• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Đểgóp phần đề ra những giải pháp có ý nghĩa thực tiễn có thể thực hiện được, tôi xin đềxuất một sốkiến nghịvới lãnhđạo công ty những vấn đềsau:

- Cần phải phân công nhiệm vụ cụ thể, cần phải đặt ra tiêu chuẩn công việc cho từng ngành từng cán bộ.

- Có các chính sách khuyến khích công nhân, nhân viên làm việc hăng say và sáng tạo.

- Có chế độ lương thưởng hợp lý, tổ chức các khóa nâng cao tay nghề để tăng trìnhđộ chuyên môn cho nhân viên.

- Cần có chế độ tăng lương khuyến khích nhân viên làm việc hăng say có ý muốn làm lâu dài với công ty.

Trường ĐH KInh tế Huế

- Điều tra, nghiên cứu mức lương đúng với ngành nghề, đúng năng lực. Trả lương đúng sức lao động, đúng chức vụ, thực hiện các cải cách tăng lương, giảm lương theo đúng luật.

- Quan tâm, quan sát, chăm lo đến cuộc sống của nhân viên bằng các chính sách hỗtrợ, phúc lợi.

- Thực hiện tốt, hiệu quả của công tác quảng bá thương hiệu, mở rộng thị trường trong và ngoài tỉnh.

- Huy động vốn đầu tư đểmở rộng và phát triển sản xuất kinh doanh, đa dạng hóa ngành nghềkinh doanh.

- Cải tiến kĩ thuật, áp dụng các tiến bộ KHKT vào hoạt động kinh doanh, sản xuất, từ đó nâng cao hiệu quảsản xuất kinh doanh trong công ty.

- Đào tạo nghiệp vụcho toàn bộnhân viên, tạo cơ hội thi đua thăng tiến, nâng cao trìnhđộ chuyên môn, điều chỉnh công việc phù hợphơn.

- Khảo sát thường xuyên người lao động trong công ty về sự hài lòng trong công việc, đáp ứng nhu cầu cho nhân viên đúng cách.

- Tạo sựgắn bó giữa nhân viên với công ty, giữa nhân viên với ban lãnh đạo, và giữa các nhân viên với nhau, từ đó tạo ra môi trường làm việc thân thiện, gần gũi để nâng cao hiệu quảlàm việc.

Trường ĐH KInh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng việt

1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê.

2.Lê Văn Huy, Trương Trần Trâm Anh, 2021, Phươngpháp nghiên cứu trong kinh doanh, NXB Tài chính.

3. Nguyễn Đình Thọ (2016), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Tài chính, Tái bản lần 2, Trang 364.

4. Nguyễn Thị Thúy Quỳnh (2012)“Nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên tại Eximbank Chi nhánh Đà Nẵng”, Luận văn thạc sĩ kinh tế Trường Đại học kinh tế Đà Nẵng.

5. Nguyễn Khắc Hoàn (2010) : nghiên cứu “ Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu, chi nhánh Huế”, NXBĐẠI HỌC HUẾ.

6. Phan ThịMinh Lý“Các nhân tố ảnh hưởng đến sựhài lòng vềcông việc của nhân viên trong các ngân hàng thương mại trên địa bàn Thừa Thiên Huế”.

7. Quản trịhọc, NXB Thống Kê.

8. Trần Thị Kim Dung (2003), Quản trịnguồn nhân lực, NXB Thống kê.

9. Thạc sĩ Trần Kim Dung (2005), “Đo lường mức độ hài lòng với công việc trong điều kiện Việt Nam”.Tạp chí khoa học và công nghệ12/2005

10. Thư viện Học liệu mởViệt Nam (VOER).

Tài liệu tiếng anh:

1. Heberg (1968), “ One more time: how do you motivate employees?”

Harvard Business Review.

2. Philip kotler (2001)–Marketing management.

3. Smith và công sự(1969)–Mô hình chỉ sốcông việc JDI

4. Stacy Adams–Giáo trình quản trị kinh doanh, NXB Đại học kinh tếquốc dân 5. Spector (1997)

6. Weiss, Dawis, England & Lofquist (1967)

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT

Kính chào Quý anh/chị.

Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài khóa luận tốt nghiệp “Các yếu tố ảnh hưởng đến sựhài lòng của nhân viên trong công việc tại Công ty TNHH Thương Mại và kĩ thuật MITRUDOOR, Đà Nẵng”. Tôi rất mong anh/chị dành một ít thời gian để trả lời những câu hỏi dưới đây bằng quan điểm, ý kiến chân thực của các anh/chị.

Tôi xin đảm bảo tính bí mật của các thông tin được cung cấp, từ những dữ liệu thu thập được, tôi chỉ sửdụng cho mục đích nghiên cứu của đềtài, ngoài ra không sửdụng cho mục đích khác.

Xin chân thành cảm ơn sựhợp tác của anh/chị!

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN:(Đánh dấu “X” vào ô lựa chọn của anh/chị) 1. Giới tính:

□ Nam □ Nữ 2. Anh/chị thuộc nhóm tuổi nào?

□ Dưới 25 tuổi □ 26-35 tuổi □ Từ36 - 45 tuổi □ Trên 45 tuổi

3. Trìnhđộ chuyên môn hiện tại của anh/chị?

□Trên đại học □Đại học □Cao đẳng □Trung cấp □LĐPT 4. Thu nhập hiện tại bình quân hàng tháng của anh/ chịlà bao nhiêu?

□ Dưới 4 triệu đồng

Trường ĐH KInh tế Huế

□ Từ 4 đến 6 triệu đồng □ Trên 6 triệu đồng

II. NỘI DUNG KHẢO SÁT

Anh/Chị vui lòng cho biết về các nhận định sau đây bằng cách đánh dấu “X”

tương ứng được sắp xếp tăng dần theo mức độ

1Rất không đồng ý; 2-Không đồng ý; 3Trung lp;

4– Đồng ý; 5Rất đồng ý

Mô tả nhận định 1 2 3 4 5

1. BẢN CHẤT CÔNG VIỆC

1 Công việc phù hợp với năng lực chuyên môn 2 Khối lượng công việc hợp lí

3 Anh/ chị cảm thấy công việc hấp dẫn và thú vị

4 Công việc có nhiều thách thức tạo cơ hội cho nhân viên phát triển

2. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC

5 Môi trường làm việc sạch sẽ, thoải mái 6 Thời gian làm việc hợp lí

7 Cơ sở vật chất, trang thiết bị máy móc đáp

ứng yêu cầu công việc

Trường ĐH KInh tế Huế

8 Công ty bảo đảm tốt các điều kiện an toàn về lao động

3. ĐÀO TẠO THĂNG TIẾN

9 Chương trìnhđào tạo đáp ứng yêu cầu và phù hợp với công việc

10 Nhân viên hiểu rõ điều kiện cần thiết để thăng tiến.

11 Chính sách thăng tiến, đề bạt rõ ràng, minh bạch

4. THU NHẬP PHÚC LỢI

12 Mức lương phù hợp với năng lực và đóng góp cho công ty

13 Thu nhập đảm bảo chi tiêu của anh/ chị 14 Chế độphúc lợi hợp lí và thỏa đáng

5. LÃNH ĐẠO

15 Lãnhđạo có trìnhđộ, năng lực và tầm nhìn 16 Đối xửcông bằng giữa mọi người với nhau 17 Lắng nghe suy nghĩ và quan điểm của cấp

dưới

Trường ĐH KInh tế Huế

6. ĐỒNG NGHIỆP

18 Đồng nghiệp luôn sẵn sàng giúp đỡnhau 19 Chia sẻ kinh nghiệm giữa các đồng nghiệp

với nhau

20 Đồng nghiệp thân thiện, hòađồng 7. SỰ HÀI LÒNG

21 Anh/chịhài lòng với công việc hiện tại

22 Anh/chịsẽtiếp tục gắn bó lâu dài với công ty 23 Anh/chị cảm thấy thoải mái trong lúc làm

việc

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC 2: KIỂM ĐỊNH THANG ĐO CRONBACH’S ALPHA

1. Thang đo bản chất công việc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,795 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

BC1 11,89 3,259 ,678 ,707

BC2 11,95 3,457 ,645 ,725

BC3 11,92 3,665 ,551 ,771

BC4 11,87 3,589 ,554 ,770

Trường ĐH KInh tế Huế

2. Thang đo điều kiện làm việc

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,811 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DK1 12,15 3,345 ,623 ,765

DK2 12,45 3,495 ,591 ,780

DK3 12,16 3,482 ,612 ,770

DK4 12,19 3,219 ,688 ,733

Trường ĐH KInh tế Huế

3. Thang đo đào tạo thăng tiến

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,672 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DTTT1 7,70 1,261 ,463 ,605

DTTT2 7,70 1,048 ,600 ,415

DTTT3 7,66 1,210 ,402 ,688

Trường ĐH KInh tế Huế

4. Thang đo thu nhập phúc lợi

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,856 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TNPL1 8,10 2,302 ,791 ,738

TNPL2 8,09 2,377 ,729 ,798

TNPL3 8,04 2,613 ,669 ,853

Trường ĐH KInh tế Huế

5. Thang đo lãnh đạo

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,792 3

Item-Total Statistics

Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LD1 7,68 1,743 ,655 ,695

LD2 7,67 1,844 ,594 ,760

LD3 7,70 1,753 ,654 ,696

Trường ĐH KInh tế Huế

6. Thang đo đồng nghiệp

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,667 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DN1 8,32 1,645 ,360 ,716

DN2 8,01 1,352 ,554 ,472

DN3 8,03 1,261 ,536 ,491

Trường ĐH KInh tế Huế

7. Thang đo sự hài lòng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,715 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HL1 7,80 1,191 ,551 ,609

HL2 7,84 1,137 ,477 ,701

HL3 7,74 1,096 ,582 ,567

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ

1. Phân tích nhân tố khám phá EFA các biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. ,780

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 977,310

df 190

Sig. ,000

1A. Phương sai trích Total Variance Explained

Compone nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 5,778 28,890 28,890 5,778 28,890 28,890 2,595 12,975 12,975 2 2,243 11,214 40,104 2,243 11,214 40,104 2,470 12,351 25,326 3 1,926

Trường ĐH KInh tế Huế

9,630 49,734 1,926 9,630 49,734 2,447 12,235 37,560

4 1,434 7,170 56,904 1,434 7,170 56,904 2,234 11,172 48,732 5 1,123 5,613 62,517 1,123 5,613 62,517 1,905 9,524 58,256 6 1,002 5,008 67,525 1,002 5,008 67,525 1,854 9,269 67,525

7 ,811 4,055 71,580

8 ,721 3,603 75,183

9 ,677 3,385 78,568

10 ,640 3,199 81,768

11 ,569 2,844 84,611

12 ,565 2,825 87,436

13 ,486 2,432 89,868

14 ,474 2,371 92,239

15 ,361 1,806 94,045

16 ,295 1,473 95,517

17 ,262 1,312 96,830

18 ,232 1,158 97,988

19 ,218

Trường ĐH KInh tế Huế

1,088 99,076

20 ,185 ,924 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

1B. Ma trận xoay các biến độc lập Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

BC1 ,845

BC2 ,767

BC3 ,727

BC4 ,646

TNPL1 ,870

TNPL2 ,864

TNPL3 ,808

DK4 ,823

DK1

Trường ĐH KInh tế Huế

,763

DK2 ,625

DK3 ,622

LD1 ,836

LD3 ,767

LD2 ,678

DN2 ,765

DN3 ,741

DN1 ,663

DTTT2 ,842

DTTT3 ,705

DTTT1 ,666

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

2. Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc sự hài lòng

Trường ĐH KInh tế Huế

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,664

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 72,795

df 3

Sig. ,000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 1,921 64,034 64,034 1,921 64,034 64,034

2 ,623 20,775 84,808

3 ,456 15,192 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường ĐH KInh tế Huế

Component Matrixa

Component 1

HL3 ,835

HL1 ,814

HL2 ,749

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC 4: HỒI QUY

1. Phân tích tương quan Correlations

HL BC DK DTTTTNPLLD DN

HL

Pearson Correlation 1 ,475**,593**,447**,453**,468**,490**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 123 123 123 123 123 123 123

BC

Pearson Correlation ,475**1 ,394**,169 ,185* ,416**,284**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,061 ,041 ,000 ,001

N 123 123 123 123 123 123 123

DK

Pearson Correlation ,593**,394**1 ,381**,420**,455**,461**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 123 123 123 123 123 123 123

DTTT

Pearson Correlation ,447**,169 ,381**1 ,255**,113 ,408**

Sig. (2-tailed) ,000 ,061 ,000 ,004 ,212 ,000

N 123 123 123 123 123 123 123

Trường ĐH KInh tế Huế

TNPL

Pearson Correlation ,453**,185* ,420**,255**1 ,279**,204* Sig. (2-tailed) ,000 ,041 ,000 ,004 ,002 ,024

N 123 123 123 123 123 123 123

LD

Pearson Correlation ,468**,416**,455**,113 ,279**1 ,188* Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,212 ,002 ,037

N 123 123 123 123 123 123 123

DN

Pearson Correlation ,490**,284**,461**,408**,204* ,188* 1 Sig. (2-tailed) ,000 ,001 ,000 ,000 ,024 ,037

N 123 123 123 123 123 123 123

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

2. Phân tích hồi quy bội Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the EstimateDurbin-Watson 1 ,750

Trường ĐH KInh tế Huế

a,562 ,540 ,33905 1,645

a. Predictors: (Constant), DN, LD, TNPL, DTTT, BC, DK b. Dependent Variable: HL

3. Kiểm định độ phù hợp của mô hình ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean Square F Sig.

1

Regression 17,138 6 2,856 24,848 ,000b

Residual 13,335 116 ,115

Total 30,473 122

a. Dependent Variable: HL

b. Predictors: (Constant), DN, LD, TNPL, DTTT, BC, DK 4. Kết quả phân tích hồi quy

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardiz ed

Coefficient s

t Sig. 95,0% Confidence

Interval for B

Trường ĐH KInh tế Huế

B Std. Error Beta Lower Bound

Upper Bound

1

(Constant

) ,066 ,326 ,204 ,839 -,580 ,713

BC ,166 ,058 ,200 2,840 ,005 ,050 ,282

DK ,153 ,070 ,182 2,191 ,030 ,015 ,291

DTTT ,192 ,070 ,192 2,751 ,007 ,054 ,329

TNPL ,132 ,046 ,199 2,897 ,005 ,042 ,222

LD ,148 ,057 ,188 2,583 ,011 ,035 ,262

DN ,175 ,065 ,195 2,673 ,009 ,045 ,305

a. Dependent Variable: HL

5. Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến

Collinearity Statistics

Tolerance VIF

,759 1,318

Trường ĐH KInh tế Huế

,547 1,827

,771 1,297

,801 1,248

,711 1,407

,711 1,406

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC 5: KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T - TEST

1. Bản chất công việc:

BC1

Frequency Percent

Valid

khong dong y 5 4.1

trung lap 24 19.5

dong y 62 50.4

rat dong y 32 26.0

Total 123 100.0

BC2

Frequency Percent

Valid

khong dong

y 5 4.1

trung lap 24 19.5

dong y 69 56.1

rat dong y 25 20.3

Total 123 100.0

BC3

Frequency Percent

Valid

khong dong

y 4 3.3

trung lap 25 20.3

dong y 66 53.7

rat dong y 28 22.8

Total 123 100.0

BC4

Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong

y 3 2.4 2.4 2.4

trung lap 27 22.0 22.0 24.4

dong y 59 48.0 48.0 72.4

rat dong y 34 27.6 27.6 100.0

Total

Trường ĐH KInh tế Huế

123 100.0 100.0

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

BC1 123 3,98 ,789 ,071

BC2 123 3,93 ,748 ,067

BC3 123 3,96 ,751 ,068

BC4 123 4,01 ,773 ,070

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

BC1 -,229 122 ,820 -,016 -,16 ,12

BC2 -1,084 122 ,280 -,073 -,21 ,06

BC3 -,600 122 ,549 -,041 -,17 ,09

BC4 ,117 122 ,907 ,008 -,13 ,15

Trường ĐH KInh tế Huế

2. Điều kiện làm việc

DK1 Frequency Percent

Valid

khong dong

y 4 3.3

trung lap 15 12.2

dong y 61 49.6

rat dong y 43 35.0

Total 123 100.0

DK2 Frequency Percent

Valid

khong dong

y 5 4.1

trung lap 27 22.0

dong y 70 56.9

rat dong y 21 17.1

Total 123 100.0

DK3 Frequency Percent

Valid

khong dong

y 3 2.4

trung lap 15 12.2

dong y 65 52.8

rat dong y 40 32.5

Total 123 100.0

DK4 Frequency Percent

Valid

khong dong

y 4 3.3

trung lap 16 13.0

dong y 63 51.2

rat dong y 40 32.5

Total 123 100.0

One-Sample Statistics

Trường ĐH KInh tế Huế

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

DK1 123 4,16 ,762 ,069

DK2 123 3,87 ,735 ,066

DK3 123 4,15 ,725 ,065

DK4 123 4,13 ,757 ,068

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DK1 2,368 122 ,019 ,163 ,03 ,30

DK2 -1,963 122 ,052 -,130 -,26 ,00

DK3 2,364 122 ,020 ,154 ,03 ,28

DK4 1,906

Trường ĐH KInh tế Huế

122 ,059 ,130 -,01 ,27

3. Đào tạo thăng tiến

DTTT1 Frequency Percent

Valid

khong dong

y 3 2.4

trung lap 26 21.1

dong y 83 67.5

rat dong y 11 8.9

Total 123 100.0

DTTT2 Frequency Percent

Valid

khong dong

y 3 2.4

trung lap 29 23.6

dong y 77 62.6

rat dong y 14 11.4

Total 123 100.0

DTTT3 Frequency Percent

Valid

khong dong

y 2 1.6

trung lap 31 25.2

dong y 71 57.7

rat dong y 19 15.4

Total 123 100.0

One-Sample Statistics

Trường ĐH KInh tế Huế

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

DTTT

1 123 3,83 ,610 ,055

DTTT

2 123 3,83 ,649 ,059

DTTT

3 123 3,87 ,677 ,061

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DTTT

1 -3,103 122 ,002 -,171 -,28 -,06

DTTT

2 -2,917 122 ,004 -,171 -,29 -,05

DTTT

3 -2,131 122 ,035 -,130 -,25 -,01

Trường ĐH KInh tế Huế

4. Thu nhập phúc lợi

TNPL1 Frequency Percent

Valid

khong dong

y 6 4.9

trung lap 26 21.1

dong y 51 41.5

rat dong y 40 32.5

Total 123 100.0

TNPL2 Frequency Percent

Valid

khong dong

y 7 5.7

trung lap 24 19.5

dong y 51 41.5

rat dong y 41 33.3

Total 123 100.0

TNPL3 Frequency Percent

Valid

khong dong

y 3 2.4

trung lap 29 23.6

dong y 47 38.2

rat dong y 44 35.8

Total 123 100.0

One-Sample Statistics

Trường ĐH KInh tế Huế

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

TNPL1 123 4,02 ,859 ,077

TNPL2 123 4,02 ,873 ,079

TNPL3 123 4,07 ,831 ,075

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TNPL1 ,210 122 ,834 ,016 -,14 ,17

TNPL2 ,310 122 ,757 ,024 -,13 ,18

TNPL3 ,976 122 ,331 ,073 -,08 ,22

Trường ĐH KInh tế Huế

5. Lãnh đạo

LD1 Frequency Percent

Valid

khong dong

y 4 3.3

trung lap 34 27.6

dong y 62 50.4

rat dong y 23 18.7

Total 123 100.0

LD2 Frequency Percent

Valid

khong dong

y 5 4.1

trung lap 30 24.4

dong y 66 53.7

rat dong y 22 17.9

Total 123 100.0

LD3 Frequency Percent

Valid

khong dong

y 5 4.1

trung lap 32 26.0

dong y 65 52.8

rat dong y 21 17.1

Total 123 100.0

One-Sample Statistics

Trường ĐH KInh tế Huế

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

LD1 123 3,85 ,758 ,068

LD2 123 3,85 ,754 ,068

LD3 123 3,83 ,754 ,068

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

LD1 -2,261 122 ,026 -,154 -,29 -,02

LD2 -2,152 122 ,033 -,146 -,28 -,01

LD3 -2,510 122 ,013 -,171 -,31 -,04

Trường ĐH KInh tế Huế

6. Đồng nghiệp

DN1 Frequency Percent

Valid

khong dong

y 4 3.3

trung lap 26 21.1

dong y 76 61.8

rat dong y 17 13.8

Total 123 100.0

DN2 Frequency Percent

Valid

khong dong

y 1 .8

trung lap 18 14.6

dong y 63 51.2

rat dong y 41 33.3

Total 123 100.0

DN3 Frequency Percent

Valid

khong dong

y 3 2.4

trung lap 18 14.6

dong y 60 48.8

rat dong y 42 34.1

Total 123 100.0

One-Sample Statistics

Trường ĐH KInh tế Huế

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

DN1 123 3,86 ,681 ,061

DN2 123 4,17 ,698 ,063

DN3 123 4,15 ,754 ,068

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DN1 -2,249 122 ,026 -,138 -,26 -,02

DN2 2,713 122 ,008 ,171 ,05 ,30

DN3 2,152 122 ,033 ,146 ,01 ,28

Trường ĐH KInh tế Huế

7. Sự hài lòng chung

HL1 Frequency Percent

Valid

khong dong

y 3 2.4

trung lap 20 16.3

dong y 88 71.5

rat dong y 12 9.8

Total 123 100.0

HL2 Frequency Percent

Valid

khong dong

y 6 4.9

trung lap 19 15.4

dong y 85 69.1

rat dong y 13 10.6

Total 123 100.0

HL3 Frequency Percent

Valid

khong dong

y 2 1.6

trung lap 21 17.1

dong y 81 65.9

rat dong y 19 15.4

Total 123 100.0

One-Sample Statistics

Trường ĐH KInh tế Huế

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

HL1 123 3,89 ,590 ,053

HL2 123 3,85 ,661 ,060

HL3 123 3,95 ,625 ,056

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HL1 -2,141 122 ,034 -,114 -,22 -,01

HL2 -2,454 122 ,016 -,146 -,26 -,03

HL3 -,865 122 ,389 -,049 -,16 ,06

Trường ĐH KInh tế Huế

8. Các nhân tố chung:

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

BC 123 3,9695 ,60275 ,05435

DK 123 4,0793 ,59482 ,05363

DTTT 123 3,8427 ,50193 ,04526

TNPL 123 4,0379 ,75290 ,06789

LD 123 3,8428 ,63493 ,05725

DN 123 4,0570 ,55588 ,05012

HL 123 3,8970 ,49978 ,04506

Trường ĐH KInh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

BC -,561 122 ,576 -,03049 -,1381 ,0771

DK 1,478 122 ,142 ,07927 -,0269 ,1854

DTTT -3,476 122 ,001 -,15732 -,2469 -,0677

TNPL ,559 122 ,577 ,03794 -,0964 ,1723

LD -2,746 122 ,007 -,15718 -,2705 -,0438

DN 1,137 122 ,258 ,05699 -,0422 ,1562

HL -2,285 122 ,024 -,10298 -,1922 -,0138

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC 6: THỐNG KÊ MÔ TẢ

1. Về giới tính gioitinh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

nam 95 77,2 77,2 77,2

nu 28 22,8 22,8 100,0

Total 123 100,0 100,0

2. Về độ tuổi dotuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 35

tuoi 57 46,3 46,3 46,3

36-45 tuoi 52 42,3 42,3 88,6

tren 45 14 11,4 11,4 100,0

Total

Trường ĐH KInh tế Huế

123 100,0 100,0

3. Về trình độ chuyên môn trinhdo

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

tren dai

hoc 1 ,8 ,8 ,8

dai hoc 30 24,4 24,4 25,2

cao dang 15 12,2 12,2 37,4

trung cap 9 7,3 7,3 44,7

LDPT 68 55,3 55,3 100,0

Total 123 100,0 100,0

4. Về thu nhập hiện tại thunhap

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 4 trieu

dong 12 9,8 9,8 9,8

4-6 trieu dong 58 47,2 47,2 56,9

Trường ĐH KInh tế Huế