• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Hỗ trợ và có các chính sách ưu đãi đối với các doanh nghiệp trong các thủ tục, quy trình,đơn giản hóa các thủtục hành chính.

- Tạo điều kiện để công ty được hưởng các chính sách ưu đãi vốn vay dài hạn, trung hạn và ngắn hạn. Với sựhỗ trợ này, công ty sẽ thuận lợi hơn trong việc đầu tư mở rộng hoạt động kinh doanh, xây dựng mạng lưới cơ sở hạ tầng, góp phần thúc đẩy ngành nghềkinh doanh này.

- Hỗ trợ xây dựng các cơ sở hạ tầng, hệ thống điện và đường giao thông để doanh nghiệp viễn thông dễdàng trong việc xây dựng cơ sởhạtầng trong việc bao phủ thị trườngởthành phốcũng như ở các huyện nông thôn.

- Tuyên dương các doanh nghiệp có đóng góp lớn với tỉnh, tổ chức nhiều hoạt động trong quan hệ với cộng đồng, hỗ trợ các doanh nghiệp trong việc tuyên truyền, quảng bá hìnhảnh.

- Dựbáo, liên tục cập nhật tình hình biến đổi trong môi trường kinh doanh, thông báo các chính sách, định hướng phát triển của tỉnh trong tương lai đến các doanh nghiệp để xây dựng chiến lược đầu tư và phát triển hoạt động kinh doanh một cách phù hợp. Đặc biệt là các doanh nghiệp chịu ảnh hưởng lớn của yếu tố khoa học công nghệ, trong đó có doanh nghiệp viễn thông như FPT.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Link tài liệu tham khảo

1.1. https://luanvan1080.com/khai-niem-va-vai-tro-cua-marketing-mix-doi-voi-doanh-nghiep.html

1.2.www.fpt.com.vn

1.3.http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/

1.4.https://www.slideshare.net/magicboybl/marketing-cn-ban-philip-kotler 1.5. https://xemtailieu.com/tai-lieu/danh-gia-hoat-dong-xuc-tien-ban-hang-doi-voi-san-pham-android-tv-box-cua-fpt-tren-dia-ban-thanh-pho-hue-1789668.html

1.6. http://luanvan.co/luan-van/khoa-luan-hoan-thien-chinh-sach-marketing-mix-tai-cong-ty-co-phan-be-tong-va-xay-dung-thua-thien-hue-64348/

1.7. http://luanvan.co/luan-van/khoa-luan-phan-tich-chien-luoc-marketing-dich-vu-internet-cua-cong-ty-fpt-chi-nhanh-hue-64734/

1.8. https://xemtailieu.com/tai-lieu/hoan-thien-chien-luoc-marketing-mix-cho- san-pham-fpt-play-box-cua-cong-ty-co-phan-truyen-thong-fpt-chi-nhanh-hue-1789617.html

2. Tài liệu tham khảo Tiếng Việt

2.1. Báo cáo tài chính- Báo cáo nhân sự- Báo cáo hiệu quảhoạt động kinh doanh - Phòng Hành chính- Nhân sự Công ty Cổ phần Viễn thông FPT Telecom Chi nhánh Huế

2.2. Giáo trình Quản trị Marketing- Trường Đại học Kinh tế Huế - Trung tâm Thông tin- Thư viện Trường Đại học Kinh tếHuế.

2.3. Giáo trình Marketing căn bản – Trường Đại học Kinh tế Huế - Trung tâm Thông tin-Thư viện Trường Đại học Kinh tếHuế.

2.4. Giáo trình Quản trị kênh phân phối - Trường Đại học Kinh tế Huế - Trung tâm Thông tin-Thư viện Trường Đại học Kinh tếHuế.

2.5. Giáo trình Quản trị Marketing– Đại học Kinh tếQuốc dân

2.6. Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh– Trường Đại học Kinh tếHuế 2.7. Giáo trình Nghiên cứu Marketing– Trường Đại học Kinh tếHuế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1:

BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG VỀ CHÍNH SÁCH XÚC TIẾN FPTPLAY BOX CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN

THÔNG FPT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ PHIẾU KHẢO SÁT

Số phiếu:……….

Chào quý anh/chị, tôi là Huỳnh Ngọc Thiện, sinh viên Trường Đại học Kinh tế Huế đang thực tập tại Công ty Cổphần Viễn thông FPT chi nhánh Huế. Tôi đang tiến hành thực hiện đề tài: “ Đánh giá chính sách xúc tiến bán hàng cho sản phẩm FPT Play Box tại CTCPVT FPT chi nhánh Huế”. Hy vọng anh chị có thể dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi dưới đây. Các ý kiến của anh/chị sẽ được bảo mật và phục vụcho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn anh/chị!

I. Thông tin chính

Câu 1: Thời gian anh/chị sử dụng sản phẩm FPT Play Box là bao lâu?

□< 1 tháng □Từ1 - 3 tháng □Từ3 - 6 tháng □Từ6–12 tháng □>12 tháng Câu 2: Anh/chị biết đến sản phẩm FPT Play Box qua nguồn thông tin nào?

□Truyền hình, báo chí □Bạn bè, người thân □Nhân viên của FPT

□Internet □Bandroll, poster,… □Nguồn khác:…..

Câu 3: Anh/chị mua sản phẩm FPT Play Box qua những hình thức nào?

□Đặt hàng qua email □Mua hàng qua điện thoại □Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng

□Mua hàng online □Mua hàng qua bán hàng cá nhân □Bằng hình thức khác.

Câu 4: Lý do anh/chị mua sản phẩm FPT Play Box là gì?

□Sản phẩm có chất lượng, tiện ích □Giá cảphù hợp

□Tin tưởng vào sựgiới thiệu của bạn bè, người thân □Thương hiệu uy tín

Trường Đại học Kinh tế Huế

□Dịch vụ chăm sóc sau mua tốt □Lý do khác

STT Tiêu chí đánh giá

Mức độ đánh giá Rất

đồng ý

Đồng ý

Trung lập

Không đồng ý

Rất không đồng ý I Quảng cáo

1 Chương trình quảng cáo có nội dung hay, thông điệp rõ ràng, thu hút được người xem

2 Pano, bảng hiệu, tờ rơi được thiết kế bắt mắt và thu hút được sựchú ý của người xem

3 Quảng cáo phản ánh được tính năng nổi bật của sản phẩm

4 Website của FPT cung cấp đầy đủ thông tin mà anh/chịcần

5 Thông tin trên website của FPT luôn được cập nhật

6 Quảng cáo đúng với sự thật về chất lượng sản phẩm

II Khuyến mãi

1 Chính sách khuyến mãi hấp dẫn 2 Anh/chị cảm thấy thích đối với các

món quà mà FPT tặng như: áo mưa, mũ bảo hiểm,…

3 Khuyến mãi lớn nhưng không làm thay đổi chất lượng, mẫu mã sản phẩm

4 Khuyến mãi phù hợp và thu hút được sựchú ý của khách hàng

III Bán hàng cá nhân

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 Nhân viên bán hàng lịch sự, vui vẻ, có thái độtốt

2 Thông tin người bán hàng cung cấp phù hợp, đáng tin cậy

3 Anh/chị bị thuyết phục bởi những thông tin mà nhân viên bán hàng cung cấp

4 Nhân viên bán hàng nhiệt tình trong việc cho khách dùng thửsản phẩm 5 Hoạt động bán hàng cá nhân đa dạng

và linh hoạt, nhân viên xử lý tình huống khéo léo

IV Quan hệ công chúng

1 Thường xuyên tổ chức các chương trình vì cộng đồng

2 Các hoạt động xã hội đểlại nhữngấn tượng sâu sác và tốt đẹp trong tâm trí anh/chị

3 Hình ảnh sản phẩm FPT Play Box được làm nổi bật trong các chương trình mà FPT Telecom tham gia 4 Anh/chịhài lòng vềcác hoạt động tài

trợvà xã hội của FPT

Câu 5: Vui lòng cho biết ý kiến của anh/chị về ảnh hưởng của hoạt động xúc tiến đến quyết định mua sản phẩm FPT Play Box?

Hoạt động xúc tiến

Mức độ ảnh hưởng Rất quan

trọng

Quan trọng

Bình thường

Không quan trọng

Rất không quan trọng Quảng cáo

Khuyến mãi Bán hàng cá nhân Quan hệcông chúng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 6: Anh/chị có đánh giá như thế nào đối với các tiêu chí đánh giá sau?

Phần II: Thông tin cá nhân Câu 7: Giới tính của anh/chị?

□Nam □Nữ

Câu 8: Độ tuổi của anh/chị?

□Dưới 25 tuổi □Từ25–35 tuổi □Từ35 –50 tuổi □Trên 50 tuổi Câu 9: Nghề nghiệp của anh/chị?

□Lao động phổthông □Kinh doanh □Cán bộviên chức

□Nội trợ, hưu trí □Khác

Câu 10: Thu nhập của gia đình anh/chị là bao nhiêu/ tháng?

□Dưới 10 triệu □Từ10–15 triệu □Từ15–30 triệu

□Từ30–50 triệu □Trên 50 triệu Câu 11: Trình độ học vấn của anh/chị?

□Trung học phổthông □Trung cấp cao đẳng

□Đại học □Sau đại học

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU SPSS 20.0 1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu

Frequencies

Statistics Thoi gian su

dung san

pham Gioi tinh Do tuoi

Nghe

nghiep Thu nhap

Trinh do hoc van

N Valid 90 90 90 90 90 90

Missing 0 0 0 0 0 0

Frequency Table

Thoi gian su dung san pham

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Duoi 1 thang 6 6.7 6.7 6.7

Tu 1 den 3 thang 5 5.6 5.6 12.2

Tu3 den 6 thang 20 22.2 22.2 34.4

Tu 6 den 12 thang 34 37.8 37.8 72.2

Tren 12 thang 25 27.8 27.8 100.0

Total 90 100.0 100.0

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Nam 43 47.8 47.8 47.8

Nu 47 52.2 52.2 100.0

Total 90 100.0 100.0

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Duoi 25 tuoi 6 6.7 6.7 6.7

Tu 25 den 35 tuoi 20 22.2 22.2 28.9

Tu 35 den 50 tuoi 40 44.4 44.4 73.3

Tren 50 tuoi 24 26.7 26.7 100.0

Total 90 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Lao dong pho thong 11 12.2 12.2 12.2

Kinh doanh 41 45.6 45.6 57.8

Can bo, vien chuc 24 26.7 26.7 84.4

Noi tro, huu tri 10 11.1 11.1 95.6

Khac 4 4.4 4.4 100.0

Total 90 100.0 100.0

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Duoi 10 trieu 10 11.1 11.1 11.1

Tu 10 den 15 trieu 31 34.4 34.4 45.6

Tu 15 den 30 trieu 18 20.0 20.0 65.6

Tu 30 den 50 trieu 13 14.4 14.4 80.0

Tren 50 trieu 18 20.0 20.0 100.0

Total 90 100.0 100.0

Trinh do hoc van

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Trung hoc pho thong 13 14.4 14.4 14.4

Trung cap, cao dang 26 28.9 28.9 43.3

Dai hoc 46 51.1 51.1 94.4

Sau dai hoc 5 5.6 5.6 100.0

Total 90 100.0 100.0

2. Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha Biến quảng cáo

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 90 100.0

Excludeda 0 .0

Total 90 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.720 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted QC co ndung hay, thong

diep ro rang, thu hut 9.4778 4.926 .634 .622

Pano, bang hieu, to roi

thiet ke bat mat, thu hut 9.8111 4.582 .683 .600

Quang cao phan anh duoc tinh nang san

pham

9.7778 4.759 .563 .645

Website cty cung cap

day du thong tin 10.7667 5.866 .479 .678

Thong tin tren website

luon duoc cap nhat 10.6667 6.652 .437 .633

Quang cao dung su that

ve chat luong 10.0556 6.480 .460 .664

Biến Khuyến mãi

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 90 100.0

Excludeda 0 .0

Total 90 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.614 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Chinh sach khuyen mai

hap dan 5.4111 2.335 .531 .426

Anh/chi cam thay thich doi voi qua ma FPT

tang

6.5000 3.601 .498 .609

Khuyen mai lon nhung khong thay doi chat

luong, mau ma san pham

6.1000 3.552 .472 .611

Khuyen mai phu hop va th hut doi voi nguoi

khach hang

5.9222 2.095 .522 .436

Biến Bán hàng cá nhân

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 90 100.0

Excludeda 0 .0

Total 90 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.717 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Nhan vien ban hang lsu, vv,

thai do tot 10.0778 5.106 .480 .703

Thong tin duoc nguoi ban

cung cap phu hop 10.1778 4.777 .487 .666

Anh/chi bi thuyet phuc boi

nvien ban hang 9.8556 3.900 .539 .644

Nvien nhiet tinh cho dung

thu spham 10.3778 4.507 .526 .649

BHCN da dang va linh hoat,

xu ly tinh huong kheo leo 10.0444 4.537 .459 .676

Trường Đại học Kinh tế Huế

Biến quan hệ công chúng

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 90 100.0

Excludeda 0 .0

Total 90 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.786 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Thuong xuyen to chuc

cac hoat dong vi cong dong

7.2667 3.681 .562 .759

Cac hoạt dong xa hoi de

lai an tuong sau sac 7.8889 4.370 .630 .725

Hinh anh san pham noi bat trong cac chuong

trinh

7.9000 4.069 .596 .732

Anh/chi hai long ve các

hoat dong tai tro 7.5778 3.887 .617 .721

3. Kiểm định giá trị trung bình Biến quảng cáo

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean QC co ndung hay, thong

diep ro rang, thu hut 90 2.6333 .74124 .07813

Pano, bang hieu, to roi thiet

ke bat mat, thu hut 90 2.3000 .79958 .08428

Quang cao phan anh duoc

tinh nang san pham 90 2.3333 .84800 .08939

Trường Đại học Kinh tế Huế

Website cty cung cap day

du thong tin 90 1.3444 .58369 .06153

Thong tin tren website luon

duoc cap nhat 90 1.4444 .52169 .05499

Quang cao dung su that ve

chat luong 90 2.0556 .70887 .07472

One-Sample Test

Test Value = 2

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

QC co ndung hay, thong diep ro rang,

thu hut

8.106 89 .000 .63333 .4781 .7886

Pano, bang hieu, to roi thiet ke bat mat,

thu hut

3.559 89 .001 .30000 .1325 .4675

Quang cao phan anh duoc tinh nang

san pham

3.729 89 .000 .33333 .1557 .5109

Website cty cung cap day du thong

tin

-10.655 89 .000 -.65556 -.7778 -.5333

Thong tin tren website luon duoc

cap nhat

-10.103 89 .000 -.55556 -.6648 -.4463

Quang cao dung su

that ve chat luong .744 89 .049 .05556 -.0929 .2040

Biến khuyến mãi

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Chinh sach khuyen mai hap

dan 90 2.5667 .88749 .09355

Anh/chi cam thay thich doi

voi qua ma FPT tang 90 1.4778 .56544 .05960

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khuyen mai lon nhung khong thay doi chat luong,

mau ma san pham

90 1.8778 .61494 .06482

Khuyen mai phu hop va th hut doi voi nguoi khach

hang

90 2.0556 .98712 .10405

One-Sample Test

Test Value = 2

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

Chinh sach khuyen

mai hap dan 6.057 89 .000 .56667 .3808 .7525

Anh/chi cam thay thich doi voi qua

ma FPT tang

-8.762 89 .000 -.52222 -.6407 -.4038

Khuyen mai lon nhung khong thay

doi chat luong, mau ma san pham

-1.886 89 .043 -.12222 -.2510 .0066

Khuyen mai phu hop va th hut doi voi nguoi khach

hang

.534 89 .035 .05556 -.1512 .2623

Biến Bán hàng cá nhân

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Nhan vien ban hang lsu,

vv, thai do tot 90 2.5556 .65533 .06908

Thong tin duoc nguoi ban

cung cap phu hop 90 2.4556 .67310 .07095

Anh/chi bi thuyet phuc boi

nvien ban hang 90 2.7778 .90910 .09583

Nvien nhiet tinh cho dung

thu spham 90 2.2556 .72764 .07670

BHCN da dang va linh hoat, xu ly tinh huong kheo

leo

90 2.5889 .77741 .08195

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 2

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

Nhan vien ban hang lsu, vv, thai

do tot

8.042 89 .000 .55556 .4183 .6928

Thong tin duoc nguoi ban cung cap

phu hop

6.421 89 .000 .45556 .3146 .5965

Anh/chi bi thuyet phuc boi nvien ban

hang

8.116 89 .000 .77778 .5874 .9682

Nvien nhiet tinh cho dung thu

spham

3.332 89 .001 .25556 .1032 .4080

BHCN da dang va linh hoat, xu ly tinh

huong kheo leo

7.186 89 .000 .58889 .4261 .7517

Biến Quan hệ công chúng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Thuong xuyen to chuc cac

hoat dong vi cong dong 90 2.9444 .95236 .10039

Cac hoạt dong xa hoi de lai

an tuong sau sac 90 2.3222 .68413 .07211

Hinh anh san pham noi bat

trong cac chuong trinh 90 2.3111 .80231 .08457

Anh/chi hai long ve các

hoat dong tai tro 90 2.6333 .84068 .08862

One-Sample Test

Test Value = 2

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Trường Đại học Kinh tế Huế