PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Kiến nghị với nhà nước
Các chính sách đãi ngộ cho người lao động như tiền lương, tiền thưởng, phụ cấp, trợ cấp, phúc lợi… của công ty cổ phần đầu tư du lịch Huế nói riêng và các doanh nghiệp khác nói chung đều chịuảnh hưởng từ các quy định của nhà nước. Vì vậy, để đảm bảo quyền và lợi ích của người lao động công ty cần nghiêm chỉnh chấp hành.
Muốn tạo điều kiện tốt đểcông ty chấp hành các quy định, nhà nước cần:
- Đưa ra các quy định, văn bản, thông tư hướng dẫn cụthể, chi tiết vềvấn đề này một cách thống nhất, tránh gây khó khăn cho công ty trong việc xây dựng và thực thi chính sách.
- Tăng cường cải cách quy chế về tiền lương, phụ cấp, trợ cấp, phúc lợi. Do các chế độ tài chính ít nhiều chịuảnh hưởng từ mức tiền lương của người lao động. Trong khi đó với mức lương tối thiểu hiện nay chưa thể đáp ứng được nhu cầu cuộc sống của người lao động, bởi chi phí sinh hoạt ngày càng tăng cao.
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Cập nhập, sửa đổi, bổ sung các văn bản pháp quy về đãi ngộ nhân sự để doanh nghiệp dễdàng nắm bắt và thực thi.
- Thường xuyên tổchức các hội thảo, hội nghị nhằm thu thập ý kiến của các công ty, người lao động để đưa ra một chính sách đãi ngộ hợp lý, đảm bảo được quyền lợi của người lao động.
- Nhà nước cần đưa ra chính sách vay vốn hợp lý, tạo điều kiện cho các công ty làm ăn kinh doanh, từ đó công ty có thể nâng cao được mức đãi ngộ tài chính cho người lao động, giúp họcó thêm nguồn thu nhậpổn định cuộc sống.
- Hiện nay chỉ có những quy định liên quan đến đãi ngộ tài chính, Nhà nước cần đưa ra thêm những quy định cụ thể liên quan đến nội dung công việc và môi trường làm việc áp dụng cho các doanh nghiệp để người lao động có môi trường làm việc tốt hơn, đồng thời xây dựng môi trường làm việc chuyên nghiệp hiệu quảtrên toàn quốc.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc -Th.S Bùi Văn Chiêm (2014), Giáo trình Quản trị nhân lực, Trường Đại học kinh tế- Đại học Huế
2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ kiệu nghiên cứu với phần mềm spss, NXB Thống kê TP.HCM.
3. TS. Lê Huân (2009), Quản trị nguồn nhân lực. Hà Nội, Trường Đại học Thương mại.
4. TS. Nguyễn Hữu Thân (2004),Giáo trình Quản trịnhân sự, NXB Thống kê, Hà Nội.
5. PGS.TS Phạm Văn Dược (2008), Phân tích hoạt động kinh doanh, NXB Thống kê, Hà Nội.
6. Khóa luận tốt nghiệp các năm tại thư viện trườngĐại học Kinh tế-Đại học Huế 7. TS. Trần Kim Dung (2006), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Thống kê, TP. HồChí
Minh.
8. Ths. Hoàng Thị Diệu Thúy (2009), Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, TrườngĐại học Kinh tếHuế.
9. Trang chủcủa công ty Cổphần đầu tư du lịch Huế(Centuryriversidehue.com)
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 1: BẢNG KHẢO SÁT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -ĐẠI HỌC HUẾ
KHOA QUẢN TRỊKINH DOANH
……
PHIẾU KHẢO SÁT
Kính chào anh (chị)!
Tôi là sinh viên thuộc Khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại Học Kinh Tế- Đại học Huế. Hiện tại tôi đang thực hiện học phần khóa luận tốt nghiệp với nội dung: “Hoàn thiện chính sách đãi ngộnhận sựtại công ty cổphần đầu tư du lịch Huế”.
Rất mong anh(chị) dành ít thời gian giúp tôi trả lời các câu hỏi sau đây. Mọi ý kiến đóng góp của anh (chị) là những thông tin quý giá giúp tôi hoàn thành khóa luận này.
Tôi xin đảm bảo các thông tin được cung cấp trong phiếu điều tra sẽ được giữ bí mật, chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu và hoàn thiện đề tài. Rất mong nhận được sự hợp tác và giúpđỡcủa anh (chị), xin chân thành cảmơn!
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin anh/chị vui lòng đánh dấu “” vào các ô thông tin dưới đây (Mọi thông tin của anh/chị sẽ được bảo mật một cách tuyệt đối)
1. Giới tính của anh/chị?
Nam Nữ
2. Độtuổi?
Dưới 25 tuổi Từ 25 đến 45 tuổi Trên 45 tuổi
3. Trìnhđộhọc vấn?
Đại học/Trên đại học Cao đẳng/Trung cấp
Sơ cấp/Chứng chỉ nghề Khác:………
4. Bộphận làm việc?
Văn phòng Kếtoán Lễtân
Thị trường
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảo trì Bảo vệNhà hàng Sân vườn Bếp
Lưu trú Vận chuyển, lữhành 5. Anh/chị đã làm việc tại công ty được bao lâu?
Dưới 1 năm Từ 1 đến 3 năm
Từ 3 đến 5 năm Trên 5 năm
6. Mức lương cơ bản của anh chịlà bao nhiêu?
Dưới 4 triệu/tháng Từ 4 đến 6 triệu/tháng
Từ 6 đến 8 triệu/tháng Trên 8 triệu
B. ĐÁNH GIÁ CỦA ANH/CHỊVỀ CHÍNH SÁCH ĐÃI NGỘCỦA CÔNG TY CỔPHẦN ĐẦU TƯ DU LỊCH HUẾHUẾ
Lưu ý: đối với mỗi phát biểu, anh/chị hãy trả lời bằng cách đánh dấu ”” vào một trong các con sốtừ1đến 5; theo quyước sốcàng lớn anh/chị càng hài lòng:
1= Rất khôngđồng ý 4= Đồng ý 2= Không đồng ý 5= Rấtđồng ý 3= Trung lập
STT Các chỉ tiêu Thang đo
I TIỀN LƯƠNG, THƯỞNG 1 2 3 4 5
1 Công ty trả lương, thưởng đúng hạn
2 Lương, thưởng phù hợp với công việc và năng lực của anh/chị
3 Công ty có chế độ tăng lương hợp lí
4 Anh/chịcó hài lòng với chế độtrả lương,thưởng của công ty.
II PHỤCẤP, TRỢCẤP 1 2 3 4 5
5 Công ty có mức phụcấp phù hợp với công việc của anh/chị
6 Anh/chị được công ty phụcấp kinh phí ăn uống khi làm việc
7 Công ty luôn thực hiện đầy đủ
Trường Đại học Kinh tế Huế
các chế độbảo hiểm chonhân viên.
8 Anh/chịcó hài lòng với chế độphụcấp, trợcấp của công ty.
III PHÚC LỢI 1 2 3 4 5
9 Công ty thực hiện việc cho nhân viên nghỉphép, nghỉ bệnh…theo chế độ
10 Hàng năm công ty thường tổchức cho nhân viên đi du lịch, nghỉ dưỡng
11 Anh/chịcó hài lòng với chế độphúc lợi của công ty.
IV NỘI DUNG CÔNG VIỆC 1 2 3 4 5
12 Công việc phù hợp với khả năng và năng lực của anh/chị 13 Cơ hội thăng tiến cao trong công việc của anh chị
14 Cơ chế đánh giá kết quảcông việc của anh/chịcông bằng, chính xác.
15 Anh/chịcó hài lòng với công việc hiện tại ởcông ty.
V MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC 1 2 3 4 5
16 Nơi làm việc của anh/chị đáp ứng được yêu cầu của công việc.
17 Lãnhđạo biết lắng nghe, vui vẻ, tâm lí đối với nhân viên 18 Đồng nghiệp vui vẻ, hợp tác, giúp đỡanh/chị
19 Anh/chịcó hài lòng với môi trường làm việc hiện tạiở công ty.
VI ĐÁNH GIÁ CHUNG 1 2 3 4 5
20 Chế độ đãi ngộphù hợp với yêu cầu công việc của anh/chị
21 Chế độ đãi ngộ đáp ứng tốt nhu cầu cuộc sống của anh chị
22 Anh/chịcó hài lòng với chế độ đãi ngộcủa công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ
Bảng 2.1: Thống kê mô tảtừng biến định tính
GIOITINH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Nam 85 48.9 48.9 48.9
Nu 89 51.1 51.1 100.0
Total 174 100.0 100.0
DOTUOI
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Duoi 25 tuoi 29 16.7 16.7 16.7
Tu 25 - 45 tuoi 107 61.5 61.5 78.2
Tren 45 tuoi 38 21.8 21.8 100.0
Total 174 100.0 100.0
BOPHAN
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Van phong 6 3.4 3.4 3.4
Ke toan 10 5.7 5.7 9.2
Le tan 16 9.2 9.2 18.4
Thi truong 7 4.0 4.0 22.4
Bao tri 15 8.6 8.6 31.0
Bao ve 12 6.9 6.9 37.9
Nha hang 35 20.1 20.1 58.0
San vuon 7 4.0 4.0 62.1
Bep 32 18.4 18.4 80.5
Luu tru 21 12.1 12.1 92.5
Van chuyen 13 7.5 7.5 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
BOPHAN
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Van phong 6 3.4 3.4 3.4
Ke toan 10 5.7 5.7 9.2
Le tan 16 9.2 9.2 18.4
Thi truong 7 4.0 4.0 22.4
Bao tri 15 8.6 8.6 31.0
Bao ve 12 6.9 6.9 37.9
Nha hang 35 20.1 20.1 58.0
San vuon 7 4.0 4.0 62.1
Bep 32 18.4 18.4 80.5
Luu tru 21 12.1 12.1 92.5
Van chuyen 13 7.5 7.5 100.0
Total 174 100.0 100.0
LUONG
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Tu 4 - 6 trieu 156 89.7 89.7 89.7
Tu 6 - 8 trieu 10 5.7 5.7 95.4
Tren 8 trieu 8 4.6 4.6 100.0
Total 174 100.0 100.0
HOCVAN
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Dai hoc/tren dai hoc 38 21.8 21.8 21.8
Cao dang/Trung cap 110 63.2 63.2 85.1
So cap/chung chi nghe 22 12.6 12.6 97.7
Khac 4 2.3 2.3 100.0
Total 174 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
THAMNIEN
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Duoi 1 nam 27 15.5 15.5 15.5
Tu 1 den 3 nam 34 19.5 19.5 35.1
Tu 3 den 5 nam 22 12.6 12.6 47.7
Tren 5 nam 91 52.3 52.3 100.0
Total 174 100.0 100.0
Bảng 2.2: Thống kê mô tảtừng biến độc lập và phụthuộc
TIEN LUONG, THUONG Rat khong dong
y Khong dong y Trung lap Dong y Rat dong y
TL1 12 44 57 59 2
TL2 5 34 86 47 2
TL3 12 49 77 35 1
TL4 15 26 74 17 42
PHU CAP TRO CAP Rat khong dong
y Khong dong y Trung lap Dong y Rat dong y
PCTC_1 9 43 103 10 9
PCTC_2 5 32 93 31 13
PCTC_3 5 37 75 55 2
PCTC_4 13 27 70 57 7
PHUC LOI Rat khong dong
y Khong dong y Trung lap Dong y Rat dong y
PL_1 18 68 15 56 17
PL_2 3 41 95 26 9
PL_3 9 26 81 53 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
CONG VIEC Rat khong dong
y Khong dong y Trung lap Dong y Rat dong y
CV_1 6 51 68 46 3
CV_2 9 28 106 30 1
CV_3 2 40 78 54 0
CV_4 13 42 65 40 14
DANH GIA CHUNG Rat khong dong
y Khong dong y Trung lap Dong y Rat dong y
DG_1 13 55 61 36 9
DG_2 7 41 84 40 2
DG_3 3 44 64 58 5
MOI TRUONG LAM VIEC Rat khong dong
y Khong dong y Trung lap Dong y Rat dong y
MTLV_1 15 47 48 63 1
MTLV_2 3 38 107 17 9
MTLV_3 2 38 78 56 0
MTLV_4 6 46 63 47 12
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 3: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ANPHA CÁC THANG ĐO
Bảng 3.1: Kiểm định cronbach’s anpha với thang đo tiền lương
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TL1 9.09 5.471 .623 .713
TL2 9.02 6.404 .535 .760
TL3 9.27 5.875 .613 .722
TL4 8.80 4.401 .639 .720
Bảng 3.2: Kiểm định cronbach’s anpha với thang đo phụcấp trợcấp
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.717 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PCTC_1 9.26 4.436 .446 .689
PCTC_2 8.98 4.063 .519 .646
PCTC_3 9.00 4.451 .439 .692
PCTC_4 8.97 3.490 .622 .577
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.783 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 3.3: Kiểm định cronbach’s anpha với thang đo phúc lợi
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.709 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PL_1 6.09 1.922 .630 .509
PL_2 6.03 3.323 .541 .623
PL_3 5.90 3.303 .478 .677
Bảng 3.4: Kiểm định cronbach’s anpha với thang đo nội dung công việc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.722 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CV_1 8.98 3.872 .560 .631
CV_2 8.99 4.746 .386 .726
CV_3 8.86 4.320 .521 .659
CV_4 8.91 3.201 .604 .604
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 3.5: Kiểm định cronbach’s anpha với thang đo môi trường làm việc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.725 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
MTLV_1 9.10 3.608 .591 .617
MTLV_2 9.09 4.796 .435 .708
MTLV_3 8.95 4.761 .453 .699
MTLV_4 8.96 3.669 .600 .610
Bảng 3.6: Kiểm định cronbach’s anpha với thang đo đánh giá chung
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.708 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DG_1 6.04 2.016 .563 .575
DG_2 5.95 2.731 .454 .701
DG_3 5.78 2.334 .576 .558
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 4: KẾT QUẢPHÂN TÍCH NHÂN TỐEFA
Bảng 4.1: Kết quảkiểm định KMO and Bartlett's Test
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .678 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 795.001
df 153
Sig. .000
Bảng 4.2: Phương sai trích
Total Variance Explained Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.552 14.175 14.175 2.552 14.175 14.175
2 2.445 13.582 27.757 2.445 13.582 27.757
3 2.310 12.832 40.589 2.310 12.832 40.589
4 2.001 11.115 51.704 2.001 11.115 51.704
5 1.663 9.237 60.941 1.663 9.237 60.941
6 .857 4.762 65.703
7 .823 4.572 70.275
8 .719 3.992 74.267
9 .635 3.527 77.794
10 .603 3.349 81.143
11 .575 3.194 84.337
12 .499 2.770 87.108
13 .487 2.705 89.813
14 .433 2.405 92.218
15 .386 2.144 94.361
16 .362 2.010 96.371
17 .336 1.865 98.236
18 .317 1.764 100.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 4.3: Ma trận xoay nhân tố
Component
1 2 3 4 5
TL4 .813
TL1 .804
TL3 .774
TL2 .733
MTLV_1 .794
MTLV_4 .791
MTLV_2 .677
MTLV_3 .675
PCTC_4 .830
PCTC_2 .740
PCTC_1 .672
PCTC_3 .667
CV_4 .833
CV_1 .807
CV_3 .749
PL_1 .873
PL_2 .778
PL_3 .719
Bảng 4.4: Kết quảkiểm địnhKMO and Bartlett’s Test với thang đo đánh giá chung
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .657 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 99.927
df 3
