• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

- Hoàn thiện chính sách pháp luật về các ngành cung cấp dịch vụ viễn thông để các doanh nghiệp có những cơ sởpháp lý rõ ràng hơn trong hoạt động của mình.

- Rút ngắn thời gian thẩm định,phê duyệt đối với các dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật viễn thông đểnắm bắt kịp thời các kỹthuật công nghệhiện đại trên thếgiới.

Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế.

Tạo mọi điều kiện về thủ tục hành chính, pháp lý , quy trình cấp giấy phép để nhanh chóng, kịp thời triển khai các chiến lược, định hướng của VNPT Thừa Thiên Huế để đảm bảo sựphát triển phù hợp với quy hoạch phát triển của tỉnh.

Đối với VNPT Thừa Thiên Huế.

- Cải thiện cơ chế quản lý, bộ máy vận hành phù hợp với tình hình kinh tế hiện nay để đáp ứng như cầu hội nhập.

- Tăng cường công tác đào tạo CBCNV, đội ngũ lao động bán hàng và chăm sóc khách hàng.

- Thực hiện cứu cứu thị trường một cách chuyên sâu, nắm bắt tình hình phát triển của đối thủ đểcó những chiến lược, sách lược cụthểphù hợp với tình hình mới.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.

- Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.

- Sile bài giảng môn Quản trị chiến lược của giảng viên Nguyễn Thị Ngọc Anh, trường Đại Học Kinh TếHuế- Đại Học Huế.

- Michael E.Porter (2008), Lợi thếcạnh tranh, NXB Trẻ, Hà Nội.

- Nguyễn Thị Minh An, Nguyễn Hoài An (2005), Quản trị sản xuất Viễn thông, Nhà xuất bản Bưu điện.

- Bộ Thông tin và truyền thông, Sách trắng Viễn thông – Công nghệ thông tin Việt Nam 2014, NXB Thông tin và truyền thông.

- Hoàng Hữu Hòa (2001), Phân tích số liệu thống kê, Trường Đại học Kinh tế Huế.

- VNPT Thừa Thiên Huế, Báo cáo tổng kết kết quả sản xuất kinh doanh năm 2014, 2015, 2016.

- VNPT Thừa Thiên Huế, Phòng Tổchức Lao động, năm 2014, 2015, 2016 - VNPT Thừa Thiên Huế, Phòng Kinh doanh, năm 2016.

- Bùi Thị Sao (2007) Nâng cao năng lực cạnh tranh của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Đại học Kinh tếThành PhốHồ Chí Minh.

- Phan Đình Hải( 2015) Đại học Kinh TếHuế, Nâng cao năng lực cạnh tranh của VNPT Thừa Thiên Huế.

- Nguyễn Thị Thanh Nhi( 2015), Đại Học Kinh TếHuế, Nâng cao năng lực cạnh tranh của mạng Vinaphone của VNPT Thừa Thiên Huế.

- Hà Thị Thùy Trang (2011), Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, Thực trạng và giải pháp phát triển thương hiệu VNPT Thừa Thiên Huế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Phan Văn Bằng( 2016), Đại học Bách Khoa Hà Nội, Phân tích và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh cảu dịch vụ internet cáp quang của VNPT Hà Tĩnh.

- http://ndh.vn/phat-trien-internet-o-viet-nam-toc-do-vu-bao-20140130113457602p145c153.news

- http://www.thongkeinternet.vn/

- https://voer.edu.vn/m/suc-canh-tranh-nang-luc-canh-tranh-cac-cap-do-nang-luc-canh-tranh-vai-tro-cua-canh-tranh/7b86c402

- https://vi.wikipedia.org/wiki/M%C3%B4i_tr%C6%B0%E1%BB%9Dng_doan h_nghi%E1%BB%87p

- http://baodautu.vn/cuoc-dua-gianh-giat-tung-thue-bao-internet-d47838.html - http://fibervnn.vn/home/

- http://hue.vnpt.vn/

- http://capquangviettelhue.com/

- http://fpthue.vn/cap-quang-fpt

- https://www.baomoi.biz/can-canh-cuoc-so-ke-internet-cap-quang-cua-vnpt-viettel-fpt-19788882.html.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1

PHIẾU PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG Mã sốphiếu: ……..

Kính chào Anh/ Ch!

Tôi là sinh viên khóa K47- khoa Quản TrịKinh Doanh – Đại Học Kinh TếHuế.

Hiện tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Năng lực cnh tranh dch v internet FIBER VNN ca VNPT Tha Thiên Huế”.Với mục đích nâng cao chất lượng dịch vụ, phục vụ và đáp ứng nhu cầu của khách hàng ngày càng tốt hơn.Rất mong nhận được sự giúp đỡcủa Anh/ Chị. Sựthành công của đềtài phụthuộc nhiều vào sựhỗtrợ của Anh/ Chị qua việc trảlời các câu hỏi trong bảng khảo sát dưới đây. Không có câu trảlời đúng hay sai, tất cảcác ý kiến phản hồi của Anh/ Chị đều có giá trị cho nghiên cứu này.

Xin chân thành cảm ơn sựhợp tác của Anh/ Chị.

PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1. Giới tính của Anh/Chị?

1. Nam . 2. Nữ.

Câu2 : Anh/ Chị đang ở trong độ tui nào?

1.16-25 tuổi. 2. 26-35 tuổi.

3. 36-50 tuổi. 4. Trên 50 tuổi.

Câu 3 : Nghnghip hin ti ca Anh/ Ch?

1.Học sinh, sinh viên. 2. Cán bộ- công chức viên chức.

3. Kinh doanh buôn bán. 4. Lao dộng phổthông.

5. Nội trợ, hưu trí. 6. Khác.

Câu 4: Thu nhp hàng tháng ca Anh/ Ch vào khong : 1. Dưới 3 triệu.

2. Từ3-5 triệu.

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Từ5-8 triệu.

4. Trên 8 triệu.

Câu 5: Anh/Chị dùng dịch vụ internet cáp quang Fiber VNN của VNPT bao lâu?

1. 1 năm.

2. 1-2 năm.

3. 2 đến dưới 3 năm.

4. Trên 3 năm.

Câu 6: Anh/Chị biết được dịch vụ internet cáp quang FIBER VNN của VNPT qua kênh nào?

1. Quảng cáo, bano, áp phích…

2. Người thân, bạn bè, đồng nghiệp…

3. Nhân viên, cộng tác viên tư vấn…

4. Phương tiện truyền thông( ti vi, báo chí…) 5. Khác…

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II: NỘI DUNG CHÍNH

Câu 1: Xin anh ch cho biết mức độ đồng ý ca Anh/Ch vcác phát biểu dưới đây về dch v internet cáp quang FIBER VNN ca VNPT bng cách vui lòng tr li nhng câu hi sau( Anh/Chị đánhkhoanh tròn vào ô tương ứng)

( 1: Rất không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3 Bình thường ; 4 Đồng ý; 5 Hoàn toàn đồng ý)

TIÊU CHÍ 1 2 3 4 5

GIÁ

1. Fiber vnn có nhiều gói khác nhau cho khách hàng lựa chọn. 1 2 3 4 5 2.Giá các gói cước của Fiber vnn rẻ hơn so với các đối thủ. 1 2 3 4 5 3. VNPT thông báo cụthểvềmức giá của từng gói cước của

dịch vụFiber vnn. 1 2 3 4 5

4. Cung cấp định mức giá cước thuê bao hàng tháng hợp lý. 1 2 3 4 5 CHẤT LƯỢNG DCH V.

5. Thủtục hòa mạng các gói cước của FIBER VNN nhanh

chóng, thuận tiện 1 2 3 4 5

6. Chất lượng đường truyền internet cáp quang Fiber vnn luôn

ổn định. 1 2 3 4 5

7. Nhà mạng cung cấp dịch vụinternet cáp quang Fiber vnn

đúng như thỏa thuận trong hợp đồng. 1 2 3 4 5

8.Khách hàng thường xuyên nhậnđược các thông báo vềgói

internet mà khách hàng đang sửdụng. 1 2 3 4 5

9. Cung cấp dịch vụ chăm sóc kháchhàngđa kênh( tin nhắn, gọi, internet, ngân hàng…), tri ân khách hàng, chăm sóc khách hàng VIP.

