• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2. Kiến nghị

Đối với lãnhđạo tỉnh và các cơ quan nhà nước

Với chức năng là cơ quan quản lý vĩ mô, nhà nước cần có chính sách chế độquản lý sao cho công bằng, hợp lý, tạo môi trường cạnh tranh trên thị trường.Nhà nước cần có chính sách quản lý thị trường một cách hữu hiệu, không để tình trạng tràn lan sản phẩm bia rượu trên thị trường cần hạn chế sự phát triển của cácdoanh nghiệp tư nhân, các hộ sản xuất bia rượu không rõ nguồn gốc, xuất xứ, hàng giả, hàng kém chất lượng vốn đã phát triển rất nhiều.

Đánh thuế công bằng, triệt để tránh tình trạng có nhiều cơ sở trốn thuế dẫn đếngiá thành giảm, các doanh nghiệp nộp thuế đầy đủ thì chịu thiệt thòi, tạo ra môi trường cạnh tranh không lành mạnh. Rà soát và xiết chặt chính sách chống buôn lậu bia rượu tạo điều kiện cho các doanh nghiệp sản xuất bia rượu phát triển thị trường trong nước.

Có nhiều chính sách, liên kết với các đối tác nước ngoài, tạo hành lang pháp lý rộng mở để các công ty sản xuất và kinh doanh bia rượu có điều kiện xuất khẩu, quảng bá và mởrộng thịphần sang các nước trong khu vực và quốc tế.

Đối vớiHABECO

Trong nội dung phân tích, đề tài đãđánh giá mặt mạnh, mặt yếu và đề xuất hệ thống các giải pháp để hoàn thiện chính sách Marketing-mix nhằm góp phần nâng cao khả năng tiêu thụ tại công ty. Kết quả phân tích cũng cho thấy rằng: Việc nhận thức đúng đắn vai trò và chức năng của Marketing đối với doanh nghiệp là rất quan trọng trong tư duy kinh doanh, nhất là ở giai đoạn hiện nay. Công ty cần tập trung vào việc tạo ra sự khác biệt trong cung cấp dịch vụ, hoạch định chính sách Marketing cụ thể cho từng thị trường mục tiêu và đặc biệt chú trọng xây dựng thương hiệu. Đây chính là yếu tố định vị hình ảnh của công ty trong tâm trí khách hàng. Về tầm nhìn chiến lược, tập trung chuẩn bị những điều kiện cần thiết để bước vào giai đoạn cạnh tranh quyết liệt, khi mà nhiều cơ sở kinh doanh quy mô lớn từ nước ngoài đã vàđang tiếp tục tấn công vào thị trường bia rượu trong nước.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. TS Nguyễn Thị Minh Hoà (2015),Giáo trình Quản Trị Marketing. Đại học kinh tế Huế.

2. Vũ Thị Hải Anh (2017),Nghiên cứu Marketing dịch vụ vận tải đường sắt.Luận án tiến sĩ Kinh tế,Đại học Kinh tếquốc dân.

3. Chu Tiến Đạt (2014),Hành vi người tiêu dùng và chiến lược Marketing hỗn hợp của các doanh nghiệp viễn thông di động tại Việt Nam, Luận án tiến sĩ Kinh tế.

Đại học Giao thông vận tải.

4. Nguyễn Văn Mạnh, Nguyễn Đình Hòa (2015),Marketing Du lịch,NXB Đại học Kinh tếquốc dân.

5. Nguyễn Đình Thọ (2013),Phương pháp nghiên cứu khoa học, NXB Tài Chính, Tp.HCM

6. Nguyễn Đình Thọvà Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nghiên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh. NXB Thống kê.

7. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc(2005), Phân tích dữ liệu với SPSS–tập 1. NXB Hồng Đức

8. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc(2008), Phân tích dữ liệu với SPSS–tập 2. NXB Hồng Đức

9. Tổng công ty cổphần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội (2015), Báo cáo tài chính năm 2015.

10. Tổng công ty cổ phần Bia- Rượu- Nước giải khát Hà Nội(2016), Báo cáo tài chính năm 2016.

11. Tổng công ty cổ phần Bia- Rượu- Nước giải khát Hà Nội(2017), Báo cáo tài chính năm 2017.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC1

PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào các anh/chị!

Tôi là học viên của trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện đềtài nghiên cứu“Hoàn thiện chính sách Marketing mix cho sản phẩm bia Hà Nội của Tổng Công ty Bia rượu Nước giải khát Hà Nội (HABECO) tại Tỉnh Quảng Bình”.Vì vậy tôi xây dựng bảng hỏi nhằm mục đích tìm hiểu đánh giá của anh/chị về các chính sách Marketing mix cho sản phẩm bia Hà Nội của HABECO tại tỉnh Quảng Bình hiện nay, từ đó đềxuất những giải pháp nhằm hoàn thiện hơn các chính sách này.

Tôi rất mong nhận được sự giúp đỡnhiệt tình của các anh/chịvà xin cam kết rằng thông tin này chỉ nhằm phục vụmục đích nghiên cứu.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

Phần 1. Thông tin cá nhân 1. Độ tuổi của anh/chị:

A. Từ 18 đến 25 B. Từ 25 đến 40

C. Từ 40 đến 50 tuổi D. Trên 50 tuổi

2. Giới tính của anh/chị:

A. Nam B. Nữ.

3. Thu nhập bình quân hàng tháng của anh/chị:

A. <3 triệu B. 3 triệu đến 7 triệu

C. 7 triệu đến 10 triệu D. Trên 10 triệu

4. Nghềnghiệp của anh/chị:

A. Kinh doanh B. Cán bộ, công chức

C. Lao động phổthông D. Nghề nghiệp khác (vui lòng ghi rõ)………

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phần 2. Nội dung chính

1. Anh/chịbiết đến bia Hà Nội qua nguồn thông tin nào? (có thểchọn nhiều đáp án) A. Người thân,bạnbè B. Quảng cáo trên truyền hình,

báochí

C. Nhân viên bán hàng của Công ty D. Chủcửa hàng shop, tạp hoá….

E. Internet F. Chương trình tài trợ

G. Khác (xin nêu rõ):………

2. Anh/chị đã dùng loại bia Hà Nội nào? (có thể chọn nhiều đáp án):

A. Bia lon Nhãn Xanh 330ml B. Bia Lon Nhãn vàng 330ml

C. Bia lon Trúc Bạch 330ml D. Bia chai Nhãn Xanh

450ml

E. Bia chai NhãnĐỏ 450ml F. Bia chai Trúc Bạch 330ml

3. Anh/chị đã sửdụng bia Hà Nội được bao lâu?

A. < 1 năm B. 1– 2 năm

C. 2– 3 năm D. > 3 năm

4. Anh/chị cho biết tần suất uống bia Hà Nội của mình là bao nhiêu?

A. < 1 lần/ tuần B. 1–2 lần/ tuần

C. 3–5 lần/tuần D. 6–7 lần/tuần

5. Anh/chị cho biếtmức độ uống bia Hà Nội của mình là bao nhiêu?

A. 1 lon,chai/ lần B. 2 - 5 lon,chai/ lần

C. 6–

Trường Đại học Kinh tế Huế

8 lon,chai/ lần D. > 10 lon,chai/ lần

6. Đánh giá của anh/chị về các chính sách Marketing cho sản phẩm bia Hà Nội của HABECO?

Xin anh/chị vui lòngđánh dấu “X” vào mức độ đồng ýcủaanh/chị theo các đánh giá sau:

(1) Rấtkhông đồng ý (2)Không đồng ý

(3)Trung lập/chưa chắc chắn (4) Đồng ý(5) Rấtđồng ý

Stt Biến YẾU TỐ

Mức độ đánh giá

1 2 3 4 5

I. Chính sách về sản phẩm Bia Hà Nội của HABECO

1 SP1 Có nhiều chủng loại sản phẩm 1 2 3 4 5

2 SP2 Nhãn hiệu sản phẩm lâu đời, có uy tín 1 2 3 4 5

3 SP3 Bao bì sản phẩm bắt mắt 1 2 3 4 5

4 SP4 Chất lượng sản phẩm bia tốt 1 2 3 4 5

II. Chính sách về giá

5 G1 Giá có tính cạnhtranh cao so với đối thủ 1 2 3 4 5

6 G2 Giá cả ổn định, ít biến động 1 2 3 4 5

7 G3 Có các mức giá khác nhau cho các loại sản phẩm khác nhau 1 2 3 4 5 8 G4 Mức giá phù hợp với túi tiền của đa số khách hàng 1 2 3 4 5

9 G5 Giá phù hợp vớichất lượng sản phẩm 1 2 3 4 5

III. Về hệ thống phân phối

10 PP1 Có nhiều kênh phân phối khác nhau thuận lợi cho người tiêu

dùng tiếp cận(đại lý, cửa hàng, nhà hàng) 1 2 3 4 5

11 PP2 Địa điểm mua hàng thuận lợi 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

12 PP3 Sảnphẩm được trưng bày dễ nhìnở các cửa hàng 1 2 3 4 5 IV. Chính sách xúc tiến

13 XT1 Công ty có các chương trình quảng cáo về sản phẩm bia

phong phú 1 2 3 4 5

14 XT

2 Có chương trình khuyến mãi hấp dẫn 1 2 3 4 5

15 XT

3 Nhân viên bán hàng nhiệt tình 1 2 3 4 5

16 XT

4 Thường tài trợ các chương trình sự kiện, lễ hội…. 1 2 3 4 5 7. Theo anh/chị, điểm nào chưa tốt trong chính sách Marketing cho sản phẩm bia Hà Nội mà công ty cần khắc phục đầu tiên?

………

………

………

CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỖ TRỢ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/CHỊ!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 Bảng 1. Thống kê mô tả các biến

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Co nhieu chung loai SP 143 2 5 2,97 .741

Nhan hieu SP lau doi, co uy

tin 143 2 5 3.71 .731

Bao bi SP bat mat 143 2 5 3,52 .708

Chat luong SP tot 143 2 5 3.68 .726

Valid N (listwise) 143

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std.

Deviation

Gia co tinh canh tranh 143 2 5 3.52 .720

Gia ca on dinh, it bien dong 143 2 5 3.69 .724

Co cac muc khac nhau cho cac loai

SP khac nhau 143 2 5 3.36 .633

Muc gia phu hop voi tui tien KH 143 2 5 3.34 .618

Muc gia phu hop voi chat luong SP 143 2 5 3.36 .623

Valid N (listwise) 143

Trường Đại học Kinh tế Huế

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std.

Deviation

Co nhieu kenh PP khac nhau 143 1 5 3.31 .714

Dia diem mua hang thuan loi 143 2 5 3.59 .678

SP duoc trung bay de nhin 143 2 5 3.53 .694

Valid N (listwise) 143

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std.

Deviation Co cac chuong trinh QC phong

phu 143 2 5 3.63 .699

Co chuong trinh KM hap dan 143 2 5 3.83 .690

Nhan vien nhiet tinh 143 2 5 3.29 .680

Tai tro cac chuong trinh, su kien,

le hoi 143 2 5 3.32 .731

Valid N (listwise) 143

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Danh gia chung ve chien luoc

Mar - mix 143 2 5 3.79 .768

Valid N (listwise) 143

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 2. Kết quả kiểm định độtin cậy của thang đo bằng Cronbach’s Alpha 1. Chính sách sản phẩm

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.905 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Co nhieu chung loai SP 10.46 3.715 .810 .869

Nhan hieu SP lau doi, co uy tin 11.15 4.018 .690 .911

Bao bi SP bat mat 10.41 3.807 .820 .866

Chat luong SP tot 10.35 3.722 .831 .861

2. Chính sách giá Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.885 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Gia co tinh canh tranh 13.76 5.242 .551 .902

Gia ca on dinh, it bien dong 13.58 4.654 .769 .849

Co cac muc khac nhau cho

cac loai SP khac nhau 13.92 4.908 .810 .841

Muc gia phu hop voi tui tien

KH 13.93 5.136 .736 .858

Muc gia phu hop voi chat

luong SP 13.91 5.013 .781 .848

Trường Đại học Kinh tế Huế