• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TRONG

2. Kiến nghị

a, Đối với cơ quan quản lý Nhà nước

Bộ Thông tin truyền thông và Sở Thông tin truyền thông tỉnh, Quảng Trị cần tăng cường đẩy mạnh hơn nữa công tác quản lý nhà nước trên cơ sở các quy định của pháp luật hiện hành. Đề nghị hoặc ban hành theo thẩm quyền các văn bản quản lý nhà nước nhằm đẩy mạnh công tác quản lý nhà nước về viễn thông di động trên phạm vi cả nước. Đẩy mạnh công tác thanh tra, xử lý vi phạm, giải quyết khiếu nại đối với các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa bàn quản lý nhằm bảo đảm quyền lợi của khách hàng, xây dựng một thị trường viễn thông lành mạnh, minh bạch và đúng pháp luật. Khuyến khích và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp cạnh tranh lành mạnh, đúng pháp luật, phát triển thuê bao đi đôi với đẩy mạnh việc nâng cao chất lượng dịch vụ, hạ tầng mạng.

b, Đối với Tỉnh Quảng Trị

Kiến nghị với Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ưu tiên và tạo mọi điều kiện về cấp phép trong phạm vi thẩm quyền và hạ tầng để doanh nghiệp được thực hiện đồng bộ với quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội của tỉnh, quy hoạch của các ban ngành liên quan, quy hoạch vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.

Kiến nghị Uỷ ban nhân dân huyện, thị và các cấp chính quyền liên quan tạo điều kiện thuận lợi trong việc cấp giấy phép xây dựng cơ sở hạ tầng cho các công trình của ngành bưu chính viễn thông: Các bưu cục, các điểm Bưu điện văn hoá xã, các trạm tổng đài, các cột phát sóng...

Phối hợp với các trường đại học, các trung tâm dạy nghề trên địa bàn tỉnh và cả nước để phát triển nguồn nhân lực trong ngành bưu chính viễn thông đáp ứng những yêu cầu đặt ra.

c, Đối với Viettel

Đẩy mạnh việc đầu tư vào phát triển cơ sở hạ tầng mạng, chú trọng nâng cao chất lượng dịch vụ cung cấp cho khách hàng. Nghiên cứu và đưa vào thị trường nhiều gói dịch vụ hướng tới nhiều loại đối tượng khác nhau. Đầu tư mạnh vào công tác Marketing, trong đó chú trọng chính sách chăm sóc khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nghiên cứu và đưa ra nhiều gói dịch vụ thu hút nhiều khách hàng sử dụng dịch vụ trả sau hoặc chuyển đổi sang sử dụng dịch vụ di động trả sau (ổn định, lâu dài với doanhnghiệp)

Đẩy mạnh việc quản lý các thuê bao trả trước thông qua việc đăng ký lại các thông tin cá nhân nhằm tăng cường hoạt động quản lý của các chủ thuê bao, bảo đảm an ninh, tăng cường việc sử dụng kho số tài nguyên của doanh nghiệp. Việc này cần xác định là trách nhiệm của chính mỗi doanh nghiệp và cần được tiến hành sớm khi mà lượng thuê bao hiện hành vẫn còn ít so với thực tế thị trường hơn 80 triệu dân hiện nay. Thu hồi lại kho số không còn sử dụng, tránh làm tổn thất tài nguyên số. Tăng cường quản lý các đại lý cung cấp thẻ, bộ hoà mạng bằng hợp đồng với các điều khoản chặtchẽ.

Doanh nghiệp phải xây dựng được một quy trình xử lý kỹ thuật và giải quyết khiếu nại của khách hàng một cách thống nhất và rõ ràng. Đội ngũ nhân viên giải quyết phải có tính chuyên nghiệp, được đào tạo, hiểu biết về môi trường chính sách, năng động, làm việc có trách nhiệm. Xây dựng người phát ngôn doanh nghiệp khi xử lý các vấn đề có liên quan đến doanh nghiệp trước các phương tiện thông tin đại chúng.

Tích cực tập huấn cho đội ngũ cán bộ làm công tác Marketing pháp luật các kiến thức mới nhất về môi trường chính sách qua các phương tiện thông tin đại chúng, bổ sung đầy đủ các tài liệu chuyên ngành. Xây dựng đội ngũ tư vấn kịp thời cho lãnh đạo khi giải quyết các vấn đề cụ thể nhằm bảo vệ quyền và lợi ích của doanh nghiệp và một thị trườngviễnthông công khai và minh bạch.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt

1. Cục thống kê tỉnh Quảng Trị (2018), Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị năm 2017, NXB Tổng cục thống kê, Hà Nội.

2. Chi nhánh Tập đoàn Viễn thông Quân đội tại Quảng Trị (2015), Báo cáo kết quảsản xuất kinh doanh năm 2015, Quảng Trị.

3. Chi nhánh Tập đoàn Viễn thông Quân đội tại Quảng Trị (2016), Báo cáo kết quảsản xuất kinh doanh năm 2015, Quảng Trị.

4. Chi nhánh Tập đoàn Viễn thông Quân đội tại Quảng Trị (2017), Báo cáo kết quảsản xuất kinh doanh năm 2015, Quảng Trị.

5. Chi nhánh Tập đoàn Viễn thông Quân đội tại Quảng Trị (2015), Bảng cân đối kế toán ngày 31 tháng 12 năm 2015, Quảng Trị.

6. Chi nhánh Tập đoàn Viễn thông Quân đội tại Quảng Trị (2015), Bảng cân đối kế toán ngày 31 tháng 12 năm 2016, Quảng Trị.

7. Chi nhánh Tập đoàn Viễn thông Quân đội tại Quảng Trị (2015), Bảng cân đối kế toán ngày 31 tháng 12 năm 2017, Quảng Trị.

8. Lê Mạnh Cường (2015), Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty thông tin di động VMS- Mobifone Việt Nam, Đại học Thăng Long, Hà Nội.

9. Nguyễn Khắc Hoàn (2017), Bài giảng môn Quản Trị chiến lược, Đại học Huế

10. Phạm Thu Hương (2017), Năng lực cạnh tranh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa, nghiên cứu trên địa bàn thành phố Hà Nội.

11. Tập đoàn Viễn thông Quân đội (2017), Công văn số6570/VTT-KHDN&CP vềviệc ban hành chính sách dịch vụ, Hà Nội

12. Phạm Nam Sơn (2012), Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh cho tập đoàn viễn thông quân đội (Viettel) trong cung cấp dịch vụ điện thoại di động, Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông.

13. Lê Hoàng Thiên Tân (2017), Các nhân tố bên trong trong ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp vừa và nhỏ, Đai học Duy Tân, Đà Nẵng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

14. Tập đoàn Viễn thông Quân đội (2016), Quyết định số 122/QĐ-VTQĐ-VTT về mô hình tổ chức và nhiệm vụ khung 61 tỉnh/thành phố năm 2016 ngày 12 tháng 4 năm 2016

15. Đỗ Văn Tính (2012), Phân tích chiến lược phát triển tập trung tại công ty viễn thông quân đội Viettel, Hà Nội

16. Bùi Quang Tuyến (2014), Nhận diện năng lực động của Tập đoàn Vễn thông Quân đội, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và Kinh doanh, số 1 (2015) 11-21

17. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, TP. HồChí Minh.

18. Nguyễn Trung Vãn, Giáo trình Marketing Quốc tế, Đại Học Ngoại thương,Hà Nội.

Tiếng Anh

19. Longman (1978). Longman Contemporary English Dictionary. Harlow.

UK

20. Michael Porter (1990). The Competitive Advantage of Nations. The Free Press.

Trang web

21. Cổng Thông tin điện tửtỉnh Quảng Trị (2009), Tổng quan vềtỉnh Quảng Trị, Quảng Trị.

22.http://dantri.com.vn/kinh-doanh/tang-cuong-nang-luc-canh-tranh-cho-doanh-nghiep-20160512091621401.htm

23.http://dantri.com.vn/suc-manh-so/viettel-se-tao-cuoc-bung-no-vien-thong-lan-2-voi-4g-20161107084538495.htm

24. TS. Phạm Tất Thắng, Hoạt động nâng cao năng lực cạnh tranh, Báo Điện tử Đảng Cộng Sản, đăng tại Vietnamasean.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1

Bảng cân đối kế toán cuối năm rút gọn của Viettel tại Quảng Trị giai đoạn 2015-2017

ĐVT: Đồng

Chỉ tiêu

số 2015 2016 2017

TÀI SẢN

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

(100=110+120+130+140+150) 100 109.837.878.632 133.227.349.965 151.394.607.263 I. Tiền và các khoản tương

đương tiền 110 5.917.410.172 7.914.530.155 9.365.560.224

1. Tiền 111 5.917.410.172 7.914.530.155 9.365.560.224

II. Các khoản đầu tư tài chính

dài hạn 120 0 0 0

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130 53.209.924.012 63.106.375.325 74.228.306.664 1. Phải thu khách hàng 131 881.656.090 850.606.090 908.254.084 2. Trả trước cho người bán 132 13.783.887.852 16.750.587.843 18.453.958.796 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 20.971.709.217 24.963.705.637 29.273.519.426 5. Các khoản phải thu khác 135 17.572.670.853 20.541.475.755 25.592.574.358 IV. Hàng tồn kho 140 43.807.844.872 53.403.854.895 57.809.873.800 V. Tài sản ngắn hạn khác 150 6.902.699.576 8.802.589.590 9.990.866.575 B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 =

210 + 220 + 240 + 250 + 260)

200 12.602.424.918 15.600.674.812 19.708.824.242

I. Các khoản phải thu dài hạn 210 0 0 0

II. Tài sản Cố định 220 12.602.424.918 15.600.674.812 19.708.824.242

III. Bất động sản đầu tư 240 0 0 0

IV. Các khoản đầu tư tài chính 250 0 0 0

Trường Đại học Kinh tế Huế

(Nguồn: Chi nhánh Viettel tại Quảng Trị) dài hạn

V. Tài sản dài hạn khác 260 0 0 0

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 =

100 + 200) 270 122.440.303.550 148.828.024.777 171.103.431.505 NGUỒN VỐN

A – NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 +

330) 300 110.034.185.175 119.737.518.550 134.754.455.395

I. Nợ ngắn hạn 310 104.934.185.175 114.637.518.550 129.654.455.395 II. Nợ dài hạn 330 5.100.000.000 5.100.000.000 5.100.000.000 B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 12.406.118.375 29.090.506.227 36.348.976.110 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

(440 = 300 + 400) 440 122.440.303.550 148.828.024.777 171.103.431.505

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN

Xin chào Anh (Chị)! Để có cơ sở thực tiễn nghiên cứu đề tài “Nâng cao năng lực cnh tranh ca Tập đoàn Viễn thông Quân đội trên địa bàn tnh Qung Tr thì những ý kiến của Anh (Chị) cung cấp là nguồn thông tin vô cùng quan trọng giúp tôi hoàn thành tốt nghiên cứu này. Rất mong sự giúp đỡ quý báu của Anh (Chị).

I.Thông tin cá nhân:

Câu 1. Đối tượng

1. Nhân viên Viettet

2. Khách hàng

3. Đại lý của Viettel Câu 2. Giới tính

1. Nữ 2. Nam Câu 3. Trình độ chuyên môn

1. Trung cấp 1. Cao đẳng

2. Đại học 3. Sau đại học Câu 4. Độ tuổi (năm)

1. <30 2. 31-40

3. 41-50 4. >50

II. Đánh giá của đối tượng được phỏng vấn.

2.1. Anh (Chị) cho biết mức độ đồng ý của mình về năng lực cạnh tranh của Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Viettel) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đối với các phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu (x) vào ô mà Anh (Chị) chọn. Mức độ đồng ý dựa trên thang điểm như sau:

1. Hoàn toàn không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3.Bình thường; 4.Đồng ý; 5.Hoàn toàn đồng ý.

Trường Đại học Kinh tế Huế

số Các phát biểu Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

1 Năng lực tổ chức và quản lý

1.1 Cán bộ quản lýcó đầy đủ năng lực, phẩm chất để quản lý và điều hành doanh nghiệp.

1.2 Việc sắp xếp, tổ chức bộ máy được thực hiện rõ ràng, chuyên nghiệp.

1.3 Cán bộ quản lý có khả năng quản trị, hoạch định và thực hiện chiến lược tốt.

2 Năng lực Marketing

2.1 Viettel có dịch vụ đảm bảo chất lượng.

2.2 Dịch vụcủa Viettel đang dạng, đáp ứng tốt nhu cầu.

2.3 Giá cảcác dịch vụphù hợp và có nhiều ưu đãi.

2.4 Kênh phân phối rộng khắp để mang lại thuận tiện nhất cho khách hàng.

2.5 Việc chăm sóc khách hàng được thực hiện tốt.

2.6 Công tác tiếp thị, quảng cáo và xúc tiến bán hàng được thực hiện hiệu quả.

3 Năng lực tài chính

3.1 Viettel hiệu quảsửdụng vốn tốt 3.2 Viettel cócân đối vốn hợp lý 3.3 Viettel có khả năng thanh toán cao 3.4 Viettel có năng lực tài chính mạnh 4 Năng lực nghiên cứu, phát triển

4.1 Hàng năm có nhiều nghiên cứu mới ra đời và có tính ứng dụng cao.

4.2 Khả năng ứng dụng công nghệvà cải tiến kỹthuật tốt 4.3 Viettel đầu tư đầy đủ trang thiết bị phục vụ cho nghiên

Trường Đại học Kinh tế Huế

số Các phát biểu Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

cứu và phát triển

4.4 Bộphận nghiên cứu phát triển có trìnhđộcao 5 Chất lượng nguồn nhân lực

5.1 Nhân viên có năng lực chuyên môn đáp ứng tốt nhu cầu công việc.

5.2 Nhân viên có thái độ và năng lực phục vụkhách hàng tốt 5.3 Viettel có chính sách đãi ngộ, khuyến khích nhân viên

hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

5.4 Viettel có chính sách tốt trong đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

6 Năng lực vật chất, công nghệ

6.1 Viettel Quảng Trị có cơ sởvật chất hiện đại.

6.2 Viettel Quảng Trị sửdụng công nghệtiên tiến trong cung cấp dịch vụviễn thông di động.

6.3 Viettel Quảng Trị luônđầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng.

7 Danh tiếng của doanh nghiệp

7.1 Viettel tạo được uy tín tốt với khách hàng.

7.2 Viettel nổi tiếngở tỉnh Quảng Trị

7.3 Dễ dàng nhận ra hình ảnh của Viettel khi tổ chức các sự kiện.

ĐGC Năng lực cạnh tranh của Viettel trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tốt.

IV. Câu hỏi mở rộng

Để nâng cao năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực Viễn thông di động của Tập đoàn viễn thông quân đội trên địa bàn tỉnh Quảng Trị trong thời gian tới cần phải làm gì?...

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU Bảng 1: Mã hóa các biến trong mô hình

Mã số Mã hóa Nội dung câu hỏi

1 QL Năng lực tổ chức và quản lý

1.1 QL1 Cán bộ quản lý có đầy đủ năng lực, phẩm chất để quản lý và điều hành doanh nghiệp.

1.2 QL2 Việc sắp xếp, tổchức bộ máy được thực hiện rõ ràng, chuyên nghiệp.

1.3 QL3 Cán bộquản lý có khả năng quản trị, hoạch định và thực hiện chiến lược tốt.

2 MAR Năng lực Marketing

2.1 MAR1 Viettel có dịch vụ đảm bảo chất lượng.

2.2 MAR2 Dịch vụcủa Viettel đang dạng, đáp ứng tốt nhu cầu.

2.3 MAR3 Giá cảcác dịch vụphù hợp và có nhiều ưu đãi.

2.4 MAR4 Kênh phân phối rộng khắp để mang lại thuận tiện nhất cho khách hàng.

2.5 MAR5 Việc chăm sóc khách hàng được thực hiện tốt.

2.6 MAR6 Công tác tiếp thị, quảng cáo và xúc tiến bán hàng được thực hiện hiệu quả.

3 TC Năng lực tài chính

3.1 TC1 Viettel có mức tăng trưởng doanh thu tốt 3.2 TC2 Viettel có lợi nhuận cao

3.3 TC3 Viettel có khả năng thanh toán cao 3.4 TC4 Viettel có năng lực tài chính mạnh 4 NCPT Năng lực nghiên cứu, phát triển

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mã số Mã hóa Nội dung câu hỏi

4.1 NCPT1 Hàng năm có nhiều nghiên cứu mới ra đời và có tính ứng dụng cao.

4.2 NCPT2 Khả năng ứng dụng công nghệvà cải tiến kỹthuật tốt

4.3 NCPT3 Viettel đầu tư đầy đủ trang thiết bị phục vụcho nghiên cứu và phát triển

4.4 NCPT4 Bộphận nghiên cứu phát triển có trìnhđộcao 5 NNL Chất lượng nguồn nhân lực

5.1 NNL1 Nhân viên có năng lực chuyên môn đáp ứng tốt nhu cầu công việc.

5.2 NNL2 Nhân viên có thái độ và năng lực phục vụkhách hàng tốt 5.3 NNL3 Viettel có chính sách đãi ngộ, khuyến khích nhân viên hoàn

thành xuất sắc nhiệm vụ

5.4 NNL4 Viettel có chính sách tốt trong đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

6 VCCN Nguồn lực vật chất, công nghệ

6.1 VCCN1 Viettel Quảng Trị có cơ sở vật chất hiện đại.

6.2 VCCN2 Viettel Quảng Trị sửdụng công nghệtiên tiến trong cung cấp dịch vụviễn thông di động.

6.3 VCCN3 Viettel Quảng Trị luôn đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng.

7 DT Danh tiếng

7.1 DT1 Viettel tạo được uy tín tốt với khách hàng.

7.2 DT2 Viettel nổi tiếngởtỉnh Quảng Trị

7.3 DT3 Dễdàng nhận ra hìnhảnh của Viettel khi tổchức các sựkiện.

DGC Đánh giá chung

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mã số Mã hóa Nội dung câu hỏi

DGC Năng lực cạnh tranh của Viettel trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tốt.

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu) Bảng 2: Phân tích Cronbach's Alpha biến “Năng lực tổ chức và quản lý”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

0,917 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QL1 6,19 2,394 0,683 0,994

QL2 6,27 1,969 0,913 0,811

QL3 6,25 1,922 0,916 0,808

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu)

Bảng 3: Phân tích Cronbach's Alpha nhân tố “ Năng lực Marketing”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

0,899 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Trường Đại học Kinh tế Huế

MAR1 16,34 15,286 0,643 0,893

MAR2 16,41 14,431 0,646 0,895

MAR3 16,29 14,947 0,696 0,885

MAR4 16,27 14,428 0,806 0,869

MAR5 16,35 14,243 0,816 0,867

MAR6 16,4 14,242 0,766 0,874

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu)

Bảng 4: Phân tích Cronbach's Alpha nhân tố “Năng lực tài chính”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

0,846 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TC1 9,15 4,327 0,592 0,845

TC2 9,22 4,173 0,731 0,784

TC3 9,31 3,921 0,74 0,779

TC4 9,1 4,453 0,679 0,807

TC1 9,15 4,327 0,592 0,845

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 5: Phân tích Cronbach's Alpha nhân tố “Năng lực nghiên cứu, phát triển”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

0,738 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NCPT1 12,62 2,425 0,494 0,699

NCPT2 12,7 2,144 0,617 0,629

NCPT3 12,79 2,165 0,523 0,684

NCPT4 12,79 2,276 0,493 0,7

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu) Bảng 6: Phân tích Cronbach's Alpha nhân tố “Chất lượng nguồn nhân lực”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

0,834 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NNL1 10,22 5,206 0,634 0,809

NNL2 10,45 4,531 0,694 0,777

Trường Đại học Kinh tế Huế

NNL3 10,41 4,525 0,674 0,786

NNL4 10,6 3,973 0,687 0,787

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu) Bảng 7: Phân tích Cronbach's Alpha nhân tố “Năng lực vật chất, công nghệ”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

0,714 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

VCCN1 7,04 1,703 0,692 0,422

VCCN2 7,05 1,776 0,619 0,516

VCNCN3 6,86 2,282 0,328 0,862

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu) Bảng 8: Phân tích Cronbach's Alpha nhân tố “Danh tiếng”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

0,736 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DT1 8,02 1,778 0,492 0,724

DT2 8,22 1,528 0,595 0,607

DT3 8,21 1,417 0,599 0,602

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 9: Kiểm định KMO and Bartlett's Test trong phân tích nhân tố KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,745 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2270

Df 351

Sig. 0,00

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu) Bảng 10: Tổng phương sai trích trong phân tích nhân tố

Total Variance Explained Co

mpo nent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of

Varianc e

Cumula tive %

Total % of

Varianc e

Cumul ative %

Total % of

Varianc e

Cumula tive %

1 5,423 20,084 20,084 5,423 20,084 20,084 4,134 15,31 15,31

2 3,275 12,131 32,215 3,275 12,131 32,215 2,836 10,505 25,815 3 2,735 10,128 42,344 2,735 10,128 42,344 2,687 9,951 35,766

4 2,033 7,531 49,874 2,033 7,531 49,874 2,602 9,635 45,402

5 1,994 7,385 57,259 1,994 7,385 57,259 2,286 8,468 53,87

6 1,704 6,312 63,571 1,704 6,312 63,571 2,049 7,589 61,459

7 1,426 5,28 68,851 1,426 5,28 68,851 1,996 7,393 68,851

8 0,966 3,579 72,43

9 0,78 2,888 75,318

10 0,7 2,591 77,909

11 0,658 2,437 80,347

12 0,617 2,286 82,633

Trường Đại học Kinh tế Huế

13 0,558 2,066 84,699

14 0,474 1,756 86,455

15 0,438 1,623 88,078

16 0,426 1,577 89,655

17 0,415 1,536 91,191

18 0,36 1,334 92,525

19 0,333 1,233 93,758

20 0,319 1,181 94,939

21 0,275 1,019 95,958

22 0,266 0,987 96,945

23 0,232 0,861 97,806

24 0,224 0,831 98,637

25 0,199 0,735 99,372

26 0,161 0,597 99,969

27 0,008 0,031 100

Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu) Bảng 11: Ma trận xoay trong phân tích nhân tố

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7

MAR5 0,877

MAR4 0,867

MAR6 0,825

MAR3 0,775

MAR1 0,746

MAR2 0,735

NNL2 0,819

NNL4 0,806

Trường Đại học Kinh tế Huế

NNL3 0,775

NNL1 0,75

TC3 0,887

TC4 0,79

TC2 0,785

TC1 0,656

QL3 0,957

QL2 0,957

QL1 0,831

NCPT2 0,817

NCPT3 0,734

NCPT1 0,734

NCPT4 0,682

VCCN1 0,91

VCCN2 0,882

VCNCN

3 0,557

DT2 0,848

DT3 0,819

DT1 0,733

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 12: Model Summarye trong phân tích hồi quy Model Summarye

Model R R

Square

Adjust ed R Squar e

Std.

Error of the Esti mate

Change Statisti cs

Durbin-Watson

R Square Change

F Change

Df1 df2 Sig.

F Chan ge

1 .257a 0,066 0,06 0,486 0,066 10,434 1 148 0,002

2 .629b 0,396 0,387 0,393 0,33 80,224 1 147 0

3 .701c 0,492 0,481 0,361 0,096 27,587 1 146 0

4 0,74 0,548 0,536 0,342 0,056 18,061 1 145 0

5 .779e 0,607 0,593 0,32 0,059 21,631 1 144 0

6 0,803 0,645 0,63 0,305 0,038 15,223 1 143 0

7 .813g 0,661 0,644 0,299 0,016 6,755 1 142 0,01 1,729

a. Predictors: (Constant), F1 b. Predictors: (Constant), F1, F2 c. Predictors: (Constant), F1, F2, F3

d. Predictors: (Constant), F1, F2, F3, F3 e. Dependent Variable: DGC

(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 13: Coefficients trong phân tích hồi quy

Coefficientsa Mode

l

Unstand ardized Coeffici ents

Stand ardize d Coeff icient s

T Sig. Correlation s

Collinearity Statistics

Mode l

Std.

Error

Beta Zero-order Partial Part Tolerance VIF

1

(Consta

nt) 2,947 0,18 16,41 0

QL 0,181 0,056 0,257 3,23 0,002 0,257 0,257 0,257 1 1

2

(Consta

nt) 1,884 0,187 10,05 0

QL 0,119 0,046 0,168 2,589 0,011 0,257 0,209 0,166 0,977 1,024

MAR 0,385 0,043 0,581 8,957 0 0,607 0,594 0,574 0,977 1,024

3

(Consta

nt) 1,339 0,201 6,654 0

QL 0,122 0,042 0,173 2,89 0,004 0,257 0,233 0,171 0,977 1,024

MAR 0,32 0,041 0,482 7,709 0 0,607 0,538 0,455 0,889 1,125

TC 0,244 0,046 0,325 5,252 0 0,476 0,399 0,31 0,909 1,1

4

(Consta

nt) 0,259 0,318 0,815 0,416

QL 0,141 0,04 0,2 3,517 0,001 0,257 0,28 0,196 0,964 1,037

MAR 0,292 0,04 0,44 7,328 0 0,607 0,52 0,409 0,864 1,157

TC 0,257 0,044 0,343 5,835 0 0,476 0,436 0,326 0,905 1,105

NCPT 0,253 0,059 0,242 4,25 0 0,276 0,333 0,237 0,964 1,037

5

(Consta

nt) -0,019 0,303 -0,06 0,949

QL 0,154 0,038 0,218 4,09 0 0,257 0,323 0,214 0,959 1,043

MAR 0,273 0,037 0,412 7,295 0 0,607 0,519 0,381 0,855 1,17

TC 0,163 0,046 0,217 3,54 0,001 0,476 0,283 0,185 0,728 1,374

NCPT 0,225 0,056 0,215 4,025 0 0,276 0,318 0,21 0,953 1,049

NNL 0,203 0,044 0,28 4,651 0 0,494 0,361 0,243 0,751 1,331

6

(Consta

nt) -0,557 0,32 -1,74 0,084

Trường Đại học Kinh tế Huế