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

UY TÍN THƯƠNG HIỆU.

10. Công ty luôn có những cải tiến mới về cơ sởkỹthuật. 1 2 3 4 5

11. Trụsở, trang thiết bịhiện đại. 1 2 3 4 5

12. Trang thiết bịcủa VNPT cung cấp hoạt động tốt, lâu dài. 1 2 3 4 5 13. VNPT là một thương hiệu có truyền thống, được nhiều

người biết đến 1 2 3 4 5

14. Khẩu hiệu, slogan dễnhớtrong tâm trí khách hàng. 1 2 3 4 5 ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN

15. Khi khách hàng có thắc mắc, khiếu nại được giải quyết

nhanh chóng, kịp thời. 1 2 3 4 5

16. Khách hàng được nhân viên tổngđài hướng dẫn dễhiểu. 1 2 3 4 5 17. Nhân viên có thái độthân thiện,lịch sự, vui vẻkhi tiếp xúc

với khách hàng. 1 2 3 4 5

18. Đội ngũ nhân viên có trình độchuyên môn. 1 2 3 4 5 19. Khả năng xửlý các nghiệp vụmột cách nhanh chóng, chính

xác. 1 2 3 4 5

HTHNG PHÂN PHI.

20. Hệthống đại lý đặt tại các điểm phù hợp với nhu cầu của

khách hàng. 1 2 3 4 5

21. Đội ngũ nhân viên bán hàng chủ động, tích cực. 1 2 3 4 5 22. Đội ngũ cộng tác viên rộng khắp, trải dài trên hầu hết các

khu vực. 1 2 3 4 5

DCH VGIÁ TRỊ GIA TĂNG.

23. Có nhiều loại hình dịch vụgiá trị gia tăng. 1 2 3 4 5

24. Mức giá của dịch vụ gia tăng hợp lý. 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

25. Luôn thuận tiện sửdụng dịch vụgiá trị gia tăng do công ty

cung cấp. 1 2 3 4 5

26. Dịch vụgiá trị gia tăng luôn cập nhập đến khách hàng một

cách nhanh nhât. 1 2 3 4 5

ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CNH TRANH CA DCH V CÁP QUANG FIBER VNN

27.Năng lực cạnh tranh của Fiber VNN tốt hơn so với các đối

thủ. 1 2 3 4 5

28. Anh/ Chị có sẽgiới thiệu chongười thân, bạn bè sửdụng

dịch vụFiber VNN . 1 2 3 4 5

29. Anh/ chịsẽtiếp tục sửdụng mạng cáp quang Fiber vnn của

VNPT? 1 2 3 4 5

Câu 2: Theo Anh/ Ch, công ty cn phi lo ngi vi những đối thcnh tranh nào trên địa bàn tnh Tha Thiên Huế? ( có thcó nhiều đáp án)

1. Viettel.

2.FPT.

3. Khác ( ghi rõ)………

Câu 3: Theo Anh/Chthì yếu tố nào sau đây là quan trọng nht khi Anh/Ch la chn sdng dch vinternet cáp quang ca VNPT?

1. Chất lượng đường truyền mạng.

2. Giá cước hàng tháng.

3. Cácchương trình hỗtrợ và chăm sóc khách hàng.

4. Đội ngũ nhân viên nhiệt tình tư vấn tốt.

5. Dễdàng tìmđược đại lý khi có nhu cầu sửdụng dịch vụinternet.

6. Uy tín thương hiệu của VNPT.

7. Khác ( ghi rõ)………

XIN CẢM ƠN ANH/CHỊ ĐÃ GIÚPĐỠ!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤC LỤC 2.

Phụlục 2.1. Kiểm định độtin cậy của các biến điều tra bằng hệsốtin cậy Cronbach’s Alpha.

Reliability

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,847 4

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlatio n

Cronbach' s Alpha if

Item Deleted G1 Fiber vnn có nhiều gói

khác nhau cho khách hàng lựa chọn

11,2467 6,549 ,668 ,814

G2 Giá các gói cước của Fiber vnn rẻ hơn so với các đối thủ.

11,2133 6,840 ,700 ,799

G3 VNPT thông báo cụthể vềmức giá của từng gói cước của dịch vụinternet Fiber vnn

11,1933 6,680 ,730 ,785

G4 Cung cấp định mức giá cước thuê bao hàng tháng hợp lý

11,2667 7,324 ,643 ,823

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,821 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted CL1 Thủtục hòa

mạng các gói cước của FIBER VNN nhanh chóng, thuận tiện

13,6067 9,985 ,611 ,787

CL2 Chất lượng đường truyền internet cáp quang Fiber vnn luônổn định

13,6133 8,950 ,675 ,768

CL3 Nhà mạng cung cấp dịch vụinternet cáp quang Fiber vnn đúng như thỏa thuận trong hợp đồng.

13,5400 10,076 ,575 ,798

CL4 Khách hàng thường xuyên nhận được các thông báo về gói internet mà khách hàng đang sửdụng.

13,5267 10,452 ,553 ,803

CL5 Cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng đa kênh( tin nhắn, gọi, internet, ngân

hàng…), tri ân khách hàng, chăm sóc khách hàng VIP.

13,6067 9,623 ,662 ,772

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,867 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted UT1 Công ty luôn có

những cải tiến mới về cơ sởkỹthuật.

14,6600 10,065 ,684 ,840

UT2 Trụsở, trang thiết bị hiện đại.

14,7467 10,284 ,639 ,851

UT3 Trang thiết bị của VNPT cung cấp hoạt động tốt, lâu dài.

14,7533 9,435 ,735 ,827

UT4 VNPT là một thương hiệu có truyền thống, được nhiều người biết đến

14,6733 9,899 ,699 ,836

UT5 Khẩu hiệu, slogan dễnhớtrong tâm trí khách hàng

14,7400 10,999 ,712 ,838

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,835 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted NV1 Khi khách hàng

có thắc mắc, khiếu nại được giải quyết nhanh chóng, kịp thời.

14,8667 6,345 ,664 ,794

NV2 Khách hàng được nhân viên tổng đài hướng dẫn dễ hiểu.

14,7200 6,445 ,694 ,784

NV3 Nhân viên có thái độthân thiện,lịch sự, vui vẻkhi tiếp xúc với khách hàng.

14,7133 7,199 ,560 ,821

NV4 Đội ngũ nhân viên có trìnhđộ chuyên môn.

14,7133 6,837 ,605 ,810

NV5 Khả năng xửlý các nghiệp vụmột cách nhanh chóng, chính xác.

14,6133 7,084 ,663 ,796

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,721 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted PP1 Hệthống đại lý

đặt tại các điểm phù hợp với nhu cầu của khách hàng.

7,0467 1,468 ,611 ,545

PP2 Đội ngũ nhân viên bán hàng chủ động, tích cực.

6,9400 1,654 ,435 ,762

PP3 Đội ngũ cộng tác viên rộng khắp, trải dài trên hầu hết các khu vực.

7,0933 1,562 ,589 ,578

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,744 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted DV1 Có nhiều loại

hình dịch vụgiá trị gia tăng.

10,9200 2,692 ,549 ,679

DV2 Mức giá của dịch vụ gia tăng hợp lý.

11,0200 2,731 ,505 ,704

DV3 Luôn thuận tiện sửdụng dịch vụgiá trị gia tăng do công ty cung cấp.

11,0000 2,644 ,569 ,667

Trường Đại học Kinh tế Huế

DV4 Dịch vụgiá trị gia tăng luôn cập nhập đến khách hàng một cách nhanh nhât

11,0400 2,777 ,527 ,691

Phụlục 2.2. Phân tích các nhân tố KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,789 Bartlett's Test of

Sphericity

Approx. Chi-Square

1584,4 41

Df 325

Sig. ,000

Total Variance Explained Componen

t

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

1 5,127 19,721 19,721 5,127 19,721

2 3,512 13,506 33,227 3,512 13,506

3 2,956 11,371 44,598 2,956 11,371

4 1,911 7,349 51,947 1,911 7,349

5 1,769 6,803 58,749 1,769 6,803

6 1,359 5,225 63,975 1,359 5,225

7 ,830 3,194 67,168

8 ,781 3,004 70,172

9 ,746 2,870 73,042

10 ,695 2,672 75,715

11 ,630 2,422 78,137

12 ,581 2,233 80,370

13 ,542 2,085 82,456

14 ,520 1,999 84,455

15 ,473 1,821 86,276

16 ,456 1,754 88,030

17 ,450 1,729 89,759

18 ,421 1,620 91,380

19 ,361 1,390 92,769

20 ,335 1,287 94,057

21 ,305 1,173 95,230

22 ,290 1,115 96,345

Trường Đại học Kinh tế Huế

23 ,252 ,968 97,313

24 ,250 ,963 98,276

25 ,239 ,919 99,196

26 ,209 ,804 100,000

Total Variance Explained Component Extraction

Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 19,721 3,367 12,951 12,951

2 33,227 3,125 12,019 24,969

3 44,598 2,986 11,486 36,455

4 51,947 2,862 11,008 47,463

5 58,749 2,345 9,021 56,484

6 63,975 1,948 7,491 63,975

7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

UT1 Công ty luôn có những cải tiến mới về cơ sởkỹthuật.

,647

UT3 Trang thiết bị của VNPT cung cấp hoạt động tốt, lâu dài.

,646

UT5 Khẩu hiệu, slogan dễ nhớtrong tâm trí khách hàng

,621

UT4 VNPT là một thương hiệu có truyền thống, được nhiều người biết đến

,576 ,416

UT2 Trụsở, trang thiết bị hiện đại.

,556 G3 VNPT thông báo cụ

thểvềmức giá của từng gói cước của dịch vụ internet Fiber vnn

,550 -,462

G4 Cung cấp định mức giá cước thuê bao hàng tháng hợp lý

,550

G2 Giá các gói cước của Fiber vnn rẻ hơn so với các đối thủ.

,534 -,432 -,419

G1 Fiber vnn có nhiều gói khác nhau cho khách hàng lựa chọn

,529 -,404

DV4 Dịch vụgiá trịgia tăng luôn cập nhập đến khách hàng một cách nhanh nhât

,485

DV2 Mức giá của dịch vụ gia tăng hợp lý.

,469 PP2 Đội ngũ nhân viên

bán hàng chủ động, tích cực.

NV3 Nhân viên có thái độ thân thiện,lịch sự, vui vẻ

,604

Trường Đại học Kinh tế Huế

khi tiếp xúc với khách hàng.

NV2 Khách hàng được nhân viên tổng đài hướng dẫn dễhiểu.

,602

NV4 Đội ngũ nhân viên có trìnhđộchuyên môn.

,594 NV1 Khi khách hàng có

thắc mắc, khiếu nại được giải quyết nhanh chóng, kịp thời.

,589

NV5 Khả năng xửlý các nghiệp vụmột cách nhanh chóng, chính xác.

,407 ,569

CL5 Cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng đa kênh( tin nhắn, gọi,

internet, ngân hàng…), tri ân khách hàng, chăm sóc khách hàng VIP.

,711

CL1 Thủtục hòa mạng các gói cước của FIBER VNN nhanh chóng, thuận tiện

,711

CL2 Chất lượng đường truyền internet cáp quang Fiber vnn luônổn định

,700

CL3 Nhà mạng cung cấp dịch vụinternet cáp quang Fiber vnn đúng như thỏa thuận trong hợp đồng.

,653

CL4 Khách hàng thường xuyên nhận được các thông báo vềgói internet mà khách hàng đang sử dụng.

,430 ,558

DV3 Luôn thuận tiện sử dụng dịch vụgiá trị gia tăng do công ty cung cấp.

-,593

DV1 Có nhiều loại hình dịch vụgiá trị gia tăng.

-,496

PP1 Hệthống đại lý đặt tại ,567

Trường Đại học Kinh tế Huế

các điểm phù hợp với nhu cầu của khách hàng.

PP3 Đội ngũ cộng tác viên rộng khắp, trải dài trên hầu hết các khu vực.

,404 ,512

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

UT3 Trang thiết bị của VNPT cung cấp hoạt động tốt, lâu dài.

,826

UT5 Khẩu hiệu, slogan dễ nhớtrong tâm trí khách hàng

,805

UT4 VNPT là một thương hiệu có truyền thống, được nhiều người biết đến

,797

UT2 Trụsở, trang thiết bị hiện đại.

,761 UT1 Công ty luôn có

những cải tiến mới về cơ sởkỹthuật.

,751

NV2 Khách hàng được nhân viên tổng đài hướng dẫn dễhiểu.

,812

NV1 Khi khách hàng có thắc mắc, khiếu nại được giải quyết nhanh chóng, kịp thời.

,794

NV5 Khả năng xửlý các nghiệp vụmột cách nhanh chóng, chính xác.

,777

NV4 Đội ngũ nhân viên có trìnhđộchuyên môn.

,721 NV3 Nhân viên có thái độ

thân thiện,lịch sự, vui vẻ khi tiếp xúc với khách hàng.

,702

Trường Đại học Kinh tế Huế

CL2 Chất lượng đường truyền internet cáp quang Fiber vnn luônổn định

,810

CL5 Cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng đa kênh( tin nhắn, gọi,

internet, ngân hàng…), tri ân khách hàng, chăm sóc khách hàng VIP.

,798

CL1 Thủtục hòa mạng các gói cước của FIBER VNN nhanh chóng, thuận tiện

,763

CL3 Nhà mạng cung cấp dịch vụinternet cáp quang Fiber vnn đúng như thỏa thuận trong hợp đồng.

,718

CL4 Khách hàng thường xuyên nhận được các thông báo vềgói internet mà khách hàng đang sửdụng.

,693

G3 VNPT thông báo cụthể vềmức giá của từng gói cước của dịch vụinternet Fiber vnn

,846

G2 Giá các gói cước của Fiber vnn rẻ hơn so với các đối thủ.

,814

G1 Fiber vnn có nhiều gói khác nhau cho khách hàng lựa chọn

,770

G4 Cung cấp định mức giá cước thuê bao hàng tháng hợp lý

,741

DV3 Luôn thuận tiện sử dụng dịch vụgiá trị gia tăng do công ty cung cấp.

,799

DV1 Có nhiều loại hình dịch vụgiá trị gia tăng.

,733 DV4 Dịch vụgiá trịgia

tăng luôn cập nhập đến khách hàng một cách

,698

Trường Đại học Kinh tế Huế

nhanh nhât

DV2 Mức giá của dịch vụ gia tăng hợp lý.

,657 PP1 Hệthống đại lý đặt tại

các điểm phù hợp với nhu cầu của khách hàng.

,843

PP3 Đội ngũ cộng tác viên rộng khắp, trải dài trên hầu hết các khu vực.

,831

PP2 Đội ngũ nhân viên bán hàng chủ động, tích cực.

,608

Phụlục 2.3. Kiểm định tự tương quan Pearson.

Correlations

NLCT UT NV CL GIA DV

NL CT

Pearson Correlation

1 ,460** ,173* ,393** ,247** ,205*

Sig. (2-tailed) ,000 ,034 ,000 ,002 ,012

N 150 150 150 150 150 150

UT Pearson Correlation

,460** 1 ,000 ,000 ,000 ,000

Sig. (2-tailed) ,000 1,000 1,000 1,000 1,000

N 150 150 150 150 150 150

NV Pearson Correlation

,173* ,000 1 ,000 ,000 ,000

Sig. (2-tailed) ,034 1,000 1,000 1,000 1,000

N 150 150 150 150 150 150

CL Pearson Correlation

,393** ,000 ,000 1 ,000 ,000

Sig. (2-tailed) ,000 1,000 1,000 1,000 1,000

N 150 150 150 150 150 150

GIA Pearson ,247** ,000 ,000 ,000 1 ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế