• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Kiến nghị với công ty

- Để thực hiện đúng quy định của Nhà Nước về chính sách đãi ngộ dành cho người lao động, công ty cần thường xuyên cập nhật thông tin, các quy định, các văn bản pháp quy của Nhà Nước về đãi ngộ tài chính: Quy định về tiềnlương tối thiểu, tổng quỹ lương, chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp...trong công ty.

- Thường xuyên bổ sung, sửa đổi, hoàn thiện các quy định về đãi ngộ tài chính trong công ty cho phù hợp với quy định của Nhà Nước và thực tế nhu cầu đời sống sinh hoạt của cán bộcông nhân viên.

- Tình trạng công nhân viên không quan tâm hay không hiểu rõ có thể dẫn đến những suy nghĩ sai lệch, không đúng đắn, điều đó làm mất đi sựhài lòng vềchính sách đãi ngộ của công ty. Để nâng cao chất lượng công tác đãi ngộ tài chính, công ty cần tăng cường trao đổi thông tin, làm cho người lao động hiểu rõ nội dung cũng như thành phần cơ cấu của đãi ngộtài chính và vịtrí của chúng đểhọquý trọng và hài lòng

Trường Đại học Kinh tế Huế

với những khoản đãi ngộ nhận được bằng cách gửi cho họ báo cáo hàng năm về kế hoạch và những thông tin có liên quan tới tiền lương, tiền thưởng, phụ cấp, trợ cấp, phúc lợi ...của họ. Khi hiểu rõ họsẽcó nhận thức đúng đắn về chính sách đãi ngộmà công ty dành cho họ.

- Công ty cần xây dựng một hội đồng đánh giá có trình độ cao, trung thực và khách quan, đáng giá đúng năng lực, thành tích làm việc của nhân viên để có những đãi ngộ tài chính phù hợp. Vì đây là căn cứ để nhà quản trị đưa ra những mức đãi ngộ tài chính cho từng nhân viên. Tiêu chuẩn đánh giá thành tích phải cụ thể rõ ràng và công khai. Cho phép nhân viên tham gia vào việc đánh giá qua hoạt động bình bầu, xếp loại trong nhóm, trong tổhay trong phòng ban mình.

- Kết hợp công tác đãi ngộ tài chính và đãi ngộ phi tài chính để tạo ra động lực tốt nhất kích thích người lao động làm việc hết mình, phát huy tốt nhất năng lực của người lao động, đưa năng suất lao động tăng cao. Người lao động đi làm không chỉ để kiếm tiền mà họ đi làm còn làđểthểhiện năng lực của bản thân, để giao lưu tình cảm.

Hơn thế nữa đi làm còn là để thấy mình quan trọng, cần thiết, được tôn trọng và để thăng tiến...Người lao động sẽ không thể có được mức đãi ngộ tài chính như mong muốn nếu doanh nghiệp không tạo cho họnhững đãi ngộphi tài chính.

- Tăng cường công tác đào tạo và nâng cao trìnhđộchuyên môn kỹthuật, quản lý.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Th.s Bùi Văn Chiêm (2010),Giáo trình Quản trị nhân lực, Trường Đại học Kinh TếHuế.

2. PGS. TS. Trần Xuân Cầu và PGS. TS. Mai Quốc Chánh (2008), Giáo trình Kinh tế Nguồn nhân lực,NXB Đại học Kinh tếquốc dân.

3. Dương Qúy Dương (2012),Hoàn thiện chính sách đãi ngộ nhân sự ở Công ty trách nhiệm hữu hạn Nhà nước Một thành viên Xây dựng và Cấp nước Thừa Thiên Huế,Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học kinh tế-Đại học Huế.

4. Nguyễn ThịHạnh (2013),Công tác đãi ngộ nhân sự tại công ty cổ phần Kinh Đô.Luận văn Thạc sĩ , Trường Đại học kinh tế-Đại học quốc gia Hà Nội.

5. Nguyễn Thị Hường (2015),Chính sách đãi ngộ và ảnh hưởng của nó đến động cơ làm việc của giảng viên Trường Đại học Lao động xã hội,Luận văn Thạc sĩ.

Trường Đại học kinh tế-Đại học quốc gia Hà Nội.

6. Phan Ngọc Quang Nghĩa ( 2014), Đánh giá chính sách đãi ngộ nhân sự tại công ty Cổ phần thủy điện Bình Điền,TrườngĐại học Kinh tếHuế.

7. TS. Nguyễn Hữu Thân (2008), Giáo trìnhQuản trị nhân sự,NXB Lao động-Xã hội.

8. Nguyễn Đình Thọ& Nguyễn ThịMai Trang (2009),Nghiên cứu khoa học trong Quản trị kinh doanh, NXB Thống kê.

9. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, Hà Nội.

10. Các trang thông tin điện tử:

- Trang thông tin điện tửCông ty Cổphần Xây dựng công trình 525:

http://www.525.vn/

- Trang thông tin của Bộ lao động-Thương binh và Xã hội:

http://www.molisa.gov.vn/

- http://tailieu.vn/

- http://luanvan.net.vn/

- https://vi.wikipedia.org

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤLỤC 1:

PHIẾU KHẢO SÁT

CHÍNH SÁCH ĐÃI NGỘCỦA CÔNG TY CPCTXD 525

Mã sphiếu: ………….

Xin kính chào quý anh chị, tôi là sinh viên Khoa Quản trị Kinh doanh- Trường Đại học Kinh Tế Huế, hiện đang thực tập tại phòng Tổchức - Hành chính của Công ty Cổ phần công trình xây dựng 525. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài: “ Đánh giá chính sách đãi ngộnhân sựtại công ty Cổphần xây dựng công trình 525”. Những ý kiến của quý anh chị sẽlà nguồn thông tin quý giá đểtôi có thểhoàn thành tốt đềtài này. Tất cả thông tin và ý kiến ghi nhận được trong phiếu này sẽ được bảo mật tuyệt đối và sẽchỉ sửdụng phục vụ cho đềtài nghiên cứu. Kính mong quý anh chị nhiệt tình đóng góp ý kiến đểtôi có thể hoàn thành đềtài với kết quảtốt nhất.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

A. THÔNG TIN ĐIỀU TRA

Vui lòngđánh dấu () vào ô trả lời tương ứng của anh/chị lựa chọn hoặc điền thông tin vào chỗ trống

Câu 1: Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mìnhđối với những nhận định sau về công tác đãi ngộ tại công ty Cổ phần xây dựng công trình 525.

(1 = Rất không đồng ý; 2 = Không đồng ý; 3 = Trung lập; 4 = Đồng ý; 5 = Rất đồng ý)

STT NỘI DUNG MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý

TIỀN LƯƠNG 1 2 3 4 5

1 Chính sách tiền lương của công ty luôn công khai 2 Mức lương tương xứng với năng lực và kết quảlàm

việc của anh/ chị

Trường Đại học Kinh tế Huế

3 Tiền lương được trảcông bằng giữa các nhân viên 4 Tiềnlương ngang bằng với các doanh nghiệp cùng

khác trên thị trường

5 Tiền lương của anh/chị được công ty trả đầy đủvà đúng hạn

TIỀN THƯỞNG 1 2 3 4 5

6 Anh/chịnhận được mức tiền thưởng xứng đáng với đóng góp của anh/ chị

7 Các mức tiềnthưởng của công ty có đủ đểkích thích anh/ chịlà việc tốt hơn

8 Tiền thưởng được trảcông tùy theo mức độ đóng góp bằng giữa các nhân viên

PHỤCẤP-TRỢ CẤP 1 2 3 4 5

9 Anh/Chị biết rõ vềcác khoản phụcấp, trợcấp mình được nhận

10 Các khoản phụcấp tương xứng với mức độchịu trách nhiệm đối với công việc mà anh/chị đảm nhận

11 Mức phụcấp tương xứng với mức độnguy hiểm của công việc mà anh/chi đang đảm nhận

12 Chế độphúc lợi được thực hiện đầy đủ

13 Các chế độphụcấp và trợcấp là cần thiết và hữu ích đối với anh/ chị

YẾU TỐCÔNG VIỆC 1 2 3 4 5

14 Công việc được phân chia phù hợp với khả năng và trìnhđộ của anh/chị

15 Công việc mang lại cảm giác hứng thú cho anh/chị 16 Công việc có nhiều thách thức cho anh/chịtrải

nghiệm

17 Áp lực công việc cao

Trường Đại học Kinh tế Huế

MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC 1 2 3 4 5 18 Có đầy đủ phương tiện, trang thiết bịcần thiết để

thực việc công việc

29 Không gian làm việc được bốtrí hợp lý 20 Môi trường làm việc an toàn

21 Cấp trên luôn quan tâm, giúp đỡcấp dưới 22 Đồng nghiệp thân thiện, sẵn sàng giúp đỡ

ĐÁNH GIÁ CHUNG 1 2 3 4 5

23 Chính sách về lương, thưởng, trợcáp, phụcấp, phúc lợi của công ty là phù hợp

24 Nội dung công việc và môitrường làm việc của công ty là hợp lý

25 Anh/chịhài lòng với chính sách đãi ngộhiện tại của công ty

Câu 2: Ý kiến của Anh/chị đối với ban lãnhđạo công ty đểnâng cao hiệu quảcủa chính sách đãi ngộnhân sựtại công ty?

...

...

...

...

...

Trường Đại học Kinh tế Huế

B. THÔNG TIN CÁ NHÂN

Xin vui lòng cho biết những thông tin cá nhân sau:

1. Giới tính:

Nam Nữ

2. Độtuổi:

Từ18 ≤ 30 tuổi Từ30≤40 tuổi Từ40 ≤50 tuổi Từ50 tuổi trởlên 3. Anh/chị đã làm việc tại công ty bao lâu?

Dưới 2 năm Từ2-5 năm Từ5 -10 năm

Trên 10 năm

4. Trìnhđộchuyên môn - nghiệp vụcủa anh/chị?

Trên Đại học Đại học Cao đẳng- Trung cấp

Phổthông Khác

5. Thu nhập hiện tại:

Dưới 5 triệu/tháng 5–7 triệu/tháng 7–10 triệu/tháng Trên10 triệu/tháng

Trân trọng cám ơn sự hp tác và nhng ý kiến rt giá trca anh/ch!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ

THÔNG TIN CHUNG

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 76 73.1 73.1 73.1

Nu 28 26.9 26.9 100.0

Total 104 100.0 100.0

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 30 tuoi 75 72.1 72.1 72.1

Tu 30 - < 40 tuoi 20 19.2 19.2 91.3

Tu 40 - < 50 tuoi 6 5.8 5.8 97.1

Tu 50 tuoi tro len 3 2.9 2.9 100.0

Total 104 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tham nien

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 2 nam 71 68.3 68.3 68.3

Tu 2 - < 5 nam 23 22.1 22.1 90.4

Tu 5 - < 10 nam 7 6.7 6.7 97.1

Tu 10 nam tro len 3 2.9 2.9 100.0

Total 104 100.0 100.0

Trinh do

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Tren Dai hoc 8 7.7 7.7 7.7

Dai hoc 12 11.5 11.5 19.2

Cao dang - Trung cap 13 12.5 12.5 31.7

Pho thong 67 64.4 64.4 96.2

Khac 4 3.8 3.8 100.0

Total 104 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 5 trieu 67 64.4 64.4 64.4

Tu 5 - < 7 trieu 30 28.8 28.8 93.3

Tu 7 - < 10 trieu 5 4.8 4.8 98.1

Tu 10 trieu tro len 2 1.9 1.9 100.0

Total 104 100.0 100.0

ĐÁNH GIÁ VỀTIỀN LƯƠNG

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Chinh sach tien luong cua cong

ty luon cong khai 104 3.91 .849 .083

Muc luong tuong xung voi

nang luc va ket qua lam viec 104 4.32 .741 .073

Tien luong duoc tra cong bang

giua cac nhan vien 104 4.57 .571 .056

Tien luong ngang bang voi cac doanh nghiep cung linh vuc khac tren thi truong

104 4.41 .677 .066

Tien luong duoc cong ty tra

day du va dung han 104 4.00 .859 .084

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chinh sach tien luong cua cong ty luon cong khai

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.9 1.9 1.9

Khong dong y 6 5.8 5.8 7.7

Trung lap 12 11.5 11.5 19.2

Dong y 63 60.6 60.6 79.8

Rat dong y 21 20.2 20.2 100.0

Total 104 100.0 100.0

Muc luong tuong xung voi nang luc va ket qua lam viec

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 4 3.8 3.8 3.8

Trung lap 5 4.8 4.8 8.7

Dong y 49 47.1 47.1 55.8

Rat dong y 46 44.2 44.2 100.0

Total 104 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tien luong duoc tra cong bang giua cac nhan vien

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lap 4 3.8 3.8 3.8

Dong y 37 35.6 35.6 39.4

Rat dong y 63 60.6 60.6 100.0

Total 104 100.0 100.0

Tien luong ngang bang voi cac doanh nghiep cung linh vuc khac tren thi truong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 2 1.9 1.9 1.9

Trung lap 5 4.8 4.8 6.7

Dong y 45 43.3 43.3 50.0

Rat dong y 52 50.0 50.0 100.0

Total 104 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tien luong duoc cong ty tra day du va dung han

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.9 1.9 1.9

Khong dong y 4 3.8 3.8 5.8

Trung lap 14 13.5 13.5 19.2

Dong y 56 53.8 53.8 73.1

Rat dong y 28 26.9 26.9 100.0

Total 104 100.0 100.0

ĐÁNH GIÁ VỀTIỀN THƯỞNG

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Nhan duoc muc tien thuong

xung dang 104 3.50 .836 .082

Cac muc tien thuong cua cong ty du de kich thich anh/chi lam viec tot hon

104 4.23 .627 .061

Tien thuong duoc tra tuy theo muc do dong gop cong bang giua cac nhan vien

104 4.09 .397 .039

Nhan duoc muc tien thuong xung dang

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.9 1.9 1.9

Khong dong y 7 6.7 6.7 8.7

Trung lap 42 40.4 40.4 49.0

Dong y 43 41.3 41.3 90.4

Rat dong y 10 9.6 9.6 100.0

Total 104 100.0 100.0

Cac muc tien thuong cua cong ty du de kich thich anh/chi lam viec tot hon

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lap 11 10.6 10.6 10.6

Dong y 58 55.8 55.8 66.3

Rat dong y 35 33.7 33.7 100.0

Total 104 100.0 100.0

Tien thuong duoc tra tuy theo muc do dong gop cong bang giua cac nhan vien

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lap 4 3.8 3.8 3.8

Dong y 87 83.7 83.7 87.5

Rat dong y 13 12.5 12.5 100.0

Total 104 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

ĐÁNH GIÁ VỀPHỤCẤPTRỢCẤPPHÚC LỢI

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Anh/chi biet ro ve cac khoan phu cap, tro cap va chinh sach phuc loi minh duoc huong

104 4.02 .750 .074

Cac khoan phu cap tuong xung voi muc do chiu trach nhiem doi voi cong viec ma anh/chi dam nhan

104 3.77 .791 .078

Muc phu cap tuong xung voi muc do nguy hiem cua cong viec ma anh chi dang dam nhan

104 3.81 .848 .083

Che do phuc loi duoc thuc hien

day du 104 3.89 .787 .077

Che do phu cap, tro cap va phuc loi la can thiet va huu ich doi voi anh/chi

104 4.04 .823 .081

Trường Đại học Kinh tế Huế

Anh/chi biet ro ve cac khoan phu cap, tro cap va chinh sach phuc loi minh duoc huong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lap 28 26.9 26.9 26.9

Dong y 46 44.2 44.2 71.2

Rat dong y 30 28.8 28.8 100.0

Total 104 100.0 100.0

Cac khoan phu cap tuong xung voi muc do chiu trach nhiem doi voi cong viec ma anh/chi dam nhan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 6 5.8 5.8 5.8

Trung lap 29 27.9 27.9 33.7

Dong y 52 50.0 50.0 83.7

Rat dong y 17 16.3 16.3 100.0

Total 104 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 2 1.9 1.9 1.9

Trung lap 43 41.3 41.3 43.3

Dong y 32 30.8 30.8 74.0

Rat dong y 27 26.0 26.0 100.0

Total 104 100.0 100.0

Che do phuc loi duoc thuc hien day du

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.9 1.9 1.9

Khong dong y 2 1.9 1.9 3.8

Trung lap 20 19.2 19.2 23.1

Dong y 61 58.7 58.7 81.7

Rat dong y 19 18.3 18.3 100.0

Total 104 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Che do phu cap, tro cap va phuc loi la can thiet va huu ich doi voi anh/chi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lap 33 31.7 31.7 31.7

Dong y 34 32.7 32.7 64.4

Rat dong y 37 35.6 35.6 100.0

Total 104 100.0 100.0

ĐÁNH GIÁ VỀYẾU TỐCÔNG VIỆC

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Cong viec duoc phan chia phu hop voi kha nang va trinh do cua anh/chi

104 3.38 .527 .052

Cong viec mang lai cam giac

hung thu cho anh/chi 104 3.88 .754 .074

Cong viec co nhieu thach thuc

cho anh/chi trai nghiem 104 3.88 .687 .067

Ap luc cong viec cao 104 3.91 .790 .077

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cong viec duoc phan chia phu hop voi kha nang va trinh do cua anh/chi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 1 1.0 1.0 1.0

Trung lap 63 60.6 60.6 61.5

Dong y 39 37.5 37.5 99.0

Rat dong y 1 1.0 1.0 100.0

Total 104 100.0 100.0

Cong viec mang lai cam giac hung thu cho anh/chi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.9 1.9 1.9

Trung lap 24 23.1 23.1 25.0

Dong y 60 57.7 57.7 82.7

Rat dong y 18 17.3 17.3 100.0

Total 104 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cong viec co nhieu thach thuc cho anh/chi trai nghiem

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.9 1.9 1.9

Trung lap 19 18.3 18.3 20.2

Dong y 70 67.3 67.3 87.5

Rat dong y 13 12.5 12.5 100.0

Total 104 100.0 100.0

Ap luc cong viec cao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.9 1.9 1.9

Trung lap 25 24.0 24.0 26.0

Dong y 55 52.9 52.9 78.8

Rat dong y 22 21.2 21.2 100.0

Total 104 100.0 100.0

ĐÁNH GIÁ VỀ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Co day du phuong tien, trang thiet bi can thiet de thuc hien cong viec

104 3.95 .729 .071

Khong gian lam viec duoc bo

tri hop ly 104 3.93 .741 .073

Moi truong lam viec an toan 104 4.08 .759 .074

Cap tren luon quan tam, giup

do cap duoi 104 3.79 .692 .068

Dong nghiep than thien, san

sang giup do 104 4.40 .782 .077

Co day du phuong tien, trang thiet bi can thiet de thuc hien cong viec

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.9 1.9 1.9

Trung lap 18 17.3 17.3 19.2

Dong y 65 62.5 62.5 81.7

Rat dong y 19 18.3 18.3 100.0

Total 104 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khong gian lam viec duoc bo tri hop ly

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.9 1.9 1.9

Khong dong y 2 1.9 1.9 3.8

Trung lap 14 13.5 13.5 17.3

Dong y 69 66.3 66.3 83.7

Rat dong y 17 16.3 16.3 100.0

Total 104 100.0 100.0

Moi truong lam viec an toan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.9 1.9 1.9

Trung lap 14 13.5 13.5 15.4

Dong y 60 57.7 57.7 73.1

Rat dong y 28 26.9 26.9 100.0

Total 104 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cap tren luon quan tam, giup do cap duoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.9 1.9 1.9

Trung lap 26 25.0 25.0 26.9

Dong y 66 63.5 63.5 90.4

Rat dong y 10 9.6 9.6 100.0

Total 104 100.0 100.0

Dong nghiep than thien, san sang giup do

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 1 1.0 1.0 1.0

Khong dong y 2 1.9 1.9 2.9

Trung lap 7 6.7 6.7 9.6

Dong y 38 36.5 36.5 46.2

Rat dong y 56 53.8 53.8 100.0

Total 104 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

ĐÁNH GIÁ CHUNG

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Chinh sach ve luong, thuong, tro cap, phu cap, phuc loi cua cong ty la phu hop

104 4.39 .829 .081

Noi dung cong viec va moi truong lam viec cua cong ty la hop ly

104 4.37 .751 .074

Anh/chi hai long voi chinh

sach dai ngo cua cong ty 104 4.19 .871 .085

Chinh sach ve luong, thuong, tro cap, phu cap, phuc loi cua cong ty la phu hop

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 1 1.0 1.0 1.0

Khong dong y 3 2.9 2.9 3.8

Trung lap 8 7.7 7.7 11.5

Dong y 34 32.7 32.7 44.2

Rat dong y 58 55.8 55.8 100.0

Total 104 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế