PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
a. Đối với Nhà nước và các cấp chính quyền
Nhà nước và các cấp chính quyền cần tạo điều kiện thuận lợi để Trung tâm tổ chức các buổi học ngoại khóa hay các chương trình, sự kiện ngoài trời.
Các thông tư, nghị định của Nhà nước,Bộ giáo dục cần phải được công khai rõ ràng để Trung tâm có thể nắm bắt và nghiêm chỉnh chấp hành.
Khi thời tiết không thuận lợi như bão, lũ lụt Sở giáo dục cần nhanh chóng phổ biến công văn nghỉ học để Trung tâm kịp thời thông báo cho nhân viên và các bạn học viên.
Chính quyền các cấp cần tạo điều kiện cho Trung tâm trong công tác tuyên truyền, quảng cáo, phối hợp với Trung tâm trong việc tổ chức các hoạt động xã hội vì cộng đồng.
Tạo điều kiện cho Trung tâm treo băng-rôn, áp-phích tại những nơi đông ngườiqua lại để nhiều người biết đến AMES.
b. Đối với Trung tâm Anh ngữ AMES
Tích cực kết nối và xây dựng mối quan hệ với các trường mầm non, THCS, THPT, Đại học để có thể dễ dàng hơn trong việc xin phép nhà trường tổ chức và triển khai các chương trình truyền thông tại các trường học.
Phổ biến tầm quan trọng và lợi ích mà hoạt động truyền thông Marketing mang lại cho hoạt động kinh doanh của Trung tâm để tất cả cả nhân viên và phòng ban tại Trung tâm đồng tâm, hiệp lực hỗ trợ bộ phận Marketing triển khai và thực thi các chương trình truyền thông đãđề ra, góp phần làm cho các chương trìnhđược lan rộng đến công chúng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Vì phòng Marketing chỉ có 2 nhân viên nên trong những chương trình, sự kiện có quy mô lớn Trung tâm cần thuê thêm nhân viên bên ngoài có chuyên môn kỹ thuật cao để hỗ trợ Trung tâm tổ chức chương trình hiệu quả.
Để các hoạt động Marketing được triển khai hiệu quả, Trung tâm nên đầu tư ngân sách nhiều hơn cho các công cụ truyền thông Marketing. Phát huy những điểm mạnh và tìm cách khắc phục, hạn chế những điểm yếu trong hoạt động truyền thông Marketing tại Trung tâm.
Trung tâm cần tiến hành nghiên cứu hành vi khách hàng hiện tại của Trung tâm cũng như là khách hàng mục tiêu trên thị trường kết hợp với việc tham khảo hoạt động truyền thông của đối thủ đang thực hiện để tìm ra phương án truyền thông hiệu quả cho Trung tâm.
Trung tâm nên tạo điều kiện để nhân viên Marketing có thể tham gia vào chương trình đào tạo, các khóa học để cập nhật kiến thức và rèn luyện các kỹ năng về truyền thông Marketing, từ đó, có thể đưa ra chiến lược truyền thông Marketing phù hợp với Trung tâm.
.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO A. Tài liệu Tiếng Việt
1. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức.
2. Philip Kotler (2019), Tiếp thị 4.0, dịch chuyển từ truyền thống sang công nghệ số, NXB Trẻ thành phố Hồ Chí Minh.
3. PGS. TS Nguyễn Văn Phát, TS. Nguyễn Thị Minh Hòa cùng cộng sự (2015), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học Huế.
4. Tiến sĩ Hồ Thị Hương Lan, Bài giảng môn Nghiên cứu Marketing, khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế.
5. Tiến sĩ Hoàng Diệu Thúy, Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế.
6. Tiến sĩ Nguyễn Thị Minh Hòa, Thạc sĩ Lê Quang Trực, Thạc sĩ Phan Thị Thanh Thủy (2015), Giáo trình Quản trị Marketing, NXB Đại học Huế.
B. Các website
1. https://www.facebook.com/AnhNguAMESHue 2. https://AMES.edu.vn
3. https://www.brandsvietnam.com 4. https://admarket.vn
5. https://voer.edu.vn
6. https://marketingai.admicro.vn 7. https://babuki.vn
8. https://www.hotcourses.vn 9. https://wisdom.com.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA PHIẾU KHẢO SÁT
Phiếu số: ……
Xin chào anh/chị!
Tôi là sinh viên Khóa 51-Marketing, khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tế- Đại học Huế. Hiện tại, tôi đang là thực tập sinh của Trung tâm Anh ngữ AMES Huế và đang thực hiện nghiên cứu đề tài“Hoàn thiện hoạt động xúc tiến hỗn hợp tại Trung tâm Anh ngữ AMES chi nhánh Huế”. Tôi xây dựng bảng hỏi này nhằm mục đích đánh giá các hoạt động truyền thông tại Trung tâm Anh ngữ AMES chi nhánh Huế, từ đó đề xuất những giải pháp nhằm hoàn thiện các hoạt động truyền thông tại Trung tâm, nâng cao chất lượng của Trung tâm.
Sự hợp tác của anh/chị sẽ là yếu tố quyết định để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài này. Các câu trả lời của anh/chị không quan trọng việc đúng, sai, anh/chị chỉ cần trả lời theo cảm nhận, hiểu biết của bản thân.
Rất mong nhận được sự giúp đỡ củaanh/chị.
Tôi xin cam đoan những thông tin mà anh/chị cung cấp chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và tuyệt đối bảo mật.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
I/ Thông tin chung
(Anh/chị vui lòngđánh dấu X vào phương án trả lời của mình)
1/Anh/chị biết đến Trung tâmAnh ngữ AMES thông qua những nguồn thông tin nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)
◻Ấn phẩm in ấn (tờ rơi, băng-rôn, áp-phích, bảng hiệu, …)
◻
Trường Đại học Kinh tế Huế
◻Website, tin tức
◻Các chương trình, sự kiện, hoạt động cộng đồng
◻Cuộc gọi tư vấn từ Trung tâm
◻Khác (vui lòng ghi rõ):………
2/ Anh/chị (con của anh/chị) hiện đang học khóa học nào tại Trung tâm Anh ngữ AMES
◻Tiếng Anh thiếu nhi
◻Tiếng Anh thiếu niên (Starters, Movers, Flyers, KET, PET, FCE)
◻Tiếng Anh giao tiếp
◻Luyện thi Ielts
◻Luyện thi Toeic
◻Luyện thi B1
3/ Anh/chị đăng ký học tại Trung tâm Anh ngữ AMES thông qua chương trìnhưu đãi nào?
◻Ưu đãi 35%-40%, Back to school –Nhận quà cực cool (4-30/9)
◻Ưu đãi 40%-45%, Thêm bạn, thêm vui–Sẵn sàng bức phá (5/11-30/11)
◻Ưu đãi lênđến 45%,Chào mừng ngày phụ nữ Việt Nam 20/10
◻Không có ưu đãi nào
◻Một ưu đãi khác (vui lòng ghi rõ):……….
4/ Trong các chương trình, sự kiện dưới đây anh/chị biết đến những chương trình nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Trường Đại học Kinh tế Huế
◻Lễ hội Halloween (31/10)
◻Chương trình Back to school–Nhận quà cực cool (4-30/9)
◻Chương trình thi thử Ielts tại trường THPT Chuyên Quốc Học (24,25/10)
◻Hoạt động quyên góp từ thiện cho các bạn học sinh trường Quảng An, Quảng Phước (3/11)
◻Cuộc thi Cambridge Challenge
◻Chương trình Trung thu – Gặp gỡ chị Hằng, chú Cuội tại AMES Huế (28-1/10)
◻Chương trình khác (vui lòng ghi rõ):………..
5/Anh/chị biết đến chương trình ở trên thông qua kênh nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)
◻Website của Trung tâm Anh ngữ AMES Huế
◻Fanpage của Trung tâm Anh ngữ AMES Huế
◻Email của Trung tâm Anh ngữ AMES Huế
◻Băng-rôn, áp phích, tờ rơi về thông tin của các chương trình
◻Bạn bè, người thân
◻Khác (vui lòng ghi rõ):………
II/ Đánh giá của anh/chị về hoạt động truyền thông Marketing của Trung tâm Anh ngữ AMES Huế
6/ Anh/chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về các phát biểu dưới đây về hoạt động truyền thông Marketing của Trung tâm Anh ngữ AMES Huế ( bằng cách đánh dấu “X” vào ô trống phản ánh đúng ý kiến của mình nhất theo các mức độ sau: )
1. Rất không đồng ý 2. Khôngđồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
STT Nội dung câu hỏi Mức độ đánh giá
A.Quảng cáo 1 2 3 4 5
1
Quảng cáo của Trung tâm Anh ngữ AMES cung cấp nhiều thông tin hữu ích.
2
Quảng cáo của Trung tâm Anh ngữ AMES hấp dẫn, thu hút sự chú ý của anh/chị.
3
Hình thức quảng cáo của Trung tâm Anh ngữ AMES đa dạng, phong phú.
4
Quảng cáo của Trung tâm Anh ngữ AMES xuất hiện với tần suất vừa phải.
5
Quảng cáo của Trung tâm Anh ngữ AMES tác động đến quyết định đăng ký khóa học củaanh/chị.
B.Khuyến mãi 1 2 3 4 5
6 Các chương trình khuyến mãi với các ưu đãi hấp dẫn.
7
Hình thức khuyến mãi đa dạng, phong phú.
8
Các chương trình khuyến mãi diễn ra đều đặn.
9
Các anh/chị dễ dàng biết đến các chương trình khuyến mãi.
10
Các chương trình khuyến mãi tác động đến quyết định đăng ký khóa học của anh/chị.
C.Sự kiện và Marketing trải nghiệm
1 2 3 4 5
11 Các sự kiện, chương trình có nội dung thú vị, bổ ích.
12
Các sự kiện, chương trình lý thú, thu hút người tham gia.
Trường Đại học Kinh tế Huế
13 Các chương trình, sự kiện diễn ra thường xuyên.
14
Các sự kiện và chương trình đa dạng và phong phú với nhiều hình thức đổi mới, sáng tạo.
15
Các anh/chị dễ dàng biết đến thông tin của các sự kiện, chương trình tại Trung tâm.
16
Các sự kiện và chương trình tác động đến quyết định đăng ký khóa học của anh/chị.
D.Quan hệ công chúng
1 2 3 4 5
17
AMES tham gia vào nhiều hoạt động quan hệ công chúng (tài trợ, từ thiện, hoạt động xã hội, …).
18
Các hoạt động quan hệ công chúng của AMES giúp anh/chị thêm tin tưởng vào Trung tâm.
19
Các hoạt động quan hệ công chúng của AMES mang lại thiện cảm cho anh/ chị về Trung tâm.
20
Các hoạt động quan hệ công chúng của AMES có ý nghĩa, mang lại giá trị cho cộng đồng.
21
Các hoạt động quan hệ công chúng của AMES tác động đến quyết định đăng ký khóa học của anh/chị.
E.Marketing tương tác
1 2 3 4 5
22
Thông tin của AMES trên các kênh email, website, fanpage, điện thoại được phảnhồi nhanh chóng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
23
Thông tin cung cấp trên website, email, fanpage, điện thoại được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, bắt mắt, thu hút người xem.
24
Thông tin được cung cấp là cần thiết và hữu ích.
25 Thông tin trên các kênh cập nhật đều đặn, thường xuyên.
26
Anh/chị có trải nghiệm liền mạch, xuyên suốt trên website, fanpage, email (không bị gián đoạn).
27
Các hoạt động tương tác thông tin của Trung tâm ảnh hưởng đến quyết định đăng ký khóa học của anh/chị.
F.Hoạt động tư vấn 1 2 3 4 5
28
Nhân viên tư vấn của AMES có đầy đủ kiến thức, chuyên môn tốt, cung cấp đầy đủ thông tin về các khóa học.
29
Nhân viên tư vấn nhiệt tình, luôn giải đáp tất cả các thắc mắc của anh/chị.
30
Trang phục nhân viên tư vấn gọn gàng, lịch sự.
31 Quy trình đăng ký khóa học nhanh chóng.
32
Các hoạt động tư vấn của AMES ảnh hưởng đến quyết định đăng ký các khóa học của anh/chị.
G.Đánh giá chung 1 2 3 4 5
33
Tôi hài lòng với các hoạt động truyền thông Marketing tại Trung tâm Anh ngữ AMES.
34 Tôi sẽ chọn AMES cho những khóa học tiếp theo.
35 Tôi sẽ nói tốt về AMES với người khác.
36 Tôi sẽ giới thiệu AMES cho bạn bè, người thân.
Trường Đại học Kinh tế Huế
7/ Anh/chị vui lòngđóng góp ý kiến để hoạt động truyền thôngMarketing của Trung tâm Anh ngữ AMES Huế tốt hơn trong thời gian tới?
………
……….
III/ Thông tin cá nhân
(Anh/chị vui lòngđánh dấu X vào phương án trả lời của mình) 1/Giới tính của anh/chị
◻Nam ◻Nữ
2/Độ tuổi của anh/chị
◻Từ 15 đến 22 tuổi ◻Từ 23 đến 35 tuổi
◻Từ 36 đến 45 tuổi ◻Trên 45 tuổi 3/ Nghề nghiệp của anh/chị
◻Học sinh ◻Sinh viên ◻Cán bộ viên chức
◻Lao động phổ thông ◻Kinh doanh buôn bán ◻Khác (vui lòng ghi rõ):
4/ Thu nhập hằng tháng củaanh/chị?
◻Dưới 3 triệu/tháng ◻Từ 3 triệu đến 5 triệu/tháng
◻Từ 6 triệu đến 10 triệu/tháng ◻Trên 10 triệu/tháng
Xin chân thành cảm ơn anh/chị. Chúc anh/chị một ngày tốt lành!!!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU SPSS PHỤ LỤC 2.1: THỐNG KÊ MÔ TẢ
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Vali d
Nam 60 37.5 37.5 37.5
Nữ 100 62.5 62.5 100.0
Tota
l 160 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Vali d
Từ 15 đến 22
tuổi 86 53.8 53.8 53.8
Từ 23 đến 35
tuổi 36 22.5 22.5 76.3
Từ 36 đến 45
tuổi 32 20.0 20.0 96.3
Trên 45 tuổi 6 3.8 3.8 100.0
Total 160 100.0 100.0
Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Vali d
Học sinh 36 22.5 22.5 22.5
Sinh viên 60 37.5 37.5 60.0
Cán bộ viên
chức 44 27.5 27.5 87.5
Lao động phổ
thông 6 3.8 3.8 91.3
Kinh doanh
buôn bán 4 2.5 2.5 93.8
Khác 10 6.3 6.3 100.0
Total 160 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Vali d
Dưới 3
triệu/tháng 88 55.0 55.0 55.0
Từ 3 triệu đến 5
triệu/tháng 16 10.0 10.0 65.0
Từ 6 triệu đến 10
triệu/tháng 40 25.0 25.0 90.0
Trên 10
triệu/tháng 16 10.0 10.0 100.0
Total 160 100.0 100.0
Ưu đãi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Vali d
Ưu đãi 35%-40%, Back to school -Nhận quà cực cool
62 38.8 38.8 38.8
Ưu đãi 40%-45%, Thêm bạn, thêm vui
–Sẵn sàng bức phá
36 22.5 22.5 61.3
Ưu đãi lênđến 45%, Chào mừng ngày phụ
nữ Việt Nam 20/10
8 5.0 5.0 66.3
Không có ưu đãi nào 32 20.0 20.0 86.3
Một ưu đãi khác 22 13.8 13.8 100.0
Total 160 100.0 100.0
Nguồn
Responses Percent of Cases
N Percent
Nguo na
Ấn phẩm in ấn 6 2.3% 3.8%
Người thân, bạn
bè 118 46.1% 73.8%
Website, tin tức 36 14.1% 22.5%
Facebook 82 32.0% 51.2%
Email 4 1.6% 2.5%
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cuộc gọi tư vấn từ
Trung tâm 2 0.8% 1.2%
Total 256 100.0% 160.0%
Chương trình
Responses Percent of Cases
N Percent
Chuongtri nha
Lễ hội Halloween 134 42.9% 83.8%
Chương trình Back to school - Nhận quà cực cool
42 13.5% 26.2%
Chương trình thi thử Ielts tại trường THPT Chuyên Quốc Học
42 13.5% 26.2%
Hoạt động quyên góp từ thiện cho các bạn học sinh trường Quảng An, Quảng Phước
18 5.8% 11.2%
Cuộc thi Cambridge
Challenge 26 8.3% 16.2%
Chương trình Trung
thu 46 14.7% 28.7%
Chương trình khác 4 1.3% 2.5%
Total 312 100.0% 195.0%
Trường Đại học Kinh tế Huế
Responses Percent of Cases
N Percent
Ken ha
Website 60 22.2% 37.5%
Fanpage 88 32.6% 55.0%
Email 18 6.7% 11.2%
Băng-rôn, áp phích, tờ rơi về thông tin của các chương trình
28 10.4% 17.5%
Bạn bè, người thân 70 25.9% 43.8%
Khác 6 2.2% 3.8%
Total 270 100.0
% 168.8%
Khóa học
Responses Percent of Cases
N Percent
Khoaho ca
Tiếng Anh thiếu
nhi 42 24.7% 26.2%
Tiếng Anh thiếu
niên 22 12.9% 13.8%
Tiếng Anh giao
tiếp 4 2.4% 2.5%
Luyện thi Ielts 64 37.6% 40.0%
Luyện thi Toeic 30 17.6% 18.8%
Luyện thi B1 8 4.7% 5.0%
Total 170 100.0% 106.2%
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cronbach’s Alpha 1. Quảng cáo
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.836 5
Item-Total Statistics Scale
Mean if Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlatio n
Cronbach' s Alpha if
Item Deleted QC
1 15.09 5.841 .582 .818
QC
2 15.23 5.660 .647 .800
QC
3 15.16 5.495 .693 .787
QC
4 15.10 6.254 .621 .811
QC
5 15.43 5.076 .669 .797
2. Khuyến mãi
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.878 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlatio n
Cronbach' s Alpha if
Item Deleted K
M1 15.44 6.361 .700 .855
K
M2 15.63 6.626 .718 .850
K
M3 15.67 6.535 .742 .845
K
M4 15.54 6.489 .729 .847
K
M5 15.52 6.666 .662 .863
3. Sự kiện và Marketing trải nghiệm Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.860 6
Item-Total Statistics Scale
Mean if Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlatio n
Cronbach' s Alpha if
Item Deleted
SK1 18.98 7.647 .671 .832
SK2 19.01 7.409 .738 .820
SK3 19.18 8.145 .559 .852
SK4 19.08 7.768 .656 .835
SK5 19.04 7.382 .660 .835
SK6 19.29 7.577 .625 .841
4. Quan hệ công chúng Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.895 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
QHCC1 15.10 6.833 .765 .867
QHCC2 14.93 6.837 .839 .851
QHCC3 14.88 7.003 .751 .871
QHCC4 14.78 6.716 .802 .859
QHCC5 15.33 7.843 .564 .909
5. Marketing tương tác Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.895 6
Item-Total Statistics Scale
Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
MTT1 19.61 8.214 .719 .877
MTT2 19.70 8.463 .700 .880
MTT3 19.65 8.078 .796 .865
MTT4 19.78 8.427 .745 .874
MTT5 19.84 7.785 .731 .875
MTT6 19.99 7.962 .651 .890
6. Hoạt động tư vấn Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.906 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale
Mean if Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlatio n
Cronbach' s Alpha if
Item Deleted
TV1 17.45 4.325 .790 .879
TV2 17.40 4.468 .781 .882
TV3 17.40 4.292 .829 .871
TV4 17.38 4.362 .830 .872
TV5 17.67 4.372 .624 .920
7. Đánh giá chung Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.860 4
Item-Total Statistics Scale
Mean if Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlatio n
Cronbach' s Alpha if
Item Deleted
DGC1 12.65 2.317 .674 .835
DGC2 12.61 2.050 .686 .843
DGC3 12.49 2.490 .748 .810
DGC4 12.46 2.489 .777 .802
PHỤ LỤC 2.3: KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH ONE SAMPLE T-TEST
1. Quảng cáo
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
QC1 160 3.91 .747 .059
QC2 160 3.78 .744 .059
QC3 160 3.84 .751 .059
QC4 160 3.90 .606 .048
QC5 160 3.58 .880 .070
Trường Đại học Kinh tế Huế
t df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
QC1 -1.481 159 .141 -.087 -.20 .03
QC2 -3.828 159 .000 -.225 -.34 -.11
QC3 -2.735 159 .007 -.163 -.28 -.05
QC4 -2.087 159 .038 -.100 -.19 -.01
QC5 -6.110 159 .000 -.425 -.56 -.29
2. Khuyến mãi
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
KM1 160 4.01 .816 .065
KM2 160 3.83 .740 .059
KM3 160 3.78 .744 .059
KM4 160 3.91 .764 .060
KM5 160 3.93 .773 .061
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
KM1 .194 159 .847 .013 -.11 .14
KM2 -2.991 159 .003 -.175 -.29 -.06
KM3 -3.828 159 .000 -.225 -.34 -.11
KM4 -1.449 159 .149 -.087 -.21 .03
KM5 -1.227 159 .222 -.075 -.20 .05
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
SK1 160 3.94 .698 .055
SK2 160 3.90 .702 .056
SK3 160 3.74 .668 .053
SK4 160 3.84 .681 .054
SK5 160 3.88 .767 .061
SK6 160 3.63 .750 .059
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
SK1 -1.133 159 .259 -.063 -.17 .05
SK2 -1.801 159 .074 -.100 -.21 .01
SK3 -4.970 159 .000 -.263 -.37 -.16
SK4 -3.018 159 .003 -.163 -.27 -.06
SK5 -2.062 159 .041 -.125 -.24 -.01
SK6 -6.322 159 .000 -.375 -.49 -.26
4. Quan hệ công chúng One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error Mean
QHCC1 160 3.65 .810 .064
QHCC2 160 3.83 .757 .060
QHCC3 160 3.88 .783 .062
QHCC4 160 3.98 .808 .064
QHCC5 160 3.43 .740 .059
Trường Đại học Kinh tế Huế
t df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
QHCC1 -5.464 159 .000 -.350 -.48 -.22
QHCC2 -2.924 159 .004 -.175 -.29 -.06
QHCC3 -2.019 159 .045 -.125 -.25 .00
QHCC4 -.391 159 .696 -.025 -.15 .10
QHCC5 -9.827 159 .000 -.575 -.69 -.46
5. Marketing tương tác
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
MTT1 160 4.10 .684 .054
MTT2 160 4.01 .644 .051
MTT3 160 4.06 .661 .052
MTT4 160 3.94 .621 .049
MTT5 160 3.88 .767 .061
MTT6 160 3.73 .793 .063
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
MTT1 1.849 159 .066 .100 -.01 .21
MTT2 .245 159 .806 .013 -.09 .11
MTT3 1.197 159 .233 .063 -.04 .17
MTT4 -1.272 159 .205 -.063 -.16 .03
MTT5 -2.062 159 .041 -.125 -.24 -.01
MTT6 -4.388 159 .000 -.275 -.40 -.15
6. Hoạt động tư vấn
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
TV1 160 4.38 .601 .048
TV2 160 4.43 .567 .045
TV3 160 4.43 .589 .047
TV4 160 4.45 .570 .045
TV5 160 4.15 .693 .055
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Differenc
e
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TV1 7.888 159 .000 .375 .28 .47
TV2 9.483 159 .000 .425 .34 .51
TV3 9.132 159 .000 .425 .33 .52
TV4 9.992 159 .000 .450 .36 .54
TV5
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.737 159 .007 .150 .04 .26Statistics
DGC1 DGC2 DGC3 DGC4
N
Valid 160 160 160 160
Missing 0 0 0 0
Mean 4.09 4.13 4.25 4.28
Median 4.00 4.00 4.00 4.00
Mode 4 4 4 4
Std. Deviation .618 .716 .514 .501
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
DGC1 160 4.09 .618 .049
DGC2 160 4.13 .716 .057
DGC3 160 4.25 .514 .041
DGC4 160 4.28 .501 .040
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DGC
1 1.790 159 .075 .088 -.01 .18
DGC
2 2.208 159 .029 .125 .01 .24
DGC
3 6.153 159 .000 .250 .17 .33
DGC
4 6.944 159 .000 .275 .20 .35
Phụ lục 2.3: Kiểm định Independent Samples Test
Trường Đại học Kinh tế Huế
Group Statistics Giới
tính
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
QC5 Nam 60 3.53 .892 .115
Nữ 100 3.60 .876 .088
KM5 Nam 60 3.93 .936 .121
Nữ 100 3.92 .662 .066
SK6 Nam 60 3.53 .724 .093
Nữ 100 3.68 .764 .076
QHCC5 Nam 60 3.40 .764 .099
Nữ 100 3.44 .729 .073
MTT6 Nam 60 3.53 .892 .115
Nữ 100 3.84 .707 .071
TV5 Nam 60 3.93 .686 .089
Nữ 100 4.28 .668 .067
DGC1 Nam 60 4.10 .602 .078
Nữ 100 4.08 .631 .063
Trường Đại học Kinh tế Huế
Independent Samples Test Levene's Test
for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper
QC5
Equal variances assumed
.012 .913 -.463 158 .644 -.067 .144 -.351 .218
Equal variances not assumed
-.461 122.608 .646 -.067 .145 -.353 .220
KM5
Equal variances assumed
3.050 .083 .105 158 .916 .013 .127 -.237 .264
Equal variances not assumed
.097 94.600 .923 .013 .138 -.260 .287
SK6
Equal variances assumed
.845 .359
-1.199 158 .232 -.147 .122 -.388 .095
Equal variances not assumed
-1.215 129.645 .227 -.147 .121 -.385 .092
QHCC5
Equal variances assumed
.053 .819 -.330 158 .742 -.040 .121 -.279 .199
Equal variances not assumed
-.326 119.847 .745 -.040 .123 -.283 .203
MTT6
Equal variances assumed
5.803 .017
-2.405 158 .017 -.307 .128 -.559 -.055
Equal variances not assumed
-2.270 103.101 .025 -.307 .135 -.575 -.039
TV5
Equal variances assumed
1.520 .219
-3.147 158 .002 -.347 .110 -.564 -.129
Equal variances not assumed
-3.126 121.784 .002 -.347 .111 -.566 -.127
DGC1
Equal variances assumed
1.178 .279 .197 158 .844 .020 .101 -.180 .220
Equal variances not assumed
.200 128.898 .842 .020 .100 -.178 .218
Trường Đại học Kinh tế Huế
Descriptives
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower Bound Upper Bound
QC5
Từ 15 đến 22
tuổi 86 3.70 .798 .086 3.53 3.87 2 5
Từ 23 đến 35
tuổi 36 3.50 .845 .141 3.21 3.79 2 5
Từ 36 đến 45
tuổi 32 3.50 .950 .168 3.16 3.84 1 5
Trên 45 tuổi 6 2.67 1.366 .558 1.23 4.10 1 4
Total 160 3.58 .880 .070 3.44 3.71 1 5
KM5
Từ 15 đến 22
tuổi 86 3.88 .726 .078 3.73 4.04 3 5
Từ 23 đến 35
tuổi 36 4.11 .820 .137 3.83 4.39 2 5
Từ 36 đến 45
tuổi 32 4.00 .508 .090 3.82 4.18 3 5
Trên 45 tuổi 6 3.00 1.549 .632 1.37 4.63 1 4
Total 160 3.93 .773 .061 3.80 4.05 1 5
SK6
Từ 15 đến 22
tuổi 86 3.44 .662 .071 3.30 3.58 2 5
Từ 23 đến 35
tuổi 36 3.72 .659 .110 3.50 3.95 3 5
Từ 36 đến 45
tuổi 32 4.06 .564 .100 3.86 4.27 3 5
Trên 45 tuổi 6 3.33 1.862 .760 1.38 5.29 1 5
Total 160 3.63 .750 .059 3.51 3.74 1 5
QHCC5
Từ 15 đến 22
tuổi 86 3.33 .710 .077 3.17 3.48 2 5
Từ 23 đến 35
tuổi 36 3.39 .599 .100 3.19 3.59 3 5
Từ 36 đến 45
tuổi 32 3.75 .842 .149 3.45 4.05 2 5
Trên 45 tuổi 6 3.33 1.033 .422 2.25 4.42 2 4
Total 160 3.43 .740 .059 3.31 3.54 2 5
MTT6
Từ 15 đến 22
tuổi 86 3.65 .779 .084 3.48 3.82 2 5
Từ 23 đến 35
tuổi 36 3.72 .815 .136 3.45 4.00 2 5
Từ 36 đến 45
tuổi 32 4.06 .435 .077 3.91 4.22 3 5
Trên 45 tuổi 6 3.00 1.549 .632 1.37 4.63 1 4
Total 160 3.73 .793 .063 3.60 3.85 1 5
Từ 15 đến 22
tuổi 86 4.05 .781 .084 3.88 4.21 3 5