PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Kiến nghị đối với Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế
- Cần tuân thủ các quy định của Nhà nước, quán triệt và thực hiện tốt các chủ trương, quyết định của Bộ Thông tin và Truyền Thông, Sở Thông tin và Truyền thông trong việc thực hiện các hoạt động kinh doanh và các hoạt động xúc tiến hỗn hợp.
- Không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ viễn thông để đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu của khách hàng.
- Tăng cường quản lý nguồn nhân lực, tuyển dụng, đào tạo, bồi dưỡng và nâng cao trình độ của đội ngũ nhân viên để phục vụ khách hàng ngày một tốt hơn. Luôn đưa ra các chính sách động viên để thúc đẩy người lao động làm việc hăng hái, hiệu quả.
- Đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu thị trường để nắm bắt tốt các xu hướng, tình hình thị trường và thị hiếu của khách hàng, từ đó đề ra những kế hoạch và bước đi phù hợp.
- Thực hiện phân bổ nhân lực, nguồn lực tài chính một cách hợp lý trong quá trình thực hiện các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Đại học kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Philip Kotler, 2007, Marketing căn bản, NXB Lao động - Xã hội.
2. PGS.TS Nguyễn Bách Khoa, 2011, Marketing thương mại, NXB Thống Kê.
3. PGS.TS Trương Đình Chiến, 2012, Quản trị kênh phân phối, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.
4. PGS.TS Nguyễn Xuân Quang, 2007, Marketing thương mại, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.
5. Th.S Phan Thị Thanh Thủy, 2011, Bài giảng Quản trị thương hiệu, Đại học Kinh tế Huế.
6. Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích, 2008, Bài giảng Marketing thương mại, Đại học Kinh tế Huế.
7. GS.TS Trần Minh Đạo, 2006, Marketing căn bản, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.
8. Th.S Quách Thị Bửu Châu và cộng sự, 2007, Marketing căn bản, NXB Lao Động.
9. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức.
10. Sách Trắng Công nghệ thông tin và Truyền thông năm 2017, NXB Thông tin và Truyền thông.
11. Một số trang web http://vnpt.vn https://hue.vnpt.vn http://netcodo.com.vn http://vneconomy.vn
http://xahoithongtin.com.vn http://ictnews.vn
https://wikipedia.org
Đại học kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phiếu điều tra
Mã số phiếu:...
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào quý anh/chị!
Tôi là sinh viên ngành quản trị kinh doanh trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Đánh giá thực trạng hoạt động xúc tiến hỗn hợp tại Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế”. Câu trả lời của quý anh/chị ở phiếu khảo sát này là đóng góp quan trọng để tôi có thể hoàn thiện đề tài của mình.
Tôi xin cam kết rằng thông tin do quý anh/chị cung cấp chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý anh/chị.
Xin chân thành cảm ơn!
I. Thông tin chung
(Anh/chị vui lòng đánh dấu X vào phương án trả lời của mình) Câu 1:Giới tính
Nam Nữ Câu 2:Độ tuổi của anh/chị là:
Dưới 25 tuổi 25 – 34 tuổi 35 – 45 tuổi Trên 45 tuổi Câu 3:Nghề nghiệp của anh/chị là:
Học sinh, sinh viên Kinh doanh Công nhân viên chức
Lao động phổ thông Khác Câu 4:Thu nhập của anh/chị là:
Dưới 3 triệu 3 – 5 triệu 5 – 7 triệu Trên 7 triệu Câu 5: Anh/chị đã sử dụng dịch vụ nào của VNPT Thừa Thiên Huế trong các dịch vụ dưới đây? (Có thể chọn nhiều phương án)
Mạng di động Vinaphone Mạng cáp đồng MegaVNN
Mạng cáp quang FiberVNN Truyền hình MyTV
Điện thoại cố định Khác
Đại học kinh tế Huế
Câu 6: Anh/chị biết đến các dịch vụ của VNPT Thừa Thiên Huế qua những nguồn thông tin nào? (Có thể chọn nhiều phương án)
Báo, tạp chí Truyền hình, truyền thanh Bạn bè, người thân
Internet Pa-nô, áp phích Khác
II. Đánh giá của anh/chị về hoạt động xúc tiến hỗn hợp của Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế (VNPT TTH)
Anh/chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về các phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô trống mà anh/chị cho là phản ánh đúng ý kiến của mình nhất theo các mức độ sau :
(1) Rất không đồng ý(2) Không đồng ý (3) Trung lập (4) Đồng ý(5) Rất đồng ý
Yếu tố
Mức độ đánh giá
1 2 3 4 5
A. Quảng cáo
1 Quảng cáo của VNPT TTH chứa đựng nhiều thông tin hữu ích
2 Quảng cáo của VNPT TTH sinh động 3 Quảng cáo của VNPT TTH đáng tin cậy
4 Quảng cáo của VNPT TTH xuất hiện thường xuyên 5 Hình thức quảng cáo của VNPT TTH đa dạng 6 Quảng cáo của VNPT TTH tác động đến việc đăng
ký và sử dụng dịch vụ của anh/chị
B. Khuyến mãi
7 Các chương trình khuyến mãi của VNPT TTH được triển khai thường xuyên
8 Anh/chị dễ dàng tiếp cận các chương trình khuyến mãi của VNPT TTH
9 Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn 10 Đa dạng các hình thức khuyến mãi
11 Các chương trình khuyến mãi của VNPT TTH tác
Đại học kinh tế Huế
động đến việc đăng ký và sử dụng dịch vụ của anh/chị
C. Quan hệ công chúng 12 VNPT TTH tham gia nhiều hoạt động quan hệ công
chúng (tổ chức sự kiện, từ thiện, tài trợ…)
13 Các hoạt động quan hệ công chúng của VNPT TTH có ý nghĩa tốt đẹp, hướng đến cộng đồng
14 Các hoạt động quan hệ công chúng của VNPT TTH mang lại thiện cảm cho anh/chị về công ty
15 Các hoạt động quan hệ công chúng của VNPT TTH khiến anh/chị có thêm niềm tin vào công ty
16 Các hoạt động quan hệ công chúng của VNPT TTH tác động đến việc đăng ký và sử dụng dịch vụ của anh/chị
D. Bán hàng cá nhân 17 Nhân viên bán hàng có kiến thức chuyên môn tốt,
cung cấp đầy đủ thông tin sản phẩm, dịch vụ cho anh/chị
18 Nhân viên bán hàng giải đáp thỏa đáng những thắc mắc của anh/chị
19 Nhân viên bán hàng thân thiện và nhiệt tình với anh/chị
20 Trang phục nhân viên báng hàng gọn gàng, lịch sự 21 Các thủ tục đăng kí dịch vụ được thực hiện nhanh
gọn
22 Các hoạt động bán hàng cá nhân của VNPT TTH tác động đến việc đăng ký và sử dụng dịch vụ của anh/chị
E. Đánh giá chung
Đại học kinh tế Huế
23 Nhìn chung, các hoạt động xúc tiến hỗn hợp của VNPT TTH tác động đến việc đăng ký và sử dụng dịch vụ của anh/chị
24 Nhìn chung, các hoạt động xúc tiến hỗn hợp của VNPT TTH khiến anh/chị hài lòng
25 Anh/chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ của VNPT TTH 26 Anh/chị sẽ giới thiệu các dịch vụ của VNPT TTH
đến bạn bè, người thân…
Xin cảm ơn sự giúp đỡ của quý anh/chị!
---&---Đại học kinh tế Huế
Phụ lục 2: Kết quả xử lý số liệu SPSS Phụ lục 2.1: Thống kê mô tả 1. Giới tính
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nu 71 47,3 47,3 47,3
Nam 79 52,7 52,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
2. Độ tuổi
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 25 tuoi 26 17,3 17,3 17,3
25 - 34 tuoi 48 32,0 32,0 49,3
35 - 45 tuoi 57 38,0 38,0 87,3
Tren 45 tuoi 19 12,7 12,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
3. Nghề nghiệp
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoc sinh, sinh vien 21 14,0 14,0 14,0
Kinh doanh 50 33,3 33,3 47,3
Cong nhan vien chuc 53 35,3 35,3 82,7
Lao dong pho thong 9 6,0 6,0 88,7
Khac 17 11,3 11,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Đại học kinh tế Huế
4. Thu nhập
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưoi 3 trieu 23 15,3 15,3 15,3
3 - 5 trieu 25 16,7 16,7 32,0
5 - 7 trieu 69 46,0 46,0 78,0
Tren 7 trieu 33 22,0 22,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
5. Loại dịch vụ sử dụng
$Cau5 Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
Loai dich vua
Mang di dong Vinaphone 77 32,1% 51,3%
Mang cap dong MegaVNN 24 10,0% 16,0%
Mang cap quang FiberVNN 67 27,9% 44,7%
Truyen hinh MyTV 26 10,8% 17,3%
Dien thoai co dinh 39 16,2% 26,0%
Khac 7 2,9% 4,7%
Total 240 100,0% 160,0%
a. Group
6. Nguồn thông tin biết đến dịch vụ
$Cau6 Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
Nguon thong tina
Bao, tap chi 52 13,0% 34,7%
Truyen hinh, truyen thanh 64 16,0% 42,7%
Ban be, nguoi than 125 31,3% 83,3%
Internet 77 19,3% 51,3%
Pano, ap phich 27 6,8% 18,0%
Khac 54 13,5% 36,0%
Total 399 100,0% 266,0%
a. Group
Đại học kinh tế Huế
Phụ lục 2.2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo qua hệ số Cronbach’s Alpha 1. Quảng cáo
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,778 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Quang cao chua dung nhieu
thong tin huu ich 18,09 6,797 ,511 ,748
Quang cao sinh dong 18,34 7,139 ,387 ,780
Quang cao dang tin cay 18,23 7,012 ,482 ,755
Quang cao xuat hien thuong
xuyen 18,21 7,185 ,435 ,766
Hinh thuc quang cao da
dang 18,15 6,153 ,670 ,706
Quang cao tac dong den viec dang ky va su dung dich vu cua anh/chi
18,11 6,235 ,678 ,705
2. Khuyến mãi
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,771 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Cac chuong trinh khuyen mai duoc
trien khai thuong xuyen 14,80 4,631 ,536 ,732
Anh/chi de dang tiep can cac chuong
trinh khuyen mai 15,20 4,430 ,603 ,708
Cac chuong trinh khuyen mai hap dan 15,15 5,017 ,438 ,763
Đại học kinh tế Huế
Da dang cac hinh thuc khuyen mai 15,03 4,966 ,481 ,749 Cac chuong trinh khuyen mai tac dong
den viec dang ky va su dung dich vu cua anh chi
15,07 4,270 ,658 ,687
3. Quan hệ công chúng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,736 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted VNPT TTH tham gia nhieu hoat
dong quan he cong chung 14,85 4,448 ,475 ,699
Cac hoat dong quan he cong chung co y nghia tot dep, huong den cong dong
15,17 4,117 ,528 ,678
Cac hoat dong quan he cong chung mang lai thien cam cho anh/chi ve cong ty
15,21 4,111 ,519 ,682
Cac hoat dong quan he cong chung khien anh/chi co them niem tin vao cong ty
15,26 4,314 ,445 ,709
Cac hoat dong quan he cong chung tac dong den viec dang ky va su dung dich vu cua anh/chi
15,05 3,823 ,526 ,680
4. Bán hàng cá nhân
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,743 6
Đại học kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Nhan vien ban hang co kien thuc
chuyen mon tot, cung cap day du thong tin
18,61 6,615 ,413 ,727
Nhan vien ban hang giai dap thoa dang
nhung thac mac cua anh/chi 18,74 6,355 ,468 ,711
Nhan vien ban hang than thien va nhiet
tinh 18,43 6,019 ,644 ,658
Trang phuc nhan vien ban hang gon
gang lich su 18,54 7,404 ,351 ,738
Cac thu tuc dang ky dich vu duoc thuc
hien nhanh gon 18,73 7,083 ,414 ,724
Cac hoat dong ban hang ca nhan tac dong den viec dang ky va su dung dich vu cua anh/chi
18,61 6,079 ,603 ,670
Đại học kinh tế Huế
Phụ lục 2.3. Kiểm định giá trị trung bình One Sample T-test 1. Quảng cáo
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Quang cao chua dung nhieu thong
tin huu ich 150 3,73 ,739 ,060
Quang cao sinh dong 150 3,49 ,766 ,063
Quang cao dang tin cay 150 3,59 ,706 ,058
Quang cao xuat hien thuong xuyen 150 3,62 ,702 ,057
Hinh thuc quang cao da dang 150 3,68 ,771 ,063
Quang cao tac dong den viec dang
ky va su dung dich vu cua anh/chi 150 3,71 ,745 ,061
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper Quang cao chua dung nhieu thong
tin huu ich -4,421 149 ,000 -,267 -,39 -,15
Quang cao sinh dong -8,205 149 ,000 -,513 -,64 -,39
Quang cao dang tin cay -7,058 149 ,000 -,407 -,52 -,29
Quang cao xuat hien thuong xuyen -6,634 149 ,000 -,380 -,49 -,27
Hinh thuc quang cao da dang -5,081 149 ,000 -,320 -,44 -,20
Quang cao tac dong den viec dang
ky va su dung dich vu cua anh/chi -4,713 149 ,000 -,287 -,41 -,17
2. Khuyến mãi
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Cac chuong trinh khuyen mai duoc trien khai
thuong xuyen 150 4,01 ,742 ,061
Anh/chi de dang tiep can cac chuong trinh
khuyen mai 150 3,61 ,749 ,061
Cac chuong trinh khuyen mai hap dan 150 3,66 ,703 ,057
Da dang cac hinh thuc khuyen mai 150 3,79 ,681 ,056
Cac chuong trinh khuyen mai tac dong den
viec dang ky va su dung dich vu cua anh chi 150 3,74 ,755 ,062
Đại học kinh tế Huế
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper Cac chuong trinh khuyen mai duoc
trien khai thuong xuyen ,220 149 ,826 ,013 -,11 ,13
Anh/chi de dang tiep can cac
chuong trinh khuyen mai -6,323 149 ,000 -,387 -,51 -,27
Cac chuong trinh khuyen mai hap
dan -5,922 149 ,000 -,340 -,45 -,23
Da dang cac hinh thuc khuyen mai -3,835 149 ,000 -,213 -,32 -,10
Cac chuong trinh khuyen mai tac dong den viec dang ky va su dung dich vu cua anh chi
-4,219 149 ,000 -,260 -,38 -,14
3. Quan hệ công chúng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean VNPT TTH tham gia nhieu hoat dong
quan he cong chung 150 4,03 ,628 ,051
Cac hoat dong quan he cong chung co y
nghia tot dep, huong den cong dong 150 3,71 ,698 ,057
Cac hoat dong quan he cong chung mang
lai thien cam cho anh/chi ve cong ty 150 3,68 ,708 ,058
Cac hoat dong quan he cong chung khien
anh/chi co them niem tin vao cong ty 150 3,63 ,700 ,057
Cac hoat dong quan he cong chung tac dong den viec dang ky va su dung dich vu cua anh/chi
150 3,83 ,798 ,065
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper
Đại học kinh tế Huế
VNPT TTH tham gia nhieu hoat dong
quan he cong chung ,650 149 ,517 ,033 -,07 ,13
Cac hoat dong quan he cong chung co y
nghia tot dep, huong den cong dong -5,027 149 ,000 -,287 -,40 -,17 Cac hoat dong quan he cong chung
mang lai thien cam cho anh/chi ve cong ty
-5,537 149 ,000 -,320 -,43 -,21
Cac hoat dong quan he cong chung khien anh/chi co them niem tin vao cong ty
-6,528 149 ,000 -,373 -,49 -,26
Cac hoat dong quan he cong chung tac dong den viec dang ky va su dung dich vu cua anh/chi
-2,559 149 ,012 -,167 -,30 -,04
4. Bán hàng cá nhân
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Nhan vien ban hang co kien thuc chuyen
mon tot, cung cap day du thong tin cho anh/chi
150 3,72 ,820 ,067
Nhan vien ban hang giai dap thoa dang
nhung thac mac cua anh/chi 150 3,59 ,836 ,068
Nhan vien ban hang than thien va nhiet tinh 150 3,90 ,766 ,063
Trang phuc nhan vien ban hang gon gang
lich su 150 3,79 ,638 ,052
Cac thu tuc dang ky dich vu duoc thuc hien
nhanh gon 150 3,60 ,676 ,055
Cac hoat dong ban hang ca nhan tac dong den viec dang ky va su dung dich vu cua anh/chi
150 3,73 ,785 ,064
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper Nhan vien ban hang co kien thuc
chuyen mon tot, cung cap day du thong tin cho anh/chi
-4,181 149 ,000 -,280 -,41 -,15
Đại học kinh tế Huế
Nhan vien ban hang giai dap thoa
dang nhung thac mac cua anh/chi -5,956 149 ,000 -,407 -,54 -,27
Nhan vien ban hang than thien va
nhiet tinh -1,598 149 ,112 -,100 -,22 ,02
Trang phuc nhan vien ban hang gon
gang lich su -3,969 149 ,000 -,207 -,31 -,10
Cac thu tuc dang ky dich vu duoc thuc
hien nhanh gon -7,252 149 ,000 -,400 -,51 -,29
Cac hoat dong ban hang ca nhan tac dong den viec dang ky va su dung dich vu cua anh/chi
-4,265 149 ,000 -,273 -,40 -,15
Phụ lục 2.4. Thống kê tần số cho Đánh giá chung của khách hàng về hoạt động xúc tiến hỗn hợp
Statistics Cac hoat dong
xuc tien hon hop tac dong den viec
dang ky va su dung dich vu
Cac hoat dong xuc tien hon hop khien anh/chi hai
long
Anh/chi se tiep tuc su dung dich
vu cua VNPT TTH
Anh/chi se gioi thieu cac dich vu
cua VNPT TTH den ban be, nguoi than...
N
Valid 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0
Mean 3,73 3,64 3,72 3,69
Median 4,00 4,00 4,00 4,00
Mode 3 3 3 4
Std. Deviation ,791 ,762 ,778 ,677
Đại học kinh tế Huế
Phụ lục 2.5. Kiểm định Independent Samples Test
Group Statistics
Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Quang cao
Nu 71 3,6408 ,49733 ,05902
Nam 79 3,6350 ,52166 ,05869
Khuyen mai Nu 71 3,7352 ,52238 ,06200
Nam 79 3,7873 ,52948 ,05957
PR Nu 71 3,7465 ,45852 ,05442
Nam 79 3,8051 ,52523 ,05909
Ban hang
Nu 71 3,6808 ,49421 ,05865
Nam 79 3,7595 ,50689 ,05703
Independent Samples Test Levene's Test
for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper
Quang cao
Equal variances
assumed ,021 ,884 ,070 148 ,944 ,00582 ,08345 -,15908 ,17073
Equal variances
not assumed ,070 147,473 ,944 ,00582 ,08324 -,15867 ,17032
Khuyen mai
Equal variances
assumed ,057 ,812 -,606 148 ,546 -,05213 ,08604 -,22216 ,11790
Equal variances
not assumed -,606 146,702 ,545 -,05213 ,08598 -,22205 ,11778
PR
Equal variances
assumed 1,556 ,214 -,724 148 ,470 -,05858 ,08092 -,21848 ,10132
Equal variances
not assumed -,729 147,882 ,467 -,05858 ,08033 -,21733 ,10016
Ban hang
Equal variances
assumed ,448 ,504 -,961 148 ,338 -,07874 ,08192 -,24062 ,08314
Equal variances
not assumed -,963 147,007 ,337 -,07874 ,08181 -,24041 ,08293
Đại học kinh tế Huế
Phụ lục 2.6. Kiểm định One – Way ANOVA 1. Kiểm định cho biến độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Quang cao 1,446 3 146 ,232
Khuyen mai 1,053 3 146 ,371
PR ,828 3 146 ,481
Ban hang 1,473 3 146 ,224
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Quang cao
Between Groups ,453 3 ,151 ,579 ,630
Within Groups 38,088 146 ,261
Total 38,541 149
Khuyen mai
Between Groups ,233 3 ,078 ,278 ,841
Within Groups 40,838 146 ,280
Total 41,071 149
PR
Between Groups ,284 3 ,095 ,383 ,766
Within Groups 36,079 146 ,247
Total 36,363 149
Ban hang
Between Groups 1,245 3 ,415 1,678 ,174
Within Groups 36,125 146 ,247
Total 37,370 149
2. Kiểm định cho biến nghề nghiệp
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Quang cao ,312 4 145 ,869
Khuyen mai 1,284 4 145 ,279
PR 1,791 4 145 ,134
Ban hang ,112 4 145 ,978
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Quang cao
Between Groups ,147 4 ,037 ,139 ,967
Within Groups 38,394 145 ,265
Total 38,541 149
Khuyen mai Between Groups ,524 4 ,131 ,469 ,759