• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Tạo điều kiện phát triển thăng tiến, tăng lương cho người lao động để họ có động lực học hỏi nghiên cứu, tích cực tham gia đóng góp cho sự phát triển của Công ty.

Công ty cũng cần tạo điều kiện thuận lợi vềthời gian, cơ sở vật chất. Có chế độ, chính sách hỗtrợ cho đội ngũ giảng viên là người lao động của Công ty đểhọ có thể yên tâm thực hiện công tác giảng dạy các kiến thức, kinh nghiệm cho đội ngũ nhân viên được hiệu quảnhất.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Abraham H. Maslow. (1943). A Theory of Human Motivation. Psychological Review, 50, 370-396.

[2] Hà Văn Hội. (2006). Giáo trình Quản trị Nguồn nhân lực. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.

[3] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc. (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1-2. NXB Hồng Đức. Thành phốHồChí Minh.

[4] Lê Anh Phong (2018). Hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại công ty may Hòa Thọ - Đông Hà. Luận văn Thạc sĩ Khoa học Kinh tế.Trường Đại học Kinh tếHuế.

[5] Lê Thị Diệu Hằng (2015). Công tác đào tạo nguồn nhân lực Công ty Cổ phần LICOGI 166. Luận văn Thạc sĩ Quản trịNhân lực. Trường Đại học Lao động - Xã hội.

[6] Nguyễn Ngọc Quân & Nguyễn Vân Điềm (2012). Giáo trình Quản Trị Nhân Lực (Tái bản lần thứ 2). Nhà xuất bản Đại học Kinh tếQuốc dân.

[7] Nguyễn Tài Phúc & Bùi Văn Chiêm (2014). Giáo trình Quản Trị Nhân Lực.

NXB Đại học Huế.

[8] Nguyễn Thị Mai Phương (2015). Phát triển nhân lực tại Tập đoàn Công nghiệp Than–Khoáng sản Việt Nam. Luận án Tiến sĩ Kinh tếPhát triển. Học viện Chính trị Quốc gia HồChí Minh.

[9] Phạm Minh Hạc (2001), Nghiên cứu con người và nguồn nhân lực đi vào công nghiệp hoá, hiện đại hoá. NXB Chính trị Quốc gia.

[10] Trình Nguyễn Cẩm Tường (2018). Đánh giá công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế. Khóa luận tốt nghiệp.

Trường Đại học Kinh tếHuế.

[11] Võ Xuân Tiến (2010). Một sốvấn đềvề đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.

Tạp chí Khoa học và Công nghệ,Đại học Đà Nẵng - 5 (40), 263-269.

[12] Website Công ty Cổphần Cấp nước Thừa Thiên Huế: http://huewaco.com.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

A PHIẾU KHẢO SÁT

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC THỪA THIÊN HUẾ

Mã sốphiếu: ...

Xin kính chào quý anh/chị,

Tôi là sinh viên Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Kinh tế Huế, hiện đang thực tập tại phòng Đào tạo Phát triển nguồn nhân lực của Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài “Đánh giá công tác đào tạo của Công ty Cổphần Cấp nước Thừa Thiên Huế”. Những ý kiến của quý anh/chị sẽ là nguồn thông tin quý giá giúp tôi có thể hoàn thành tốt đề tài này. Tất cả những thông tin và ý kiến ghi nhận được trong phiếu này sẽ được bảo mật tuyệt đối và sẽ chỉ được sử dụng nhằm phục vụ cho đề tài nghiên cứu. Kính mong quý anh/chị nhiệt tình đóng góp ý kiến để tôi có thể hoàn thành đềtài với kết quảtốt nhất.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

A. THÔNG TIN ĐIỀU TRA

Anh/chị vui lòngđánh dấu (x) vào ô trảlời tương ứng với lựa chọn của anh chị 1. Trong quá trình làm việc tại Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế,

anh/chị đã từng được tham gia các lớp đào tạo cho cán bộ công nhân viên của công ty không?

□ Có

□ Không (Dừng phỏng vấn) 2. Anh/chị được đào tạoở đâu?

□ Tại công ty □ Trong nước □ Nước ngoài

3. Khóa đào tạo mà anh/chị đã tham gia?

□ Đào tạo nội bộ

Trường Đại học Kinh tế Huế

□ Đào tạo nước ngoài

□ Liên kết tổchức đào tạo

□ Gửi đào tạo trong nước

□ Hội thảo nội bộ

□ Tham gia hội thảo trong nước

□ Hội thảo với các đơn vị/ tổchức quốc tế ở nước ngoài

□ Hội thảo với các đơn vị/ tổchức quốc tế ởHueWACO

□ Tham quan học tập trong nước

□ Tham quan học tập nước ngoài

4. Lý do anh/chị tham gia các khóa đào tạo?

□ Công ty yêu cầu □ Nhu cầu cá nhân □ Cảhai

5. Anh/chị được tham gia các khóa đàotạo dựa vào nguồn kinh phí nào?

□ Bản thân tựchi trả

□ Công ty chịu toàn bộ

□ Bản thân tựchi trảvà công ty hỗtrợmột phần

6. Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đánh giá của mình đối với những nhận định sau về công tác đào tạo tại công ty

(1 = Rất không đồng ý; 2 = Không đồng ý; 3 = Trung lập; 4 = Đồng ý; 5 = Rất đồng ý)

STT Các nhận định Các mức độ đánh giá

1 2 3 4 5

I Đánh giá vềnội dung chương trìnhđào tạo

1 Nội dung đào tạo cung cấp đầy đủnhững kiến thức mà công việc của anh/chị yêu cầu

2 Nội dung bài giảng rất rõ ràng

3 Những thông tin, kiến thức được sử dụng trong nội dung bài giảng luôn được cập nhật

4 Việc phân bổ giữa lý thuyết và thực hành là rất hợp

Trường Đại học Kinh tế Huế

II Đánh giá về đội ngũ giảng viên và phương pháp giảng dạy 5 Đội ngũ giảng viên có kiến thức chuyên môn sâu

rộng

6 Phương pháp giảng dạy mà giảng viên sử dụng giúp cho học viên dễdàng tiếp thu

7 Giảng viên giới thiệu, hướng dẫn rất tỉ mỉ các công đoạn khi thực hành ngoài thực tế

8 Giảng viên luôn nhiệt tình cố gắng giải đáp những thắc mắc của học viên

9 Giảng viên thường xuyên đổi mới phương pháp giảng dạy

III Đánh giá vềcách tổchức các lớp đào tạo

10 Trang thiết bị phục vụ cho việc học tập giảng dạy luôn đươc đảm bảo đầy đủ

11 Số lượng học viên phân bốcho mỗi lớp là hợp lý 12 Thời gian đào tạo được bốtrí hợp lý

13 Địa điểm đào tạo được bốtrí hợp lý (rộng rãi, thuận tiện cho việc đi lại, có thểthực hành lý thuyết, …) IV Đánh giá vềkết quảcủa chươngtrìnhđào tạo 14 Anh/chị học thêm được nhiều kiến thức mới để

phục vụcho công việc

15 Sau khi tham gia lớp đào tạo, anh/chị có thể vận dụng được những kiến thức đã học vào công việc 16 Sau khi tham gia lớp đào tạo, anh/chị làm việc có

hiệu quả hơn

17 Chương trình đào tạo giúp nâng cao sự tự tin cho anh/chị trong công việc

Trường Đại học Kinh tế Huế

18 Chương trình đào tạo rất xứng đáng với chi phí về thời gian, tiền bạc mà anh/chị đã bỏra

V Đánh giá chung về chương trìnhđào tạo

19 Anh/chị cảm thấy hài lòng về nội dung chương trìnhđào tạo

20 Anh/chị cảm thấy hài lòng về đội ngũ giảng viên cũng như phương pháp giảng dạy của họ

21 Anh/chịcảm thấy hài lòng vềcách thức tổchức các lớp đào tạo của công ty

22 Anh/chịcảm thấy hài lòng vềkết quả đạt được sau khi tham gia trìnhđào tạo

7. Ý kiến của anh/chị nhằm nâng cao hiệu quả công tác đào tạo của công ty?

...

...

...

...

B. THÔNG TIN NHÂN VIÊN

Anh/chị vui lòng cho biết những thông tin cá nhân sau:

1. Giới tính?

□ Nam □ Nữ

2. Độtuổi?

□ < 30tuổi □ Từ30 - < 40 tuổi

□ Từ40 tuổi - < 50 tuổi □ Từ50 tuổi trở lên 3. Trìnhđộhọc vấn của anh/chị?

□ Sau đại học □ Đại học

□ Cao đẳng □ Trung cấp

□ THPT □ Khác

4. Anh/chị đã làm việc tại công ty được bao lâu?

□ Dưới 5 năm □ Từ5 -< 10 năm

Trường Đại học Kinh tế Huế

□ Từ 10 năm-< 15 năm □ Trên 15 năm 5. Mức lương hiện tại của anh/chị?

□ < 5 triệu đồng □ Từ5 - <10 triệu đồng

□ Từ10 - <15 triệu đồng □ Trên 15 triệu đồng

Trân trọng cám ơn sựhợp tác và những ý kiến rất có giá trịcủa các anh/chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

B–KẾT QUẢPHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪPHẦN MỀM SPSS 20.0 Phụlục B.1 Thống kê mô tảmẫu điều tra

- Theo giới tính

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 77 70.0 70.0 70.0

Nu 33 30.0 30.0 100.0

Total 110 100.0 100.0

- Theo độtuổi

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 30 tuoi 44 40.0 40.0 40.0

30 - < 40 tuoi 65 59.1 59.1 99.1

40 - < 50 tuoi 1 .9 .9 100.0

Total 110 100.0 100.0

- Theo trìnhđộ học vấn

Trinh do hoc van

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Sau dai hoc 3 2.7 2.7 2.7

Dai hoc 31 28.2 28.2 30.9

Cao dang 23 20.9 20.9 51.8

Trung cap 37 33.6 33.6 85.5

THPT 12 10.9 10.9 96.4

Khac 4 3.6 3.6 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Theo thâm niên làm việc

Tham nien

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 5 nam 39 35.5 35.5 35.5

5 - < 10 nam 65 59.1 59.1 94.5

10 - < 15 nam 5 4.5 4.5 99.1

tren 15 nam 1 .9 .9 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục B.2 Đánh giá độtin cậy của thangđo bằng hệ số Cronbach’s alpha

- Yếu tố “Nội dung chương trìnhđào tạo”

Chạy lần 1:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.623 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Noi dung dao tao cung cap

day du nhung kien thuc ma cong viec cua anh/chi yeu cau

11.46 2.031 .656 .390

Noi dung bai giang ro rang 11.99 1.972 .560 .435

Thong tin, kien thuc duoc su dung trong bai giang luon duoc cap nhat

11.89 2.153 .352 .595

Viec phan bo giua ly thuyet

và thuc hanh là hop ly 11.92 2.590 .146 .737

Chạy lần 2:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.737 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Trường Đại học Kinh tế Huế

Noi dung dao tao cung cap day du nhung kien thuc ma cong viec cua anh/chi yeu cau

7.63 1.447 .577 .646

Noi dung bai giang ro rang 8.15 1.288 .574 .637

Thong tin, kien thuc duoc su dung trong bai giang luon duoc cap nhat

8.05 1.171 .551 .676

- Yếu tố “Đội ngũ giảng viên và phương pháp giảng dạy”

Chạy lần 1:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.615 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Doi ngu giang vien co kien

thuc chuyen mon sau rong 15.03 3.440 .516 .490

Phuong phap giang day ma giang vien su dung giup cho hoc vien de dang tiep thu

15.44 3.166 .596 .440

Giang vien gioi thieu, huong dan ti mi cac cong doan khi thuc hanh ngoai thuc te

15.52 5.059 -.167 .828

Giang vien luon nhiet tinh co gang giai dap nhung thac mac cua hoc vien

15.16 3.624 .651 .468

Giang vien thuong xuyen doi

moi phuong phap giang day 15.73 2.696 .593 .414

Chạy lần 2:

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.828 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Doi ngu giang vien co kien

thuc chuyen mon sau rong 11.33 3.066 .679 .773

Phuong phap giang day ma giang vien su dung giup cho hoc vien de dang tiep thu

11.74 2.985 .662 .780

Giang vien luon nhiet tinh co gang giai dap nhung thac mac cua hoc vien

11.46 3.535 .670 .794

Giang vien thuong xuyen doi

moi phuong phap giang day 12.03 2.449 .688 .784

- Yếu tố “Cách tổchức các lớp đào tạo”

Chạy lần 1:

- Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.346 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Trang thiet bi phuc vu cho

viec hoc tap giang day luon duoc dam bao day du

12.09 1.203 .032 .451

So luong hoc vien phan bo

cho moi lop la hop ly 12.36 1.114 .270 .211

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thoi gian dao tao duoc bo tri

hop ly 12.35 .815 .412 -.028a

Dia diem dao tao duoc bo tri

hop ly 12.35 1.091 .084 .408

a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.

Chạy lần 2:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.451 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted So luong hoc vien phan bo

cho moi lop la hop ly

8.07 .949 .085 .613

Thoi gian dao tao duoc bo tri

hop ly 8.05 .474 .545 -.238a

Dia diem dao tao duoc bo tri

hop ly 8.05 .621 .253 .409

a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.

Chạy lần 3:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.613 2

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Thoi gian dao tao duoc bo tri

hop ly 4.04 .347 .443 .

Dia diem dao tao duoc bo tri

hop ly 4.04 .311 .443 .

- Yếu tố “Kết quảcủa chương trìnhđào tạo”

- Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.854 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Anh/chi hoc them duoc

nhieu kien thuc moi de phuc vu cho cong viec

15.55 3.003 .638 .833

Sau khi tham gia lop dao tao, anh/chi co the van dung duoc nhung kien thuc da hoc vao cong viec

15.80 3.409 .704 .822

Sau khi tham gia lop dao tao, anh/chi lam viec co hieu qua hon

15.93 3.224 .678 .821

Chuong trinh dao tao giup nang cao su tu tin cho anh/chi trong cong viec

16.18 2.829 .684 .822

Chuong trinh dao tao xung dang voi chi phi ve thoi gian, tien bac ma anh/chi da bo ra

15.67 3.140 .682 .819

- Yếu tố “Đánh giá chung”

- Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha

N of Items

.747 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Anh/chi cam thay hai long

ve noi dung chuong trinh dao tao

12.03 1.183 .636 .631

Anh/chi cam thay hai long ve doi ngu giang vien cung nhu phuong phap giang day cua ho

12.20 1.281 .566 .675

Anh/chi cam thay hai long ve cach to chuc cac lop dao tao cua cong ty

12.07 1.719 .439 .745

Anh/chi cam thay hai long ve ket qua dat duoc sau khi tham gia khoa dao tao

12.27 1.301 .556 .680

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục B.3 Đánh giá mức độ hài lòng của CBCNV bằng kiểm định One-Sample T-Test

- Đánh giá về “Nội dung chương trìnhđào tạo”

- One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Noi dung dao tao cung cap

day du nhung kien thuc ma cong viec cua anh/chi yeu cau

110 4.29 .580 .055

Noi dung bai giang ro rang 110 3.76 .663 .063

Thong tin, kien thuc duoc su dung trong bai giang luon duoc cap nhat

110 3.86 .735 .070

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Noi dung dao tao cung cap day du nhung kien thuc ma cong viec cua anh/chi yeu cau

5.259 109 .000 .291 .18 .40

Noi dung bai giang ro rang -3.741 109 .000 -.236 -.36 -.11

Thong tin, kien thuc duoc su dung

trong bai giang luon duoc cap nhat -1.945 109 .054 -.136 -.28 .00

- Đánh giá về “Đội ngũ giảng viên và phương pháp giảng dạy”

- One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Doi ngu giang vien co kien

thuc chuyen mon sau rong 110 4.19 .657 .063

Phuong phap giang day ma giang vien su dung giup cho hoc vien de dang tiep thu

110 3.78 .696 .066

Giang vien luon nhiet tinh co gang giai dap nhung thac mac cua hoc vien

110 4.05 .504 .048

Trường Đại học Kinh tế Huế

Giang vien thuong xuyen doi

moi phuong phap giang day 110 3.49 .865 .082

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Doi ngu giang vien co kien thuc

chuyen mon sau rong 3.050 109 .003 .191 .07 .31

Phuong phap giang day ma giang vien su dung giup cho hoc vien de dang tiep thu

-3.289 109 .001 -.218 -.35 -.09

Giang vien luon nhiet tinh co gang giai dap nhung thac mac cua hoc vien

1.135 109 .259 .055 -.04 .15

Giang vien thuong xuyen doi moi

phuong phap giang day -6.175 109 .000 -.509 -.67 -.35

- Đánh giá về “Cách tổchức các lớp đào tạo”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Thoi gian dao tao duoc bo tri

hop ly 110 4.04 .557 .053

Dia diem dao tao duoc bo tri

hop ly 110 4.04 .589 .056

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Thoi gian dao tao duoc bo tri

hop ly .684 109 .495 .036 -.07 .14

Dia diem dao tao duoc bo tri

hop ly .647 109 .519 .036 -.08 .15

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Đánh giá “Kết quảcủa chương trìnhđào tạo”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Anh/chi hoc them duoc

nhieu kien thuc moi de phuc vu cho cong viec

110 4.24 .605 .058

Sau khi tham gia lop dao tao, anh/chi co the van dung duoc nhung kien thuc da hoc vao cong viec

110 3.98 .428 .041

Sau khi tham gia lop dao tao, anh/chi lam viec co hieu qua hon

110 3.85 .504 .048

Chuong trinh dao tao giup nang cao su tu tin cho anh/chi trong cong viec

110 3.60 .638 .061

Chuong trinh dao tao xung dang voi chi phi ve thoi gian, tien bac ma anh/chi da bo ra

110 4.11 .531 .051

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Anh/chi hoc them duoc nhieu kien

thuc moi de phuc vu cho cong viec 4.100 109 .000 .236 .12 .35

Sau khi tham gia lop dao tao, anh/chi co the van dung duoc nhung kien thuc da hoc vao cong viec

-.446 109 .657 -.018 -.10 .06

Sau khi tham gia lop dao tao, anh/chi

lam viec co hieu qua hon -3.028 109 .003 -.145 -.24 -.05

Chuong trinh dao tao giup nang cao

su tu tin cho anh/chi trong cong viec -6.573 109 .000 -.400 -.52 -.28

Chuong trinh dao tao xung dang voi chi phi ve thoi gian, tien bac ma anh/chi da bo ra

2.156 109 .033 .109 .01 .21

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục B.4 Kết quảthống kê tần suất đánh giá của CBCNV đối với từng tiêu chí

- Đánh giá “Nội dung chương trìnhđào tạo”

Noi dung dao tao cung cap day du nhung kien thuc ma cong viec cua anh/chi yeu cau

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lap 7 6.4 6.4 6.4

Dong y 64 58.2 58.2 64.5

Rat dong y 39 35.5 35.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

Noi dung bai giang ro rang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 4 3.6 3.6 3.6

Trung lap 28 25.5 25.5 29.1

Dong y 68 61.8 61.8 90.9

Rat dong y 10 9.1 9.1 100.0

Total 110 100.0 100.0

Thong tin, kien thuc duoc su dung trong bai giang luon duoc cap nhat Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

Khong dong y 4 3.6 3.6 3.6

Trung lap 26 23.6 23.6 27.3

Dong y 61 55.5 55.5 82.7

Rat dong y 19 17.3 17.3 100.0

Total 110 100.0 100.0

- Đánh giá “Đội ngũ giảng viên và phương pháp giảng dạy”

- Doi ngu giang vien co kien thuc chuyen mon sau rong Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế