 1A, Khối 3 TT Núi Thành (0510) 3865945
39 CHXD KỳHà Xã Tam Giang, H. Núi Thành (0510) 3864922 40 CHXD Kỳ
Hà-Điểm bán Tàu Dầu Qna 0045
Xã Tam Quang, H. Núi Thành (0510) 3879562
41 CHXD Tân Thạnh Cảng KỳHà, xã Tam Quang, H. Núi Thành
(0510) 3879528 42 CHXD Phú Ninh QL 1A, xã Tân Thạnh, TP Tam Kỳ (0510) 3872656 43 CHXD Phú
Ninh-Điểm bán Tam Vinh
TT Phú Thịnh, H Phú Ninh (0510) 3895565
44 CHXD Hòa Hương Thôn 4, xã Tam Vinh, H. Phú Ninh (0510) 3879545
45 CHXD Hòa
Hương-Điểm bán Tam Phú
797 Phan Chu Trinh, TP. Tam Kỳ (0510) 888522
46 CHXD Tam Xuân Thôn Phú Quý, xã Tam Phú, TP.
Tam Kỳ
(0510) 3879236 47 CHXD An Phú QL 1A, xã Tam Xuân 1, H.Núi
Thành
(0510) 3889659
Trường Đại học Kinh tế Huế
48 CHXD Dốc Sỏi QL 1A, xã Tam Xuân 2, H.Núi Thành
(0510) 3875166 49 CHXDThănh Bình QL 1A, xã Tam Nghĩa, H. Núi
Thành
(0510) 3878756 50 CHXDTiên Phước ThịTrấn Tiên Kỳ, H. Tiên Phước (0510) 3876252
51 CHXD Hùng
Vương
273 Hùng Vương, TP Tam Kỳ (0510) 3678231 52 CHXD QuếPhú QL 1A, xã QuếPhú, H. Quế Sơn (0510) 3846306
53 CHXD Huỳnh
Thúc Kháng
102 Hùng Vương, TP Hội An (0510) 3678452 54 CHXDĐại Minh XãĐại Minh, H. Đại Lộc (0510) 3876626 55 CHXD Cống Định Xuyên Tây 1, TT Nam Phước, H
Duy Xuyến
(0510) 3864526 56 CHXD Vĩnh Điện Khu 4, Vĩnh Điện, Điện Bàn (0510) 3687926 57 CHXDAn Sơn 561 Hùng Vương, TP Hội An (0510) 3648269 58 CHXD Thạnh Mỹ Thôn Dung, TT Thạnh Mỹ, H Nam
Giang
(0510) 3782455 59 CHXD Bình Tú I QL 1A, thôn 2 Bình Tú, Thăng Bình (0510) 3762615 60 CHXD Bình Tú II Xã Tam Anh Nam, H. Núi Thành (0510) 3876163
61 CHXD Tam Anh
Nam
173 Hùng Vương, TP Hội An (0510) 3671269 62 Cửa hàng chuyên
doanh Gas
273 Hùng Vương, TP Tam Kỳ (0510) 3792913 63 CHXDDuy Sơn Thôn Kiệu Châu, xã Duy Sơn, H
Duy Xuyên
(0510) 3782936
64 CHXDĐại Quang Thôn Đông Lâm, xãĐại Quang, H.
Đại Lộc
(0510) 3863152 65 CHXD Quế Cường Xã Quế Cường, H. Quế Sơn (0510) 3875226 CỬA HÀNG XĂNG DẦU GIAO KHOÁN
66 CHXD BồBồ Điện Tiến, Điện Bàn (0510) 3847626
67 CHXDĐiện Hòa XãĐiện Hòa, H.Điện Bàn (0510) 3792662 68 CHXDĐiện Phước Thôn HạNông, xãĐiện Phước, H.
Điện Bàn
(0510) 3876262
69 CHXD Duy Vinh Duy Minh, Duy Xuyên (0510) 3671626
CHXDĐiện Nam Điện Nam Bắc, Điện Bàn (0510) 3840626 CỬA HÀNG XĂNG DẦU CHO THUÊ
70 CHXD Đông Giang
Thôn Aso, xã Macooih, HĐông Giang
(0510) 3879261
71 CHXDĐiện
Phương
Điện Phương, Điện Bàn (0510) 3786631
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: MỘT SỐ CÂU HỎI PHỎNG VẤN TRỰC TIẾP
Câu 1: Thời gian hợp tác của đại lý/cửa hàng là bao lâu?
Câu 2: Doanh sốtrung bình mỗi tháng dao động trong khoảng nào?
Câu 3: Những yếu tố nào tác động đến sự hài lòng của đại lý/cửa hàng đối với chính sách phân phối của Công ty?
Câu 4: Yếu tốnàoảnh hưởng mạnh nhất tới quyết định hợp tác của đại lý/cửa hàng đối với Công ty?
Câu 5: Công ty cần thay đổi yếu tố nào đểhoàn thiện chính sách phân phối?
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3: MẪU BẢNG HỎI KHẢO SÁT
Bảng CH số:…………..
Thân gửi Anh/ chị!
Tôi là sinh viên Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài tốt nghiệp "Nâng cao công tác quản trị kênh phân phối sản phẩm xăng dầu tại Công ty Xăng dầu Khu vực V TNHH- Một thành viên". Rất mong Anh/Chị cung cấp các thông tin một cách khách quan vào phiếu khảo sát bằng cách đánh dấu vào ô phù hợp nhất hoặc điền vào chỗ trống, ý kiến của anh/ chị rất có giá trị đối với đề tài nghiên cứu này. Mọi thông tin cá nhân của anh/chị được sử dụng phục vụ mục đích nghiên cứu và chỉcông bốkết quảtổng hợp.
Xin chân thành cảm ơn.
---PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Hãyđánh dấu vào lựa chọn của Anh/Chị.
Câu 1: Giới tính
Nam Nữ
Câu 2: Anh/Chịthuộc nhóm tuổi nào dưới đây?
Từ 18 đến 30 tuổi
Từ 31 đến 40 tuổi
Từ 41 đến 50 tuổi
Trên 51 tuổi
Câu 3: Hình thức kinh doanh của đại lý, cửa hàng bán lẻ
Cửa hàng xăng dầu
Đại lý, tổng đại lý
Câu 4: Thời gian hợp tác của đại lý, cửa hàng với Công tyXăng dầu Khu vực V
< 1 năm
1-5 năm
5-10 năm
> 10 năm
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 5: Doanh thu của đại lý (cửa hàng bán lẻ) của Anh/Chị(bình quân hàng tháng)
<2 tỷ
2-4 tỷ
4-6 tỷ
>6 tỷ
PHẦN II. CÁC CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Dưới đây là những phát biểu liên quan các yếu tố ảnh hưởng đến sựhài lòng về chính sách kênh phân phối của các đại lý, cửa hàng bán lẻ thuộc Công ty Xăng dầu Khu vực V. Xin Anh/Chị trả lời bằng cách khoanh tròn (hoặc đánh ) con số ở từng phát biểu.
Những con sốnày thểhiện mức độAnh/Chị đồng ý hay không đồng ý đối với các phát biểu theo quyước như sau:
Hoàn toàn không đồng ý
Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
1 2 3 4 5
Chỉ tiêu 1 2 3 4 5
CHÍNH SÁCH CUNG ỨNG SẢN PHẨM SP1. Thời gian giao hàng nhanh chóng, kịp thời SP2.Giao hàng đầy đủ theo đơn đặt hàng SP3. Chất lượng sản phẩm được đảm bảo
SP4. Công ty có chính sách đổi trảsản phẩm hợp lý CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
BH1. Giá cảsản phẩm hợp lý
BH2.Phương thức đặt hàng thuận tiện
BH3. Chính sách chiết khấu, khuyến mãi dành choĐL, CHBL hợp lý
BH4. Tỷlệhoa hồng được hưởng theo doanh sốbán cao BH5. Hình thức thanh toán linh hoạt, thuận tiện
NGHIỆP VỤBÁN HÀNG
Trường Đại học Kinh tế Huế
---CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ ĐÓNG GÓP Ý KIẾN CỦA ANH/ CHỊ!
NV1. Nhân viên bán hàng sẵn sàng giải quyết thắc mắc cho ĐL, CHBL
NV2. Nhân viên giao hàng chủ động bốc xếp hàng hóa NV3. Thông tin sản phẩm, chương trình khuyến mãiđược cung cấp chính xác, kịp thời
NV4.Nhân viên bán hàng có thái độlịch sự, thân thiện CƠ SỞVẬT CHẤT VÀ TRANG THIẾT BỊ
VC1. Công ty hỗtrợ đầy đủcông cụ bán hàng cho ĐL, CHBL
VC2. Công ty hỗtrợ đầy đủcông cụquảng cáo cho ĐL, CHBL
VC3. Công ty cung cấp phần mềm quản lý và bán hàng cho ĐL, CHBL
VC4. Công ty cung cấp đầy đủthiết bị PCCC cho ĐL, CHBL
QUAN HỆCÁ NHÂN
QH1. Công tythường xuyên tổchức hội nghịtri ân khách hàng hàng năm
QH2. Công tythường thăm hỏi, tặng quà vào dịp lễ, tết QH3. Công tythường tổchức chương trình khen thưởng QH4.ĐL, CHBL có mối quan hệtốt với nhân viên Công ty
SỰ HÀI LÒNG
HL1.ĐL, CHBL hoàn toàn hài lòng với chính sách phân phối của Công tyXăng dầu Khu vực V
HL2.ĐL, CHBL sẽtiếp tục kinh doanh sản phẩm của Công ty trong thời gian tới
HL3.Đại lý sẽgiới thiệu cho những người kinh doanh mới cùng kinh doanh với Công ty
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU
Phụlục 4.1–Thống kê mô tảvềthông tin mẫu nghiên cứu 4.1.1 Thông tin mẫu: Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 78 74.3 74.3 74.3
Nu 27 25.7 25.7 100.0
Total 105 100.0 100.0
4.1.2 Thông tin mẫu:Độtuổi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Tu 18 den duoi 30 tuoi 4 3.8 3.8 3.8
Tu 30 den duoi 40 tuoi 33 31.4 31.4 35.2
Tu 40 den duoi 50 tuoi 44 41.9 41.9 77.1
Tren 50 tuoi 24 22.9 22.9 100.0
Total 105 100.0 100.0
4.1.3 Thông tin mẫu: Hình thức kinh doanh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Cua hang ban le 64 61.0 61.0 61.0
Dai ly, tong dai ly 41 39.0 39.0 100.0
Total 105 100.0 100.0
4.1.4 Thông tin mẫu: Thời gian hợp tác kinh doanh
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
V Valid
<1 nam 11 10.5 10.5 10.5
1-5 nam 41 39.0 39.0 49.5
5-10 nam 31 29.5 29.5 79.0
>10 nam 22 21.0 21.0 100.0
Total 105 100.0 100.0
4.1.5 Thông tin mẫu: Doanh thu bình quân tháng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
<2 ty 13 12.4 12.4 12.4
2-4 ty 53 50.5 50.5 62.9
4-6 ty 33 31.4 31.4 94.3
>6 tỷ 6 5.7 5.7 100.0
Total 105 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 4.2: Đánh giá độtin cậy của thang đobằng hệsố Cronbach’s Alpha Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.884 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SP1 11.32 6.279 .707 .870
SP2 11.29 5.437 .809 .828
SP3 11.27 6.044 .737 .858
SP4 11.67 4.609 .793 .846
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.903 5
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
BH1 15.20 8.373 .761 .881
BH2 15.31 8.833 .772 .879
BH3 15.27 8.928 .771 .879
BH4 15.45 8.961 .757 .882
BH5 15.11 8.468 .737 .887
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.887 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NV1 11.75 4.092 .766 .849
NV2 11.89 3.891 .834 .822
NV3 11.52 4.367 .711 .870
NV4 11.64 4.156 .703 .874
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.869 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
VC1 11.61 6.048 .719 .840
VC2 11.42 4.977 .796 .800
VC3 11.53 5.328 .729 .828
VC4 11.30 5.133 .671 .857
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.792 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QH1 11.00 5.346 .667 .708
QH2 10.89 5.775 .551 .765
QH3 11.30 5.672 .535 .774
QH4 11.25 5.188 .659 .711
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HL1 7.49 2.387 .775 .656
HL2 6.95 3.546 .642 .821
HL3 7.62 2.392 .687 .766
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.824 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 4.3: Phân tích nhân tốkhám phá 4.3.1 Phân tích nhân tốkhám phá cho biếnđộc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .778
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1264.511
df 210
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Variance
Cumulative
% Total % of
Variance
Cumulative
% Total % of
Variance
Cumulative
%
1 5.202 24.77 24.77 5.202 24.77 24.77 3.634 17.305 17.305
2 3.486 16.602 41.372 3.486 16.602 41.372 3.063 14.588 31.893
3 2.437 11.603 52.975 2.437 11.603 52.975 3.056 14.55 46.443
4 2.209 10.52 63.495 2.209 10.52 63.495 2.961 14.1 60.543
5 1.927 9.177 72.672 1.927 9.177 72.672 2.547 12.129 72.672
6 0.758 3.61 76.282
7 0.599 2.853 79.135
8 0.541 2.577 81.712
9 0.505 2.404 84.117
10 0.471 2.245 86.361
11 0.425 2.022 88.384
12 0.383 1.825 90.209
13 0.362 1.726 91.934
14 0.308 1.468 93.403
15 0.27 1.288 94.69
16 0.238 1.136 95.826
17 0.224 1.065 96.891
18 0.194 0.925 97.816
19 0.181 0.862 98.678
20 0.148 0.707 99.384
21 0.129 0.616 100
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
BH2 .852 BH3 .838 BH4 .826 BH5 .817 BH1 .797
SP2 .888
SP4 .877
SP3 .842
SP1 .802
NV2 .888
NV1 .874
NV3 .826
NV4 .824
VC2 .882
VC3 .830
VC1 .820
VC4 .805
QH1 .816
QH4 .815
QH3 .744
QH2 .738
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
4.3.2 Phân tích nhân tốkhám phá cho biến phụthuộc KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .689
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 127.718
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.259 75.289 75.289 2.259 75.289 75.289
2 .473 15.780 91.069
3 .268 8.931 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
HL2 .911
HL3 .855
HL1
Trường Đại học Kinh tế Huế
.835Phụlục 4.4: Phân tích hồi quy đa biến 4.4.1Phân tích tương quan
Correlations
HL SP BH NV VC QH
HL
Pearson Correlation 1 .488** .503** .320** .416** .322**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .001 .000 .001
N 105 105 105 105 105 105
SP
Pearson Correlation .488** 1 .318** -.040 .102 -.034
Sig. (2-tailed) .000 .001 .684 .299 .728
N 105 105 105 105 105 105
BH
Pearson Correlation .503** .318** 1 .154 .320** .113
Sig. (2-tailed) .000 .001 .116 .001 .250
N 105 105 105 105 105 105
NV
Pearson Correlation .320** -.040 .154 1 .189 .184
Sig. (2-tailed) .001 .684 .116 .054 .060
N 105 105 105 105 105 105
VC
Pearson Correlation .416** .102 .320** .189 1 .080
Sig. (2-tailed) .000 .299 .001 .054 .419
N 105 105 105 105 105 105
QH
Pearson Correlation .322** -.034 .113 .184 .080 1
Sig. (2-tailed) .001 .728 .250 .060 .419
N 105 105 105 105 105 105
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
4.4.2 Kết quảhồi quy đa biến Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson
1 .751a .564 .542 .540 1.499
a. Predictors: (Constant), QH, SP, VC, NV, BH b. Dependent Variable: HL
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 37.425 5 7.485 25.642 .000b
Residual 28.899 99 .292
Total 66.324 104
a. Dependent Variable: HL
b. Predictors: (Constant), QH, SP, VC, NV, BH
Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -1.829 .506 -3.612 .000
SP .419 .073 .406 5.758 .000 .887 1.127
BH .259 .081 .237 3.183 .002 .796 1.257
NV .251 .083 .209 3.018 .003 .922 1.085
VC .252 .075 .239 3.374 .001 .877 1.140
QH .266 .072 .252 3.708 .000 .955 1.047
a. Dependent Variable: HL
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 4.5: Kiểm định One Sample T- test Nhóm nhân tốcungứng sản phẩm
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SP1 105 3.86 .765 .075
SP2 105 3.90 .887 .087
SP3 105 3.91 .798 .078
SP4 105 3.51 1.102 .108
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.(2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SP1 -1.914 104 .058 -.143 -.29 .01
SP2 -1.210 104 .229 -.105 -.28 .07
SP3 -1.101 104 .274 -.086 -.24 .07
SP4 -4.518 104 .000 -.486 -.70 -.27
Nhóm nhân tốchính sách bán hàng One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
BH1 105 3.89 .923 .090
BH2 105 3.77 .823 .080
BH3 105 3.82 .806 .079
BH4 105 3.64 .810 .079
BH5 105 3.97 .925 .090
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
BH1 -1.269 104 .207 -.114 -.29 .06
BH2 -2.844 104 .005 -.229 -.39 -.07
BH3 -2.301 104 .023 -.181 -.34 -.02
BH4 -4.578 104 .000 -.362 -.52 -.21
BH5 -.317 104 .752 -.029 -.21 .15
Nhóm nhân tốnghiệp vụbán hàng One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NV1 105 3.85 .769 .075
NV2 105 3.71 .781 .076
NV3 105 4.08 .730 .071
NV4 105 3.96 .796 .078
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
NV1 -2.029 104 .045 -.152 -.30 .00
NV2 -3.749 104 .000 -.286 -.44 -.13
NV3 1.070 104 .287 .076 -.07 .22
NV4 -.491 104 .625 -.038 -.19 .12
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhóm nhân tố cơ sởvật chất và trang thiết bị One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
VC1 105 3.68 .727 .071
VC2 105 3.87 .931 .091
VC3 105 3.75 .896 .087
VC4 105 3.99 .995 .097
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
VC1 -4.563 104 .000 -.324 -.46 -.18
VC2 -1.468 104 .145 -.133 -.31 .05
VC3 -2.831 104 .006 -.248 -.42 -.07
VC4 -.098 104 .922 -.010 -.20 .18
Nhóm nhân tốquan hệcá nhân One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
QH1 105 3.81 .942 .092
QH2 105 3.92 .937 .091
QH3 105 3.51 .982 .096
QH4 105 3.56 .990 .097