• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

PHẦN 3- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Từ những kết luận nói trên, tôi có một số kiến nghị đối với lãnh đạo Học viện Đào tạo quốc tế ANI như sau:

- Phát huy tinh thần trách nhiệm của các nhân viên phòng marketing và phòng tư vấn, tăng cường những điểm mạnh và hạn chế những điểm yếu trong các hoạt động truyền thông trực tuyến.

- Duy trì nguồn kinh phí dự kiến cho các hoạt động thường niên và các chính sách liên quan đến dịch vụ đào tạo, các chương trình ưu đãi,…

- Học viện Đào tạo Quốc tế ANI nên chú trọng về việc giữ gìn uy tín và hình ảnh của mình hơn nữa trong mắt khách hàng cũng như các đối tác kinh doanh và nâng cao uy tín và hình ảnh của trung tâm bằng những việc làm thiết thực như: thực hiện đúng cam kết với khách hàng và đối tác kinh doanh, thực hiện đúng khuyến mãi, cư xử với khách hàng lịch thiệp và nhiệt tình chỉ dẫn khi khách yêu cầu.

- Nên thường xuyên mở các lớp học thêm đào tạo nâng cao, nâng cao năng lực, chuyên môn công tác cho nhân viên để việc tổ chức phục vụ khách hàng trở nên chuyên nghiệp, bài bản hơn.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Nguyễn Văn Phát và Nguyễn Thị Minh Hòa (2015),Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại Học Huế.

2. Nguyễn Thị Minh Hòa và cs (2015),Giáo trình Quản trị Marketing, Nhà xuất bản Đại Học Huế

3. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.

4. Philip Kotler (2003), Quản trị Marketing, NXB Thống kê, Hà Nội

5. Trang điện tử: voer.edu.vn, http://www.ani.edu.vn, http://www.slideshare.net, http://www.google.com.vn, http://www.quantri.vn, http://www.tailieu.vn, http://crmplus.com.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC I. PHIẾU KHẢO SÁT

Xin chào quý Anh/Chị!

Tôi làLê Thị Thu Hảosinh viên Trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện cuộc thăm dò ý kiến khách hàng về“ Đánh giá tác động của hoạt động truyền thông online đến học viên của Học viện Đào tạo quốc tế ANI”.Để nghiên cứu, tìm hiểu về nhu cầu cũng như hành vi tiếp cận truyền thông online trước trong và sau khi sử dụng dịch vụ tại trung tâm. Bảng câu hỏi này là một phần rất quan trọng trong đề tài nghiên cứu. Do đó, bằng cách trả lời một số câu hỏi dưới dây, quý vị đã đóng góp phần nào vào thành công của đề tài, cũng như góp phần vào việc phát triển hoạt động truyền thông Online.

Tất cả những thông tin mà quý vị cung cấp trong bảng câu hỏi, sẽ được giữ bí mật bởi chỉ phục vụ duy nhất vào mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn quý vị!

A. THÔNG TIN HỌC VIÊN

Câu 1:Họ và tên (Không bắt buộc):...

Câu 2:Giới tính: ☐Nam ☐Nữ

Câu 3:Công việc hiện tại :

☐Học Sinh/ Sinh viên

☐Công nhân viên

☐Lao động tự do

☐Khác: ...

Câu 4:Thu nhập hiện tại của anh/ chị:

☐Dưới 3 triệu ☐Từ 3 triệu- 5 triệu

☐Từ 5 triệu- 10 triệu ☐Trên 10 triệu Câu 5:Độ tuổi:

☐Dưới 18 tuổi ☐ Từ 18- 25 tuổi ☐ Từ 25 -55 tuổi ☐Trên 55 tuổi Câu 6:Anh/Chị đang theo học những khóa học nào tại Học viện Đào tạo quốc tế ANI?

☐Tiếng anh thiếu niên( English for teen)

Trường Đại học Kinh tế Huế

☐Tiếng Anh giao tiếp

☐Luyện thi Toeic

☐Luyện thi Ielts

☐Luyện thi B1

B. THÔNG TIN KHẢO SÁT

Câu 7:Anh/Chị đã từng tìm kiếm thông tin trung tâm thông qua Internet chưa?

☐Đã từng ☐Chưa bao giờ

Câu 8:Anh/chị biết đến Học viện Đào tạo quốc tế ANI thông qua kênh truyền thông nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)

☐Website, tin tức

☐Mạng xã hội (Facebook, youtube,…)

☐Email

☐Người thân, bạn bè

☐Truyền hình, báo chí

☐Các chương trình, sự kiện, hoạt động cộng đồng

☐Kênh khác (vui lòng ghi rõ): ...

Câu 9: Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các đánh giá sau đây đối với việc đánh giá tác động truyền thông Online tại Học viện đào tạo quốc tế ANI. Anh/Chị vui lòng khoanh tròn (○) vào câu trả lời phù hợp.

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý

Không đồng

ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

TIÊU CHÍ KHẢO SÁT Mức độ

A. Sự thu hút Ý kiến đánh giá

Website được trình

bày, thiết kế hấp dẫn 1 2 3 4 5

Trang Facebook được trình

bày dễ nhìn 1 2 3 4 5

Các tin tức, sự kiện được

trình bày rõ ràng 1 2 3 4 5

Cách thức trình bày các thông tin trên trang

Facebook đa dạng 1 2 3 4 5

Nội dung thông tin trên trang Facebook hấp dẫn 1 2 3 4 5 Nhiều chương trình quà tặng được thực hiện trên Website,

trang Facebook 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thông tin liên hệ trên các Trang Website, trang

Facebook dễ hiểu 1 2 3 4 5

B. Sự hấp dẫn Ý kiến đánh giá

Nội dung Website, trang Facebook thường xuyên được

cập nhật 1 2 3 4 5

Hình thức Website, trang Facebook thường xuyên được

cập nhật 1 2 3 4 5

Thông tin trên các trang Facebook và website

phù hợp 1 2 3 4 5

Thông tin trên các trang Facebook và website

có ích 1 2 3 4 5

Trung tâm thường xuyên có hoạt động xúc tiến, thông tin

quảng cáo sản phẩm 1 2 3 4 5

Mục tư vấn Online trên Website, Facebook

tiện dụng 1 2 3 4 5

C. Sự tìm kiếm Ý kiến đánh giá

Dễ dàng tìm thấy thông tin về các khóa học của trung tâm khi

có nhu cầu 1 2 3 4 5

Nhân viên tư vấn các câu hỏi của khách hàng một cách

nhanh chóng 1 2 3 4 5

Trung tâm linh hoạt trong hoạt động hỗ trợ việc tư vấn đăng ký khóa học, điều chỉnh lịch học của học viên trên

các trang Facebook

1 2 3 4 5

Quy trình tư vấn – đăng ký khóa học trên Website,

Facebook hợp lý 1 2 3 4 5

Thông tin đồng nhất trên tất cả các kênh truyền

Thông 1 2 3 4 5

D. Quá trình hành động Ý kiến đánh giá Bạn đã và sẽ tương tác (Bình luận/Thích/Bày tỏ cảm xúc/Chia

sẻ/Lưu bài/Nhắn tin) với các nội dung bài đăng của ANI trên trang Facebook

1 2 3 4 5

Liên hệ ngay với ANI sau khi tiếp nhận thông tin từ các kênh

truyền thông trực tuyến 1 2 3 4 5

Tìm hiểu ngay các khóa học sau khi tiếp nhận thông tin quảng

cáo từ ANI 1 2 3 4 5

Quyết định chọn học tại Học viện Đào tạo quốc tế ANI

sau khi tìm hiểu và nghe tư vấn 1 2 3 4 5

Thường xuyên theo dõi các chương trình, bài viết của Học viện Đào tạo quốc tế ANI để biết được thông tin ưu đãi và thông tin các khóa học nhanh chóng

1 2 3 4 5

E. Tiến trình chia sẻ Ý kiến đánh giá Nói tốt về Học viện Đào tạo quốc tế ANI với người khác

thông qua các trang mạng xã hội 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chia sẻ các nội dung từ trang Facebook của Học viện đào tạo

quốc tế ANI lên trang cá nhân cho bạn bè, người thân 1 2 3 4 5 Chia sẻ cảm nhận về khóa học lên trang cá nhân 1 2 3 4 5 F. Quyết định đăng ký học Ý kiến đánh giá Bạn sẽ tiếp tục đăng ký học tại ANI khi có các khóa học tiếp

theo 1 2 3 4 5

Bạn sẽ giới thiệu bạn bè của bạn đến đăng ký học tại ANI 1 2 3 4 5

Bạn sẽ vẫn tiếp tục chọn ANI khi có nhu cầu 1 2 3 4 5

Câu 10:Theo anh/chị để nâng cao hiệu quả hoạt động Truyền thông online trong thời gian tới thì Học viện Đào tạo quốc tế ANI cần tập trung vào yếu tố nào (Có thể chọn nhiều đáp án)?

☐Phát triển nội dung trên trang Facebook hấp dẫn.

☐Website liên tục cập nhật nhiều thông tin cần thiết.

☐Nội dung quảng cáo trên các kênh khách thu hút.

☐Quảng cáo cần đầu tư hơn để khách hàng dễ dàng tiếp cận.

☐Mục khác (Vui lòng ghi rõ): ...

Câu 11:Anh/chị vui lòng đóng góp ý kiển để hoạt động Truyền thông online của Học viện đào tạo quốc tế ANI ngày càng hoàn thiện hơn trong thời gian tới:

Trường Đại học Kinh tế Huế

II. KẾT QUẢ SỬ LÝ SỐ LIỆU TỪ SPSS PHỤ LỤC 1. THỐNG KÊ MÔ TẢ

a. Giới tính

Gioitinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 87 52.4 52.4 52.4

Nu 79 47.6 47.6 100.0

Total 166 100.0 100.0

b. Tuổi

Tuoi Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

D??i 18 tuoi 25 15.1 15.1 15.1

18 den 25 tuoi 132 79.5 79.5 94.6

tu 25 den 55

tuoi 9 5.4 5.4 100.0

Total 166 100.0 100.0

c. Nghê nghiệp cv Frequen

cy

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Vali d

Hoc sinh hoac

sinh vien 134 80.7 80.7 80.7

cong nhan vien 22 13.3 13.3 94.0

lao dong tu do 3 1.8 1.8 95.8

khac 7 4.2 4.2 100.0

Total 166 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

d. Thu nhập thunhap Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 3 trieu 93 56.0 56.0 56.0

3 den 5

trieu 49 29.5 29.5 85.5

5 den 10

trieu 21 12.7 12.7 98.2

tren 10

trieu 3 1.8 1.8 100.0

Total 166 100.0 100.0

PHỤ LỤC 2. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO (CRONBACH’S ALPHA)

a. Sự thu hút Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items .904 ( từ

0.7-0.95) 6

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

TH1 21.9880 22.667 .639 .907

Trường Đại học Kinh tế Huế

TH2 21.7108 20.183 .854 .884

TH3 22.1265 20.475 .747 .896

TH4 21.6145 22.069 .673 .904

TH5 22.0422 21.653 .697 .901

TH6 21.7651 21.357 .781 .893

TH7 21.8976 20.686 .734 .898

b. Sự hấp dẫn Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.876 6

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

HD1 18.2771 12.577 .652 .860

HD2 17.6205 11.958 .708 .850

HD3 17.8916 11.782 .763 .841

HD4 18.6205 13.110 .518 .882

HD5 18.2952 12.149 .676 .856

HD6 18.0301 12.005 .780 .839

c. Sự tìm kiếm Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.903 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

TK1 14.5422 11.741 .588 .916

TK2 14.7892 9.901 .814 .869

TK3 14.6807 10.922 .750 .884

TK4 14.5422 10.819 .807 .873

TK5 14.3133 9.816 .845 .862

d. Quá trình hành động Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.831 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted QTHD

1 13.8253 7.539 .744 .766

QTHD

2 13.7771 7.689 .700 .778

QTHD

3 14.1205 7.828 .610 .803

QTHD

4 13.8373 7.482 .752 .763

QTHD

5 13.4036 8.400 .398 .869

Trường Đại học Kinh tế Huế

e. Sự chia sẻ Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.769 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

CS1 7.6084 2.361 .579 .715

CS2 7.3253 2.269 .627 .664

CS3 7.2952 2.137 .605 .689

PHỤ LỤC 3. KIỂM ĐỊNH EFA:

a. Biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .779

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 3174.62 0

df 276

Sig. .000

Rotated Component Matrixa

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định lần 1 biến độc lập Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

TH2 .881

TH5 .795

TH3 .749

TH1 .698

TH6 .693

TH4 .666

TH7 .638

HD3 .801

HD6 .790

HD1 .781

HD2 .737

HD5 .721

HD4 .629

TK1 .790

TK2 .775

TK4 .773

TK5 .753

TK3 .723

QTHD

4 .860

QTHD

2 .852

QTHD

1 .829

QTHD

3 .799

CS2 .862

CS3 .623

CS1 .580

QTHD

5 .750

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component

1 2 3 4 5

TH2 .865

TH3 .827

TH6 .786

TH5 .751

TH7 .679

TH1 .630

HD6 .804

HD3 .800

HD2 .768

HD1 .754

HD5 .725

HD4 .630

TK2 .802

TK1 .776

TK4 .760

TK3 .750

TK5 .748

QTHD4 .862

QTHD2 .847

QTHD1 .835

QTHD3 .800

CS2 .826

CS1 .676

CS3 .671

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định lần 3 biến độc lập

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

TH2 .865

TH3 .821

TH6 .780

TH5 .760

TH7 .670

TH1 .641

TH4 .580 .542

HD6 .809

HD3 .792

HD2 .767

HD1 .748

HD5 .747

HD4 .618

TK2 .813

TK4 .762

TK1 .760

TK3 .759

TK5 .741

QTHD

4 .862

QTHD

2 .848

QTHD

1 .833

QTHD

3 .801

CS2 .852

CS1 .590

CS3 .587

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Compon

ent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Tot

al

% of Varian

ce

Cumulati ve %

Tot al

% of Varian

ce

Cumulati ve %

Tot al

% of Varian

ce

Cumulati ve %

1 8.68

9 36.205 36.205 8.68

9 36.205 36.205 4.64

8 19.367 19.367

2 2.83

5 11.811 48.016 2.83

5 11.811 48.016 3.84

2 16.009 35.376

3 2.45

0 10.208 58.224 2.45

0 10.208 58.224 3.46

4 14.433 49.809

4 1.71

6 7.151 65.374 1.71

6 7.151 65.374 2.94

6 12.274 62.083

5 1.26

5 5.271 70.646 1.26

5 5.271 70.646 2.05

5 8.563 70.646

6 .936 3.899 74.545

7 .893 3.720 78.265

8 .759 3.161 81.427

9 .671 2.795 84.222

10 .523 2.178 86.401

11 .522 2.173 88.574

12 .484 2.015 90.589

13 .371 1.546 92.136

14 .321 1.337 93.472

15 .299 1.245 94.718

16 .275 1.145 95.862

17 .210 .875 96.737

18 .200 .833 97.570

19 .170 .709 98.279

20 .119 .495 98.774

21 .098 .406 99.180

22 .085 .356 99.536

23 .069 .287 99.823

24 .042 .177 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Communalities

Trường Đại học Kinh tế Huế

Initial Extraction

TH1 1.000 .476

TH2 1.000 .836

TH3 1.000 .771

TH5 1.000 .619

TH6 1.000 .744

TH7 1.000 .690

HD1 1.000 .620

HD2 1.000 .687

HD3 1.000 .731

HD4 1.000 .497

HD5 1.000 .659

HD6 1.000 .777

TK1 1.000 .723

TK2 1.000 .811

TK3 1.000 .720

TK4 1.000 .810

TK5 1.000 .819

QTHD1 1.000 .734

QTHD2 1.000 .734

QTHD3 1.000 .644

QTHD4 1.000 .778

CS1 1.000 .650

CS2 1.000 .800

CS3 1.000 .623

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

b. Biến phụ thuộc KMO and Bartlett's

Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .561

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 212.595

df 3

Sig. .000

Communalities Initial Extracti

on

DK1 1.000 .878

DK2 1.000 .531

DK3 1.000 .733

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2.142 71.391 71.391 2.142 71.391 71.391

2 .668 22.282 93.673

3 .190 6.327 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4. PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HỌC VIÊN ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG (ONE SIMPLE T-TEST)

a. Sự thu hút One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

TH1 166 3.5361 .85025 .06599

TH2 166 3.8133 .96988 .07528

TH3 166 3.3976 1.03794 .08056

TH5 166 3.4819 .93240 .07237

TH6 166 3.7590 .88886 .06899

TH7 166 3.6265 1.02349 .07944

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TH1 -7.029 165 .000 -.46386 -.5942 -.3336

TH2 -2.481 165 .014 -.18675 -.3354 -.0381

TH3 -7.478 165 .000 -.60241 -.7615 -.4433

TH5 -7.159 165 .000 -.51807 -.6610 -.3752

TH6 -3.493 165 .001 -.24096 -.3772 -.1047

TH7 -4.702 165 .000 -.37349 -.5303 -.2166

b. Sự hấp dẫn

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

HD1 166 3.4699 .85049 .06601

HD2 166 4.1265 .90902 .07055

HD3 166 3.8554 .88943 .06903

HD4 166 3.1265 .88880 .06898

HD5 166 3.4518 .90492 .07024

HD6 166 3.7169 .83736 .06499

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HD1 -8.031 165 .000 -.53012 -.6605 -.3998

HD2 1.793 165 .075 .12651 -.0128 .2658

HD3 -2.094 165 .038 -.14458 -.2809 -.0083

HD4 -12.662 165 .000 -.87349 -1.0097 -.7373

HD5 -7.805 165 .000 -.54819 -.6869 -.4095

HD6 -4.356 165 .000 -.28313 -.4115 -.1548

c. Sự tìm kiếm

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

TK1 166 3.6747 .90932 .07058

TK2 166 3.428 1.0288 .0798

TK3 166 3.5361 .90548 .07028

TK4 166 3.6747 .87537 .06794

TK5 166 3.9036 1.01640 .07889

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TK1 -4.609 165 .000 -.32530 -.4647 -.1860

TK2 -7.167 165 .000 -.5723 -.730 -.415

TK3 -6.600 165 .000 -.46386 -.6026 -.3251

TK4 -4.788 165 .000 -.32530 -.4594 -.1912

TK5 -1.222 165 .224 -.09639 -.2521 .0594

d. Quá trình hành động One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean QTHD

1 166 3.4157 .83962 .06517

QTHD

2 166 3.4639 .84309 .06544

QTHD

3 166 3.1205 .89304 .06931

QTHD

4 166 3.4036 .84552 .06562

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

QTHD

1 -8.967 165 .000 -.58434 -.7130 -.4557

QTHD

2 -8.193 165 .000 -.53614 -.6653 -.4069

QTHD

3 -12.689 165 .000 -.87952 -1.0164 -.7427

QTHD

4 -9.088 165 .000 -.59639 -.7260 -.4668

e. Sự chia sẻ

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

CS1 166 3.5060 .83664 .06494

CS2 166 3.7892 .83710 .06497

CS3 166 3.8193 .90312 .07010

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CS1 -7.607 165 .000 -.49398 -.6222 -.3658

CS2 -3.245 165 .001 -.21084 -.3391 -.0826

CS3 -2.578 165 .011 -.18072 -.3191 -.0423

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 5. PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY

Correlations

TH HD TK QTHD CS DK

TH

Pearson

Correlation 1 .443** .573** .130 .541** .678**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .095 .000 .000

N 166 166 166 166 166 166

HD

Pearson

Correlation .443** 1 .399** .204** .446** .500**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .008 .000 .000

N 166 166 166 166 166 166

TK

Pearson

Correlation .573** .399** 1 .257** .483** .515**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .001 .000 .000

N 166 166 166 166 166 166

QTH D

Pearson

Correlation .130 .204** .257** 1 .155* .306**

Sig. (2-tailed) .095 .008 .001 .046 .000

N 166 166 166 166 166 166

CS

Pearson

Correlation .541** .446** .483** .155* 1 .506**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .046 .000

N 166 166 166 166 166 166

DK

Pearson

Correlation .678** .500** .515** .306** .506** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 166 166 166 166 166 166

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Coefficientsa Model Unstandardize

d Coefficients

Standardize d Coefficient

s

t Sig. 95.0%

Confidence Interval for B

Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta Lowe

r Boun

d

Uppe r Boun

d

Toleranc e

VIF

1

(Constant

) .525 .244 2.14

6 .03

3 .042 1.007

TH .392 .058 .477 6.76

5 .00

0 .278 .506 .557 1.79 6

HD .163 .058 .176 2.82

9 .00

5 .049 .277 .719 1.39 1

TK .061 .054 .076 1.11

6 .26

6 -.047 .168 .594 1.68 2

QTHD .153 .049 .172 3.14

1 .00

2 .057 .249 .918 1.08 9

CS .096 .060 .106 1.59

7 .11

2 -.023 .215 .626 1.59 8 a. Dependent Variable: DK

Model Summaryb Mode

l

R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .746a .557 .543 .43472 1.588

a. Predictors: (Constant), CS, QTHD, HD, TK, TH b. Dependent Variable: DK

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 6. KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT a. Independent

Independent Samples Test Levene's

Test for Equality

of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed

)

Mean Differenc

e

Std. Error Differenc

e

95%

Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

TH

Equal variance s

assumed

6.49 7

.01 2

1.27

7 164 .203 .15515 .12145

-.0846 5

.3949 5 Equal

variance s not assumed

1.26 5

150.57

9 .208 .15515 .12265

-.0871 9

.3974 9

HD

Equal variance s

assumed

6.27 2

.01 3

1.27

6 164 .204 .13691 .10732

-.0749 9

.3488 2 Equal

variance s not assumed

1.25 9

144.00

5 .210 .13691 .10878

-.0781 1

.3519 3

TK

Equal variance s

assumed

.258 .61 2

1.28

1 164 .202 .16005 .12498

-.0867 4

.4068 3 Equal

variance s not assumed

1.28 2

162.99

2 .202 .16005 .12487

-.0865 3

.4066 2

QTH D

Equal variance s

assumed

4.11 4

.04 4

-1.40 4

164 .162 -.15768 .11227

-.3793 7

.0640 1 Equal

variance s not assumed

-1.41 9

161.75

7 .158 -.15768 .11112

-.3771 2

.0617 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

CS

Equal variance s

assumed

.293 .58

9 .950 164 .344 .10500 .11054

-.1132 6

.3232 6 Equal

variance s not assumed

.951 163.02

5 .343 .10500 .11043

-.1130 6

.3230 6

b. ANOVA - Độ tuổi

ANOVA Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

TH

Between

Groups 3.149 2 1.574 2.619 .076

Within

Groups 97.999 163 .601

Total 101.148 165

HD

Between

Groups .273 2 .137 .283 .754

Within

Groups 78.710 163 .483

Total 78.983 165

TK

Between

Groups .377 2 .188 .288 .750

Within

Groups 106.751 163 .655

Total 107.128 165

QTH D

Between

Groups 3.652 2 1.826 3.587 .030

Within

Groups 82.971 163 .509

Total 86.622 165

Trường Đại học Kinh tế Huế

CS

Between

Groups .245 2 .122 .240 .787

Within

Groups 83.180 163 .510

Total 83.425 165

- Thu nhập

ANOVA Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

TH

Between

Groups .748 3 .249 .402 .751

Within

Groups 100.400 162 .620

Total 101.148 165

HD

Between

Groups 1.419 3 .473 .988 .400

Within

Groups 77.563 162 .479

Total 78.983 165

TK

Between

Groups 1.390 3 .463 .710 .547

Within

Groups 105.738 162 .653

Total 107.128 165

QTH D

Between

Groups 2.218 3 .739 1.419 .239

Within

Groups 84.405 162 .521

Total 86.622 165

Trường Đại học Kinh tế Huế

CS

Between

Groups 2.517 3 .839 1.680 .173

Within

Groups 80.908 162 .499

Total 83.425 165

- Công việc

ANOVA Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

TH

Between

Groups 2.231 3 .744 1.218 .305

Within

Groups 98.917 162 .611

Total 101.148 165

HD

Between

Groups 1.738 3 .579 1.215 .306

Within

Groups 77.245 162 .477

Total 78.983 165

TK

Between

Groups .960 3 .320 .488 .691

Within

Groups 106.167 162 .655

Total 107.128 165

QTH D

Between

Groups .482 3 .161 .302 .824

Within

Groups 86.140 162 .532

Trường Đại học Kinh tế Huế