• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Kiến nghị đối vi Nhànước

Cần đẩy mạnh các luật về kinh tế, tài chính ngân hàng, xử lý nghiêm ngặt các hoạt động tội phạm liên quan đến lĩnh vực thử như: sản xuất, tiêu thụ thẻ trái phép, ăn cắp thông tin của chủthẻ, mã PIN,…

Tích vực đẩy mạnh công tác quảng bá, tuyên truyền, phổ biến những tiện ích của thẻ đểtrở thành phương tiện thanh toán quen thuộc với người dân.

Kiến nghị đối vi Agribank

Kiểm tra chất lượng dịch vụ thẻ, tình hình hoạt động định kỳ. Cần tổ chức các khóa học bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụnhằm nâng cao kiến thức, kỹ năng cho đội ngũ cán bộnhân viên.

Cần đẩy mạnh các chiến lược quảng bá, tiếp thị sản phẩm thẻnhằm giúp khách hàng hiểu rõ những lợi ích, tín năng vượt trội khi thanh toán không dùng tiền mặt.

Cần xây dựng và tiển khai các giải pháp giảm thiểu rủi ro: cơ chếgiám sast nội bộ, bảo mật dữ liệu thông tin thẻ của khách hàng, hệ thống cảnh báo, khuyến khích khách hàng sử dụng các hình thức bảo mật hơn khi giao dịch thẻ, phát triển thiết bị phòng chống sao chép các thông tin của chủthể.

Tạo môi trường làm việc năng động, chuyên nghiệp để khuyến khích nhân viên làm việc hăng say, sáng tạo và có cơ hội thăng tiến.

Thường xuyên tổ chức các hoạt động đội nhóm, các cuộc thi đua khen thưởng nhắm nâng cao tinh thần đồng đội, tăng cường mối quan hệ các nhân viên với nhau, giúp họ có cơ hội chia sẻ.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Dịch vụ thanh toán thẻ tại các ngân hàng thương mại Việt Nam hiện nay, https://tapchicongthuong.vn/bai-viet/dich-vu-thanh-toan-the-tai-cac-ngan-hang-thuong-mai-viet-nam-hien-nay-72138.htm

2. Giảng viên Nguyễn Thị Minh Hương, Bài giảng Quản trị dịch vụ, ĐH Kinh tế Huế, năm 2018

3. Giới thiệu tổng quan Agribank, https://123doc.net//document/2732238-gioi-thieu-tong-quan-ve-agribank.htm

4. Lê Hoàng Duy, Đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ ATM của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương chi nhánh Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sĩ kinh tế, năm 2009

5. Nguyễn Quyết Tiến, Nâng cao chất lượng dịch vụ thẻ tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị, ĐH Kinh tếHuế, năm 2017 6. Ngân hàng Agribank – báo cáo thường niên năm 2018,

https://www.agribank.com.vn/wcm/connect/cb4a5351-1c76-41ae-ab73-de9d27a27276/BCTN+2018.pdf?MOD=AJPERES&CONVERT_TO=url&CA CHEID=ROOTWORKSPACE-cb4a5351-1c76-41ae-ab73-de9d27a27276-mT8mkZ6

7. So sánh mô hình chất lượng dịch vụ SERVQUAL và SERVPERF, https://phantichspss.com/so-sanh-mo-hinh-chat-luong-dich-vu-servqual-va-servperf.html

8. ThẻAgribank,https://www.agribank.com.vn/vn/ca-nhan/san-pham/the

9. Tìm hiểu về dịch vụ ngân hàng, các khái niệm cơ bản về dịch vụ ngân hàng, tim-hieu-ve-dich-vu-ngan-hang-13581n.aspx

10. Trần ThịThanh Linh, Nâng cao chất lượng dịch vụcho vay tiêu dùng tại Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam –chi nhánh Quảng Trị, ĐH Kinh tếHuế,năm 2018

11. Ths. Nguyễn Ngọc Chánh, Ths. Nguyễn Thị Quỳnh Châu, Lựa chọn mô hình đo lường chất lượng dịch vụngân hàng,năm 2019

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA

PHIẾU KHẢO SÁT

Sốthứtựcủa phiếu:…

Xin chào quý khách!

Tôi là Nguyễn Minh Nhã, hiện là sinh viên trường đại học Kinh tếHuế, hiện tôi đang thực hiện đềtài nghiên cứu:“Đánh giá sự hài lòng của khách hàng cá nhân đối với dịch vụ thẻ tại Agribank - Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – chi nhánh Bắc sông hương”. Để phục vụcho việc nghiên cứu, đánh giá chất lượng dịch vụthẻcủa Agribank, rất mong quý anh/chịdành chút thời gian của mình giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Mọi ý kiến đóng góp của anh/chịcung cấp là nguồn tài liệu quan trọng, làm cơ sở, tiền đềnhằm phục vụcho mục đích học tập, nghiên cứu, tuyệt đối không dùng cho những mục đích cá nhân khác. Tôi xin cam kết mọi thông tin sẽ được bảo mật.

Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

Anh/chịvui lòng cho biết ý kiến bằng cách đánh dấu “” vào các phương án được lựa chọn

Câu 1:Anh/ chị vui lòng cho biết giới tính?

Nam

Nữ

Câu 2:Anh/ chị vui lòng cho biết độtuổi?

Dưới 25 tuổi

Từ26–35 tuổi

Từ36–45 tuổi

Trên 45 tuổi

Câu 3:Anh/ chị vui lòng cho biết nghềnghiệp hiện tại?

Học sinh/ sinh viên

Cán bộviên chức

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nội trợ, hưu trí

Khác (vui lòng ghi rõ)

Câu 4:Thu nhập trung bình hàng tháng của Anh/ chịtrong 3 tháng gần nhất?

Dưới 5 triệu

Từ5 triệu– dưới 10 triệu

Từ10 triệu– dưới 20 triệu

Trên 20 triệu

Câu 5:Thời gian Anh/ chị đã sửdụng dịch vụthẻcủa ngân hàng Agribank–chi nhánh Bắc sông Hương:

Dưới 1 năm

Từ1-3 năm

Trên 3 năm

Câu 6:Anh/ chị đang sử dụng loại thẻnào của ngân hàng?

Thẻghi nợ nội địa

Thẻghi nợ quốc tế

Thẻtín dụng quốc tế

Các loại thẻkhác

Câu 7:Mục đích chủyếu trong việc sửdụng thẻcủa anh/ chịlà gì?

Nộp, rút tiền

Chuyển khoản

Tiết kiệm

Thanh toán hóa đơn

Khác

Câu 8:Lý do quan trọng nhất anh/ chịsửdụng dịch vụthẻcủa ngân hàng Agribank

Giá cảhợp lý

Đơn giản, dễsửdụng, thuận tiện

Chất lượng tốt

Tính an toàn, bảo mật cao

Được người thân, bạn bè khuyên dùng

Khác (vui lòng ghi rõ)

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Anh/ chịvui lòng cho biết mức độcảm nhận của mình vềchất lượng dịch vụthẻtại ngân hàng Agribank dưới đây bằng cách đánh dấu vào các thang điểm từ (1) đến (5) với mức ý nghĩa như sau:

1: Rất khôngđồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập 4: Đồng ý

5: Hoàn toàn rất đồng ý

STT NỘI DUNG CÂU HỎI

Thang điểm 1 2 3 4 5 SỰ TIN CẬY

1

Ngân hàng thực hiện theo đúng những gìđã giới thiệu, cam kết có trong điều khoản hợp đồng phát hành và sử dụngthẻ

2 Thông tin cá nhân của khách hàng được bảo mật tốt

3 Anh/ chị cảm thấy an toàn trong quá trình giao dịch với ngân hàng

4 Quy trình thực hiện các giao dịch liên quan đến thẻ đơn giản, dễ hiểu

5 Các chứng từ, hóa đơn giao dịch được cung cấp rõ ràng,đầy đủ SỰ ĐÁP ỨNG

6 Hệ thống máy ATM luôn ở chế độ sẵn sàng thực hiện giao dịch 24/24

7 Tổng đài chăm sóc khách hàng về dịch vụ thẻ của Agribank luôn hoạt động 24/24

8 Việc kết nối với ứng dụng Agribank E-Mobile Banking để thực hiện các chức năng quản lý thẻ ngay trên điện thoại tiện lợi 9 Anh/ chị không phải chờ đợi lâu để thực hiện các giao dịch tại

máy ATM

NĂNG LỰC PHỤC VỤ

10 Nhân viên thực hiện các thủ tục đăng ký mở tài khoản nhanh chóng

11 Nhân viên luôn giải quyết các vấn đề của Anh/ chị một cách nhanh chóng

Trường Đại học Kinh tế Huế

12 Nhân viên có đủ kiến thức chuyên môn để giải quyết các thắc mắc, khiếu nại của Anh/ chị

13

Việc cập nhật các thông tin trên tài khoản của khách hàng nhanh chóng, chính xác

14 Nhân viên quan tâm, am hiểu nhu cầu khách hàng và luôn đặt quyền lợi của khách hàng lên trên

SỰ ĐỒNG CẢM 15

Ngân hàng có chính sách,chương trìnhưu đãi dành cho nhómđối tượng khách hàng (nhất là học sinh, sinh viên, …)

16 Nhân viên dịch vụ thẻ luôn thể hiện sự tôn trọng, lịch sự khi phục vụ khách hàng

17

Hệ thống máy ATM luôn có hướng dẫn rõ ràng, cụ thể nhằmgiúp cho khách hàng thực hiện các giao dịch một cách dễ dàng

18

Nhân viên luôn lắng nghe những khiếu nại, phàn nàn của khách hàng

PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH

19 Hệ thống máy ATM được phân bố rộng, địa điểm đặt máy dễ tìm, dễnhận biết

20 Hệ thống máy ATM hoạt động tốt, ít rủi ro

21 Máy ATM hiện đại, các giao dịch trên máy được thiết kế dễ sử dụng

22 Vị trí ngân hàng dễ tìm, thuận tiện cho việc đi lại để giao dịch của khách hàng

23

Không gian bên trong ngân hàng chuyên nghiệp, hiện đại, đầy đủ trang thiết bị, cơ sở vật chất cần thiết ( ghế ngồi chờ thoải mái, có hệ thống điều hòa nhiệt độ, … )

24 Hệ thống Website của ngân hàng luôn hoạt động tốt để khách hàng tra cứu thôngtin về dịch vụ thẻ

25 Chi phí dịch vụ thẻ minh bạch, rõ ràng và không quá cao so với mặt thị trường chung

SỰ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THẺ NGÂN HÀNG

26 Việc sử dụng thẻ của ngân hàng giúp cho công việc củaanh/ chị tiến triển thuận lợi.

27 Anh/ chị hài lòng khi sử dụng dịch vụ thẻ của Agribank –chi nhánh Bắc sông Hương

Trường Đại học Kinh tế Huế

28

Anh/ chị sẽ sử dụng dịch vụ thẻ của ngân hàng Agribank–

chi nhánh Bắc sông Hương trong thời gian dài và vẫn chưaýđịnh đổi sang ngân hàng khác

------Xin chân thành cảm ơn cácý kiến đóng góp của Anh/ ch!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: MÃ HÓA THANG ĐO

Nhân tố Mô tả biến Mã hóa

thang đo Kí hiệu

SỰ TIN CẬY

Ngân hàng thực hiện theo đúngnhững gì đã giới thiệu, cam kết có trong điều khoản hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ

TC1 TC1

Thông tin cá nhân của khách hàng được

bảo mật tốt TC2 TC2

Anh/ chị cảm thấy an toàn trong quá trình

giao dịch với ngân hàng TC3 TC3

Quy trình thực hiện các giao dịch liên

quan đến thẻ đơn giản, dễ hiểu TC4 TC4

Các chứng từ, hóa đơn giao dịch được

cung cấp rõ ràng,đầy đủ TC5 TC5

SỰ ĐÁP ỨNG

Hệ thống máy ATM luôn ở chế độ sẵn

sàng thực hiện giao dịch 24/24 DU1 DU1

Tổng đài chăm sóc khách hàng về dịch vụ

thẻ của Agribank luôn hoạt động 24/24 DU2 DU2 Việc kết nối với ứng dụng Agribank

E-Mobile Banking để thực hiện các chức năng quản lý thẻ ngay trên điện thoại tiện lợi

DU3 DU3

Anh/ chị không phải chờ đợi lâu để thực

hiện các giao dịch tại máy ATM DU4 DU4

NĂNG LỰC PHỤC

VỤ

Nhân viên thực hiện các thủ tục đăng ký

mở tài khoản nhanh chóng NLPV1 NLPV1

Nhân viên luôn giải quyết các vấn đề của

Anh/ chị một cách nhanh chóng NLPV2 NLPV2

Nhân viên có đủ kiến thức chuyên môn để giải quyết các thắc mắc, khiếu nại của anh/ chị

NLPV3 NLPV3

Việc cập nhật các thông tin trên tài khoản

của khách hàng nhanh chóng, chính xác NLPV4 NLPV4 Nhân viên quan tâm, am hiểu nhu cầu

khách hàng và luôn đặt quyền lợi của khách hàng lên trên

NLPV5 NLPV5

SỰ ĐỒNG

CẢM

Ngân hàngcó chính sách, chương trìnhưu đãi dành cho nhómđối tượng khách hàng (nhất là học sinh, sinh viên, …)

DC1 DC1

Nhân viên dịch vụ thẻ luôn thể hiện sự tôn

trọng, lịch sự khi phục vụ khách hàng DC2 DC2 Hệ thống máy ATM luôn có hướng dẫn rõ

ràng, cụ thểnhằm giúp cho khách hàng thực hiện các giao dịch một cách dễ dàng

DC3 DC3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân viên luôn lắng nghe những khiếu

nại, phàn nàn của khách hàng DC4 DC4

Hệ thống máy ATM được phân bố rộng,

địa điểm đặt máy dễ tìm, dễ nhận biết PTHH1 PTHH1

PHƯƠNG TIỆN

HỮU HÌNH

Hệ thống máy ATM hoạt động tốt, ít rủi

ro PTHH2 PTHH2

Máy ATM hiện đại, các giao dịch trên

máy được thiết kế dễ sử dụng PTHH3 PTHH3

Vị trí ngân hàng dễ tìm, thuận tiện cho

việc đi lại để giao dịch của khách hàng PTHH4 PTHH4 Không gian bên trong ngân hàng chuyên

nghiệp, hiện đại, đầy đủ trang thiết bị, cơ sở vật chất cần thiết ( ghế ngồi chờ thoải mái, có hệ thống điều hòa nhiệt độ, … )

PTHH5 PTHH5

Hệ thống Website của ngân hàng luôn hoạt động tốt để khách hàng tra cứu thông tin về dịch vụ thẻ

PTHH6 PTHH6

Chi phí dịch vụ thẻ minh bạch, rõ ràng và không quá cao so với mặt thị trường chung

PTHH7 PTHH7

SỰ HÀI LÒNG

Việc sử dụng thẻ của ngân hàng giúp cho

công việc của anh/ chị tiến triển thuận lợi HL1 HL1 Anh/ chị hài lòng khi sử dụng dịchvụ thẻ

của Agribank –chi nhánh Bắc sông Hương

HL2 HL2

Anh/ chị sẽ sử dụng dịch vụ thẻ của ngân hàng Agribank–chi nhánh Bắc sông Hương trong thời gian dài và vẫn chưaý định đổi sang ngân hàng khác

HL3 HL3

SỰ TIN CẬY

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: TC1, TC2, TC3, TC4, TC5

TC

SỰ ĐÁP ỨNG

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: DU1, DU2, DU3, DU4

DU NĂNG

LỰC PHỤC

VỤ

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: NLPV1, NLPV2, NLPV3, NLPV4, NLPV5

NLPV SỰ

ĐỒNG CẢM

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: DC1, DC2, DC3, DC4

DC PHƯƠNG Là biến đại diện giá trị trung bình của các

PTHH

Trường Đại học Kinh tế Huế

HỮU HÌNH

khám phá EFA: PTHH1, PTHH2, PTHH3, PTHH4, PTHH5, PTHH6, PTHH7

SỰ HÀI LÒNG

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát saukhi phân tích nhân tố khám phá EFA: HL1, HL2, HL3

HL

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS 1. Đặc điểm mẫu điều tra

Cơ cấu mẫu theo giới tính

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid nam 62 51.7 51.7 51.7

nu 58 48.3 48.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo độ tuổi

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid duoi 25 tuoi 21 17.5 17.5 17.5

tu 26 - 35 tuoi 70 58.3 58.3 75.8

tu 36 - 45 tuoi 20 16.7 16.7 92.5

tu 45 tuoi 9 7.5 7.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo nghề nghiệp

nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid hoc sinh/ sinh vien 9 7.5 7.5 7.5

can bo vien chuc 47 39.2 39.2 46.7

kinh doanh 51 42.5 42.5 89.2

noi tro, huu tri 8 6.7 6.7 95.8

khac 5 4.2 4.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cơ cấu mẫu theo thu nhập

thu nhap

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid duoi 5 trieu 43 35.8 35.8 35.8

tu 5 trieu - duoi 20 trieu 11 9.2 9.2 45.0

tu 10 trieu - duoi 20 trieu 36 30.0 30.0 75.0

tren 20 trieu 30 25.0 25.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo thời gian đã sử dụng dịch vụ thẻ tại Agribank

thoi gian da su dung

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid duoi 1 nam 30 25.0 25.0 25.0

tu 1 - 3 nam 47 39.2 39.2 64.2

tren 3 nam 43 35.8 35.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo loại thẻ đang sử dụng tại Agribank

loai the

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid the ghi no noi dia 98 81.7 81.7 81.7

the ghi no quoc te 15 12.5 12.5 94.2

the tin dung quoc te 4 3.3 3.3 97.5

khac 3 2.5 2.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cơ cấu mẫu theo mục đích chủ yếu trong việc sử dụng thẻ

muc dich chu yeu

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid nop, rut tien 39 32.5 32.5 32.5

chuyen khoan 34 28.3 28.3 60.8

tiet kiem 19 15.8 15.8 76.7

thanh toan hoa don 22 18.3 18.3 95.0

khac 6 5.0 5.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

2. Kiểm tra độ tin cậy của thang đo

Sự tin cậy

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.822 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TC1 13.58 11.910 .637 .781

TC2 14.27 12.470 .547 .810

TC3 14.05 13.140 .543 .807

TC4 13.69 12.753 .634 .782

TC5 13.74 12.664 .752 .754

Sự đáp ứng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.739 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DU1 11.88 5.270 .550 .668

DU2 11.81 5.904 .522 .688

DU3 12.14 5.282 .501 .699

DU4 12.20 5.187 .561 .662

Năng lực phục vụ

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.808 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NLPV1 14.75 10.727 .502 .800

NLPV2 14.81 10.375 .566 .780

NLPV3 15.39 10.543 .566 .780

NLPV4 14.96 9.721 .674 .745

NLPV5 14.99 10.429 .679 .749

Sự đồng cảm

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.805 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DC1 10.85 8.078 .622 .756

DC2 10.90 8.662 .593 .769

DC3 11.08 8.346 .675 .730

DC4 10.82 8.857 .595 .768

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phương tiện hữu hình

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.896 7

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PTHH1 22.50 26.218 .637 .887

PTHH2 22.81 25.534 .697 .880

PTHH3 22.87 25.999 .663 .884

PTHH4 22.84 25.529 .673 .883

PTHH5 22.87 27.142 .703 .880

PTHH6 22.95 26.283 .736 .876

PTHH7 22.77 25.189 .791 .869

Sự hài lòng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.779 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HL1 7.31 1.610 .623 .703

HL2 7.38 1.381 .619 .699

HL3 7.38 1.362 .617 .702

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Phân tích nhân tố khám phá EFA (Exploration Factor Analysis – EFA)

Kiểm định KMO và Barlett’s Test biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .743 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1323.694

df 300

Sig. .000

Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

%

1 4.886 19.544 19.544 4.886 19.544 19.544 4.450 17.799 17.799

2 3.300 13.198 32.743 3.300 13.198 32.743 3.023 12.091 29.890

3 3.074 12.297 45.040 3.074 12.297 45.040 2.939 11.755 41.645

4 2.185 8.739 53.779 2.185 8.739 53.779 2.594 10.376 52.020

5 1.982 7.927 61.706 1.982 7.927 61.706 2.422 9.686 61.706

6 .964 3.855 65.561

7 .901 3.602 69.163

8 .799 3.195 72.359

9 .761 3.044 75.402

10 .694 2.775 78.178

11 .644 2.578 80.755

12 .592 2.369 83.125

13 .542 2.169 85.294

14 .462 1.848 87.142

15 .426 1.706 88.848

16 .406 1.622 90.470

17 .378 1.511 91.982

18 .351 1.404 93.386

19 .312 1.248 94.633

20 .307 1.227 95.860

21 .247 .986 96.847

22 .240 .960 97.806

23 .206 .822 98.629

24 .189 .755 99.383

25 .154 .617 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

PTHH7 .810

PTHH6 .771

PTHH5 .756

PTHH4 .730

PTHH2 .715

PTHH3 .699

PTHH1 .640

NLPV4 .613

NLPV5 .583

DC2 NLPV1 NLPV2 NLPV3

TC5 .686

TC1 .684

TC4 .612

TC2 .594

TC3

DU3 .639

DU4 .637

DU2 .570

DU1 .567

DC1 .623

DC3 .533

DC4

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 5 components extracted.

Kiểm định KMO và Barlett’s Test biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .705 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 98.285

df 3

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế