• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẤN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Đối với Nhà nước:

- Cần thiết lập, hoàn thiện hệ thống pháp lý chặt chẽ hơn để đảm bảo quyền lợi cho người lao động và cho cả chủ doanh nghiệp trong các chính sách nâng cao động lực làm việc của nhân viên tại Công ty.

-Nhà nước cần có sựkhích lệcho các doanh nghiệp tăng năng suất lao động. Đồng thời góp phần tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh cho các doanh nghiệp trong ngành.

Đối với Công ty:

- Cần quan tâm nhiều hơn nữa trong công tác quản trị nguồn nhân lực, cần tìm hiểu và nghiên cứu vềcác yếu tốtạo động lực làm việc cho nhân viên của Công ty.

- Chú trọng và sâu sát hơn nữa trong việc tạo ra môi trường làm việc tốt, bầu không khí hòađồng, hợp tác, cởi mở.

- Cần có các chính sách về lương thưởng phù hợp, thưởng phạt xứng đáng với từng nhân viên.

- Đẩy mạnh công tác đào tạo, thường xuyên tổ chức các buổi tập huấn nâng cao kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ cho nhân viên. Cần tạo cơ hội thăng tiến nhiều hơn nữa cho những nhân viên có năng lực.

- Cấp trên cần đối xử tốt và công bằng với nhân viên của mình, có những biện pháp khích lệ động viên nhân viên làm việc được tốt hơn.

- Tăng cường tổchức các buổi giao lưu hoặc các hoạt động vui chơi, dã ngoại để các nhân viên trong Công ty gần gũi nhau hơn, nâng cao tinh thần đoàn kết, hoàn thành công việc, giúp đỡnhau nhiều hơntrong cảcông việc lẫn cuộc sống.

- Khuyến khích nhân viên trong Công ty đóng gópý kiến để có các điều chỉnh phù hợp nhằm đáp ứng những nhu cầu mong muốn một cách hợp lý và đánh giá chính xác, công bằng sự đáp ứng của Công ty trong việc tạo động lực làm việc cho nhân viên.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.

2. Bùi Văn Chiêm (2013), Giáo trình Quản trịnhân lực, Đại học Kinh Tế, Huế 3. Hair và cộng sự(1998). Multivariate Date Analysis, (5 Edition)

4. PGS. TS Trần Kim Dung, Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Giáo dục.

5. Trương Thị Phương Khanh (2009),Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại ngân hàng thương mại Cổ phần Á Châu chi nhánh Huế, Khóa luận tốt nghiệp đại học, Đại học Kinh tếHuế.

6.https://vmptraining.com/chia-se-kien-thuc/tao-dong-luc-cho-nhan-vien-la-

gi?fbclid=IwAR0Val18cl11bYmyZ059JUP-95d2zmCXydxKGLByQS-qbnqm2Yt3P0Z3H4Y

7.https://voer.edu.vn/m/nhung-van-de-chung-ve-tao-dong-luc-lao-

dong/23b9b0c3?fbclid=IwAR3J0u7Rtl-UxSYFe044xWNCMY3kdCxgTTdvyZHmhiZA3jSM6anvj477zSg

8.http://tapchitaichinh.vn/nghien-cuu-trao-doi/cac-yeu-to-anh-huong-den-dong-

luc-lam-viec-cua-cong-chuc-tai-cuc-thue-tp-ho-chi-minh-

302420.html?fbclid=IwAR0buiLu26ePGbck-WaZolgKh4ruRLUBOX_b9Gg8Tfb0_0OOigzFW6B2Pkw

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC PHỤLỤC 1

KẾT QUẢXỬ LÝ SỐLIỆU 1. THỐNG KÊ MÔ TẢ

GIỚI TÍNH

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Nam 123 83.1 83.1 83.1

Nữ 25 16.9 16.9 100.0

Total 148 100.0 100.0

ĐỘ TUỔI

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

18-25 tuổi 84 56.8 56.8 56.8

26-35 tuổi 40 27.0 27.0 83.8

36-45 tuổi 21 14.2 14.2 98.0

trên 45

tuổi 3 2.0 2.0 100.0

Total 148 100.0 100.0

TRÌNHĐỘ HỌC VẤN

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Phổ thông,

trung cấp 42 28.4 28.4 28.4

Cao đẳng 54 36.5 36.5 64.9

Đại học 46 31.1 31.1 95.9

Sau đại học 6 4.1 4.1 100.0

Total 148 100.0 100.0

THỜI GIAN LÀM VIỆC

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

dưới 1 năm 26 17.6 17.6 17.6

1-dưới 3

năm 64 43.2 43.2 60.8

3-5 năm 48 32.4 32.4 93.2

trên 5 năm 10 6.8 6.8 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

148 100.0 100.0

THU NHẬP TRUNGBÌNH THÁNG

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

dưới 4 triệu23 15.5 15.5 15.5

4-dưới 7

triệu 90 60.8 60.8 76.4

7-10 triệu 30 20.3 20.3 96.6

trên 10

triệu 5 3.4 3.4 100.0

Total 148 100.0 100.0

2. KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA 2.1 MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 148 100.0

Excludeda 0 .0

Total 148 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.809 4

Item-Total Statistics

Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted MT1. Môi trường làm việc

sạch sẽ, không ô nhiễm 10.07 5.090 .615 .767

MT2. Anh (chị) được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị, công cụ cần thiết trong quá trình làm việc

10.05 3.800 .767 .687

MT3. Bố trí không gian làm

việc hợp lý 10.27 6.158 .487 .824

MT4. Không khí làm việc thoải mái, không căng thẳng

9.99 4.109 .699 .726

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.2 LƯƠNG THƯỞNG VÀ PHÚC LỢI Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.817 4

Item-Total Statistics

Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted LTPL1. Mức

lương cạnh tranh so với mức lương cùng vị trí tại Công ty khác

11.16 6.091 .642 .767

LTPL2. Tiền lương được tăng theo quy định

11.13 5.773 .704 .738

LTPL3. Tiền lương anh (chị) nhận được xứng đáng với công sức đóng góp của anh (chị) cho Công ty

11.20 6.380 .587 .792

LTPL4. Công ty rất quan tâm đến vấn đề phúc lợi

11.15 5.855 .620 .779

2.3 ĐÀO TẠO VÀ THĂNG TIẾN Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.765 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted DTTT1. Công ty

rất quan tâm đến công tác đào tạo, huấn luyện, nâng cao trình độ cho cán bộ công nhân viên

11.01 5.945 .624 .682

DTTT2. Công ty tạo cho anh (chị) nhiều cơ hội phát triển cá nhân và thăng tiến

10.99 6.279 .540 .723

DTTT3. Tại Công ty cơ hội thăng tiến cao hơn những Công ty khác

11.05 5.651 .538 .726

DTTT4. Anh

(chị) có cơ hội công bằng với các đồng nghiệp trong việc thăng tiến nếu làm tốt công việc

11.14 5.383 .575 .706

2.4 MỐI QUAN HỆTRONG TỔ CHỨC

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.752 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted MQH1. Anh

(chị) không gặp khó khăn trong việc giao tiếp và trao đổi trực tiếp với cấp trên

10.36 5.170 .640 .641

MQH2. Cấp trên luôn đối xử công bằng với anh (chị) và các đồng nghiệp khác

10.30 6.240 .531 .707

MQH3. Anh (chị) luôn được đồng nghiệp tôn trọng và tin

cậy trong

công việc

10.36 5.716 .453 .755

MQH4. Quan hệ tập thể tại Công ty thân thiện và hòa đồng

10.39 5.694 .592 .672

2.5 SẮP XẾP TỔCHỨC CÔNG VIỆC

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.887 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted SXCV1. Công tác phân công

công việc rất rõ ràng 11.07 3.661 .748 .868

SXCV2. Quy trình công việc

rất chặt chẽ 11.42 4.191 .785 .844

SXCV3. Mục tiêu công việc

rõ ràng 10.86 4.267 .739 .861

SXCV4. Công ty đã bố trí công việc phù hợp với năng lực của anh (chị)

10.75 4.474 .782 .851

2.6 ĐẶC ĐIỂM CÔNG VIỆC

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.857 4

Item-Total Statistics

Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted DDCV1. Công việc hiện

tại của anh (chị) rất thú vị 10.94 4.140 .707 .817 DDCV2. Công việc có

nhiều thử thách làm cho anh (chị) muốn chinh phục

11.14 4.255 .678 .829

DDCV3. Anh (chị) được chủ động và tự chịu trách nhiệm trong cách thức thực hiện công việc của mình

10.80 4.451 .751 .800

DDCV4. Mức độ căng thẳng trong công việc là có thể chấp nhận được

11.23 4.604 .679 .827

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.7 CẢM NHẬN GIÁ TRỊCỦA BẢN THÂN TRONG TỔCHỨC

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.827 3

Item-Total Statistics

Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted GTBT1. Anh (chị) cảm nhận

được vai trò của mình trong tổ chức

7.09 3.686 .693 .754

GTBT2. Ý kiến và quan điểm của anh (chị) được quan tâm trong Công ty

7.17 3.679 .751 .693

GTBT3. Được khen thưởng trước tập thể nếu đạt được thành tích

7.01 4.286 .615 .827

2.8 ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.827 3

Item-Total Statistics

Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted GTBT1. Anh (chị) cảm

nhận được vai trò của mình trong tổ chức

7.09 3.686 .693 .754

GTBT2. Ý kiến và quan điểm của anh (chị) được quan tâm trong Công ty

7.17 3.679 .751 .693

GTBT3. Được khen thưởng trước tập thể nếu đạt được thành tích

7.01 4.286 .615 .827

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. PHÂN TÍCH NHÂN TỐKHÁM PHÁ EFA

3.1 PHÂN TÍCH NHÂN TỐKHÁM PHÁ EFA BIẾN TỐ ĐỘC LẬP KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .707

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1733.806

df 351

Sig. .000

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7

SXCV2. Quy trình công việc rất chặt chẽ

.878 SXCV4. Công ty đã bố trí công việc phù hợp với năng lực của anh (chị)

.867 SXCV3. Mục tiêu công việc rõ ràng .851 SXCV1. Công tác phân công công việc rấtrõ ràng

.849 DDCV3. Anh (chị) được chủ động và tự chịu trách nhiệm trong cách thức thực hiện công việc của mình

.873

DDCV1. Công

việc hiện tại của anh (chị) rất thú vị

.836 DDCV4. Mức độ

căng thẳng trong công việc là có thể chấp nhận được

.823

Trường Đại học Kinh tế Huế

DDCV2. Công việc có nhiều thử thách làm cho anh (chị) muốn chinh phục

.813

LTPL2. Tiền

lương được tăng theo quy định

.832

LTPL1. Mức

lương cạnh tranh so với mức lương cùng vị trí tại Công ty khác

.815 LTPL4. Công ty

rất quan tâm đến vấn đề phúc lợi

.781

LTPL3. Tiền

lương anh (chị) nhận được xứng đáng với công sức đóng góp của anh (chị) cho Công ty

.744

MT3. Bố trí không gian làm việc hợp lý

.871 MT4. Không khí

làm việc thoải mái, không căng thẳng

.826 MT1. Môi trường

làm việc sạch sẽ, không ô nhiễm

.793 MT2. Anh (chị)

được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị, công cụ cần thiết trong quá trình làm việc

.661

DTTT1. Công ty rất quan tâm đến công tác đào tạo, huấn luyện, nâng cao trình độ cho cán bộ công nhân viên

.810

Trường Đại học Kinh tế Huế

DTTT4. Anh (chị) có cơ hội công bằng với các đồng nghiệp trong việc thăng tiến nếu làm tốt công việc

.755

DTTT3. Tại Công ty cơ hội thăng tiến cao hơn những Công ty khác

.736 DTTT2. Công ty

tạo cho anh (chị) nhiều cơ hội phát triển cá nhân và thăng tiến

.701 MQH1. Anh (chị)

không gặp khó khăn trong việc giao tiếp và trao đổi trực tiếp với cấp trên

.805

MQH4. Quan hệ tập thể tại Công ty thân thiện và hòa đồng

.802 MQH2. Cấp trên

luôn đối xử công bằng với anh (chị) và các đồng nghiệp khác

.741

MQH3. Anh (chị) luôn được đồng nghiệp tôn trọng và tin cậy trong công việc

.647

GTBT2. Ý kiến và quan điểm của anh (chị) được quan tâm trong Công ty

.867 GTBT1. Anh (chị)

cảm nhận được vai trò của mình trong tổ chức

Trường Đại học Kinh tế Huế

.842

GTBT3. Được khen thưởng trước tập thể nếu đạt được thành tích

.816 Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Component Transformation Matrix

Component 1 2 3 4 5 6 7

1 .541 -.048 .408 .379 .364 .389 .334

2 .596 .340 -.329 .177 -.558 .125 -.252

3 -.333 .850 .172 .328 .160 -.064 -.021

4 .133 .236 -.614 -.257 .266 -.060 .639

5 .049 .293 .285 -.754 -.023 .503 -.091

6 -.409 -.134 -.402 .281 .009 .754 -.073

7 -.233 -.024 .275 .065 -.678 .061 .635

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

3.2 PHÂN TÍCH NHÂN TỐKHÁM PHÁ EFA BIẾN PHỤTHUỘC

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .699

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 146.910

df 3

Sig. .000

Communalities

Initial Extractio n

DLLV1. Anh (chị) sẽ làm việc một cách vui vẻ 1.000 .687 DLLV2. Anh (chị) sẽ nổ lực hết sức mình vì mục

tiêu của công việc và của Công ty 1.000 .703 DLLV3. Anh (chị) sẽ gắn bó lâu dài với Công ty 1.000 .779 Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2.169 72.299 72.299 2.169 72.299 72.299

2 .487 16.223 88.522

3 .344 11.478 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

DLLV3. Anh (chị) sẽ gắn bó lâu dài với Công

ty .883

DLLV2. Anh (chị) sẽ nổ lực hết sức mình vì mục tiêu của công việcvà của Công ty .839 DLLV1. Anh (chị) sẽ làm việc một cách vui vẻ.829 Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. KIỂM ĐỊNH TƯƠNG QUAN Correlations

TBM T

TBLTP L

TBDTT T

TBMQ H

TBSXC V

TBDDC V

TBGTB T

TBDLL V

TBMT

Pearson Correlati on

1 .121 .080 .087 .154 .068 .049 .399**

Sig.

(2-tailed) .142 .337 .291 .061 .410 .554 .000

N 148 148 148 148 148 148 148 148

TBLTP L

Pearson Correlati on

.121 1 .240** .133 .060 -.022 .040 .409**

Sig.

(2-tailed) .142 .003 .106 .469 .787 .633 .000

N 148 148 148 148 148 148 148 148

TBDTT T

Pearson Correlati on

.080 .240** 1 .083 -.029 -.044 .312** .409**

Sig.

(2-tailed) .337 .003 .314 .729 .598 .000 .000

N 148 148 148 148 148 148 148 148

TBMQH

Pearson Correlati on

.087 .133 .083 1 .215** -.020 .067 .266**

Sig.

(2-tailed) .291 .106 .314 .009 .810 .419 .001

N 148 148 148 148 148 148 148 148

TBSXC V

Pearson Correlati on

.154 .060 -.029 .215** 1 -.033 .131 -.019 Sig.

(2-tailed) .061 .469 .729 .009 .690 .112 .818

N 148 148 148 148 148 148 148 148

TBDDC V

Pearson Correlati on

.068 -.022 -.044 -.020 -.033 1 -.019 -.017 Sig.

(2-tailed) .410 .787 .598 .810 .690 .815 .841

N 148 148 148 148 148 148 148 148

TBGTB T

Pearson Correlati on

.049 .040 .312** .067 .131 -.019 1 .457**

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sig.

(2-tailed) .554 .633 .000 .419 .112 .815 .000

N 148 148 148 148 148 148 148 148

TBDLL V

Pearson Correlati on

.399**.409** .409** .266** -.019 -.017 .457** 1 Sig.

(2-tailed) .000 .000 .000 .001 .818 .841 .000

N 148 148 148 148 148 148 148 148

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

5. PHÂN TÍCH HỒI QUI

Model Summaryb

Model R R

Square

Adjusted R

Square Std.

Error of the Estimate

Change Statistics

Durbin-Watson R

Square Change

F Change

df1 df2 Sig. F Change

1 .728a .530 .513 .60705 .530 31.968 5 142 .000 2.064 a. Predictors: (Constant), TBGTBT, TBLTPL, TBMT, TBMQH, TBDTTT

b. Dependent Variable: TBDLLV ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean Square F Sig.

1

Regression 58.903 5 11.781 31.968 .000b

Residual 52.328 142 .369

Total 111.231 147

a. Dependent Variable: TBDLLV

b. Predictors: (Constant), TBGTBT, TBLTPL, TBMT, TBMQH, TBDTTT Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta ToleranceVIF

1

(Constant) -1.337 .419 -3.188 .002

TBMT .390 .072 .317 5.453 .000 .977 1.023

TBLTPL .317 .066 .289 4.816 .000 .919 1.088

TBDTTT .212 .070 .188 3.014 .003 .849 1.178

TBMQH .182 .066 .160 2.737 .007 .973 1.028

TBGTBT .332

Trường Đại học Kinh tế Huế

.056 .361 5.947 .000 .899 1.113

a. Dependent Variable: TBDLLV 6. KIỂM ĐỊNH TRUNG BÌNH One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

TBMT 148 3.3649 .70733 .05814

TBLTP

L 148 3.7196 .79427 .06529

TBDTT

T 148 3.6824 .77404 .06363

TBMQ

H 148 3.4510 .76524 .06290

TBGTB

T 148 3.5450 .94533 .07771

TBDLL

V 148 3.7387 .86987 .07150

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TBMT

-10.924 147 .000 -.63514 -.7500 -.5202

TBLTP

L -4.295 147 .000 -.28041 -.4094 -.1514

TBDTT

T -4.991 147 .000 -.31757 -.4433 -.1918

TBMQ

H -8.728 147 .000 -.54899 -.6733 -.4247

TBGTB

T -5.855 147 .000 -.45495 -.6085 -.3014

TBDLL

V -3.654 147 .000 -.26126 -.4026 -.1200

Trường Đại học Kinh tế Huế

7. KIỂM ĐỊNH SỰKHÁC BIỆT 7.1 GIỚI TÍNH

Independent Samples Test

Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std.

Error Differe nce

95%

Confidence Interval of the Difference Lower Upper

TBMT

Equal variance s

assumed

.195 .659 -.194 146 .846 -.03024 .15569

-.33794 .27745 Equal

variance s not assumed

-.190 33.770 .850 -.03024 .15911

-.35368 .29319

TBLTPL Equal variance s

assumed

8.450 .004 -3.360 146 .001 -.56602 .16846

-.89894 -.23309 Equal

variance s not assumed

-4.394 49.543 .000 -.56602 .12881

-.82480 -.30723

TBDTTT Equal variance s

assumed

8.270 .005 -1.549 146 .124 -.26179 .16901

-.59581 .07224 Equal

variance s not assumed

-2.247 61.544 .028 -.26179 .11651

-.49472 -.02885

TBMQH

Equal variance s

assumed

.041 .841 -.136 146 .892 -.02285 .16845

-.35575 .31006

Trường Đại học Kinh tế Huế

Equal variance s not assumed

-.137 34.691 .892 -.02285 .16733

-.36266 .31697

TBGTBT Equal variance s

assumed

.266 .607 -2.778 146 .006 -.56347 .20281

-.96429 -.16265 Equal

variance s not assumed

-2.813 34.886 .008 -.56347 .20033

-.97020 -.15674

TBDLL V

Equal variance s

assumed

5.926 .016 -1.743 146 .083 -.33041 .18953

-.70498 .04416 Equal

variance s not assumed

-1.936 38.663 .060 -.33041 .17065

-.67567 .01486 7.2ĐỘTUỔI

Test of Homogeneity of Variances Levene

Statistic

df1 df2 Sig.

TBMT 1.342 3 144 .263

TBLTP

L 2.141 3 144 .098

TBDTT

T 4.012 3 144 .009

TBMQ

H .976 3 144 .406

TBGTB

T 1.579 3 144 .197

TBDLL

V .507 3 144 .678

ANOVA

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

TBMT

Between Groups .890 3 .297 .588 .624

Within Groups 72.657 144 .505

Total 73.547 147

TBLTPL

Between Groups .360 3 .120 .187 .905

Within Groups 92.378 144 .642

Total 92.738 147

TBDTTT

Between Groups 4.231 3 1.410 2.422 .068

Within Groups 83.843 144 .582

Total 88.074 147

TBMQH

Between Groups 1.266 3 .422 .716 .544

Within Groups 84.817 144 .589

Total 86.082 147

TBGTBT

Between Groups .653 3 .218 .240 .869

Within Groups 130.714 144 .908

Total 131.366 147

TBDLLV

Between Groups 1.579 3 .526 .691 .559

Within Groups 109.652 144 .761

Total 111.231 147

7.3 Trìnhđộhọc vấn

Test of Homogeneity of Variances Levene

Statistic

df1 df2 Sig.

TBMT 3.322 3 144 .022

TBLTPL 2.903 3 144 .037

TBDTTT .364 3 144 .779

TBMQH 1.154 3 144 .330

TBGTBT .571 3 144 .635

TBDLLV 4.291 3 144 .006

ANOVA

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

TBMT

Between

Groups 2.368 3 .789 1.597 .193

Within

Groups 71.179 144 .494

Total 73.547 147

TBLTPL Between

Groups 2.502 3 .834 1.331 .267

Trường Đại học Kinh tế Huế

Within

Groups 90.236 144 .627

Total 92.738 147

TBDTTT

Between

Groups .148 3 .049 .081 .970

Within

Groups 87.927 144 .611

Total 88.074 147

TBMQH

Between

Groups .635 3 .212 .357 .784

Within

Groups 85.447 144 .593

Total 86.082 147

TBGTBT

Between

Groups .800 3 .267 .294 .830

Within

Groups 130.567 144 .907

Total 131.366 147

TBDLLV

Between

Groups 1.533 3 .511 .671 .571

Within

Groups 109.698 144 .762

Total 111.231 147

7.4 Thâm niên làm việc Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

TBMT .255 3 144 .857

TBLTP

L 2.518 3 144 .061

TBDTT

T .613 3 144 .608

TBMQ

H 2.084 3 144 .105

TBGTB

T .230 3 144 .875

TBDLL

V 2.697 3 144 .048

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVA

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

TBMT

Between

Groups 8.763 3 2.921 6.493 .000

Within

Groups 64.784 144 .450

Total 73.547 147

TBLTPL

Between

Groups 2.169 3 .723 1.149 .331

Within

Groups 90.569 144 .629

Total 92.738 147

TBDTTT

Between

Groups .673 3 .224 .370 .775

Within

Groups 87.401 144 .607

Total 88.074 147

TBMQH

Between

Groups 2.457 3 .819 1.411 .242

Within

Groups 83.625 144 .581

Total 86.082 147

TBGTBT

Between

Groups 4.802 3 1.601 1.821 .146

Within

Groups 126.564 144 .879

Total 131.366 147

TBDLLV

Between

Groups 6.720 3 2.240 3.086 .029

Within

Groups 104.511 144 .726

Total 111.231 147

Trường Đại học Kinh tế Huế

7.5 Thu nhập Independent Samples Test

Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95%

Confidence Interval of the Difference Lower Upper

TBMT

Equal variances assumed

.443 .507 .142 146 .887 .01947 .13729 -.25186 .29080 Equal

variances not assumed

.140 55.759.889 .01947 .13874 -.25848 .29742

TBLTPL

Equal variances assumed

.341 .560 .106 146 .916 .01631 .15417 -.28838 .32100 Equal

variances not assumed

.110 60.766.912 .01631 .14778 -.27922 .31183

TBDTTT Equal variances assumed

1.993 .160 .845 146 .399 .12668 .14988 -.16954 .42289 Equal

variances not assumed

.788 51.181.434 .12668 .16080 -.19612 .44947

TBMQH

Equal variances assumed

9.161 .003 2.384146 .018 .34747 .14573 .05946 .63548 Equal

variances not assumed

2.15549.195.036 .34747 .16122 .02351 .67143

TBGTBT Equal variances assumed

2.178 .142 .084 146 .933 .01534 .18349 -.34730 .37798

Trường Đại học Kinh tế Huế

Equal variances not assumed

.077 50.391.939 .01534 .19920 -.38469 .41537

TBDLLV Equal variances assumed

.046 .830 .042 146 .967 .00708 .16885 -.32662 .34078 Equal

variances not assumed

.041 54.877.967 .00708 .17243 -.33850 .35266

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2

PHIẾU ĐIỀU TRA NHÂN VIÊN

Mã sốphiếu:………..

Kính chào quý Anh/ Chị!

Tôi hiện là sinh viên Khoa Quản Trị Kinh Doanh, Trường Đại Học Kinh tế Huế. Hiện tại tôi đang nghiên cứu đề tài khóa luận tốt nghiệp về “Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Công ty Cổphần Viễn thông FPT Chi nhánh Huế”. Nghiên cứu nhằm đềxuất giải pháp để nâng cao động lực làm việc của nhân viên tại Công ty. Thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ được tôi sử dụng duy nhất cho mục đích nghiên cứu và sẽ được bảo mật hoàn toàn. Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian cho nghiên cứu của tôi bằng cách trả lời các câu hỏi bên dưới. Chân thành cảm ơn sựhợp tác của quý Anh/ Chị.

I. Xin cho biết mức độ đồng ý của anh chị trong các phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu vào ô mà anh chị cho là phản ánh sát nhất với ý kiến của mình tương ứng với các mức độsau:

(1)= Hoàn toàn không đồng ý (2)= Không đồng ý

(3) = Trung lập (4)= Đồng ý

(5)= Hoàn toàn đồng ý STT

CÁC PHÁT BIỂU ĐÁNH GIÁ CỦA BẠN

1 2 3 4 5

MT Môi Trường Làm Việc

1 Môitrường làm việc sạch sẽ, không ô nhiễm 2 Anh (chị) được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết

bị, công cụcần thiết trong quá trình làm việc 3 Bốtrí không gian làm việc hợp lý

4 Không khí làm việc thoải mái, không căng thẳng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

LTPL Lương Thưởng Và Phúc Lợi

1 Mức lương cạnh tranh so với mức lương cùng vị trí tại Công ty khác

2 Tiền lương được tăng theo quy định

3 Tiền lương anh (chị) nhận được xứng đáng với công sức đóng góp của anh (chị) cho Công ty 4 Công ty rất quan tâm đến vấn đềphúc lợi

DTTT Đào Tạo Và Thăng Tiến

1 Công ty rất quan tâm đến công tác đào tạo, huấn luyện, nâng cao trìnhđộcho cán bộcông nhân viên 2 Công ty tạo cho anh (chị) nhiều cơ hội phát triển

cá nhân vàthăng tiến

3 Tại Công ty cơ hội thăng tiến cao hơn những Công ty khác

4 Anh (chị) có cơ hội công bằng với các đồng nghiệp trong việc thăng tiến nếu làm tốt công việc MQH Mối Quan HệTrong TổChức

1 Anh (chị) không gặp khó khăn trong việc giao tiếp và trao đổi trực tiếp với cấp trên

2 Cấp trên luôn đối xử công bằng với anh (chị) và các đồng nghiệp khác

3 Anh (chị) luôn được đồng nghiệp tôn trọng và tin cậy trong công việc

4 Quan hệtập thểtại Công ty thân thiện và hòađồng SXCV Sắp Xếp TổChức Công Việc

1 Công tác phân công công việc rất rõ ràng 2 Quy trình công việc rất chặt chẽ

3 Mục tiêu công việc rõ ràng

4 Công ty đã bố trí công việc phù hợp với năng lực của anh (chị)

Trường Đại học Kinh tế Huế