• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

 Đối với Tổng công ty Mobifone

Là đơn vị trực tiếp “sản xuất” ra dịch vụ viễn thông di động Mobifone, tổng công ty Mobifone cần tập trung ngân sách và nguồn lực để tạo ra một sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng tốt nhu cầu sửdụng của khách hàng, giúp triển khai công tác bán hàng đạt hiệu quả cao, giúp giữ vững vị trí vũng mạnh của Mobifone trên thị trường viễn thông hiện nay.

Tạo mọi điều kiện để các đơn vị thành viên chủ động tìm kiếm cơ hội cũng như linh hoạt trong các hoạt động kinh doanh tại thị trường của mình.

 Đối với Mobifone Huế

- Với nhiệm vụ là triển khai công tác bán hàng các dịch vụ trên địa bàn Huếcần tập trung triển khai đồng bộ nhiều nhóm giải pháp nhằm thu hút nhiều khách hàng sử dụng dịch vụ.

- Thực hiện các cuộc điều tra nghiên cứu thị trường, trong đó tập trung vào nhóm khách hàng sinh viên để biết được những đánh giá của khách hàng về sản phẩm và doanh nghiệp cung cấp, từ đó có các giải pháp khắc phục điểm yếu, phát huy điểm mạnh của sản phẩm doanh nghiệp trên thị trường.

- Thường xuyên có những điều tra nghiên cứu định kì tìm ra những hạn chế, thấu hiểu hơn nhu cầu khách hàng xem họcần gì và khả năng đáp ứng đểcó thể điều chỉnh

Trường Đại học Kinh tế Huế

chiến lược kinh doanh đúng đắn, gia tăng lượng khách hàng trung thành và khách hàng tiềm năng và đặc biệt hơn nữa là gia tăng thịphần

- Nghiên cứu, phát triển và đổi mới các thiết bị máy móc, công nghệ hiện đại trong thời đại công nghệ 4.0 không đểbị lạc hậu hơn so với đối thủ.

- Làm mới các loại hình dịch vụ và các chương trình quà tặng để thu hút khách hàng, giữchân khách hàng.

- Tổchức hoạt động tại địa phương nhưbán hàng tại các điểm bán, trưng bày các sản phẩm dịch vụ tại các lễhội, hội chợ hay buổi hội thảo, tương tác với khách hàng nhiều hơn, giới thiệu sản phẩm thông tin đến khách hàng nhằm gia tăng hình ảnh thương hiệu trong lòng khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO A. Tài liệu tham khảo

(1) Hoàng Thị Diệu Thúy, Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Đại học Kinh tếHuế

(2) Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, 2 NXB Thống Kê, TP HồChí Minh

(3) TS. Hoàng Trọng Hùng (2017), Bài giảng môn quản trị dịch vụ (4) Kotler, P.(2000), Quản trị Marketing, Nhà Xuất bản Thống kê

(5) Cronin & Taylor, 1992; Spreng & Taylor, 1996, Nghiên cứu về Chất lượng dịch vụvà sựhài lòng

(6) Slide bài giảng môn Hành vi khách hàng, Tống Bảo Hoàng

(7) Tổng công ty Viễn thông Mobifone, (2017), Kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển năm 2017, Tổng công ty Viễn thông Mobifone

(8) Phan Chí Anh, Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Huệ Minh (2013) Nghiên cứu các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ, Tạp chí khoa học DHQGHN, Kinh tế và kinh doanh, Tập 29, số1, 2013

(9) Bài nghiên cứu: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng về chất lượng dịch vụ bảo hành sửa chữa xe ô tô tại Hyundai Quảng Trị của HồThịHồng Thi (2019)

(10) Bài nghiên cứu: Đánh giá chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại siêu thịCo.opmart Huếcủa Trịnh Thị Phương Oanh (2018)

(11) Luận văn Thạc Sĩ: Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ viễn thông di động tại trung tâm Viettel Đông Hà – tỉnh Quảng Trị của Nguyễn Minh Lợi (2018)

(12) Bài nghiên cứu: Sựhài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ tại siêu thị điện máy Lifecom của Phan Khắc Huy (2020)

Trường Đại học Kinh tế Huế

B. Tài liệu từ Internet (1) https://mobifone.vn/

(2) Từ điển Oxford (3) Từ điển Wikipedia (4) https://brands.vn/

(5) https://luanvanaz.com/moi-quan-he-giua-chat-luong-dich-vu-va-su-hai-long-cua-khach-hang.html

(6) https://luanvanviet.com/noi-dung-mo-hinh-5-khoang-cach-chat-luong-dich-vu-cua-parasuraman/

C. Tài liệu Tiếng Anh

(1) Parasuraman, A.Zeithaml, V.A và Berry L.L, 1985, A Conceptual Model of Service Quality and Its Implications for Future Reseach Journal of Marketing

(2) Zeithaml, V.A & M.J Bitner (2000). Services Marketing: Intergrating Customer Focus Across th Firm, Irwin McGraw–Hill

(3) Cronin, J,J. & Taylor, S.A (1992), Measuring service quality: A reexamination and extension, Journal of Marketing

(4) Gronroos, C, 1984, A Service Quality Model and Its Marketing Implications, European Journal of Marketing

(5) Oliver, R.L (1993), A service quality model and its marketing implication, Eupropean journal of marketing, Vol.18, No.4

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG Xin chào Anh/Chị!

Em là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh của trường Đại học Kinh tế Huế.

Hiện tại em đangthực hiện đềtài "Nghiên cuảnh hưởng chất lượng dch vụ đến s hài lòng khách hàngđối vi dch vmạng di động Mobifone trên địa bàn thành ph Huế". Với sự giúp đỡ của anh/chị trong phiếu điều tra này là cơ sở để em có thểhoàn thành bài nghiên cứu một cách tốt nhất. Em rất mong anh/chị dành chút ít thời gian quý báu của mình để trả lời các câu hỏi dưới đây. Em xin cam kết các thông tin của anh/chị cung cấp sẽ được giữbí mật và chỉ sửdụng với mục đích nghiên cứu của đềtài này.

Xin chân thành cảm ơn!

Phần I: THÔNG TIN CHUNG

Anh/Chị vui lòngđánh dấu X vào ô lựa chọn thích hợp:

Câu 1:Anh/Chịsửdụng các dịch vụcủa Mobifone được bao lâu?

 Dưới 1năm

 Từ1đến 3năm

 Từ3đến 5năm

 Trên 5năm

Câu 2:Anh/Chị cho biết lý do lựa chọn các dịch vụcủa Mobifone? (Có thể lựa chọn nhiều đáp án)

 Mobifone là thương hiệu có uy tín hàng đầu

 Giá cước các dịch vụcạnh tranh

 Sản phẩm, dịch vụ đa dạng

 Chất lượng luôn được đảm bảo

 Khác (vui lòng ghi rõ):...

Câu 3: Anh/Chị biết đến các dịch vụ của Mobifone qua những nguồn thông tin nào?

(Có thểlựa chọn nhiều đáp án)

 Thông qua bạn bè, người quen giới thiệu

 Thông qua Internet, báo chí

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Thông qua tư vấn viên của Mobifone

 Khác (vui lòng ghi rõ):...

Câu 4:Anh/Chi cho biết mức độ ổn định khi sửdụng các dịch vụcủa Mobifone?

 Ổn định

 Khôngổn định

PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu X vào ô mà Anh/Chị cho là phù hợp nhất theo quy ướcnhư sau:

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý

Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

STT NỘI DUNG CÂU HỎI THANG ĐIỂM

Độ tin cậy 1 2 3 4 5

1 Mobifone luôn thực hiện đúng những gì cam kết với khách hàng

2 Mobifone bảo mật thông tin khách hàng chặt chẽ

3 Nhân viên thực hiện đúng quy trình, quyđịnh 4 Khi khách hàng có thắc mắc, khiếu nại thì

phía Mobifone luôn quan tâm và giải quyết thỏa đáng cho khách hàng

Năng lực phục vụ 1 2 3 4 5

5 Nhân viên đủ kiến thức, trình độnghiệp vụ để trả lời các thắc mắc của khách hàng khi sử dụng dịch vụ

6 Nhân viên hướng dẫn thủ tục cho khách hàng đầy đủ và dễhiểu

Trường Đại học Kinh tế Huế

7 Nhân viên luôn niềm nở, ân cần với khách hàng

8 Nhân viên luôn cung cấp và giải thích các thông tin dịch vụcần thiết cho khách hàng

Khả năng đáp ứng 1 2 3 4 5

9 Các dịch vụ được cung cấp đầy đủ, nhanh chóng, chính xác

10 Nhân viên luôn kịp thời đáp ứng các yêu cầu, tình huống bất thường xảy ra với khách hàng 11 Sản phẩm phong phú, đa dạng mang đến

nhiều sựlựa chọn cho khách hàng

12 Thời gian thực hiện giao dịch nhanh chóng

Phương tiện hữu hình 1 2 3 4 5

13 Mobifone ứng dụng tốt công nghệ thông tin trong dịch vụkhách hàng

14 Cơ sở hạ tầng của Mobifone khang trang, hiện đại

15 Không gian giao dịch sạch sẽ, thoáng mát, tiện nghi

16 Chỗ đểxe thuận tiện và an toàn

Mức độ đồng cảm 1 2 3 4 5

17 Nhân viên hiểu rõ nhu cầu của khách hàng 18 Nhân viên luôn thể hiện sự quan tâm đến cá

nhân khách hàng

19 Mobifone thường xuyên có các chương trình ưu đãi, giảm giá, chăm sóc khách hàng tốt 20 Mobifone thường có các tin nhắn chúc mừng

sinh nhật, thời sự, thời tiết,…rất bổích

Sự hài lòng 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

21 Anh/Chị cảm thấy hài lòng với chất lượng dịch vụcủa Mobifone

22 Mobifone luôn mang đến cho Anh/Chị sự tin cậy và đảm bảo tối đa

23 Lựa chọn các dịch vụ của Mobifone là quyết định đúng đắn

Phần III: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 5:Giới tính của anh chị:

 Nam

 Nữ

Câu 6:Độtuổi của Anh/Chị:

 Dưới 20 tuổi

 Từ21đến 30 tuổi

 Từ31đến 40 tuổi

 Trên 40 tuổi

Câu 7:Nghềnghiệp của Anh/Chị:

 Học sinh, sinh viên

 Lao động phổthông

 Cán bộ, viên chức

 Kinh doanh

 Nội trợ/Hưu trí

 Khác

Câu 8: Thu nhập của Anh/Chị:

 Dưới 4 triệu/tháng

 Từ4đến 10 triệu/tháng

 Từ10đến 15 triệu/tháng

 Trên 15 triệu/tháng

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: MÃ HÓA THANG ĐO

Nhân tố Mô tả biến Mã hóa

thang đo Kí hiệu

Độ tin cậy

Mobifone luôn thực hiện đúng những

gì cam kết với khách hàng TC1 TC1

Mobifone bảo mật thông tin khách

hàng chặt chẽ TC2 TC2

Nhân viên thực hiện đúng quy trình,

quy định TC3 TC3

Khi khách hàng có thắc mắc, khiếu nại thì phía Mobifone luôn quan tâm và giải quyết thỏa đáng cho khách hàng

TC4 TC4

Năng lực phục vụ

Nhân viên đủ kiến thức, trình độ nghiệp vụ để trả lời các thắc mắc của khách hàng khi sử dụng dịch vụ

PV1 PV1

Nhân viên hướng dẫn thủ tục cho

khách hàng đầy đủ và dễhiểu PV2 PV2

Nhân viên luôn niềm nở, ân cần với

khách hàng PV3 PV3

Nhân viên luôn cung cấp và giải thích các thông tin dịch vụ cần thiết cho khách hàng

PV4 PV4

Khả năng đáp ứng

Các dịch vụ được cung cấp đầy đủ,

nhanh chóng, chính xác DU1 DU1

Nhân viên luôn kịp thời đáp ứng các yêu cầu, tình huống bất thường xảy ra với khách hàng

DU2 DU2

Sản phẩm phong phú, đa dạng mang DU3 DU3

Trường Đại học Kinh tế Huế

đến nhiều sự lựa chọn cho khách hàng

Thời gian thực hiện giao dịch nhanh

chóng DU4 DU4

Phương tiện hữu hình

Mobifone ứng dụng tốt công nghệ

thông tin trong dịch vụkhách hàng HH1 HH1 Cơ sở hạ tầng của Mobifone khang

trang, hiện đại HH2 HH2

Không gian giao dịch sạch sẽ, thoáng

mát, tiện nghi HH3 HH3

Chỗ đểxe thuận tiện và an toàn HH4 HH4

Mức độ đồng cảm

Nhânviên hiểu rõ nhu cầu của khách

hàng DC1 DC1

Nhân viên luôn thể hiện sự quan tâm

đến cá nhân khách hàng DC2 DC2

Mobifone thường xuyên có các chương trình ưu đãi, giảm giá, chăm sóc khách hàng tốt

DC3 DC3

Mobifone thường có các tin nhắn chúc mừng sinh nhật, thời sự, thời tiết,…rất bổích

DC4 DC4

Sự hài lòng

Anh/Chị cảm thấy hài lòng với chất

lượng dịch vụcủa Mobifone HL1 HL1

Mobifone luôn mang đến cho

Anh/Chị sựtin cậy và đảm bảo tối đa HL2 HL2 Lựa chọn các dịch vụ của Mobifone

là quyết định đúng đắn HL3 HL3

Độ tin cậy

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân TC

Trường Đại học Kinh tế Huế

tích nhân tố khám phá EFA: TC1, TC2, TC3, TC4

Năng lực phục vụ

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: PV1, PV2, PV3, PV4

PV

Khả năng đáp ứng

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: DU1, DU2, DU3, DU4

DU

Phương tiện hữu hình

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: HH1, HH2, HH3, HH4

HH

Mức độ đồng cảm

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: DC1, DC2, DC3, DC4

DC

Sự hài lòng

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: HL1, HL2, HL3

HL

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3:KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS 1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu

Cơ cấu mẫu theo giới tính

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 79 60.8 60.8 60.8

nu 51 39.2 39.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo độ tuổi

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 20 tuoi 42 32.3 32.3 32.3

tu 21 den 30 tuoi 53 40.8 40.8 73.1

tu 31 den 40 tuoi 24 18.5 18.5 91.5

tren 40 tuoi 11 8.5 8.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo nghề nghiệp

nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

hoc sinh, sinh vien 45 34.6 34.6 34.6

lao dong pho thong 9 6.9 6.9 41.5

can bo, vien chuc 38 29.2 29.2 70.8

kinh doanh 21 16.2 16.2 86.9

noi tro/huu tri 12 9.2 9.2 96.2

khac 5 3.8 3.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cơ cấu mẫu theo thu nhập

thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 4 trieu/thang 37 28.5 28.5 28.5

tu 4 den 10 trieu/thang 53 40.8 40.8 69.2

tu 10 den 15 trieu/thang 26 20.0 20.0 89.2

tren 15 trieu/thang 14 10.8 10.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo thời gian sử dụng dịch vụ

thoi gian su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 1 nam 18 13.8 13.8 13.8

tu 1 den 3 nam 37 28.5 28.5 42.3

tu 3 den 5 nam 54 41.5 41.5 83.8

tren 5 nam 21 16.2 16.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo lý do lựa chọn dịch vụ

mobifone la thuong hieu uy tin hang dau

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 97 74.6 74.6 74.6

khong 33 25.4 25.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

gia cuoc dich vu canh tranh

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 72 55.4 55.4 55.4

khong 58 44.6 44.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

san pham, dich vu da dang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 45 34.6 34.6 34.6

khong 85 65.4 65.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

chat luong luon duoc dam bao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 51 39.2 39.2 39.2

khong 79 60.8 60.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 20 15.4 15.4 15.4

khong 110 84.6 84.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cơ cấu mẫu theo nguồn thông tin biết đến

thong qua ban be, nguoi quen gioi thieu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 43 33.1 33.1 33.1

khong 87 66.9 66.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

thong qua internet, bao chi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 76 58.5 58.5 58.5

khong 54 41.5 41.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

thong qua tu van vien cua mobifone

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 103 79.2 79.2 79.2

khong 27 20.8 20.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 15 11.5 11.5 11.5

khong 115 88.5 88.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cơ cấu mẫu theo mức độ ổn định

muc do on dinh khi su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

on dinh 76 58.5 58.5 58.5

khong on dinh 54 41.5 41.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

2. Kiểm định đô tin cậy Cronbach’s Alpha Độ tin cậy

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.797 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TC1 11.24 8.136 .582 .760

TC2 11.12 8.140 .669 .718

TC3 11.50 7.957 .600 .751

TC4 11.69 8.385 .587 .756

Trường Đại học Kinh tế Huế

Năng lực phục vụ

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.711 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PV1 9.91 7.216 .569 .603

PV2 10.58 7.765 .471 .666

PV3 10.34 8.334 .429 .688

PV4 10.12 7.576 .524 .633

Khả năng đáp ứng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.769 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DU1 10.86 6.740 .604 .696

DU2 11.08 6.621 .619 .687

DU3 10.98 6.720 .587 .705

DU4 11.38 7.665 .472 .762

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phương tiện hữu hình

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.706 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HH1 11.84 5.516 .579 .587

HH2 11.85 6.017 .523 .626

HH3 12.16 5.842 .414 .695

HH4 12.10 6.029 .463 .659

Mức độ đồng cảm

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.735 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DC1 11.61 5.326 .543 .666

DC2 11.52 6.267 .462 .710

DC3 11.83 5.491 .535 .670

DC4 11.84 5.377 .570 .649

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sự hài lòng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.753 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HL1 7.55 1.475 .625 .631

HL2 7.50 1.182 .617 .635

HL3 7.65 1.517 .521 .736

3. Phân tích nhân tố khám phá EFA

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .676

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 753.008

df 190

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 3.025 15.123 15.123 3.025 15.123 15.123 2.548 12.742 12.742

2 2.979 14.894 30.016 2.979 14.894 30.016 2.498 12.489 25.231

3 2.298 11.489 41.505 2.298 11.489 41.505 2.359 11.794 37.025

4 1.917 9.585 51.090 1.917 9.585 51.090 2.257 11.284 48.309

5 1.686 8.431 59.521 1.686 8.431 59.521 2.242 11.212 59.521

6 .936 4.679 64.201

7 .850 4.248 68.449

8 .785 3.924 72.373

9 .726 3.628 76.001

10 .626 3.130 79.131

11 .577 2.884 82.015

12 .544 2.718 84.732

13 .525 2.624 87.356

14 .512 2.558 89.914

15 .443 2.215 92.129

16 .396 1.978 94.107

17 .343 1.714 95.821

18 .323 1.615 97.436

19 .265 1.324 98.760

20 .248 1.240 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

TC2 .832 TC1 .771 TC4 .767 TC3 .751

DU2 .801

DU1 .795

DU3 .760

DU4 .662

DC4 .759

DC3 .754

DC1 .703

DC2 .682

PV1 .787

PV4 .758

PV2 .680

PV3 .638

HH1 .820

HH2 .746

HH3 .676

HH4 .625

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .678

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 96.059

df 3

Sig. .000

Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.021 67.359 67.359 2.021 67.359 67.359

2 .575 19.153 86.512

3 .405 13.488 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

HL2 .845 HL1 .844 HL3 .771

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components

extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Phân tích hồi quy Phân tích tương quan

Correlations

HL TC PV DU HH DC

HL

Pearson Correlation 1 .514** .451** .485** .199* .391**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .023 .000

N 130 130 130 130 130 130

TC

Pearson Correlation .514** 1 -.018 .210* .082 -.038

Sig. (2-tailed) .000 .843 .017 .352 .664

N 130 130 130 130 130 130

PV

Pearson Correlation .451** -.018 1 .049 .053 .285**

Sig. (2-tailed) .000 .843 .581 .550 .001

N 130 130 130 130 130 130

DU

Pearson Correlation .485** .210* .049 1 -.021 .023

Sig. (2-tailed) .000 .017 .581 .811 .791

N 130 130 130 130 130 130

HH

Pearson Correlation .199* .082 .053 -.021 1 .122

Sig. (2-tailed) .023 .352 .550 .811 .168

N 130 130 130 130 130 130

DC

Pearson Correlation .391** -.038 .285** .023 .122 1

Sig. (2-tailed) .000 .664 .001 .791 .168

N 130 130 130 130 130 130

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích hồi quy

Correlations

HL TC PV DU HH DC

Pearson Correlation

HL 1.000 .514 .451 .485 .199 .391

TC .514 1.000 -.018 .210 .082 -.038

PV .451 -.018 1.000 .049 .053 .285

DU .485 .210 .049 1.000 -.021 .023

HH .199 .082 .053 -.021 1.000 .122

DC .391 -.038 .285 .023 .122 1.000

Sig. (1-tailed)

HL . .000 .000 .000 .012 .000

TC .000 . .421 .008 .176 .332

PV .000 .421 . .291 .275 .001

DU .000 .008 .291 . .405 .396

HH .012 .176 .275 .405 . .084

DC .000 .332 .001 .396 .084 .

N

HL 130 130 130 130 130 130

TC 130 130 130 130 130 130

PV 130 130 130 130 130 130

DU 130 130 130 130 130 130

HH 130 130 130 130 130 130

DC 130 130 130 130 130 130

Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Correlations Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta

Zero-order

Partial Part Tolerance VIF

1

(Constant) -.047 .248 -.188 .851

TC .268 .030 .444 8.794 .000 .514 .620 .431 .945 1.058

PV .223 .032 .354 6.907 .000 .451 .527 .339 .916 1.091

DU .244 .033 .370 7.366 .000 .485 .552 .361 .951 1.052

HH .084 .036 .117 2.351 .020 .199 .207 .115 .975 1.025

DC .209 .038 .284 5.519 .000 .391 .444 .271 .905 1.105

a. Dependent Variable: HL

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá sự phù hợp của mô hình

Model Summaryb

Model R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics

Durbin-Watson R Square

Change F Change

df1 df2 Sig. F

Change

1 .838a .702 .690 .310 .702 58.354 5 124 .000 2.132

a. Predictors: (Constant), DC, DU, HH, TC, PV b. Dependent Variable: HL

Kiểm định sự phù hợp của mô hình

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 28.025 5 5.605 58.354 .000b

Residual 11.911 124 .096

Total 39.936 129

a. Dependent Variable: HL

b. Predictors: (Constant), DC, DU, HH, TC, PV

Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư

Trường Đại học Kinh tế Huế