• Không có kết quả nào được tìm thấy

Kiến nghị đối với Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Kiến nghị đối với Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế

- Cần tuân thủ các quy định của Nhà nước, quán triệt và thực hiện tốt các chủ trương, quyết định của Bộ Thông tin và Truyền Thông, Sở Thông tin và Truyền thông trong việc thực hiện các hoạt động kinh doanh và các hoạt động xúc tiến hỗn hợp.

- Không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ viễn thông để đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu của khách hàng.

- Tăng cường quản lý nguồn nhân lực, tuyển dụng, đào tạo, bồi dưỡng và nâng cao trình độ của đội ngũ nhân viên để phục vụ khách hàng ngày một tốt hơn. Luôn đưa ra các chính sách động viên để thúc đẩy người lao động làm việc hăng hái, hiệu quả.

- Đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu thị trường để nắm bắt tốt các xu hướng, tình hình thị trường và thị hiếu của khách hàng, từ đó đề ra những kế hoạch và bước đi phù hợp.

- Thực hiện phân bổ nhân lực, nguồn lực tài chính một cách hợp lý trong quá trình thực hiện các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

Đại học kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Philip Kotler, 2007, Marketing căn bản, NXB Lao động - Xã hội.

2. PGS.TS Nguyễn Bách Khoa, 2011, Marketing thương mại, NXB Thống Kê.

3. PGS.TS Trương Đình Chiến, 2012, Quản trị kênh phân phối, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.

4. PGS.TS Nguyễn Xuân Quang, 2007, Marketing thương mại, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.

5. Th.S Phan Thị Thanh Thủy, 2011, Bài giảng Quản trị thương hiệu, Đại học Kinh tế Huế.

6. Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích, 2008, Bài giảng Marketing thương mại, Đại học Kinh tế Huế.

7. GS.TS Trần Minh Đạo, 2006, Marketing căn bản, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.

8. Th.S Quách Thị Bửu Châu và cộng sự, 2007, Marketing căn bản, NXB Lao Động.

9. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức.

10. Sách Trắng Công nghệ thông tin và Truyền thông năm 2017, NXB Thông tin và Truyền thông.

11. Một số trang web http://vnpt.vn https://hue.vnpt.vn http://netcodo.com.vn http://vneconomy.vn

http://xahoithongtin.com.vn http://ictnews.vn

https://wikipedia.org

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Phiếu điều tra

Mã số phiếu:...

PHIẾU KHẢO SÁT

Xin chào quý anh/chị!

Tôi là sinh viên ngành quản trị kinh doanh trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Đánh giá thực trạng hoạt động xúc tiến hỗn hợp tại Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế”. Câu trả lời của quý anh/chị ở phiếu khảo sát này là đóng góp quan trọng để tôi có thể hoàn thiện đề tài của mình.

Tôi xin cam kết rằng thông tin do quý anh/chị cung cấp chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý anh/chị.

Xin chân thành cảm ơn!

I. Thông tin chung

(Anh/chị vui lòng đánh dấu X vào phương án trả lời của mình) Câu 1:Giới tính

Nam Nữ Câu 2:Độ tuổi của anh/chị là:

Dưới 25 tuổi 25 – 34 tuổi 35 – 45 tuổi Trên 45 tuổi Câu 3:Nghề nghiệp của anh/chị là:

Học sinh, sinh viên Kinh doanh Công nhân viên chức

Lao động phổ thông Khác Câu 4:Thu nhập của anh/chị là:

Dưới 3 triệu 3 – 5 triệu 5 – 7 triệu Trên 7 triệu Câu 5: Anh/chị đã sử dụng dịch vụ nào của VNPT Thừa Thiên Huế trong các dịch vụ dưới đây? (Có thể chọn nhiều phương án)

Mạng di động Vinaphone Mạng cáp đồng MegaVNN

Mạng cáp quang FiberVNN Truyền hình MyTV

Điện thoại cố định Khác

Đại học kinh tế Huế

Câu 6: Anh/chị biết đến các dịch vụ của VNPT Thừa Thiên Huế qua những nguồn thông tin nào? (Có thể chọn nhiều phương án)

Báo, tạp chí Truyền hình, truyền thanh Bạn bè, người thân

Internet Pa-nô, áp phích Khác

II. Đánh giá của anh/chị về hoạt động xúc tiến hỗn hợp của Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế (VNPT TTH)

Anh/chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về các phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô trống mà anh/chị cho là phản ánh đúng ý kiến của mình nhất theo các mức độ sau :

(1) Rất không đồng ý(2) Không đồng ý (3) Trung lập (4) Đồng ý(5) Rất đồng ý

Yếu tố

Mức độ đánh giá

1 2 3 4 5

A. Quảng cáo

1 Quảng cáo của VNPT TTH chứa đựng nhiều thông tin hữu ích

2 Quảng cáo của VNPT TTH sinh động 3 Quảng cáo của VNPT TTH đáng tin cậy

4 Quảng cáo của VNPT TTH xuất hiện thường xuyên 5 Hình thức quảng cáo của VNPT TTH đa dạng 6 Quảng cáo của VNPT TTH tác động đến việc đăng

ký và sử dụng dịch vụ của anh/chị

B. Khuyến mãi

7 Các chương trình khuyến mãi của VNPT TTH được triển khai thường xuyên

8 Anh/chị dễ dàng tiếp cận các chương trình khuyến mãi của VNPT TTH

9 Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn 10 Đa dạng các hình thức khuyến mãi

11 Các chương trình khuyến mãi của VNPT TTH tác

Đại học kinh tế Huế

động đến việc đăng ký và sử dụng dịch vụ của anh/chị

C. Quan hệ công chúng 12 VNPT TTH tham gia nhiều hoạt động quan hệ công

chúng (tổ chức sự kiện, từ thiện, tài trợ…)

13 Các hoạt động quan hệ công chúng của VNPT TTH có ý nghĩa tốt đẹp, hướng đến cộng đồng

14 Các hoạt động quan hệ công chúng của VNPT TTH mang lại thiện cảm cho anh/chị về công ty

15 Các hoạt động quan hệ công chúng của VNPT TTH khiến anh/chị có thêm niềm tin vào công ty

16 Các hoạt động quan hệ công chúng của VNPT TTH tác động đến việc đăng ký và sử dụng dịch vụ của anh/chị

D. Bán hàng cá nhân 17 Nhân viên bán hàng có kiến thức chuyên môn tốt,

cung cấp đầy đủ thông tin sản phẩm, dịch vụ cho anh/chị

18 Nhân viên bán hàng giải đáp thỏa đáng những thắc mắc của anh/chị

19 Nhân viên bán hàng thân thiện và nhiệt tình với anh/chị

20 Trang phục nhân viên báng hàng gọn gàng, lịch sự 21 Các thủ tục đăng kí dịch vụ được thực hiện nhanh

gọn

22 Các hoạt động bán hàng cá nhân của VNPT TTH tác động đến việc đăng ký và sử dụng dịch vụ của anh/chị

E. Đánh giá chung

Đại học kinh tế Huế

23 Nhìn chung, các hoạt động xúc tiến hỗn hợp của VNPT TTH tác động đến việc đăng ký và sử dụng dịch vụ của anh/chị

24 Nhìn chung, các hoạt động xúc tiến hỗn hợp của VNPT TTH khiến anh/chị hài lòng

25 Anh/chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ của VNPT TTH 26 Anh/chị sẽ giới thiệu các dịch vụ của VNPT TTH

đến bạn bè, người thân…

Xin cảm ơn sự giúp đỡ của quý anh/chị!

---&---Đại học kinh tế Huế

Phụ lục 2: Kết quả xử lý số liệu SPSS Phụ lục 2.1: Thống kê mô tả 1. Giới tính

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nu 71 47,3 47,3 47,3

Nam 79 52,7 52,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

2. Độ tuổi

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 25 tuoi 26 17,3 17,3 17,3

25 - 34 tuoi 48 32,0 32,0 49,3

35 - 45 tuoi 57 38,0 38,0 87,3

Tren 45 tuoi 19 12,7 12,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

3. Nghề nghiệp

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoc sinh, sinh vien 21 14,0 14,0 14,0

Kinh doanh 50 33,3 33,3 47,3

Cong nhan vien chuc 53 35,3 35,3 82,7

Lao dong pho thong 9 6,0 6,0 88,7

Khac 17 11,3 11,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Đại học kinh tế Huế

4. Thu nhập

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưoi 3 trieu 23 15,3 15,3 15,3

3 - 5 trieu 25 16,7 16,7 32,0

5 - 7 trieu 69 46,0 46,0 78,0

Tren 7 trieu 33 22,0 22,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

5. Loại dịch vụ sử dụng

$Cau5 Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

Loai dich vua

Mang di dong Vinaphone 77 32,1% 51,3%

Mang cap dong MegaVNN 24 10,0% 16,0%

Mang cap quang FiberVNN 67 27,9% 44,7%

Truyen hinh MyTV 26 10,8% 17,3%

Dien thoai co dinh 39 16,2% 26,0%

Khac 7 2,9% 4,7%

Total 240 100,0% 160,0%

a. Group

6. Nguồn thông tin biết đến dịch vụ

$Cau6 Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

Nguon thong tina

Bao, tap chi 52 13,0% 34,7%

Truyen hinh, truyen thanh 64 16,0% 42,7%

Ban be, nguoi than 125 31,3% 83,3%

Internet 77 19,3% 51,3%

Pano, ap phich 27 6,8% 18,0%

Khac 54 13,5% 36,0%

Total 399 100,0% 266,0%

a. Group

Đại học kinh tế Huế

Phụ lục 2.2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo qua hệ số Cronbach’s Alpha 1. Quảng cáo

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,778 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Quang cao chua dung nhieu

thong tin huu ich 18,09 6,797 ,511 ,748

Quang cao sinh dong 18,34 7,139 ,387 ,780

Quang cao dang tin cay 18,23 7,012 ,482 ,755

Quang cao xuat hien thuong

xuyen 18,21 7,185 ,435 ,766

Hinh thuc quang cao da

dang 18,15 6,153 ,670 ,706

Quang cao tac dong den viec dang ky va su dung dich vu cua anh/chi

18,11 6,235 ,678 ,705

2. Khuyến mãi

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,771 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Cac chuong trinh khuyen mai duoc

trien khai thuong xuyen 14,80 4,631 ,536 ,732

Anh/chi de dang tiep can cac chuong

trinh khuyen mai 15,20 4,430 ,603 ,708

Cac chuong trinh khuyen mai hap dan 15,15 5,017 ,438 ,763

Đại học kinh tế Huế

Da dang cac hinh thuc khuyen mai 15,03 4,966 ,481 ,749 Cac chuong trinh khuyen mai tac dong

den viec dang ky va su dung dich vu cua anh chi

15,07 4,270 ,658 ,687

3. Quan hệ công chúng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,736 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted VNPT TTH tham gia nhieu hoat

dong quan he cong chung 14,85 4,448 ,475 ,699

Cac hoat dong quan he cong chung co y nghia tot dep, huong den cong dong

15,17 4,117 ,528 ,678

Cac hoat dong quan he cong chung mang lai thien cam cho anh/chi ve cong ty

15,21 4,111 ,519 ,682

Cac hoat dong quan he cong chung khien anh/chi co them niem tin vao cong ty

15,26 4,314 ,445 ,709

Cac hoat dong quan he cong chung tac dong den viec dang ky va su dung dich vu cua anh/chi

15,05 3,823 ,526 ,680

4. Bán hàng cá nhân

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,743 6

Đại học kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Nhan vien ban hang co kien thuc

chuyen mon tot, cung cap day du thong tin

18,61 6,615 ,413 ,727

Nhan vien ban hang giai dap thoa dang

nhung thac mac cua anh/chi 18,74 6,355 ,468 ,711

Nhan vien ban hang than thien va nhiet

tinh 18,43 6,019 ,644 ,658

Trang phuc nhan vien ban hang gon

gang lich su 18,54 7,404 ,351 ,738

Cac thu tuc dang ky dich vu duoc thuc

hien nhanh gon 18,73 7,083 ,414 ,724

Cac hoat dong ban hang ca nhan tac dong den viec dang ky va su dung dich vu cua anh/chi

18,61 6,079 ,603 ,670

Đại học kinh tế Huế

Phụ lục 2.3. Kiểm định giá trị trung bình One Sample T-test 1. Quảng cáo

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Quang cao chua dung nhieu thong

tin huu ich 150 3,73 ,739 ,060

Quang cao sinh dong 150 3,49 ,766 ,063

Quang cao dang tin cay 150 3,59 ,706 ,058

Quang cao xuat hien thuong xuyen 150 3,62 ,702 ,057

Hinh thuc quang cao da dang 150 3,68 ,771 ,063

Quang cao tac dong den viec dang

ky va su dung dich vu cua anh/chi 150 3,71 ,745 ,061

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper Quang cao chua dung nhieu thong

tin huu ich -4,421 149 ,000 -,267 -,39 -,15

Quang cao sinh dong -8,205 149 ,000 -,513 -,64 -,39

Quang cao dang tin cay -7,058 149 ,000 -,407 -,52 -,29

Quang cao xuat hien thuong xuyen -6,634 149 ,000 -,380 -,49 -,27

Hinh thuc quang cao da dang -5,081 149 ,000 -,320 -,44 -,20

Quang cao tac dong den viec dang

ky va su dung dich vu cua anh/chi -4,713 149 ,000 -,287 -,41 -,17

2. Khuyến mãi

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Cac chuong trinh khuyen mai duoc trien khai

thuong xuyen 150 4,01 ,742 ,061

Anh/chi de dang tiep can cac chuong trinh

khuyen mai 150 3,61 ,749 ,061

Cac chuong trinh khuyen mai hap dan 150 3,66 ,703 ,057

Da dang cac hinh thuc khuyen mai 150 3,79 ,681 ,056

Cac chuong trinh khuyen mai tac dong den

viec dang ky va su dung dich vu cua anh chi 150 3,74 ,755 ,062

Đại học kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper Cac chuong trinh khuyen mai duoc

trien khai thuong xuyen ,220 149 ,826 ,013 -,11 ,13

Anh/chi de dang tiep can cac

chuong trinh khuyen mai -6,323 149 ,000 -,387 -,51 -,27

Cac chuong trinh khuyen mai hap

dan -5,922 149 ,000 -,340 -,45 -,23

Da dang cac hinh thuc khuyen mai -3,835 149 ,000 -,213 -,32 -,10

Cac chuong trinh khuyen mai tac dong den viec dang ky va su dung dich vu cua anh chi

-4,219 149 ,000 -,260 -,38 -,14

3. Quan hệ công chúng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean VNPT TTH tham gia nhieu hoat dong

quan he cong chung 150 4,03 ,628 ,051

Cac hoat dong quan he cong chung co y

nghia tot dep, huong den cong dong 150 3,71 ,698 ,057

Cac hoat dong quan he cong chung mang

lai thien cam cho anh/chi ve cong ty 150 3,68 ,708 ,058

Cac hoat dong quan he cong chung khien

anh/chi co them niem tin vao cong ty 150 3,63 ,700 ,057

Cac hoat dong quan he cong chung tac dong den viec dang ky va su dung dich vu cua anh/chi

150 3,83 ,798 ,065

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

Đại học kinh tế Huế

VNPT TTH tham gia nhieu hoat dong

quan he cong chung ,650 149 ,517 ,033 -,07 ,13

Cac hoat dong quan he cong chung co y

nghia tot dep, huong den cong dong -5,027 149 ,000 -,287 -,40 -,17 Cac hoat dong quan he cong chung

mang lai thien cam cho anh/chi ve cong ty

-5,537 149 ,000 -,320 -,43 -,21

Cac hoat dong quan he cong chung khien anh/chi co them niem tin vao cong ty

-6,528 149 ,000 -,373 -,49 -,26

Cac hoat dong quan he cong chung tac dong den viec dang ky va su dung dich vu cua anh/chi

-2,559 149 ,012 -,167 -,30 -,04

4. Bán hàng cá nhân

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Nhan vien ban hang co kien thuc chuyen

mon tot, cung cap day du thong tin cho anh/chi

150 3,72 ,820 ,067

Nhan vien ban hang giai dap thoa dang

nhung thac mac cua anh/chi 150 3,59 ,836 ,068

Nhan vien ban hang than thien va nhiet tinh 150 3,90 ,766 ,063

Trang phuc nhan vien ban hang gon gang

lich su 150 3,79 ,638 ,052

Cac thu tuc dang ky dich vu duoc thuc hien

nhanh gon 150 3,60 ,676 ,055

Cac hoat dong ban hang ca nhan tac dong den viec dang ky va su dung dich vu cua anh/chi

150 3,73 ,785 ,064

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper Nhan vien ban hang co kien thuc

chuyen mon tot, cung cap day du thong tin cho anh/chi

-4,181 149 ,000 -,280 -,41 -,15

Đại học kinh tế Huế

Nhan vien ban hang giai dap thoa

dang nhung thac mac cua anh/chi -5,956 149 ,000 -,407 -,54 -,27

Nhan vien ban hang than thien va

nhiet tinh -1,598 149 ,112 -,100 -,22 ,02

Trang phuc nhan vien ban hang gon

gang lich su -3,969 149 ,000 -,207 -,31 -,10

Cac thu tuc dang ky dich vu duoc thuc

hien nhanh gon -7,252 149 ,000 -,400 -,51 -,29

Cac hoat dong ban hang ca nhan tac dong den viec dang ky va su dung dich vu cua anh/chi

-4,265 149 ,000 -,273 -,40 -,15

Phụ lục 2.4. Thống kê tần số cho Đánh giá chung của khách hàng về hoạt động xúc tiến hỗn hợp

Statistics Cac hoat dong

xuc tien hon hop tac dong den viec

dang ky va su dung dich vu

Cac hoat dong xuc tien hon hop khien anh/chi hai

long

Anh/chi se tiep tuc su dung dich

vu cua VNPT TTH

Anh/chi se gioi thieu cac dich vu

cua VNPT TTH den ban be, nguoi than...

N

Valid 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0

Mean 3,73 3,64 3,72 3,69

Median 4,00 4,00 4,00 4,00

Mode 3 3 3 4

Std. Deviation ,791 ,762 ,778 ,677

Đại học kinh tế Huế

Phụ lục 2.5. Kiểm định Independent Samples Test

Group Statistics

Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Quang cao

Nu 71 3,6408 ,49733 ,05902

Nam 79 3,6350 ,52166 ,05869

Khuyen mai Nu 71 3,7352 ,52238 ,06200

Nam 79 3,7873 ,52948 ,05957

PR Nu 71 3,7465 ,45852 ,05442

Nam 79 3,8051 ,52523 ,05909

Ban hang

Nu 71 3,6808 ,49421 ,05865

Nam 79 3,7595 ,50689 ,05703

Independent Samples Test Levene's Test

for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

Quang cao

Equal variances

assumed ,021 ,884 ,070 148 ,944 ,00582 ,08345 -,15908 ,17073

Equal variances

not assumed ,070 147,473 ,944 ,00582 ,08324 -,15867 ,17032

Khuyen mai

Equal variances

assumed ,057 ,812 -,606 148 ,546 -,05213 ,08604 -,22216 ,11790

Equal variances

not assumed -,606 146,702 ,545 -,05213 ,08598 -,22205 ,11778

PR

Equal variances

assumed 1,556 ,214 -,724 148 ,470 -,05858 ,08092 -,21848 ,10132

Equal variances

not assumed -,729 147,882 ,467 -,05858 ,08033 -,21733 ,10016

Ban hang

Equal variances

assumed ,448 ,504 -,961 148 ,338 -,07874 ,08192 -,24062 ,08314

Equal variances

not assumed -,963 147,007 ,337 -,07874 ,08181 -,24041 ,08293

Đại học kinh tế Huế

Phụ lục 2.6. Kiểm định One – Way ANOVA 1. Kiểm định cho biến độ tuổi

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

Quang cao 1,446 3 146 ,232

Khuyen mai 1,053 3 146 ,371

PR ,828 3 146 ,481

Ban hang 1,473 3 146 ,224

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Quang cao

Between Groups ,453 3 ,151 ,579 ,630

Within Groups 38,088 146 ,261

Total 38,541 149

Khuyen mai

Between Groups ,233 3 ,078 ,278 ,841

Within Groups 40,838 146 ,280

Total 41,071 149

PR

Between Groups ,284 3 ,095 ,383 ,766

Within Groups 36,079 146 ,247

Total 36,363 149

Ban hang

Between Groups 1,245 3 ,415 1,678 ,174

Within Groups 36,125 146 ,247

Total 37,370 149

2. Kiểm định cho biến nghề nghiệp

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

Quang cao ,312 4 145 ,869

Khuyen mai 1,284 4 145 ,279

PR 1,791 4 145 ,134

Ban hang ,112 4 145 ,978

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Quang cao

Between Groups ,147 4 ,037 ,139 ,967

Within Groups 38,394 145 ,265

Total 38,541 149

Khuyen mai Between Groups ,524 4 ,131 ,469 ,759

Đại học kinh tế Huế