• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

- Đối với cơ quan Nhà nước các cấp và Ngân hàng nhà nước Việt Nam

Ở Việt Nam chưa có nhiều trường lớp đào tạo chính quy chuyên ngành Marketing.

Nhìn chung, nguồn nhân lực về Marketing còn non trẻ và khan hiếm. Bên cạnh đó, các ngân hàng vẫn chưa thực sự quan tâm đúng mức tới công tác đào tạo đội ngũ cán bộ nghiệp vụ chuyên sâu về Marketing. Tác giả mạnh dạn kiến nghị Ngân hàng nhà nước Việt Nam thường xuyên tổ chức các buổi hội thảo chuyên đề đưa nội dung Marketing ngân hàng vào giảng dạy sâu hơn trong toàn hệ thống nhằm giúp các chi nhánh trao đổi và học tập kinh nghiệm, và cũng là cơ hội để Ngân hàng Việt Nam phổ biến một cách nhất quán chiến lược phát triển và chiến lược marketing của toàn hệ thống. NHNN Việt Nam cần tăng quyền chủ động cho chi nhánh trong các chiến lược kinh doanh nói chung và chiến lược Marketing nói riêng. Hỗ trợ chi nhánh áp dụng công nghệmới, thực thi sản phẩm mới, triển khai công tác Marketing…đảm bảo cho hoạt động của toàn bộ hệthống được thông suốt, bình thường là điều kiện đểcác giao dịch điện tử, tự động hoạt động tốt.

Ngoài ra, thủ tục giao dịch còn rườm rà, một số qui định và quy trình nghiệp vụ chưa thuận lợi cho khách hàng khi đến giao dịch tại chi nhánh. Điều này cho thấy, quy trình dịch vụcủa NHNN Việt Nam cần phải được phân tích trên cơ sởgiảm độdài và tính phức tạp của quy trình dịch vụ trong khả năng của mình nhằm đem lại cho khách hàng sự hài lòng nhất. Nó không những cần sự cải tổ trong khâu thủ tục, hồ sơ mà cần sự thay đổi trong chính khả năng nắm vững nghiệp vụvà quy cách phục vụkhách hàng của nhân viên ngân hàng. Hơn nữa, hướng tới việc thực hiện quy trình quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế nhằm thực hiện sự cải tiến liên tục các mặt hoạt động của ngân hàng đáp ứng yêu cầu thực tế.

- Đối với ngân hàng Công thương Việt Nam

- Nhanh chóng hoàn chỉnh những quy phạm về tiêu chuẩn khách hàng, xây dựng một chiến lược khách hàng chung cho toàn hệthống. Đặc biệt đối với khách hàng cá nhân

Trường Đại học Kinh tế Huế

giàu tiềm năng, cần xây dựng các chính sách marketing phù hợp với đối tượng khách hàng này.

Cần có chính sách hỗtrợ trong 1-2 năm đầu khi chi nhánh mở rộng mạng lưới (tăng chi tiêu quảng cáo, tiền vốn, nhân viên, cơ sởvật chất, hệthống trang thiết bị...).

Có kếhoạch phát triển đội ngũ cán bộlàm công tác tiếp thịam hiểu nhiều nghiệp vụ của ngân hàng. Đẩy mạnh công tác đào tạo và đào tạo lại để đáp ứng yêu cầu cạnh tranh và hội nhập. Hỗ trợ tài chính và khuyến khích nhân viên theo học các lớp nâng cao trình độ chuyên môn, ngoại ngữ, tin học... Đào tạo phải đi đôi với sử dụng, đãi ngộ thu hút nhân tài.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Báo cáo ngành ngân hàng T5/2016, Equities research, MBBank.

2. Hang T. Nguyen 2013, Báo cáo ngành Ngân hàng Thương mại Việt Nam, VietinbankSc

3. Lưu Văn Nghiêm(1997), Quản trị Marketing Dịch vụ, Đại học Kinh tế Quốc dân

4. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Báo cáo tổng kết tình hình ngành Ngân hàng 2015, Sbg.gov.vn

5. Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam 2016, Số liệu báo cáo kết quả kinh doanh hàng năm, http://investor.vietinbank.vn/FinancialStatements.aspx#

6. Nguyễn Thị Minh Hiền (chủ biên, và tập thể tác giả, 2003), giáo trình marketing ngân hàng, Nhà xuất bản thống kê.

7. Nguyễn Bá Phương (2011), Hoàn thiện chính sách marketing tại ngân hàng TMCP Công thương Chi nhánh Kon Tum,Đà Nẵng

8. Nguyễn Thị Minh Hòa, Lê Quang Trực, Nguyễn ThịThu Thủy (2015), Giáo trình quản trịMarketing, Đại học Kinh tếHuế.

9. Trần Minh Đạo chủbiên (2006), Giáo trình marketing Đại học KTQD, nhà xuất bản thống kê

10. Trịnh Quốc Trung, Nguyễn, Văn Sáu, Trần Hoàng Mai (2009), Marketing Ngân hàng, NXB Thống kê, Hà Nội.

11. Philip Kotler (2002), Quản trị marketing, nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.

12. Vụthống kê –NHNN (2016),Điều tra xu hướng kinh doanh của các TCTD Quý II năm 2016.

.Tài liệu tiếng Anh

1. Adeyemi 2006, Definition of a Banker and a bank customer, Academi.edu 2. Odiase 1993, New Nigenia Bank Limited, New Nigeria, trang 235.

3. Peter Drucker 2002, Delivering value to Customer, Quality Progress.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU ĐIỀU TRA

Chào anh/chị, tôi hiện là sinh viên chuyên ngành Tổng Hợp khoa Quản trị Kinh doanh TrườngĐH Kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài "Hoàn thiện Chính sách marketing mix ngân hàng Vietinbank Chi nhánh Huế” để phục vụcho khóa luận tốt nghiệp. Xin anh/chị vui lòng cho tôi một ít thời gian đểtrảlời một sốcâu hỏi chúng tôi nêu ra dưới đây.

Tôi cam đoan những thông

tin thu thập đượcsẽbảo mậtvà chỉ được sử dụngcho mục đíchnghiên cứu.

I/ Thông tin về khách hàng 1. Giới tính

□Nam □Nữ

2. Tuổi

□ Từ 18 đến 25 □Từ 26 đến 40

□Từ 41 đến 55 □Trên 55

3. Trìnhđộhọc vấn/chuyên môn (chọn 1 đáp án)

□ Dưới trung học □Trung cấp, cao đẳng

□ Đại học □ Trên Đại học

4. Nghềnghiệp/công việc (chọn 1 đáp án)

□Cán bộ □Sinh viên

□ Hưu trí □Buôn bán

□Công nhân/ LĐPT □Khác

5. Thu nhập của gia đình anh/chị trung bình mỗi tháng nằm trong khoảng (chọn 1 đáp án)

1.□Từ 5 đến 7 triệu/tháng. 2.□Từ 7 đến 15 triệu/tháng 3.□Từ 15 đến 30 triệu/tháng. 4.□Từ 30 đến 45 triệu/tháng 5.□Từ 45 đến 75 triệu/tháng. 6.□Từ 75 đến 150 triệu/tháng

Trường Đại học Kinh tế Huế

7.□Trên 150 triệu/tháng

6. Ngoài Vietinbank anh/chị có đang sửdụng sản phẩm dịch vụ của ngân hàng khác không?

□AgriBank □BIDV

□SacomBank □Khác

7. Anh/chị đang sử dụng dịch vụtiền gửi –tiết kiệm nào tại Vietinbank (có thểchọn nhiều đáp án)

□Tiền gửi không kỳhạn

 Tiền gửi thanh toán

 Tiết kiệm không kỳhạn thông thường

 Tiết kiệm không kỳhạn lãi suất bậc thang theo số dư tiền gửi

□Tiết kiệm có kỳhạn

 Tiết kiệm có kỳhạn thôngthường

 Tiết kiệm có kỳhạn lãi suất bậc thang theo sốtiền gửi

 Tiết kiệm lãi suất linh hoạt

□Tiết kiệm tích lũy

 Tiết kiệm tích lũy thông thường

 Tiết kiệm tích lũy đa năng

 Tiết kiệm tích lũy cho con

□Tiền gửi đặc thù

 Tiền gửi ưu đãi tỷgiá

 Tài khoản du học Đức

 Giấy tờcó giá

 Tiết kiệm phúc lộc

Trường Đại học Kinh tế Huế

8. Ngoài dịch vụ tiền gửi-tiết kiệm anh/chị có đang sử dụng dịch vụ nào khác của Vietinbank không?

1.□ Cho vay 2.□ Dịch vụthẻ

3.□ Chuyển tiền 4.□ Kiều hối

5.□ Quản lý tài chính cá nhân 6.□ Ngân hàng điện tử 7.□ Bảo hiểm nhân thọ 8.□ Bảo hiểm phi nhân thọ

9. Anh/chị đã sử dụng dịch vụ tiền gửi-tiết kiệm của Vietinbank trong thời gian bao lâu? (chọn 1 đáp án)

□ Dưới 1 năm □Từ 1 đến 2 năm

□Từ 2 đến 3 năm □ Trên 3 năm

10. Anh/chị đã từng giao dịch với ngân hàng Vietinbank thông qua các kênh nào?

(có thểchọn nhiều đáp án)

□Trực tiếp tại phòng giao dịch □ Qua hệ thống tin nhắn điện thoại (sms Banking)

□ Qua điện thoại gọi đến tổng đài □ Qua các điểm rút tiền tự động (ATM)

11. Anh/chị biết đến dịch vụtiền gửi-tiết kiệm của Ngân hàng Vietinbank thông qua kênh thông tin nào? (có thểchọn nhiều đáp án)

□Quảng cáo (truyền hình, Internet.) □Giới thiệu của bạn bè, người thân

□ Qua nhân viên ngân hàng (khi đến giao dịch hoặc liên lạc qua điện thoại) □Khác 12. Mục đích sử dụng dịch vụ tiền gửi-tiết kiệm của anh/chị là? (có thể chọn nhiều đáp án)

□Muốn tiết kiệm/tích lũy tiền □ Làm phương tiện thanh toán, mua sắm

□Muốn hưởng lãi suất □Chi tiêu, thanh toán trực tuyến

□Khác

13. Vui lòng cho biết mức độ quan trọng của các tiêu chí khi anh/chị lựa chọn dịch vụ tiền gửi-tiết kiệm tại các ngân hàng (tương ứng 5 là quan trọng nhất đến 1 là không quan trọng nhất)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tiêu chí Rất không quan trọng

Không quan trọng

Trung lập

Quan trọng

Rất quan trọng Uy tínthương hiệu của

ngân hàng ① ② ③ ④ ⑤

Vịtrí của điểm giao dịch ① ② ③ ④ ⑤

Sự giới thiệu của bạn bè,

người thân ① ② ③ ④ ⑤

Lãi suất ① ② ③ ④ ⑤

Được nhắc đến nhiều trên các phương tiện truyền thông

① ② ③ ④ ⑤

Có dịch vụhỗtrợtốt (ngân hàng điện tử, sms

banking…)

① ② ③ ④ ⑤

14. Yếu tốquan trọng nhất khiến anh/chị lựa chọn dịch vụtiền gửi-tiết kiệm của ngân hàng Vietinbank chi nhánh Thừa Thiên Huếlà? (Chọn 1 đáp án)

□ Ngân hàng uy tín

□ Lãi suất hấp dẫn

□ Điểm giao dịch thuận tiện

□Được nhắc đến nhiềutrên các phương tiện truyền thông

□ Cùng ngân hàng với người thân trong gia đình

□ Có các dịch vụhỗtrợtốt

□ Khác

II/ Đánh giá marketing mix

Xin vui lòng lựa chọn và đánh dấu chéo vào ô mà anh/chị cho là phù hợp nhất cho mức độ đồng ý hay không đồng ý của anh/chị

(Tương ứng: 1: Rất không đồng ý; 2: không đồng ý; 3: trung lập; 4: Đồng ý; 5: Rất đồng ý)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sản phẩm (Product) 1 2 3 4 5 1 Dịch vụtiền gửi-tiết kiệm của Vietinbank rấtđa dạng, đáp ứng

được các yêu cầu của tôi □ □ □ □ □

2

Việcứng dụng công nghệhiện đại trong sản phẩm tiền gửi–tiết kiệm làm tôi thấy rất thuận tiện (sms banking, ngân hàng điện tử...)

□ □ □ □ □

3 Dịch vụtiền gửi- tiết kiệm của Vietinbank luôn đượcđổi mới và

bổ sung để đáp ứng nhu cầu của khách hàng □ □ □ □ □

4 Các giao dịch tại Vietinbank chi nhánh TT Huế được thực hiện rất

nhanh chóng □ □ □ □ □

5 Thương hiệu Ngân hàng Công thương (Vietinbank) tạo cho tôi

niềm tin khi tôi đến giao dịch với ngân hàng □ □ □ □ □

6 Tôi hoàn toàn yên tâm khi sửdụng dịch vụcủa Vietinbank

(không sợbịmất vốn hoặc ngân hàng phá sản …) □ □ □ □ □

Giá (price)

7 Lãi suất tiền gửi- tiết kiệm tại Vietinbank ưu đãi hơn các ngân

hàng khác □ □ □ □ □

8 Tôi cảm thấy lãi suất và kỳhạn của sản phẩm tiền gửi–tiết kiệm

hiện tại là hợp lý □ □ □ □ □

9 Tôi cảm thấy phí giao dịch (rút tiền, chuyển tiền...) của Vietinbank

hiện tại là hợp lý □ □ □ □ □

Phân phối (Place) 1 2 3 4 5

10 Các điểm giao dịch của Vietinbank trên địa bàn hoàn toàn thuận

tiện trong đi lại và trong giao dịch □ □ □ □ □

11

Cơ sởvật chất tại các điểm giao dịch của Vietinbank làm cho tôi thấy thoải mái, tiện nghi khi thực hiện giao dịch (phòng giao dịch sạch sẽ, thóang mát…)

□ □ □ □ □

12 Các giao dịch (gửi tiền, rút tiền, chuyển tiền, thanh toán...) được

thực hiện thông qua internet khiến tôi cảm thấy thuận tiện □ □ □ □ □ 13 Tôi ưa thích thực hiện các giao dịch thông qua điện thoại (nhắn

tin, gọi điện đến tổng đài...) □ □ □ □ □

14 Giao dịch trực tiếp với nhân viên ngân hàng khiến tôi thoải mái

hơn □ □ □ □ □

Xúc tiến (Promotion) 1 2 3 4 5

15 Quảng cáo vềsản phẩm tiền gửi- tiết kiệm của Vietinbank đa dạng

và hấp dẫn □ □ □ □ □

16

Tôi thường xuyên tham khảo thông tin vềcác sản phẩm tiền gửi –

tiết kiệm qua các quảng cáo trên các phương tiện truyền thông □ □ □ □ □

Trường Đại học Kinh tế Huế

17 Tôi hài lòng với các sự kiện và hoạt động tri ân khách hàng của

Vietinbank □ □ □ □ □

18 Khi sửdụng dịch vụcủa Vietinbank tôi nhận được sựkhuyến mãi

rất tốt(chăm sóc khách hàng, quà tặng kèm theo…) □ □ □ □ □ 19 Các hoạt động quảng cáo, tài trợ, sự kiện của Vietinbank làm tôi

tin tưởng hơn vào thương hiệu của ngân hàng □ □ □ □ □

Con người (people) □ □ □ □ □

20 Đội ngũ nhân viên của Vietinbank rất nhiệt tình, chuđáo □ □ □ □ □ 21 Nhân viên của Vietinbank có tác phong chuyên nghiệp, nhanh

nhẹn □ □ □ □ □

22 Nhân viên của Vietinbank tư vấn tốt cho tôi vềdanh mục các sản

phẩm tiền gửi-tiết kiệm □ □ □ □ □

Kết luận

23 Tóm lại, tôi rất hài lòng với chính sách dịch vụtiền gửi-tiết kiệm

của ngân hàng □ □ □ □ □

24 Tôi sẽtiếp tục sửdụng dịch vụtiền gửi-tiết kiệm của Vietinbank

trong tương lai □ □ □ □ □

25 Tôi sẽgiới thiệu cho bạn bè, người thân vềdịch vụtiền gửi–tiết

kiệm tại Vietinbank □ □ □ □ □

Anh/chị có đềxuất gì giúp nâng cao chất lượng dịch vụtại ngân hàng Vietinbank Chi nhánh TT Huế?

...

...

...

...

...

Xin chân thành cảm ơn sựhp tác ca quý khách hàng!

Trường Đại học Kinh tế Huế

SỐ LIỆU SPSS

XỬ LÝ SPSS

S1. Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 33 29,2 29,2 29,2

Nữ 80 70,8 70,8 100,0

Total 113 100,0 100,0

S2. Tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Từ 18 đến 25 96 85,0 85,0 85,0

Từ 26 đến 40 13 11,5 11,5 96,5

Từ 41 đến 55 4 3,5 3,5 100,0

Total 113 100,0 100,0

S3. Trình độ học vấn/chuyên môn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới trung học 3 2,7 2,7 2,7

Đại học 87 77,0 77,0 79,6

Trên Đại học 23 20,4 20,4 100,0

Total 113 100,0 100,0

S4. Nghề nghiệp/công việc

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sinh viên 75 66,4 66,4 77,9

Hưu trí 1 ,9 ,9 78,8

Buôn bán 11 9,7 9,7 88,5

Công nhân/ LĐPT 1 ,9 ,9 89,4

Khác 12 10,6 10,6 100,0

Total 113 100,0 100,0

S5. Thu nhập của gia đình anh/chị trung bình mỗi tháng nằm trong khoảng Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

Từ 5 đến 7 triệu/tháng 31 27,4 27,4 27,4

Từ 7 đến 15 triệu/tháng 44 38,9 38,9 66,4

Từ 15 đến 30 triệu/tháng 26 23,0 23,0 89,4

Từ 30 đến 45 triệu/tháng 3 2,7 2,7 92,0

Từ 45 đến 75 triệu/tháng 3 2,7 2,7 94,7

Từ 75 đến 150 triệu/tháng 2 1,8 1,8 96,5

Trên 150 triệu/tháng 4 3,5 3,5 100,0

Total 113 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

S6. Ngoài Vietinbank anh/chị có đang sử dụng sản phẩm dịch vụ của ngân hàng khác không?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

AgriBank 17 15,0 15,0 15,0

BIDV 19 16,8 16,8 31,9

SacomBank 21 18,6 18,6 50,4

Khác 56 49,6 49,6 100,0

Total 113 100,0 100,0

S7. Anh/chị đang sử dụng dịch vụ tiền gửi – tiết kiệm nào tại Vietinbank Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

Tiền gửi không kỳ hạn 34 30,1 30,1 30,1

Tiết kiệm có kỳ hạn 44 38,9 38,9 69,0

Tiết kiệm tích lũy 16 14,2 14,2 83,2

Tiền gửi đặc thù 19 16,8 16,8 100,0

Total 113 100,0 100,0

S8. Ngoài dịch vụ tiền gửi-tiết kiệm anh/chị có đang sử dụng dịch vụ nào khác của Vietinbank không?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Cho vay 3 2,7 2,7 2,7

Dịch vụ thẻ 31 27,4 27,4 30,1

Chuyển tiền 38 33,6 33,6 63,7

Quản lý tài chính cá nhân 4 3,5 3,5 67,3

Ngân hàng điện tử 4 3,5 3,5 70,8

Bảo hiểm nhân thọ 1 ,9 ,9 71,7

Bảo hiểm phi nhân thọ 32 28,3 28,3 100,0

Total 113 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

S9. Anh/chị đã sử dụng dịch vụ tiền gửi-tiết kiệm của Vietinbank trong thời gian bao lâu?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 1 năm 51 45,1 45,1 45,1

Từ 1 đến 2 năm 32 28,3 28,3 73,5

Từ 2 đến 3 năm 11 9,7 9,7 83,2

Trên 3 năm 19 16,8 16,8 100,0

Total 113 100,0 100,0

S10. Anh/chị đã từng giao dịch với ngân hàng Vietinbank thông qua các kênh nào?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trực tiếp tại phòng giao dịch 50 44,2 44,2 44,2

Qua hệ thống tin nhắn điện

thoại (sms Banking) 2 1,8 1,8 46,0

Qua điện thoại gọi đến tổng

đài 1 ,9 ,9 46,9

Qua các điểm rút tiền tự

động (ATM) 60 53,1 53,1 100,0

Total 113 100,0 100,0

S11. Anh/chị biết đến dịch vụ tiền gửi-tiết kiệm của Ngân hàng Vietinbank thông qua kênh thông tin nào?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Quảng cáo (truyền hình,

Internet.) 22 19,5 19,5 19,5

Giới thiệu của bạn bè, người

thân 45 39,8 39,8 59,3

Khác 46 40,7 40,7 100,0

Total 113 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

S12. Mục đích sử dụng dịch vụ tiền gửi-tiết kiệm của anh/chị là?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Muốn tiết kiệm/tích lũy tiền 37 32,7 32,7 32,7

Muốn hưởng lãi suất 6 5,3 5,3 38,1

Chi tiêu, thanh toán trực

tuyến 9 8,0 8,0 46,0

Khác 61 54,0 54,0 100,0

Total 113 100,0 100,0

S13.1. Uy tín thương hiệu của ngân hàng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không quan trọng 14 12,4 12,4 12,4

Không quan trọng 3 2,7 2,7 15,0

Trung lập 15 13,3 13,3 28,3

Quan trọng 36 31,9 31,9 60,2

Rất quan trọng 45 39,8 39,8 100,0

Total 113 100,0 100,0

S13.2. Vị trí của điểm giao dịch

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không quan trọng 14 12,4 12,4 12,4

Không quan trọng 5 4,4 4,4 16,8

Trung lập 28 24,8 24,8 41,6

Quan trọng 47 41,6 41,6 83,2

Rất quan trọng 19 16,8 16,8 100,0

Total 113 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

S13.3. Sự giới thiệu của bạn bè, người thân

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không quan trọng 9 8,0 8,0 8,0

Không quan trọng 27 23,9 23,9 31,9

Trung lập 40 35,4 35,4 67,3

Quan trọng 26 23,0 23,0 90,3

Rất quan trọng 11 9,7 9,7 100,0

Total 113 100,0 100,0

S13.4. Lãi suất

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không quan trọng 15 13,3 13,3 13,3

Không quan trọng 4 3,5 3,5 16,8

Trung lập 10 8,8 8,8 25,7

Quan trọng 43 38,1 38,1 63,7

Rất quan trọng 41 36,3 36,3 100,0

Total 113 100,0 100,0

S13.5. Được nhắc đến nhiều trên các phương tiện truyền thông

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không quan trọng 9 8,0 8,0 8,0

Không quan trọng 22 19,5 19,5 27,4

Trung lập 40 35,4 35,4 62,8

Quan trong 33 29,2 29,2 92,0

Rất quan trọng 9 8,0 8,0 100,0

Total 113 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

S13.6. Có dịch vụ hỗ trợ tốt (ngân hàng điện tử, sms banking…)

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không quan trọng 11 9,7 9,7 9,7

Không quan trọng 10 8,8 8,8 18,6

Trung lập 14 12,4 12,4 31,0

Quan trọng 42 37,2 37,2 68,1

Rất quan trọng 36 31,9 31,9 100,0

Total 113 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

CÁC BẢNG SO SÁNH CHÉO

S1. Giới tính * S2. Tuổi Crosstabulation Count

S2. Tuổi Total

Từ 18 đến 25 Từ 26 đến 40 Từ 41 đến 55 S1. Giới tính

Nam 29 4 0 33

Nữ 67 9 4 80

S13& s4 nghề nghiệp

Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

S13.1. Uy tín thương hiệu của ngân hàng * S4. Nghề nghiệp/công việc

113 100,0% 0 0,0% 113 100,0%

S13.2. Vị trí của điểm giao dịch * S4. Nghề nghiệp/công việc

113 100,0% 0 0,0% 113 100,0%

S3. Trình độ học vấn/chuyên môn * S4. Nghề nghiệp/công việc Crosstabulation Count

