• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ

2. Kiến Nghị

Là sản phẩm nhận diện thương hiệu cho nên các doanh nghiệp không quan tâm lắm tới, chính vì thế sản phẩm cần được chútrọng khai thác một các triệt để nhằm đem lại hiệu quả trong tương lai cho doanh nghiệp.Chính vì vậy, tác giả xin đề xuất một số kiến nghị để phát triển bộ nhận diện thương hiệu ngày này.

2.1 Đối với cơ quan ban nghành của tỉnh Thừa Thiên Huế

Để sản phẩm bộ nhận diện thương hiệu được phát triển mạnh mẽ thì nhà nước cần có các văn bản, nghị định kiến nghị các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnhchú trọng và hình ảnh thương hiệu của mình, các sản phẩm cần chú trọng tập trung đến giá trị thương hiệu, làm thương hiệucho sản phẩm ngay từ đầu chứ không đợi phát triển rồi mới tập trung làm thương hiệu. Ủy ban tỉnh nên can thiệp để cải tạo môi trường kinh doanh lành mạnh mang tính chuyên nghiệp, tuyên truyền thông tin liên quan đến thương hiệu và các biện pháp thúc đẩy thương hiệu. Khuyến khích các doanh nghiệp nên có thương hiệu khi đăng ký kinh doanh.

Đối với các ủy bản, cơ quan liên quan

Cố gắng tổ chức các cuộc thi về thương hiệu, thành lập các tổ công tác tập huấn cho các doanh nghiệp tại địa phương.

Tạo môi trường làm việc cho các doanh nghiệp.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp là thương hiệu, ủng hộ các sản phẩm có thương hiệu địa phương.

2.2 Đối với công ty cổ phần truyền thông Eagle

Đối với công ty cần tổ chức các buổi chia sẻ về bộ nhận diện thương hiệu thường xuyên hơn cho nhân viên được rõ.

Phổ biến quy trình bộ nhận diện thương hiệu rõ ràng hơn, giúp khách hàng nhận diện được sản phẩm dịch vụ rõ ràng hơn.

Tăng thêm sản phẩm cho bộ nhận diện thương hiệu, đưa ra nhiều ý tưởng về sản phẩm bộ nhận diện thương hiệu hơn, tạo tính sáng tạo cho sản phẩm để góp phần làm đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ nhận diện thương hiệu, khiến khách hàng cảm thấy thích thú với gói sản phẩm hơn.

Không ngừng cải thiện sản phẩm bộ nhận diện thương hiệu nhằm làm mới nó trong mắt khách hàng, tiến hành tiếp xúc với khách hàng để dự đoán được nhu cầu của khách hàng trong tương lai, học hỏi các đối thủ với những sản phẩm của họ và từ đó cải thiện sản phẩm của mình vàđầu tư vào các sản phẩm được khách hàng ưa chuộng.

Nhân viên bán hàng cần liên tục quan tâm tới khách hàng đã sử dụng và tiềm hiểu thêm về nhu cầu của khách hàng, nhân viên bán hàng cần mở rộng các mối quan hệ để tiếp nhận thêm nhiều khách hàng hơn trong tương lai, nhân viên bán hàng tuyển dụng cần vui vẻ nhiệt tình, hòađồng với đồng nghiệp.

Chú ý tới các đối thủ cạnh tranh đang đưa các sản phẩm mới ra thị trường và tìm hướng phát triển thương hiệu trong tương lai, việc có nhiều công ty cùng tập trung vào lĩnh vực nhận diện thương hiệu khiến cho công việc cạnh tranh diễn ra gây gắt, đây là điểm khó khăn nhưng cũng là lợi thế nếu Công ty biết cách tận dụng, học hỏi được từ những đối thủ cạnh tranh giúp công ty có thêm nhiều cải tiến mới trong quá trình kinh doanh cũng như thiết kế ra những sản phẩm mang tính đột phá hơn.

Đào tạo đội ngũ quảnlý chuyên nghiệp hơn, phát triển đội ngũ quản lý khiến cho bên trong công ty có được sự vững chắc, tạo nền móng cho sự phát triển sau này, phát triển đội ngũ bằng phương pháp hướng dẫn trực tiếp từ giám đốc là phương pháp bây giờ công ty đang áp dụng, kiếnnghị công ty thuê quản lý từ bên ngoài, gửi những nhân viên nằm trong danh sách có năng lực hiện tại đi đào tạo tại các trung tâm hoặc đưa về

Trường Đại học Kinh tế Huế

công ty mẹ để đào tạo năng lực quản lý, tạo các buổi huấn luyện nghiệp vụ quản lý để nâng cao khả năng cho nhân viên cũng như thúc đẩy tinh thần làm việc của nhân viên.

Tăng cường phát triển thương hiệu bản thân để chứng minh sản phẩm bộ nhận diện thương hiệu của mình là tốt trên thị trường, không ngừng thực hiện các biện pháp quảng cáo tên tuổi Công ty, để khách hàng biết đến thương hiệu Eagle nhiều hơn, tạo nên tên tuổi trên địa bàn Thành Phố Huế và vươn xa ra toàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Chủ động tìm kiếm thị trường mới, vươn xa vươn dài hơn thị trường Thừa Thiên Huế, hiện nay công ty đang phát triển về các tỉnh lân cận, kiến nghị giữ vũng tốc độ phát triển và tập trung củng cố vững chắc hơn thi trường kinh doanh ở các tỉnh lân cận, tập trung phát triển đội ngũ bán hàng chuyên nghiệp để có thể nắm chắt thị trường.

Tăng cường xúc tiến các hoạt động kinh doanh nhiều hơn để khách hàng được biết đến nó nhiều hơn, xúc tiến về Marketing, xúc tiến về bán hàng và nhiều mặt khác, kiến nghị Công ty mạnh tay đầu từ vào cơ sở hạ tầng để tạo điều kiện phát triển trong tương lai.

2.3 Đề xuất khách hàng

Nhu cầu sử dụng bộ nhận diện thương hiệu của khác hàng là nhu cầu phát sinh trong quá trình kinh doanh, tại Huế có rất nhiều công ty cung cấp dịch vụ này ngoài ra trên cả nước cũng có rất nhiều công ty đang kinh doanh dịch vụ này, chính vì thế việc lựa chọn công ty có uy tín để hợp tác là vô cùng quan trọng.

Chú ý tới công việc kinh doanh chính của mình để xây dựng một bộ nhận diện thương hiệu phù hợp là điều ưu tiên nhất.

Tìm một đối tác phù hợp, có mắt thẫm mỹ, có kinh nghiệm hoàn thành các bộ nhận diện thương hiệu là một lợi thế.

Ủng hộ, khuyến khích các công ty chuyên trong vấn đề xây dựng bộ nhận diện thương hiệu.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu tham khảo

Bài giảng môn Quản trị thương hiệu(2011) của Đại Học Thương Mại Hà Nội.

Pearson Education (2007) Bài giảng môn Quản trị thương hiệu của trường Đại Học KinhTế- Đại Học Huế.

Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Thống kê ứng dụng. Hà Nội:

NXB Thống kê.

https://techblog.vn/doi-dieu-ve-thuong-hieu-doanh-nghiep truy cập lúc 22h ngày 20/11/2018.

http://www.tapchicongsan.org.vn/Home/Tri-thuc-viet-nam/2012/18180/Van-hoa-doanh-nghiep-o-Viet-Nam-trong-thoi-ky-hoi-nhap.aspx truy cập lúc 8h ngày 16/11/2018

https://thuathienhue.gov.vn/vi-vn/Chinh-sach-moi/tid/Hoi-thao-Xay-dung-thuong-hieu-gan-voi-chuoi-gia-tri-cac-dac-san-tinh-Thua-Thien-Hue/newsid truy cập lúc 15h ngày 25/11/2018

Nguyễn Trọng Hoài và cộng sự, (2009). Dự báo và phân tích dữ liệu. Hà Nội:

NXB Thống kê.

Nguyễn Đăng Hào, (2012), “Thực trạng nghiên cứu và định hướng nghiên cứu kinh doanh”, Hội thảo khoa học đào tạo quản trị kinh doanh và nghiên cứu kinh doanh, Huế, tháng 6/2012, Khoa QTKD- Trường Đại học Kinh tế- ĐH Huế

Nguyễn Thị Ánh Tuyết, (2017), Nghiên cứu nhu cầu và mức độ sẳn sàng chi trả cho sản phẩm kem an toàn của người tiêu dùng tại Thành Phố Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại Học Kinh Tế-Đại Học Huế.

Nguyễn Thị Ngọc Vân , (2012),Nghiên cứu nhu cầu sử dụng dịch vụ thanh toán trên điện thoại di động mobile bankplus của khách hàng tại ngân hàng tmcp ngoại thương vietcombank –chi nhánh Huế,Khóa luận tốt nghiệp,Trường Đại Học Kinh Tế -Đại Học Huế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đặng Phan Trung, (2012), Nghiên cứu nhu cầu khách hàng về dịch vụ “Cho vay theo hạn mức tín dụng quay vòng áp dụng cho hộ kinh doanh” của ngân hàng Techcombank tại thị trường Thành phố Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại Học Kinh Tế-Đại Học Huế.

Tống Bảo Hoàng, (2011),Giáo trình: “ Hành vi khách hàng” –Ngành Marketing Đại Học Kinh Tế- Đại HọcHuế.

Ths. Trần Thị Thương Nhung (2008) – Bài giảng Marketing dịch vụ - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội

Sở công thương tỉnh Thừa Thiên Huế - (2017) Báo chí, quảng cáo báo chí, dịch vụ quảng cáo

http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/trangchu Truy cập lúc 21h ngày 12/12/2018

http://eaglemedia.vn/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Anh/Chị có biết về bộ nhận diện thương hiệu Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 70 53.8 53.8 53.8

Không 60 46.2 46.2 100.0

Tổng 130 100.0 100.0

Ngành nghề hoạt động kinh doanh của Anh/Chị

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Buôn bán, thương mại 21 16.2 16.2 16.2

Dịch vụ du lịch, lưu trú 39 30.0 30.0 46.2

Sản xuất 28 21.5 21.5 67.7

Khác 42 32.3 32.3 100.0

Tổng 130 100.0 100.0

Nếu có một dịch vụ giúp cho Anh/Chị có thể định vị được thương hiệu của sản phẩm đang cung cấp trong lòng khách hàng thì Anh/Chị có sẵn sàng đăng ký sử dụng dịch vụ không?

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 125 96.2 96.2 96.2

không 5 3.8 3.8 100.0

Tổng 130 100.0 100.0

Anh/Chị có biết đến dịch vụ nhận diện thương hiệu của Eagle Media không?

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 1 73 56.2 56.2 56.2

2 51 39.2 39.2 95.4

3 5 3.8 3.8 99.2

4 1 .8 .8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Anh/Chị biết đến dịch vụ nhận diện thương hiệu của Eagle Media thông qua kênh thông tin nào?Frequencies

Responses

Percent of Cases

N Percent

nganh_nghea A5.1 31 20.3% 24.2%

A5.2 74 48.4% 57.8%

A5.4 38 24.8% 29.7%

A5.5 10 6.5% 7.8%

Total 153 100.0% 119.5%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Trường Đại học Kinh tế Huế

.Anh/Chị có đang sử dụng dịch vụ nhận diện thương hiệu của Eagle Media không?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid không 5 3.8 3.8 3.8

125 96.2 96.2 100.0

Tổng 130 100.0 100.0

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.864 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Thiết kế thương hiệu đẹp mắt và phù hợp 14.92 5.668 .629 .850

Thu hút nhiều khách hàng hơn 14.84 4.943 .759 .817

Nâng cao mức độ nhận diện thương hiệu 14.93 5.166 .655 .844

Tạo tính chuyên nghiệp 14.97 5.146 .692 .834

Tăng niềm tự hào của nhân viên 14.95 5.068 .697 .833

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.808 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Xây dựng lợi thế cạnh tranh tốt hơn so với đối thủ 11.70 3.716 .651 .753 Muốn xây dựng và thay đổi hìnhảnh doanh nghiệp 11.68 3.197 .668 .739 Phù hợp với xu hướng của khách hàng của mình 11.75 3.226 .668 .738 Phù hợp xu hướng kinh doanh của thị trường 11.72 3.756 .529 .803

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.828 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Chưa hiểu rõ về dịch vụ nhận diện thương hiệu 15.90 5.455 .529 .821 Chưa nhận thấy lợi ích của bộnhận diện thương hiệu 15.82 4.813 .685 .776

Tốn kém chi phí 15.82 4.860 .739 .760

Lợi ích thực sự bộ nhận diện thương hiệu mang lại cho doanh

nghiệp 15.82 4.958 .741 .761

Không tin tưởng vào năng lực của Eagle Media 15.87 5.789 .448 .841

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.834 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/Chị có tán thành nhận diện thương hiệu là cần thiết đối

với việc kinh doanh của mình 7.47 1.848 .738 .737

Trong tương lai Anh/Chị có nhu cầu sử dụng dịch vụ nhận

diện thương hiệu không? 7.48 1.647 .675 .795

Sản phẩm nhận diện thương hiệu của Eagle Media có đáp

ứng được nhu cầu của Anh/Chị? 7.53 1.739 .683 .782

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .835 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 814.671

df 78

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Communalities

Initial Extraction

Thiết kế thương hiệu đẹp mắt và phù hợp 1.000 .579

Thu hút nhiều khách hàng hơn 1.000 .737

Nâng cao mức độ nhận diện thương hiệu 1.000 .617

Tạo tính chuyên nghiệp 1.000 .667

Tăng niềm tự hào của nhân viên 1.000 .658

Xây dựng lợithế cạnh tranh tốt hơn so với đối thủ 1.000 .652

Muốn xây dựng và thay đổi hìnhảnh doanh nghiệp 1.000 .693

Phù hợp với xu hướng của khách hàng của mình 1.000 .670

Phù hợp xu hướng kinh doanh của thị trường 1.000 .616

Chưa hiểu rõ về dịch vụ nhận diện thương hiệu 1.000 .454

Chưa nhận thấy lợi ích của bộ nhận diện thương hiệu 1.000 .759

Tốn kém chi phí 1.000 .814

Lợi ích thực sự bộ nhận diện thương hiệu mang lại cho doanh nghiệp 1.000 .792 Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3

Thu hút nhiều khách hàng hơn .854

Tạo tính chuyên nghiệp .809

Tăng niềm tự hào của nhân viên .806

Nâng cao mức độ nhận diện thương hiệu .774

Thiết kế thương hiệu đẹp mắt và phù hợp .758

Lợi íchthực sự bộ nhận diện thương hiệu mang lại cho doanh nghiệp .865

Tốn kém chi phí .861

Chưa nhận thấy lợi ích của bộ nhận diện thương hiệu .846

Chưa hiểu rõ về dịch vụ nhận diện thương hiệu .529

Phù hợp xu hướng kinh doanh của thị trường .777

Muốn xây dựng và thay đổi hìnhảnh doanh nghiệp .769

Phù hợp với xu hướng của khách hàng của mình .752

Xây dựng lợi thế cạnh tranh tốt hơn so với đối thủ .656

Trường Đại học Kinh tế Huế

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .719 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 153.443

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.267 75.559 75.559 2.267 75.559 75.559

2 .416 13.857 89.416

3 .318 10.584 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component 1

IV.1 .891 IV.3 .862 IV.2 .855

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression 76.933 3 25.644 62.059 .000b

Residual 52.067 126 .413

Total 129.000 129

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

B Std. Error Beta

1 (Constant) 2.172E-16 .056 .000 1.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

REGR factor score 1 for

analysis 2 .325 .057 .325 5.748 .000

REGR factor score 2 for

analysis 2 .387 .057 .387 6.841 .000

REGR factor score 3 for

analysis 2 .584 .057 .584 10.312 .000

a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 1

One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviation Std. Error Mean Thiết kế thương hiệu đẹp mắt và phù hợp 130 3.73 .607 .053

Thu hút nhiều khách hàng hơn 130 3.82 .713 .063

Nâng cao mức độ nhận diện thương hiệu 130 3.72 .726 .064

Tạo tính chuyên nghiệp 130 3.68 .705 .062

Tăng niềm tự hào của nhân viên 130 3.70 .722 .063

One-Sample Test mong đợi về dịch vụ

Test Value = 4

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper Thiết kế thương hiệu đẹpmắt và phù

hợp 2.288 129 .026 .269 .37 .16

Thu hút nhiều khách hàng hơn 1.703 129 .094 .185 .31 .06

Nâng cao mức độ nhận diện thương

hiệu 0.883 129 .381 .277 .40 .15

Tạo tính chuyên nghiệp 5.864 129 .000 .315 .44 .19

Tăng niềm tự hào của nhân viên 2.384 129 .001 .300 .43 .17

One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean Xây dựng lợi thế cạnh tranh tốt hơn so với đối thủ 130 4.92 .659 .058 Muốn xây dựng và thay đổi hìnhảnh doanh nghiệp 130 3.03 .814 .071 Phù hợp với xu hướngcủa khách hàng của mình 130 4.46 .805 .071 Phù hợp xu hướng kinh doanh của thị trường 130 3.61 .735 .064

Trường Đại học Kinh tế Huế