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 4.5: Phương sai trích thang đo dánhgiá chung
Total Variance Explained
Compo nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.900 63.325 63.325 1.900 63.325 63.325
2 .645 21.506 84.831
3 .455 15.169 100.000
Bảng 4.6: Ma trận xoay thang đo đánh giá chung
Component 1
DG_1 .823 DG_2 .733 DG_3 .828
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 5:TƯƠNG QUAN PEARSON VÀ HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI Bảng 5.1: Tương quan Pearson
Correlations
DG TL PCTC PL CV MTLV
DG Pearson Correlation 1 .291** .356** .379** .335** .354**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 174 174 174 174 174 174
TL Pearson Correlation .291** 1 .010 .027 .049 .013
Sig. (2-tailed) .000 .898 .720 .520 .866
N 174 174 174 174 174 174
PCTC Pearson Correlation .356** .010 1 .113 -.122 -.004
Sig. (2-tailed) .000 .898 .136 .108 .961
N 174 174 174 174 174 174
PL Pearson Correlation .379** .027 .113 1 .037 .102
Sig. (2-tailed) .000 .720 .136 .628 .182
N 174 174 174 174 174 174
CV Pearson Correlation .335** .049 -.122 .037 1 .012
Sig. (2-tailed) .000 .520 .108 .628 .873
N 174 174 174 174 174 174
MTLV Pearson Correlation .354** .013 -.004 .102 .012 1
Sig. (2-tailed) .000 .866 .961 .182 .873
N 174 174 174 174 174 174
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 5.2: Hồi quy tuyến tính bội
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .738a .544 .530 .49171 1.581
a. Predictors: (Constant), MTLV, PCTC, TL, CV, PL b. Dependent Variable: DG
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 48.460 5 9.692 40.087 .000a
Residual 40.618 168 .242
Total 89.078 173
a. Predictors: (Constant), MTLV, PCTC, TL, CV, PL b. Dependent Variable: DG
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -1.874 .346 -5.417 .000
TL .245 .049 .258 4.947 .000 .997 1.003
PCTC .406 .059 .365 6.906 .000 .971 1.030
PL .260 .048 .286 5.409 .000 .974 1.027
CV .348 .052 .353 6.700 .000 .980 1.020
MTLV .349 .057 .318 6.076 .000 .989 1.011
a. Dependent Variable: DG
Trường Đại học Kinh tế Huế
Collinearity Diagnosticsa
Model
Dimensi
on Eigenvalue Condition Index
Variance Proportions
(Constant) TL PCTC PL CV MTLV
1 1 5.782 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00
2 .062 9.660 .00 .26 .05 .44 .18 .00
3 .056 10.185 .00 .37 .08 .02 .50 .00
4 .048 10.996 .00 .20 .15 .47 .01 .27
5 .043 11.572 .00 .03 .41 .02 .08 .50
6 .009 24.697 1.00 .14 .31 .05 .23 .22
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 1.6323 4.4008 2.9617 .52926 174
Residual -1.40820 .96511 .00000 .48455 174
Std. Predicted Value -2.512 2.719 .000 1.000 174
Std. Residual -2.864 1.963 .000 .985 174
a. Dependent Variable: DG
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Hàng Vinh Quang
PHỤLỤC 6: SƠ ĐỒ BỘMÁY TỔCHỨC VÀ CHỨC NĂNG NHIỆM VỤCỦA TỪNG BỘPHẬN Sơ đồ 6: Sơ đồbộmáy tổchức của Công ty cổphần đầu tư du lịch Huế
Quan hệ chỉ đạo:
Quan hệ giám sát:
Phòng thị trường
Phòng kế toán
Tổng giám đốc
Phòng kế hoạch đầu
tư
Đại hội đồng cổ đông
Hội đồng cổ đông
Ban kiểm soát
Phòng hành chính nhân
sự
Khách sạn Century
BP.
Giám sát
BP.
Lễtân
BP.
Lưu trú
BP.
Nhà hàng
BP.
Bếp
BP.
Bảo trì
BP.
Bảo vệ
BP.
Sân vườn
Trung tâm sự kiện
full house
Trung tâm lữ hành Century
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phòng hành chính nhân sự
- Tham mưu cho ban tổng giám đốc về công tác tổ chức bộ máy quản lí con người, chính sách lao động tiền lương, văn bản, báo cáo, các thủ tục giấy tờ, công tác hành chính, văn thư, phục vụ văn phòng tiếp khách, đối nội, đối ngoại.
- Thực hiện công tác tuyển dụng nhân sự đảm bảo chất lượng theo yêu cầu chiến lược của công ty.
- Tổchức việc quản lí nhân sựtoàn công ty. Tổchức và phối hợp các đơn vịkhác thực hiện quản lí nhân sự, đào tạo và đào tạo lại.
- Xây dựng quy chế lương thưởng, các biện pháp khuyến khích người lao động làm việc, thực hiện các chế độ cho người lao động.
- Nghiên cứu, soạn thảo, trình duyệt các quy định áp dụng trong công ty, xây dựng cơ cấu tổchức của công ty–các bộphận và tổchức thực hiện.
- Quản lí việc sửdụng và bảo vệcác loại tài sản của công ty, đảm bảo an ninh trật tự, an toàn lao động, vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổtrong công ty.
Phòng Tài chính–Kếtoán
- Chịu trách nhiệm tham mưu cho Tổng giám đốc trong quản lí hoạt động tài chính kế toán của công ty.
- Thực hiện các nghiệp vụkếtoán, nghiên cứu đềxuất các chế độtài chính, quản lí thu chi theo chính sách của Nhà nước.
- Lập chứng từ để chứng minh tính hợp lí của việc hình thành và sử dụng vốn kinh doanh trên cơ sở chứng từ, tổng hợp các loại chi phí phục vụ kinh doanh và tính toán riêng cho từng loại dịch vụ nhằm xác định kết quả kinh doanh của từng bộ phận và toàn khách sạn.
- Lập báo cáo tài chính, cân đối tài sản theo tháng, quý, năm.
- Phân tích sựbiến động của tài sản đểbáo cáo lên Tổng giám đốc.
Phòng kếhoạch – đầu tư
- Xây dựng kếhoạch sản xuất kinh doanh, các kếhoạch ngắn hạn, trung hạn và dài hạn đảm bảo sựphát triển bền vững của công ty theo chức năng nhiệm vụcủa công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
-Tham mưu giúp Tổng giám đốc công ty trong việc lập kếhoạch đầu tư và xây dựng, tổ chức quản lí các dự án đầu tư và xây dựng công trình theo phân cấp của Hội đồng quản trị.
- Xây dựng chiến lượt phát triển công nghệtin học và phối hợp với các đơn vị phòng ban quản lí sửdụng đúng mục đích và hiêu quả.
Phòng Thị Trường
- Chịu trách nhiệm tham mưu cho Tổng giám đốc về mảng công tác kinh doanh, tiếp thị, nghiên cứu thị trường và các đối thủcạnh tranh; làm công tác thống kê, phân tích, đánh giá hiệu quảkinh doanh.
- Tham mưu cho Tổng giám đốc về việc lập và triển khai công tác kinh doanh: Soạn thảo hợp đồng kinh tế, Marketing và chăm sóc khách hàng.
- Lập kếhoạch kinh doanh và triển khai thực hiện: Phân tích khách hàng, tìm hiểu thị trường và các đơn vịcạnh tranh.
- Lập kếhoạch Marketing: quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, bán hàng.
- Thực hiện công tác chăm sóc khách hàng: xây dựng hình ảnh khách sạn, bảo vệ thương hiệu.
- Khảo sát và đo lường sựhài lòng của khách hàng.
Bộphận lễtân
- Có chức năng, nhiệm vụ đón tiếp, làm thủtục đăng kí phòng và trảphòng cho khách;
kết hợp với các bộphận dịch vụ khác có liên quản để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng.
- Bộphận lễ tân là nơi thu nhận thông tin và chuyển phát mọi thông tin tới các bộphận khác trong khách sạn.
- Có trách nhiệm cung cấp mọi thông tin vềdịch vụcủa khách sạn cho khách. Nắm rõ mọi thị hiếu, sở thích của khách hàng. Có trách nhiệm tiếp nhận và giải quyết mọi phàn nàn của khách hàng.
- Quảng cáo, bán buồng và các dịch vụkhác của khách sạn.
- Nhận đặt buồng và bốtrí buồng cho khách.
-Đón tiếp khách và các thủtục nhập buồng cho khách sạn (Check in).