S4. Nghề nghiệp/công việc Total

Cán bộ

Sinh viên

Hưu trí Buôn bán Công nhân/

LĐPT

Khác

S3. Trình độ học vấn/chuyên môn

Dưới trung học 0 1 0 2 0 0 3

Đại học 8 69 1 2 1 6 87

Trên Đại học 5 5 0 7 0 6 23

Total 13 75 1 11 1 12 113

Trường Đại học Kinh tế Huế

S13.3. Sự giới thiệu của bạn bè, người thân * S4.

Nghề nghiệp/công việc

113 100,0% 0 0,0% 113 100,0%

S13.4. Lãi suất * S4. Nghề

nghiệp/công việc 113 100,0% 0 0,0% 113 100,0%

S13.5. Được nhắc đến nhiều trên các phương tiện truyền thông * S4. Nghề nghiệp/công việc

113 100,0% 0 0,0% 113 100,0%

S13.6. Có dịch vụ hỗ trợ tốt (ngân hàng điện tử, sms banking…) * S4. Nghề nghiệp/công việc

113 100,0% 0 0,0% 113 100,0%

S7. Anh/chị đang sử dụng dịch vụ tiền gửi – tiết kiệm nào tại Vietinbank * S2. Tuổi Crosstabulation Count

S2. Tuổi Total

Từ 18 đến 25 Từ 26 đến 40 Từ 41 đến 55 S7. Anh/chị đang sử dụng

dịch vụ tiền gửi – tiết kiệm nào tại Vietinbank

Tiền gửi không kỳ hạn 30 4 0 34

Tiết kiệm có kỳ hạn 39 4 1 44

Tiết kiệm tích lũy 13 1 2 16

Tiền gửi đặc thù 14 4 1 19

Total 96 13 4 113

Trường Đại học Kinh tế Huế

KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC THANG ĐO

Sản phẩm

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,923 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted S15.1. Dịch vụ tiền gửi-tiết

kiệm của Vietinbank rất đa dạng, đáp ứng được các yêu cầu của tôi

17,73 18,072 ,814 ,905

S15.2. Việc ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản phẩm tiền gửi – tiết kiệm làm tôi thấy rất thuận tiện (sms banking, ngân hàng điện tử...)

17,68 18,683 ,747 ,914

S15.3. Dịch vụ tiền gửi- tiết kiệm của Vietinbank luôn được đổi mới và bổ sung để đáp ứng nhu cầu của khách hàng

17,81 18,706 ,745 ,914

S15.4. Các giao dịch tại Vietinbank chi nhánh Nam TT Huế được thực hiện rất nhanh chóng

17,80 17,824 ,742 ,915

S15.5. Thương hiệu Ngân hàng Công thương

(Vietinbank) tạo cho tôi niềm tin khi tôi đến giao dịch với ngân hàng

17,56 17,392 ,824 ,903

Trường Đại học Kinh tế Huế

S15.6. Tôi hoàn toàn yên tâm khi sử dụng dịch vụ của Vietinbank (không sợ bị mất vốn hoặc ngân hàng phá sản …)

17,61 17,597 ,814 ,905

Giá

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,875 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted S16.1. Lãi suất tiền gửi- tiết

kiệm tại Vietinbank ưu đãi hơn các ngân hàng khác

6,60 2,545 ,762 ,825

S16.2. Tôi cảm thấy lãi suất và kỳ hạn của sản phẩm tiền gửi –tiết kiệm hiện tại là hợp lý

6,47 2,858 ,825 ,778

S16.3. Tôi cảm thấy phí giao dịch (rút tiền, chuyển tiền...) của Vietinbank hiện tại là hợp lý

6,47 2,716 ,709 ,872

Phân phối

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

Trường Đại học Kinh tế Huế