• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Đối với khu nghỉ dưỡng Làng Hành Hương

Dựa vào những quan sát từ thời gian thực tập tại phòng Phát triển kinh doanh (Nhận thông tin đặt phòng của khách trên hệ thống; Xác nhận tình trạng phòng: Còn phòng trống hay không; Xác nhận giá phòng; Gửi thông tin lại cho bộ phận lễ tân ) của khu nghỉ dưỡng Làng Hành Hương, nhận thấy rằng bộ phận vẫn còn thiếu nhân lực vào mùa cao điểm, một nhân viên đôi khi phải làm nhiều công việc khác nhau dẫn đến dễ xảy ra các sai sót trong quá trình làm việc. Hơn nữa đây là bộ phận cực kỳ quan trọng. Do đó, cần bố trí, sắp xếp thêm nhân viên vào bộ phận này vào những mùa cao điểm, có thể tuyển nhân viên thời vụ, part time.

Cần sắp xếp, bố trí thời gian ăn trưa, nghỉ ngơi phù hợp giữa các nhân viên trong phòng, đảm bảo phù hợp giữa duy trì chất lượng công việc và thời gian nghỉ ngơi.

Vì là công việc đa phần phải thao tác trên máy tính nhưng vẫn còn một số máy

Trường Đại học Kinh tế Huế

nâng cấp hệ thống máy tính, thiết bị máy móc, sửa chữa, thay thế kịp thời máy móc, thiết bị hư hỏng.

Theo thống kê cho thấy, thời gian lưu trú của du khách đến Huế nói chung và Làng Hành Hương nói riêng đều tương đối ngắn. Do đó, khu nghỉ dưỡng cần có các chính sách để kéo dài thời gian lưu trú của du khách, như: liên kết với các địa điểm thu hút khác ở thành phố thành một tour trãi nghiệm cho khách, hay có những sự kiện, chương trình, các bữa tiệc tổ chức về đêm cho khách lưu trú tại khu nghỉ dưỡng (Không gian bên cạnh hồ bơi của khu nghỉ dưỡng rất lớn, phù hợp tổ chức sự kiện)

Với mọi lĩnh vực kinh doanh trong nền kinh tế, nguồn nhân lực là yếu tố quan trọng hàng đầu giúp doanh nghiệp phát triển và mang lại doanh thu và lợi nhuận lớn cho doanh nghiệp. Chính vì vậy, ban lãnh đạo khu nghỉ dưỡng cần chú trọng đầu tư, bồi dưỡng nguồn nhân lực có kiến thức về du lịch cũng như kiến thức chuyên môn, đặc biệt là các nhân viên quản lý các bộ phận cung cấp dịch vụ và các nhân viên trực tiếp phục vụ du khách như các nhân viên ở các bộ phận Lễ tân, Buồng, Nhà hàng,… bởi đó chính là bộ mặt của khu nghỉ dưỡng và đảm bảo chất lượng dịch vụ cung cấp cho du khách là tốt. Ngoài ra, cần có nhiều chính sách đãi ngộ riêng đối với nhân viên trẻ, nhiệt huyết cũng như các nhân viên lâu năm, nhiều kinh nghiệm nhằm tạo động lực phấn đấu cho nhân viên khi làm việc tại khu nghỉ dưỡng

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất đã cũ, xuống cấp, tăng cường và bổ sung cơ sở vật chất còn thiếu

Có chính sách giá hợp lý, linh hoạt và phù hợp với từng loại khách hàng ở từng thời điểm và phải luôn đảm bảo được sự tương xứng giữa giá cả và chất lượng dịch vụ mà khu nghỉ dưỡng cung cấp.

Đặc biệt, vấn đề mà phần lớn các khách sạn, khu nghỉ dưỡng thường bỏ qua đó là việc theo dõi và kiểm soát các ý kiến, đánh giá và góp ý của du khách trên các trang TMĐT, các trang đặt phòng trực tuyến, các trang cung cấp các đánh giá về du lịch như : Tripadvisor.com, Booking.com,..Đây là nguồn thông tin, là cơ sở để những du khách chưa đến khu nghỉ dưỡng tìm kiếm và xem xét để lựa chọn địa điểm lưu trú. Do đó, những đánh giá tích cực giúp tăng khả năng lựa chọn lưu trú tại

Trường Đại học Kinh tế Huế

khách sạn, khu nghỉ dưỡng của bạn, ngược lại, những đánh giá tiêu cực sẽ tác động xấu đến quyết định lựa chọn lưu trú của du khách. Chính vì thế, việc tìm hiểu nguyên nhân của những ý kiến không hài lòng đó và giải quyết với khách hàng chính là cách tốt nhất để vừa giúp làm hài lòng các khách hàng đã sử dụng dịch vụ, khiến họ quay lại vào lần sau cũng như giúp hạn chế các đánh giá “tiêu cực” làm p;ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn khu nghỉ dưỡng của những khách hàng chưa sử dụng dịch vụ.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu trong nước

1.Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu với SPSS, Nxb Thống kê.

2. Hoàng Trọng Chu và Nguyễn Mộng Ngọc, 2005. Phân tích dữ liệu với spss.

Hà Nội: NXB Thống Kê.

3.Nguyễn Văn Mạnh và Hoàng Thị Lan Hương, 2004. Giáo trình quản trị kinh doanh khách sạn. Hà Nội: NXB Lao Động –Xã Hội.

4. Cao Thị Huyền Ngân (2013), Đánh giá CLDV lưu trú tại khách sạn Saigon Morin Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại Học Kinh Tế Huế.

5. Nguyễn Trung Oánh (2015), Đánh giá của du khách nội địa về chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Duy Tân - Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại Học Kinh Tế Huế.

6. Lê Thị Bích Liên (2016), Đánh giá chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Midtown Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại Học Kinh Tế Huế.

7. Hồ Kỳ Minh, Nguyễn Thị Bích Thùy và Nguyễn Việt Quốc năm 2010, nghiên cứu hành vi và đánh giá của khách du lịch nội địa đối với điểm đến Đà Nẵng.

8. Thạc Sỹ Lê Hữu Trang (2007), “Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ khách sạn của Công ty Cổ phần Du lịch An Giang”, Luận văn thạc sỹ.

9. Trần Hữu Ái (2012), “Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ đến sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng sử dụng dịch vụ ADSL”, Trường Đại học Tôn Đức Thắng.

10. Hệ thống các văn bản hiên hành của quản lý du lịch - Tổng cục du lịch Việt Nam (1997)

11. Một số Website:

- Đánh giá của du khách:

https://www.tripadvisor.com.vn/

https://www.booking.com/

- Thông tin về khách sạn:

Trường Đại học Kinh tế Huế

http://www.pilgrimagevillage.com/

- Số liệu về du lịch:

https://svhtt.thuathienhue.gov.vn/

http://khamphahue.com.vn/kham-pha/lich-su-van-hoa/tid/Tim-cach-giu-chan-du-kh ach/newsid/0CE3CB79-D55A-4D30-8E51-A86900B9034A/cid/1B7FFA2C-5859-4 81B-99EF-8EAC17B74D2F

- Tổng cục du lịch Việt Nam:

http://vietnamtourism.gov.vn/

- Định nghĩa về dịch vụ:

https://trithuccongdong.net/dich-vu-la-gi-dac-diem-va-ban-chat-cua-dich-vu.html Tài liệu nước ngoài

1. Parasuraman, Valarie A. Zeithaml, & Leonard L. Berry (1985), “A Conceptual Model of Service Quality and Its Implications for Future Research”, Journal of Marketing vol.49 ,tr 41-50.

2. Pilgrimage Village becomes Member of Small Luxury Hotels of The World (2008):http://www.vedanaresorts.com/home.php?vedana_id=152&n_id=23 3. The Guide (2008): http://www.pilgrimagevillage.com/vi/giai-thuong/

4. The sunday weekly United Kingdom (2008) http://www.pilgrimagevillage.com/vi/giai-thuong/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC A: BẢNG CÂU HỎI KHÁCH HÀNG BẢNG CÂU HỎI KHÁCH HÀNG

Mã số: ...

Kính chào Quý khách !

Đầu tiên tôi xin gửi tới quý khách những lời chúc tốt đẹp nhất. Tôi là sinh viên Trường Đại Học Kinh Tế Huế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về:

“Nâng cao chất lượng dịch vụ lưu trú tại khu nghỉ dưỡng Làng Hành Hương”.

Bảng câu hỏi được thiết kế để thu thập thông tin cho nghiên cứu. Trong cuộc thảo luận này, không có quan điểm nào là đúng hay sai mà tất cả đều là các thông tin hữu ích. Do đó, chúng tôi rất mong nhận được sự cộng tác chân thành của quý khách.

Tôi xin cam kết những thông tin mà quý khách cung cấp tôi chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu và sẽ được bảo mật hoàn toàn trong suốt quá trình điều tra.

Xin chân thành cảm ơn!

Phần 1: Nội Dung

Câu 1: Quý khách vui lòng cho biết đây là lần thứ mấy quý khách đến lưu trú tại khu nghỉ dưỡng Làng Hành Hương?

□ Lần thứ nhất □ Lần thứ 2

□ Lần Thứ 3 □ Lần thứ 4 trở lên

Câu 2: Quý khách biết đến khu nghỉ dưỡng Làng Hành Hương qua những nguồn thông tin nào dưới đây? ( Câu hỏi đa sự lựa chọn)

□ Bạn bè, người thân □ Internet (Trip Advisor,Booking.com,...)

□ Sách báo, tạp chí □ Khác

Câu 3: Thời gian lưu trú của quý khách tại khu nghỉ dưỡng Làng Hành Hương là bao nhiêu ngày?

□ 1 ngày □ 2 ngày

□ 3 ngày □ Trên 3 ngày

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 4: Xin quý khách cho biết vui lòng cho biết mức độ hài lòng của mình đối với các nội dung dưới đây bằng cách khoanh tròn một con số:

1. Rất không hài lòng 2. Không hài lòng 3. Trung lập 4. Hài lòng 5. Rất hài lòng Nhân tố sự đáp ứng

1. Nhân viên phục vụ tận tình 1 2 3 4 5

2. Thủ tục nhận/ trả phòng nhanh chóng 1 2 3 4 5

3. Tốc độ phục vụ nhanh chóng 1 2 3 4 5

4. Nhân viên giải đáp tận tình thắc mắc của khách hàng 1 2 3 4 5

5. Hình thức thanh toán đa dạng 1 2 3 4 5

6. Đa dạng hóa các dịch vụ bổ sung 1 2 3 4 5

Nhân tố sự tin cậy

7. Dịch vụ cung cấp đúng như cam kết, giới thiệu 1 2 3 4 5 8. Thông tin dịch vụ được thông báo rõ ràng và chính xác cho

khách hàng lưu trú

1 2 3 4 5

9. Giải quyết thắc mắc, khiếu nại một cách thỏa đáng 1 2 3 4 5

10. Dịch vụ cung cấp phù hợp với mức giá 1 2 3 4 5

11. Cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ tại khu nghỉ dưỡng 1 2 3 4 5 Nhân tố năng lực phục vụ

12. Thái độ nhân viên thân thiện, lịch sự 1 2 3 4 5

13. Cung cách phục vụ chuyên nghiệp 1 2 3 4 5

14. Nhân viên có khả năng giao tiếp tốt 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Câu 9:Xin vui lòng cho biết Quý khách thuộc nhóm tuổi nào dưới đây ?

□ Dưới 18 tuổi Từ 18 - 35 tuổi Từ 35 – 50 tuổi Trên 50 tuổi Câu 10: Xin Quý khách vui lòng cho biết:

Quốc tịch: Việt Nam Nước Ngoài

Giới tính: Nam Nữ

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH!

15. Giải quyết các thủ tục một cách nhanh chóng 1 2 3 4 5 Nhân tố sự đồng cảm

16. Luôn quan tâm tới lợi ích của khách hàng 1 2 3 4 5

17. Thấu hiểu được nhu cầu của khách hàng 1 2 3 4 5

18. Thể hiện sự chân thành trong việc giải quyết các vấn đề cho khách hàng

1 2 3 4 5

Phương tiện hữu hình

19. Trang web, tài liệu về khu nghỉ dưỡng thu hút, đẹp mắt và đầy đủ thông tin

1 2 3 4 5

20. Phòng sạch sẽ, gọn gàng 1 2 3 4 5

21. Đồng phục nhân viên gọn gàng, lịch sự 1 2 3 4 5

22. Trang thiết bị hiện đại, đảm bảo và đồng bộ 1 2 3 4 5 23. Vị trí thuận tiện, không gian thoáng mát, yên tĩnh 1 2 3 4 5 Đánh giá về chất lượng dịch vụ

24. Quý khách hài lòng về chất lượng dịch vụ lưu trú tại khu nghỉ dưỡng

1 2 3 4 5

25. Quý khách sẽ tiếp tục đến và sử dụng các dịch vụ của khu nghỉ dưỡng

1 2 3 4 5

26. Quý khách sẵn sàng giới thiệu cho bạn bè, người thân 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

QUESTIONAIRE

ID Number: ...

Dear Sir/Madam,

I am working out a survey on: "Improving the quality of accommodation at the Pilgrimage Village Resort & Spa". The questionnaire is designed to collect information for research. Your information will be used only for research purposes and will be completely confidential.

Thank you very much for your cooperation!

PART 1: ASSESSING CUSTOMER IDEAS 1. How many times have you stayed in this resort?

□ The first time □ The second time

□ Third time □ More than fourth time

2. How do you know about the resort?

□ Friend or relatives □ Internet(TripAdvisor,Booking.com,...)

□ Newspaper & magazines □ The others 3. How long are you staying at the resort?

□ One day □ Two dayss

□ Three days □ More than three days

4. Circle on the number to show your satisfactoriness on each content 1. Extremely dissatisfied

2. Dissatisfied 3. Neutral 4. Satisfied

5. Really satisfied Responsiveness

27. Careful servers 1 2 3 4 5

28. Check in / check out quickly 1 2 3 4 5

29. Service speed is quickly 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

31. Diverse forms of payment 1 2 3 4 5

32. Additional services are diverse 1 2 3 4 5

Assurance

33. Offering services as introduction 1 2 3 4 5

34. Service information is clearly and accurately informed 1 2 3 4 5 35. Resolve questions, complaints satisfactorily and logically 1 2 3 4 5

36. Service in accordance with the price 1 2 3 4 5

37. You feel safe using the service at the resort 1 2 3 4 5 Reliability

38. Staff are polite and friendly 1 2 3 4 5

39. Professional service manner 1 2 3 4 5

40. Foreign language proficiency of staff are good 1 2 3 4 5

41. Resolving the procedure quickly 1 2 3 4 5

Empathy

42. The resort shows their concern to you 1 2 3 4 5

43. The resort understands what customer need 1 2 3 4 5

44. Demonstrate sincerity in solving problems for customers 1 2 3 4 5 Tangibles

45. Website,documents about the resort are attractive,impressive 1 2 3 4 5

46. The bedroom is clean and tidy 1 2 3 4 5

47. Uniform is very impressive and polite 1 2 3 4 5

48. Facilities are adequate, modern and synchronous 1 2 3 4 5 49. The resort is beautiful, airy spaces and convenient location 1 2 3 4 5 General comments

50. Customers satisfied with the quality of service in resort 1 2 3 4 5 51. In the future, if you go back to Hue, you will continue to stay

at Pilgrimage Village

1 2 3 4 5

52. You will recommend to friends and relatives about the resort 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

PART II: PERSONAL DETAILS 1. Age ?

□ Under 18 years old □ 18 – 35 years old

□ 35 – 50 years old □ More than 50 years old 2. Your nationality ?

□ Viet Nam

□ International 3. Gender ?

□ Male

□ Female

THANK YOU VERY MUCH FOR YOUR KIND COOPERATION!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC B: PHỤ LỤC XỬ LÝ SỐ LIỆU 1. Thống kê mô tả

Lần lưu trú

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Lần thứ nhất 109 72.7 72.7 72.7

Lần thứ 2 31 20.7 20.7 93.3

Lần thứ 3 7 4.7 4.7 98.0

Lần thứ 4 trở lên 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Thời gian lưu trú

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 ngày 28 18.7 18.7 18.7

2 ngày 98 65.3 65.3 84.0

3 ngày 21 14.0 14.0 98.0

nhiều hơn 3 ngày 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Phương tiện

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

bạn bè, người thân 29 19.3 19.3 19.3

Internet (Trip

Advisor,Booking.com,...) 102 68.0 68.0 87.3

Sách báo, tạp chí 13 8.7 8.7 96.0

Khác... 6 4.0 4.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Quốc tịch

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khách trong nước 49 32.7 32.7 32.7

Khách quốc tế 101 67.3 67.3 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.Kiểm định Cronbach’s Alpha a) Biến SDU

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.812 6

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 73 48.7 48.7 48.7

Nữ 77 51.3 51.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 18 tuổi 2 1.3 1.3 1.3

Từ 18 - 35 tuổi 104 69.3 69.3 70.7

Từ 35 – 50 tuổi 39 26.0 26.0 96.7

Trên 50 tuổi 5 3.3 3.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SDU1 19.76 8.667 .568 .784

SDU2 19.84 8.605 .629 .770

SDU3 19.83 8.601 .621 .772

SDU4 19.93 8.801 .561 .785

Trường Đại học Kinh tế Huế

b) Biến STC

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.809 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

STC1 16.09 4.944 .474 .806

STC2 16.15 4.193 .701 .738

STC3 16.15 4.381 .584 .776

STC4 16.12 4.173 .726 .730

STC5 16.13 4.680 .502 .800

c) Biến PV

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.815 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PV1 11.71 5.430 .646 .763

PV2 11.67 5.351 .680 .747

PV3 11.71 5.511 .631 .770

PV4 11.70 5.768 .585 .791

Trường Đại học Kinh tế Huế

d) Biến SDC

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.717 3

e) Biến HH

f) Biến CLDV

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SDC1 7.77 1.908 .495 .676

SDC2 7.79 1.699 .593 .558

SDC3 7.80 1.732 .525 .644

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.849 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HH1 15.54 9.002 .604 .831

HH2 15.54 8.304 .675 .813

HH3 15.55 8.893 .646 .821

HH4 15.51 8.896 .624 .826

HH5 15.56 8.074 .742 .794

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.746 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CLDV1 7.84 1.290 .543 .699

CLDV2 7.89 1.291 .611 .619

CLDV3 7.77 1.331 .567 .669

3. Kiểm định giá trị trung bình One-Sample T Test a) SDU

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SDU1 150 4.09 .859 .070

SDU2 150 4.01 .815 .067

SDU3 150 4.02 .823 .067

SDU4 150 3.91 .835 .068

SDU5 150 3.97 .628 .051

SDU6 150 3.85 .893 .073

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SDU1 9.794 149 .218 .687 .55 .83

SDU2 9.116 149 .920 .607 .48 .74

SDU3 9.226 149 .766 .620 .49 .75

SDU4 7.530 149 .206 .513 .38 .65

SDU5 11.045 149 .517 .567 .47 .67

SDU6 6.219 149 .046 .453 .31 .60

Trường Đại học Kinh tế Huế

b) Biến STC

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

STC1 150 4.07 .631 .052

STC2 150 4.01 .695 .057

STC3 150 4.01 .723 .059

STC4 150 4.04 .684 .056

STC5 150 4.03 .695 .057

c) Biến PV

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

STC1 12.939 149 .198 .667 .56 .77

STC2 10.808 149 .815 .613 .50 .73

STC3 10.384 149 .822 .613 .50 .73

STC4 11.456 149 .475 .640 .53 .75

STC5 11.049 149 .639 .627 .51 .74

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

PV1 150 3.89 .959 .078

PV2 150 3.93 .949 .077

PV3 150 3.89 .952 .078

PV4 150 3.89 .928 .076

Trường Đại học Kinh tế Huế

d) Biến SDC

e) Biến HH

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PV1 6.214 149 .150 .487 .33 .64

PV2 6.797 149 .345 .527 .37 .68

PV3 6.260 149 .147 .487 .33 .64

PV4 6.551 149 .161 .493 .34 .64

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SDC1 150 3.91 .754 .062

SDC2 150 3.89 .778 .064

SDC3 150 3.88 .810 .066

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SDC1 8.231 149 .132 .507 .39 .63

SDC2 7.762 149 .095 .493 .37 .62

SDC3 7.255 149 .072 .480 .35 .61

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

HH1 150 3.89 .886 .072

HH2 150 3.89 .966 .079

HH3 150 3.87 .869 .071

HH4 150 3.91 .889 .073

HH5 150 3.87 .953 .078

Trường Đại học Kinh tế Huế

f) Biến CLDV

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HH1 6.724 149 .119 .487 .34 .63

HH2 6.169 149 .153 .487 .33 .64

HH3 6.669 149 .076 .473 .33 .61

HH4 7.069 149 .235 .513 .37 .66

HH5 5.997 149 .089 .467 .31 .62

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CLDV1 150 3.91 .685 .056

CLDV2 150 3.86 .645 .053

CLDV3 150 3.98 .650 .053

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CLDV1 9.181 149 .123 .513 .40 .62

CLDV2 8.730 149 .009 .460 .36 .56

CLDV3

Trường Đại học Kinh tế Huế

10.930 149 .707 .580 .48 .68

4.Phân tích nhân tố EFA a) Các biến độc lập

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CLDV 150 3.83 .664 .054

One-Sample Test

Test Value = 3.4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CLDV 7.869 149 .000 .427 .32 .53

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .786

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1328.998

df 253

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 4.694 20.409 20.409 4.694 20.409 20.409 3.260 14.173 14.173

2 3.438 14.947 35.356 3.438 14.947 35.356 3.187 13.857 28.029

3 2.389 10.385 45.741 2.389 10.385 45.741 2.937 12.768 40.797

4 2.002 8.706 54.447 2.002 8.706 54.447 2.653 11.536 52.333

5 1.506 6.549 60.996 1.506 6.549 60.996 1.993 8.663 60.996

6 .983 4.274 65.270

7 .862 3.747 69.017

8 .729 3.171 72.188

9 .705 3.066 75.254

10 .659 2.867 78.121

11 .571 2.484 80.606

12 .536 2.329 82.935

13 .525 2.283 85.218

14 .463 2.012 87.230

15 .424 1.844 89.074

16 .411 1.788 90.862

17 .393 1.707 92.569

18 .357 1.553 94.123

19 .315 1.370 95.493

20 .313 1.363 96.856

21 .297 1.293 98.149

22 .254 1.103 99.252

23 .172 .748 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

HH5 .854

HH2 .807

HH3 .770

HH4 .736

HH1 .723

SDU3 .751

SDU1 .751

SDU6 .749

SDU2 .728

SDU4 .619

SDU5 .539

STC4 .845

STC2 .843

STC3 .708

STC1 .657

STC5 .575

PV1 .814

PV3 .803

PV2 .767

PV4 .726

SDC2 .844

SDC3 .790

SDC1 .726

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

b) Biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .684

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 102.262

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 1.994 66.466 66.466 1.994 66.466 66.466

2 .555 18.500 84.966

3 .451 15.034 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

CLDV2 .841

CLDV3 .812

CLDV1 .792

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components b. extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế